Hiểu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế
toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng tiền
mặt
Nêu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế
toán các khoản phải thu
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán các khoản phải trả
Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán thanh toán nội bộ
34 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN THANH TOÁN
CHƯƠNG 3
1
Hiểu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế
toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng tiền
mặt
Nêu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế
toán các khoản phải thu
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán các khoản phải trả
Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán thanh toán nội bộ
Mục tiêu
2
Nội dung và kết cấu chương
• Kế toán vốn
bằng tiền
• Kế toán các
khoản thanh
toán
3
2Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán tiền mặt
Kế toán tiền gửi
Kế toán tiền đang chuyển
4
Kế toán tiền mặt
Nguyên
tắc kế
toán
Chỉ phản ánh vào tài khoản “Tiền
mặt” giá trị tiền thực tế nhập, xuất
quỹ.
Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính
xác số hiện có, tình hình biến động
các loại tiền phát sinh, luôn bảo
đảm khớp đúng giữa giá trị ghi trên
sổ kế toán và sổ quỹ
5
Kế toán chi tiết
Kế toán tiền mặt
Chứng
từ kế
toán
Phiếu thu
Phiếu chi
Biên bản kiểm kê
quỹ tiền mặt
Đồng Việt Nam
Ngoại tệ, vàng bạc,
kim khí, đá quý
6
3Kế toán chi tiết
Kế toán tiền mặt
Sổ kế
toán
chi
tiết
Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết
tiền mặt)
Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng
ngoại tệ.
7
Kế toán tổng hợp
Kế toán tiền mặt
Tài khoản 111
“Tiền mặt”
• Phản ánh tình hình
thu, chi, tồn quỹ
tiền mặt của đơn vị
Tài khoản 007
“Ngoại tệ các loại”
• Phản ánh tình hình
thu, chi, tồn theo
nguyên tệ của các
loại ngoại tệ ở đơn
vị
8
Tài khoản 111-Tiền mặt
Các khoản tiền mặt tăng, do:
Nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ,
vàng bạc, kim khí quý, đá quý;
Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm
kê;
Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh
giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ
giá tăng)
Các khoản tiền mặt giảm, do:
Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ,
vàng bạc, kim khí quý, đá quý;
Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi
kiểm kê;
Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh
giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ
giá giảm)
Số dư : Các khoản tiền
mặt, ngoại tệ, vàng bạc,
kim khí quý, đá quý còn
tồn quỹ
Kế toán tiền mặt
9
4(2b): Có TK008, 009
111
Rút TGNH, KB nhập quỹ
(1)
112
461, 462,
465, 441
Rút dự toán về nhập quỹ
(2a)
Các khoản thu bằng TM
(3)
511(1,8)
311,312
Thu hồi khoản nợ phải thu
(4)
112
Chi tiền mặt gửi NH, KB
(11)
152,153,
155,211
Mua vật tư, hàng hoá,
TSCĐ (12)
(Nếu có)
3113
311 (3118)
Thiếu quỹ phát hiện khi kiểm
kê chờ xử lý (13)
10
111
331 (3318)
Thừa quỹ phát hiện khi
kiểm kê (7)
531
Doanh thu bán hàng,
cung ứng dịch vụ (8)
(Nếu có)
333 (3331)
331,332,334,335
Thanh toán các khoản nợ
phải trả (14)
312
Chi tạm ứng (15)
431
Chi các quỹ bằng tiền mặt
(16)
241,631,
661,662
Chi các hoạt động
bằng tiền mặt (17)
241,631,635,
643,661,662
Các khoản thu giảm chi
nhập quỹ (9)
11
Nguyên tắc kế toán
Theo dõi riêng từng loại tiền gửi
Định kỳ kiểm tra, đối chiếu số liệu với NH-KB
Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý, lưu
thông tiền tệ
Trường hợp gửi vàng bạc, kim khí quý, đá
quý phải theo dõi số hiện có và tình hình biến
động giá trị của nó.
Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
12
5Kế toán tổng hợp
TK112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Các loại tiền Việt Nam,
ngoại tệ, vàng bạc, kim
khí quý, đá quý gửi
vào Ngân hàng, Kho
bạc;
Giá trị ngoại tệ tăng khi
đánh giá lại ngoại tệ
Các loại tiền Việt Nam,
ngoại tệ, vàng bạc, kim
khí quý, đá quý rút từ
tiền gửi Ngân hàng, Kho
bạc;
Giá trị ngoại tệ giảm khi
đánh giá lại ngoại tệ
SDCK: Các khoản tiền
còn gửi ở Ngân hàng,
Kho bạc.
Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
13
112
Xuất quỹ gửi vào NH, KB
(1)
111
461, 462,
465, 441
Nhận kinh phí bằng tiền gửi
(2)
Các khoản thu bằng
tiền gửi (3)
511
311
Thu hồi khoản nợ phải thu
(4)
111
Rút tiền nhập Quỹ
(8)
152,153,
155,211
Mua vật tư,hàng hoá, TSCĐ
(9)
(Nếu có)
3113
14
112342
Thu hộ bằng TGNH, KB
(5)
531
Doanh thu bán hàng,
cung ứng dịch vụ (6)
(Nếu có)
333 (3331)
331,332,
334,335
Thanh toán các khoản nợ
phải trả (10)
341
Cấp kinh phí cho cấp
dưới
(11)
431
Chi các quỹ bằng tiền
gửi
(12) 241,631,
661,662
Chi các hoạt động
bằng tiền mặt (13)
241,631,635,
643,661,662
Các khoản thu giảm chi
bằng tiền gửi (7)
15
6Kế toán tiền đang chuyển
Kế toán chi tiết
Chứng từ kế toán
• Phiếu chi, Séc, Giấy
báo Nợ, Giấy báo
Có,
Sổ kế toán chi tiết
• Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế
toán chi tiết tiền mặt)
• Sổ tiền gửi Ngân hàng,
Kho bạc
• Sổ theo dõi tiền mặt,
tiền gửi bằng ngoại tệ.
16
Các khoản tiền đã xuất
quỹ nhưng chưa nhận
được giấy báo Có
Các khoản tiền gửi đã
làm thủ tục chuyển trả
cho đơn vị, tổ chức
khác nhưng chưa nhận
được giấy báo Nợ
Khi nhận được giấy báo Có
hoặc bảng sao kê báo số
tiền đang chuyển đã vào tài
khoản;
Nhận được giấy báo Nợ về
số tiền đã chuyển trả cho
đơn vị, tổ chức khác hoặc
thanh toán nội bộ.
SDCK: Các khoản tiền
còn đang chuyển
TK113- Tiền đang chuyển
Kế toán tiền đang chuyển
17
113
Xuất quỹ gửi vào NH, KB
nhưng chưa nhận được
GBC (1)
111
Khách hàng trả nợ nhưng
chưa nhận GBC (4)
311
112
Nhận được GBC của NH, KB
về số tiền chuyển khoản (6)
331
Nhận GBN của NH, KB về số
tiền chuyển trả người bán(7)
112
Trả nợ người bán
nhưng chưa nhận GBN (2)
Chuyển tiền cho cấp dưới
hoặc nộp cấp trên (3)
Thu tiền bán hàng nộp vào
NH,KB chưa nhận GBC (5)
531
341, 342
Nhân được GBN về số kinh
phí nộp cấp trên hoặc cấp
cho cấp dưới (8)
18
7Bài tập thực hành 1
Tài liệu tại Trung tâm giống cây trồng thuộc
loại đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí.
