Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể:
Phân biệt được chi phí và giá thành;
Hiểu được qui trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong hai hệ thống hạch toán hàng tồn kho khác nhau: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ.
Cung cấp thông tin liên quan trên BCTC .
101 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2 (QUYỂN 2)KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤACCOUNTING FOR MANUFACTURING AND SERVICE ACTIVITIESLỚP CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN1MỤC TIÊUSau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể:Phân biệt được chi phí và giá thành; Hiểu được qui trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong hai hệ thống hạch toán hàng tồn kho khác nhau: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ.Cung cấp thông tin liên quan trên BCTC .2TÀI LIỆU THAM KHẢOChuẩn mực kế toán Việt Nam số 02 -Hàng tồn kho (VAS 02).Thông tư 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014Giáo trình Kế toán tài chính (Quyển 2)3NỘI DUNGNHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG2.1KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT2.2TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM2.3KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ2.4THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC2.542.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGKHÁI NIỆM2.1.1PHÂN LOẠI2.1.2KIỂM SOÁT NỘI BỘ2.1.3TRÌNH TỰ TỔ CHỨC KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP2.1.452.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTrong chương này chỉ đề cập đến hoạt động sản xuất công nghiệp và hoạt động cung cấp dịch vụ672.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGHOẠT ĐỘNG DỊCH VỤvận tải, ăn uống, cho thuê phòng, hướng dẫn du lịch, sửa chữa, tư vấn, giải trí,SẢN PHẨMTHƯỜNG CÓ HÌNH THÁI VẬT CHẤTTHƯỜNG KHÔNG CÓ HÌNH THÁI VẬT CHẤTHOẠT ĐỘNG SẢN XUẤTCơ khí, thực phẩm, dệt, may mặc,82.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG123ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ102.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤKHÁI NIỆMChi phí sản xuấtlà biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống (CP nhân công) và lao động vật hóa (CP vật liệu, khấu hao TSCĐ, công cụ) mà các doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành hoạt động sản xuất trong một thời kỳ xác định.Giá thành sản xuấtlà biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống (CP nhân công) và lao động vật hóa (CP vật liệu, khấu hao TSCĐ, công cụ) để hoàn thành một sản phẩm (hoặc khối lượng sản phẩm), hoặc một dịch vụ (hoặc khối lượng dịch vụ).112.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGSO SÁNH Chi phí sản xuất và Giá thành sản xuấtVề bản chất: giống nhauĐếu là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao động.Về lượng: khác nhau Chi phí sản xuất là hao phí gắn với kỳ sản xuất.122.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGGiá thành sản xuất là hao phí gắn với sản phẩm hoặc dịch vụ hoàn thànhGiá thành SX = CPSXDD đầu kỳ + CPSX PSTK - CPSXDD cuối kỳ KHÁI NIỆMĐối tượng tập hợp chi phí sản xuấtlà phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi phí sản xuất:Địa điểm phát sinh chi phí: phân xưởng, bộ phận, quy trình sản xuất.Đối tương chịu chi phí: sản phẩm, nhóm sp, hoặc chi tiết, bộ phận sp; từng loại dịch vụ hoặc từng công đoạn dịch vụ.Đối tượng tính giá thành sản xuấtlà sản phẩm hay dịch vụ đã hoàn thành cần tính tổng giá thành và giá thành đơn vị.132.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGPhân loại Chi phí: có nhiều tiêu thức12345142.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo nội dung kinh tế, CP gồm 5 yếu tố:12345152.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo chức năng, CP gồm:12345162.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo chức năng, CP sản xuất gồm các khoản mục:123172.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo mối quan hệ với sản lượng, CPSX gồm:12182.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo mối quan hệ với sản lượng, CPSX gồm:1192.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo mối quan hệ với sản lượng, CPSX gồm:2202.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo mối quan hệ với kỳ xác định KQ, CP gồm:12212.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo mối quan hệ với kỳ xác định KQ, CP gồm:1222.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo mối quan hệ với kỳ xác định KQ, CP gồm:2232.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo thời gian ảnh hưởng của chi phí, CP gồm:12242.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo thời gian ảnh hưởng của chi phí, CP gồm:1252.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTheo thời gian ảnh hưởng của chi phí, CP gồm:2262.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGPhân loại Giá thành: có 2 tiêu thức272.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGPhân loại Giá thành282.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGPhân loại Giá thành292.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG30KIỂM SOÁT NỘI BỘXây dựng và tổ chức kiểm soát tình hình thực hiện định mức và dự toán chi phí.- Việc kiểm soát được tiến hành trước, trong và sau khi phát sinh chi phí, trên cơ sở đối chiếu, phân tích giữa thực tế và định mức hoặc dự toán. Đối với các khoản chi phí không có định mức hoặc dự toán, việc kiểm soát phải được tiến hành bằng các biện pháp nghiệp vụ.- Quy định về thủ tục xét duyệt các khoản chi phí và luôn kiểm tra nhằm đảm bảo các thủ tục được chấp hành thực sự, tránh tình trạng hình thức hóa các thủ tục. - Tùy theo đặc điểm khoản chi phí và yêu cầu quản lý mà tổ chức kiểm soát chi phí theo địa điểm phát sinh chi phí hay theo đối tượng chịu chi phí. 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGTRÌNH TỰ TỔ CHỨC KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP, gồm các bước sau:1234312.2 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤTKẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP2.2.1KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP2.2.2KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG2.2.3KẾ TOÁN TỔNG HỢP CP SẢN XUẤT 2.2.432332.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾPKhái niệmCP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP là chi phí nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ 342.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾPChứng từPhiếu xuất khoHóa đơn mua hàngPhiếu nhập khoPhiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ352.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾPTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán1362.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾPTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán2372.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾPTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán3382.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾPTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán4392.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP152154133112,331...621632(1) Xuất kho NVL dùng trưc tiếp SX(5) K/c phần chi phí NVLTT để tổng hợp CP và tính giá thành(4) chi phí NVL trực tiếp vượt mức (2) Mua NVL đưa ngay vào dùng trưc tiếp SX(3a) NVL dùng không hết nhập lại kho(...)(...)(3b2) NVL dùng không hết còn tại PX cuối kỳ này (GHI SỐ ÂM)(3b1) NVL dùng không hết còn tại PX cuối kỳ trướcxxx402.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾPCông ty A có 1 phân xưởng sx 1 mặt hàng, trong kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: trđ)I/Chi phí NL, VL trực tiếp:Phiếu xuất kho VL chính để sx sp, giá thực tế xuất kho 220.Hóa đơn GTGT mua VL phụ đưa thẳng vào PX để sx sp, giá chưa thuế 20, VAT được khấu trừ 10%, đã trả bằng TGNH.Phiếu nhập kho VL chính dùng sx sp không hết trả lại kho trị giá 3.Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ trước 8.Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ này 5.VÍ DỤ 2.1412.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾPKế toán ghi nhận như sau:Nợ 621: 220 Có 152: 2202) Nợ 621: 20 Nợ 133: 2 Có 112: 223) Nợ 152: 3 Có 621: 34) Nợ 621: 8 Có 152: 85) Nợ 621: (5) Có 152: (5)VÍ DỤ 2.1621(152) 220(112) 20(152) 8(152) (5)3 (152)240 (154)243243422.