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tê ́ phát sinh sau:
1. Rút dự toán chi hoạt động chuyển sang TK TGKB:
280.000, chuyển sang ngân hàng thanh toán lương qua
thẻ ATM: 640.000
2. Rút TGKB nhập quỹ tiền mặt: 280.000
3. Nhận giấy báo của ngân hàng xác nhận đã thanh toán
lương cho viên chức vào thẻ ATM là: 640.000
4. Thu phí sự nghiệp theo hợp đồng bằng tiền mặt
1.000.000
5. Nộp vào TKTGKB thuộc nguồn sự nghiệp sô ́ tiền mặt thu
được 1.000.000 19
Bài tập thực hành 1 (tt)
6. Thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt : 1.240.000
7. Nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000. Đã nhận
giấy báo Có
8. Chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200
9. Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho
theo gia ́ mua 68.800
10. Chi phí hội họp định kỳ tháng bằng tiền mặt
6.000
11. Chuyển khoản từ TGKB thuộc phí lệ phí thanh
toán cho nhà cung cấp M 50.000
20
Bài tập thực hành 1 (tt)
12. Thanh toán sô ́ thực chi hoạt động thường xuyên
từ tiền tạm ứng 11.200, sô ́ còn lại nộp hoàn quỹ
tiền mặt 4.000.
13. Thanh toán tạm ứng ghi chi dự án: 120.000.
14. Thu kinh doanh- dịch vụ bằng tiền mặt 1.844.000
15. Chi phí tiền mặt cho hoạt động dịch vụ là
1.044.000.
16. Nộp vào TKTGKB sô ́ tiền mặt là 800.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tê ́ phát
sinh trên.
21
8KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN
• Kế toán các
khoản phải
thu
• Kế toán các
khoản phải
trả
• Kế toán các
khoản thanh
toán nội bộ
22
Các khoản nợ phải
thu
Các khoản
phải thu
Tạm ứng
Cho vay
Các khoản nợ phải trả
Các khoản phải trả
Các khoản nộp theo
lương
Các khoản phải nộp
nhà nước
Phải trả công chức
viên chức
Phải trả đối tượng
khác
Tạm ứng kinh phí
Kinh phí đã quyết toán
chuyển năm sau
Thanh toán nội bộ
Kinh phí cấp cho
cấp dưới
Thanh toán nội
bộ
23
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
Các khoản phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp lao vụ, dịch vụ, nhượng bán
Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất
tạm thời
Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ đối với đơn vị
SXKD hàng hóa,dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế, tính và
nộp thuế theo phương pháp khấu trừ; các dự án viện trợ
không hoàn lại được hoàn thuế GTGT
Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý hoặc xử lý bắt bồi thường
nhưng chưa thu được
Các khoản chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn đặt
hàng, chi đầu tư XDCB nhưng quyết toán không được
duyệt phải thu hồi
Các khoản phải thu khác
Nội dung các khoản phải thu
24
9KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
Nguyên tắc kế toán
Kế toán chi tiết cho từng đối tượng phải thu, từng
khoản phải thu và từng lần thanh toán
Không hạch toán vào TK 311 các nghiệp vụ bán hàng
hóa, sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ thu tiền ngay;
các khoản tạm ứng công nhân viên , các khoản phải
thu nội bộ của các đơn vị cấp trên, cấp dưới
Phản ánh tài sản thiếu chờ xử lý và các khoản bồi
thường vật chất
Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện trên
mẫu sổ chi tiết các TK
25
Kế toán chi tiết
Hóa đơn bán hàng
Thông báo quyết toán
Quyết định xử lý .
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
Sổ chi tiết
các tài khoản
(S33-H)
26
Kế toán tổng hợp
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
TK 311’ Các khoản phải thu’
- Số tiền phải thu của khách hàng về bán
sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ
- Xuất toán phải thu hồi;
- Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
phát sinh
- Số tiền phải thu về bồi thường vật chất
- Số tiền phải thu về cho mượn, cho vay
- Các khoản phải thu khác
- Số tiền đã thu của khách hàng;
- Số tiền ứng, trả trước của khách hàng;
- Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ;
- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào
không được khấu trừ;
- Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào các
tài khoản liên quan theo quyết định xử
lý.
- Số tiền đã thu về bồi thường vật chất
và các khoản nợ phải thu khác.
- Các khoản nợ còn phải thu;
- Số thuế GTGT đầu vào còn
được khấu trừ và số thuế GTGT
được hoàn lại nhưng ngân sách
chưa hoàn trả
Phản ánh số đã ứng trước của
người mua lớn hơn số phải thu
(Trường hợp cá biệt theo từng
đối tượng cụ thể).