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾPKhái niệmCP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP là chi phí lao động trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh, bao gồm các khoản phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ thuộc danh sách quản lý của doanh nghiệp và cho lao động thuê ngoài theo từng loại công việc, như: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).432.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾPChứng từBảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xãhộiBảng thanh toán lương442.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾPTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán1452.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾPTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán2462.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾPTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán3472.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾPTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán4482.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP334338335622632154(1) Lương phải trả người lao động trực tiếp (3b) Cuối năm, ghi giảm chi phí theo số trích thừa(2) Trích BH và KPCĐ(5) K/c phần chi phí NCTT để tổng hợp CP và tính giá thành(4) K/c phần chi phí NCTT vượt mức (3a) Trích trước lương nghỉ phép492.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾPCông ty A có 1 phân xưởng sx 1 mặt hàng, trong kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: trđ)II/Chi phí nhân công trực tiếp:1) Bảng phân bổ lương và BHXH: - Lương phải trả lao động trực tiếp sx sp 50, trong đó: lương chính 40, lương nghỉ phép 10. - Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp theo tỷ lệ 34,5% lương thực tế (tính vào CP 24%, trừ vào thu nhập người lao động 10,5%) 2) Trích trước tiền lương nghỉ phép của lao động trực tiếp sx sp theo tỷ lệ 5% lương chính. VÍ DỤ 2.2502.2.1 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾPKế toán ghi nhận như sau:1a) Nợ 622: 50 Có 334: 501b) Nợ 622: 12 Nợ 334: 5,25 Có 338: 17,252) Nợ 622: 2 Có 335: 2VÍ DỤ 2.2622(334) 50(338) 12(335) 264 (154)6464512.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGKhái niệmCP SẢN XUẤT CHUNGchi phí phục vụ sản xuất, kinh doanh chung phát sinh ở phân xưởng, bộ phận,...phục vụ sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ522.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGChứng từPhiếu xuất khoHóa đơn mua hàngPhiếu nhập khoPhiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xãhộiBảng thanh toán lươngBảng tính và phân bổ khâu hao532.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán1542.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán2552.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán3562.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGPHÂN BỔ CHI PHÍ SX CHUNG BIẾN ĐỔI572.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGlà số lượng sản phẩm đạt được ở mức trung bình trong các điều kiện sản xuất bình thườngPHÂN BỔ CHI PHÍ SX CHUNG CỐ ĐỊNH582.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGTại công ty A có CP SX chung cố định phát sinh là 90trđ, công suất bình thường của MMTB là 1.200sp, số sản phẩm thực tế sản xuất trong ký là 1.000sp.VÍ DỤ 2.3a592.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG Đây là trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn công suất bình thường nên kế toán tính như sau:CPSX chung tính vào giá thành:(90/1200) x 1000 = 75trđCPSX chung không được tính vào giá thành (phải ghi vào giá vốn hàng bán):90 – 75 = 15trđVÍ DỤ 2.3a602.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán4612.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG334,338627154632152,...152153,242214331111,112,..(1) CP nhân viên PX(6) CP bằng tiền khác (5) CP dịch vụ mua ngoài phục vụ SX(4) CP khấu hao TSCĐ ở PX(3) CP dụng cụ SX(8) CPSX chung cố định vượt mức (9) K/c phần chi phí SX chung để tổng hợp CP và tính giá thành(7) Các khoản giảm CPSX chung(2) CP VL dùng QLPX622.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGCông ty A có 1 phân xưởng sx 1 mặt hàng, trong kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: trđ)III/ Chi phí SX chung:Bảng phân bổ lương và BHXH: lương của bộ phận QLSX 20 và trích BH và KPCĐ theo tỷ lệ qui định.Phiếu xuất kho VL để quản lý sx, giá thực tế xuất kho 22.Bảng phân bổ chi phí dụng cụ sx 14.Bảng tính và phân bổ khấu hao nhà, MMTB và TS khác ở PX là 36Hóa đơn GTGT dịch vụ mua ngoài phục vụ QLPX, giá chưa thuế 10, VAT được khấu trừ 10%, đã trả bằng TGNH.Trích trước chi phí sửa chữa MMTB thuộc PX 6.Phiếu thu bán phế liệu thu từ dụng cụ sx đã phân bổ hết giá trị 1,8.CPSX chung vượt mức bình thường 15.VÍ DỤ 2.3b2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNGKế toán ghi nhận như sau:1a) Nợ 627: 20 Có 334: 201b) Nợ 627: 4,8 Nợ 334: 2,1 Có 338: 6,92) Nợ 627: 22 Có 152: 223) Nợ 627: 14 Có 242: 144) Nợ 627: 36 Có 214: 365) Nợ 627: 10 Nợ 133: 1 Có 112: 116) Nợ 627: 6 Có 352: 67) Nợ 111: 1,8 Có 627: 1,88) Nợ 632: 15 Có 627: 1563VÍ DỤ 2.3b642.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG627(334) 20(338) 4,8(152) 22 14 36(112) 10(352) 6 1,8 (111) 15 (632) 96 (154)112,8112,8VÍ DỤ 3b652.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSXKhái niệmTỔNG HỢP CPSXlà việc kết chuyển chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung vào tài khoản tổng hợp chi phí và tính giá thành662.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSXTỔNG HỢP CPSX Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN672.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSXTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán1682.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSXTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán2692.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSXTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán3702.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSXTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán4712.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSXĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ722.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSXTỔNG HỢP CPSX Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ732.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSXTài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán742.3 TÍNH GIÁ THÀNHKhái niệmTÍNH GIÁ THÀNHlà việc xác định chi phí trong sản phẩm đã hoàn thành hoặc dịch vụ đã thực hiện75TổngGiá thành SP =CPSXDD đầu kỳ+CPSX PSTK -Các khoản giảm CPSX-CPSXDD cuối kỳ 2.3 TÍNH GIÁ THÀNHKhi đối tượng tập hợp CP cũng là đối tượng tính giá thành sp thì công thức tính giá thành theo pp trực tiếp (giản đơn) như sau:Giá thành đơn vị SP =Tổng Giá thành SP Lượng SP hoàn thànhPhế liệu thu hồi từ quá trình SXSPKhoản bắt bồi thường do tcá nhân hay đơn vị gây thiiệt hại trong SXSPGiảm giá vật tư nếu vật tư đã xuất dùng SXSP76621622154155632152,627157(5) Giá thành SP hoàn thành nhập kho(4) Giá thành SP hoàn thành gửi đi bán(3) Giá thành SP hoàn thành tiêu thụ ngay(2) Các khoản giảm SPSX(1i) K/c CPNL,VL trực tiếp(1i) K/c CP nhân công trực tiếpTỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN(1i) K/c CP sản xuất chung77(5) Giá thành SP hoàn thành(3) Khoản giảm CPSX(2i) K/c CPNVLTT(2ii) K/c CPNCTT(2iii) K/c CPSXC(1) K/c CPSXDDĐK621622631632611,627154(4) K/c CPSXDDCKTỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ78Công ty A có 1 phân xưởng sx 1 mặt hàng, trong kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: trđ)IV/ Kết quả sản xuất trong kỳ:Hoàn thành 1.000sp, trong đó: 300sp giao ngay cho khách hàng; gửi đi bán 100sp; nhập kho thành phẩm 600sp.Phiếu nhập kho: Phế liệu thu hồi từ quá trình SXSP nhập kho trị giá 10.Trị giá SPDD đầu kỳ 40, cuối kỳ 50VÍ DỤ 2.4 (tiếp VD 2.1, 2.2, 2.3)TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN79Kế toán ghi nhận như sau:Nợ 154: 400 Có 621: 240 Có 622: 64 Có 627: 962) Nợ 152: 10 Có 154: 103) Tổng giá thành SP = 40 + 400 -10 – 50 = 380 Giá thành 1 SP = 380/1000 = 0,38 Nợ 632: 114 Nợ 157: 38 Nợ 155: 228 Có 154: 380VÍ DỤ 2.4154(621) 240(622) 64(627) 9610 (152) 114 (632) 38 (157) 228 (155) 400390TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN 405080NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ ĂN, UỐNG ĐỐI VỚI HÀNG TỰ CHẾ BIẾN- CP nguyên vật liệu trực tiếp: gồm nguyên liệu, vật liệu chính và vật liệu phụ dùng để chế biến món ăn.- CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp chế biến món ăn, uống.