27
10
531
33311
3111
111,112
631
Giá bán có thuế VAT
Thuế GTGT được
Khấu trừ
(PP khấu trừ)
(PP trực tiếp)
1) Giá bán chưa thuế
333(1) 531
2) Thuế GTGT hàng
bán bị trả lại
Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại
chưa thuế GTGT (PP khấu trừ)
Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại
(PP trực tiếp)
3a) Tạm thu trước của KH
5) Thanh toán bù trừ
4) Thu nợ các khoản phải thu
6) Số phải thu không đòi được
Nếu được tính vào CP SXKD
3311
511
3b) XĐ số thu thực tế
111,112
111,112
3b1
3b2
28
331,112
333(1)
111,112
661,662,631
Trị giá mua
Thuế GTGT đầu
vào được KT
Tổng giá
thanh toán
311(3113)
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ
Hoặc được NSNN hoàn
thuế GTGT
Thuế GTGT đầu vào
không được khấu trừ
152,153,155,211,631,662
33312
Thuế GTGT phải nộp
được KT của hàng NK
29
211
311 (3118) 334,111,
511(8)
661,662,631
111,112
152,153,155
214
1) TS thiếu phát hiện
khi kiểm kê
GTCL của TSCĐ thuộc vốn vay vốn KD
phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý
6) GT TS thiếu xử lý thu hồi
Trừ lương hoặc đã thu tiền
8) Nợ phải thu khó đòi
Quyết toán vào CP
NG 5) GTHM
2) Cho vay mượn tiền
vật tư HH tạm thời
661,662,241,635
3) Xuất toán phải thu hồi
5118
4) TS có nguồn từ NSNN
phát hiện thiếu
7) Xoá bỏ thiệt hại
30
11
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG
Tạm ứng là một khoản tiền, vật
tư do Thủ trưởng đơn vị giao
cho người nhận tạm ứng để
giải quyết công việc cụ thể nào
đó đã được phê duyệt
31
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG
Nguyên
tắc kế
toán
Sử dụng cho đúng mục đích
Không được chuyển giao tạm ứng cho người
khác
Số tạm ứng chi không hết phải nộp trả lại quỹ
Không thanh toán kịp thời, kế toán có quyền
trừ vào lương được lĩnh hàng tháng
Phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trước
mới cho tạm ứng kỳ sau.
Phải mở sổ chi tiết theo dõi
32
Kế toán chi tiết
Giấy đề nghị
tạm ứng (C32- HD)
Giấy thanh toán
tạm ứng (C33 - BB)
Giấy đi đường
(mẫu C06 – HD)
Sổ chi tiết
các tài
khoản
(S33-H)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG
33
12
Kế toán tổng hợp
Các khoản tiền, vật
tư đã tạm ứng.
Các khoản tạm ứng
đã được thanh toán.
Số tạm ứng dùng
không hết nhập lại quỹ
hoặc trừ vào lương.
312 “Tạm ứng”
SDCK: Số tiền tạm ứng
chưa thanh toán.
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG
34
312
112
152,153
155
152,153,155
211,241,331
631,661,662,635
111,334
Chi tiền mặt tạm ứng
Rút TGNH-KB tạm ứng
Xuất VL DC tạm ứng
Xuất SP-HH tạm ứng
Thanh toán tạm ứng
bằng vật tư, hàng hóa
TT tạm ứng về mua TSCĐ
trả nợ khoản phải trả
hoặc chi XDCB
TT tạm ứng vào các khoản
chi HĐ, dự án, theo ĐĐH
Tạm ứng chi không hết
nhập lại hoặc trừ lương
111
35
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
Nội dung tài khoản
Các khoản nợ phải trả cho người bán, người
cung cấp nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng
cụ, hàng hóa, dịch vụ, người nhận thầu về
XDCB
Các khoản nợ vay, lãi về nợ vay đến hạn trả
nhưng chưa trả
Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên
nhân chờ giải quyết
Các khoản phải trả khác
36
13
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
Mỗi khoản nợ phải trả phải được hạch toán chi
tiết theo từng đối tượng phải trả, nội dung phải
trả và từng lần thanh toán. Số nợ phải trả của
đơn vị trên TK tổng hợp phải bằng tổng nợ chi
tiết phải trả của các chủ nợ.
Phải theo dõi chặt chẽ các khoản nợ phải trả và
thanh toán kịp thời, đúng hạn
Phải mở sổ chi tiết TK theo dõi các khoản nợ
phải trả của từng đối tượng.
37
Phiếu Nhập kho
Hóa đơn bán hàng
Hợp đồng kinh tế,
Biên bản kiểm kê,.
Sổ chi tiết
các tài
khoản
(mẫu S33-H)
Kế toán chi tiết
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
38
Đã trả cho người bán
Nợ vay (Nợ gốc) đã thanh
toán
Kết chuyển giá trị tài sản
thừa
Phải trả cho người bán
Phải trả nợ vay
Giá trị tài sản thừa chờ
giải quyết
TK 331”Các khoản phải trả”
SDCK: Đã trả trước, ứng
trước cho người bán, lớn
hơn số phải trả
SDCK:
- Còn phải trả
- Giá trị tài sản phát hiện
thừa còn chờ giải quyết
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
Kế toán tổng hợp
39
14
111,112
111,112,441
461,462,465
3111
008,009
331(3311)
152,153,155,211
213,241
152,153,155
211,213,631
3113
661,662
4) Khi ứng trước hoặc
thanh toán tiền người bán
5a) Thanh toán người bán
người nhận thầu
6) Thanh toán bù trừ nợ
phải thu, phải trả
5b) Nếu rút
dự toán
1) Mua chịu vật tư, hàng
hóa, TS,
2) Mua chịu NL,VL,
Dùng SXKD (PP khấu trừ)
3) Chi các hoạt động
chưa trả tiền
Thuế GTGT khấu trừ
40
3311
152;153;155;211;213
3113
3337
33312
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
41
Kế toán nợ vay phải trả
111,112
3312
111;112
3311
2412
211
441
4314
466
411
42
15
331(1),461,462
465,441
152,153
111
331(3318)
152,153,155,111
2) Khi có quyết định xử
lý TS thừa
3) Xuất kho VL, DC trả lại
cho người bán
Thanh toán tiền thừa
các bữa không ăn
1) Kiểm kê phát hiện thừa
quỹ NL,VL,CC-DC,SP,HH
chờ xử lý
4) Khi thu tiền ăn, tiền
xe đưa đón HSSV
111
5) Chi phí các bữa ăn, tiền
xe đưa đón HS
43
Bài tập thực hành 2
1. Nhượng bán 1 máy chuyên dùng cho ĐV Y,
nguyên gia ́ 120.000 đã hao mòn 60.000 người
mua chưa trả tiền, giá bán 80.000. Biết rằng
TSCĐ do ngân sách cấp
2. Xuất quỹ tiền mặt cho đơn vị bạn mượn 20.000
3. Các khoản phải thu vê ̀ lãi tín phiếu kho bạc được
xác định là 8.000
4. Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán Z là
50.000 theo hợp đồng.
44
5. Người nhận thầu sửa chữa lớn nha ̀ kho bệnh viện đã
hoàn thành, bàn giao đúng thu ̉ tục tính tiền mà bệnh
viện phải trả là 100.000. Công trình đã đưa vào sử
dụng cho hoạt động thường xuyên
6. Rút TGKB thanh toán cho người nhận thầu 100.000
7. Theo biên bản kiểm kê TSCĐ một máy chuyên dùng sử
dụng cho việc điều trị mất chưa rõ nguyên nhân.
Nguyên giá 50.000 đã khấu hao 20.000, TSCĐ hình
thành từ quỹ phát triển sự nghiệp.