- CP sản xuất chung: nhiên liệu, công cụ, khấu hao TSCĐ, điện, nước, ...81NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN (CHO THUÊ PHÒNG)- CP vật liệu trực tiếp: sách báo, trà, kem và bàn chải đánh răng, xà phòng, - CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên dọn phòng (buồng)- CP sản xuất chung: khấu hao TSCĐ, công cụ, điện, nước,...82NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ HƯỚNG DẪN DU LỊCH- CP vật liệu trực tiếp: tiền trả các khoản ăn, uống, ngủ và vé qua đò, phà, tham quan,phục vụ trực tiếp khách du lịch.- CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên hướng dẫn du lịch- CP sản xuất chung: công tác phí của nhân viên hướng dẫn du lịch, chi phí giao dịch, ký kế hợp đồng du lịch, môi giới 83NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN- CP nguyênvật liệu trực tiếp: Nhiên liệu dùng cho phương tiện vận tải.- CP nhân công trực tiếp: Tiền lương và các khoản trích theo lương của lái xe, phụ xe hoặc tổ lái nói chung.- CP sản xuất chung: các chi phí còn lại không được xếp vào hai khoản chi phí trên như săm lốp, dầu nhớt, xà phòng, giẻ lau, khấu hao, sửa chữa phương tiện vận tải, phí giao thông,...84NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỬA CHỮA- CP vật liệu trực tiếp: phụ tùng thay thế, vật liệu phụ trực tiếp để sửa chữa. - CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sửa chữa.- CP sản xuất chung: vật liệu phụ, công cụ, khấu hao TSCĐ, điện, nước,phục vụ sửa chữa.85NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CHO THUÊ (HOẠT ĐỘNG) CÔNG CỤ, TSCĐCP vật liệu trực tiếp: chi phí vật liệu liên quan đến hoạt động cho thuê.CP nhân công trực tiếp: chi phí nhân công liên quan đến hoạt động cho thuê.CP sản xuất chung: phân bổ chi phí công cụ cho thuê, khấu hao TSCĐ cho thuê, ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ2.4.12.4.22.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ862.3KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤKHÁI NIỆM DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ872.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤDOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤLà tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.KHÁI NIỆM 88Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo;Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ89Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán12.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ90Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán22.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ91Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán32.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ92Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán42.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ93Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán52.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ94Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán62.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ95Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán72.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ962.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤCác bút toán ghi nhận doanh thu họat đông cung cấp dịch vụ và doanh thu bán thành phẩm về cơ bản giống các bút toán ghi nhận doanh thu bán hàng hóa.2.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTCTHÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCĐKT2.5.1THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCKQHĐKD2.5.2THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN TMBCTC2.5.397982.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC992.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC1002.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC101TÓM TẮT CHƯƠNG 2CPSX và giá thành SX giống nhau về bản chất, nhưng thường không giống nhau về lượng.Thực chất của kế toán chi phí sx là quá trình phân loại chi phí theo các tiêu thức khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý chi phí và cung cấp số liệu để tính giá thành.Qui trình kế toán CPSX và tính giá thành gồm các bước cơ bản:+ Tập hợp CPSX theo khoản mục và theo đối tượng tập hợp CP đã lựa chọn.+ Tổng hợp CPSX vào TK 154 (hoặc TK 631)+ Áp dụng phương pháp tính giá thành thích hợp xác định tổng giá thành và giá thành đơn vị của SP hoàn thành và dịch vụ thực hiện trong kỳ.