8. Tình hình mất TSCĐ ở nghiệp vụ 7, đơn vị quyết định
bắt buộc bồi thường 50% bằng cách trừ vào lương
trong 3 tháng, 50% giá trị còn lại cho phép xóa bỏ số
thu bồi thường theo quyết định phải nộp vào ngân
sách.
Bài tập thực hành 2 (tt)
45
16
9. Nhập quỹ tiền mặt sô ́ tiền đơn vị bạn mượn: 15.000
10. Khoản nợ khó đòi của đơn vị bạn 5.000 ĐV quyết
định xóa nợ bằng cách tính vào quỹ phát triển sự
nghiệp.
11. Nhận được giấy báo Có về tiền nhượng bán TSCĐ
là 80.000. Số tiền này được phép ghi tăng nguồn
kinh phí hoạt động sự nghiệp.
12. Nhập kho hóa chất do người bán giao, đã kiểm
nhận giá thực tê ́ nhập kho là 50.000.
46
Bài tập thực hành 2 (tt)
Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước
Chủ động tính và xác định các khoản thuế phải
nộp
Việc kê khai và nộp thuế đầy đủ là nghĩa vụ của
từng đơn vị.
Mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế
Những khoản thu nộp bằng ngoại tệ thì phải
quy đổi ra đồng Việt Nam và theo tỷ giá quy
định để ghi sổ kế toán.
Nguyên tắc hạch toán
47
Chứng từ sử dụng
• Giấy nộp tiền vào
NSNN;
• Bảng kê các khoản
thu phí, lệ phí;
• Hóa đơn GTGT;
• ......
Sổ kế toán chi tiết
• Sổ theo dõi thuế GTGT (mẫu
S53-H)
• Sổ chi tiết thuế GTGT được
hoàn lại (mẫu S54-H)
• Sổ chi tiết thuế GTGT được
miễn giảm (mẫu S55-H)
• Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu
S33-H)
Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước
48
17
TK 333
Các khoản thuế và
các khoản khác đã
nộp Nhà nước.
Các khoản thuế và các
khoản khác phải nộp
Nhà nước.
SDCK (Trường hợp cá
biệt): Phản ánh số thuế
và các khoản đã nộp
lớn hơn số thuế và
các khoản phải nộp cho
Nhà nước.
SDCK:
Các khoản còn phải nộp
Nhà nước
Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước
49
Kế toán thuế VAT được khấu trừ
111
112
331
3113
152;153;155
211;213
631;662
111;
112;
331152;153;155
241,631;661;662
3331
33312
331
241;661;662
111;112
50
Kế toán Thuế giá trị gia tăng phải nộp
3113
3331
111;112
111
112
311
155
111
112
311
531
3318
5118
531
51
18
Kế toán thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu
3337 531111;112
52
Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
3334111;112
421
4214
53
Kế toán phí, lệ phí
3332111;112 421511
54
19
Kế toán thuế thu nhập cá nhân
3335 334
241;631;635;661;662
334
111;112
461,462, 465,441
ĐT ghi Có TK 008,009
55
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Nguyên tắc kế toán trả
lương và các khoản thu
nhập khác qua tài khoản
cá nhân
56
Các
khoản
thanh
toán qua
tài khoản
cá nhân
Tiền lương, tiền công
Thu nhập tăng thêm
Các khoản phải trả khác như tiền ăn trưa,
phụ cấp, tiền thưởng, đồng phục, tiền làm
thêm giờ, sau khi đã trừ các khoản như
BHXH, BHTN, BHYT và các khoản tạm ứng
chưa sử dụng hết, thuế thu nhập cá nhân
phải khấu trừ và các khoản khác phải khấu
trừ vào tiền lương phải trả (nếu có).
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
57
20
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
LƯU Ý
• Trường hợp trong tháng có cán bộ
tạm ứng trước lương thì kế toán
tính toán số tạm ứng trừ vào số
lương thực nhận;
• Trường hợp số tạm ứng lớn hơn số
lương thực được nhận thì trừ vào
tiền lương phải trả tháng sau.
58
- Khi thực hiện trả tiền lương và các khoản thu nhập khác
cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác
trong đơn vị qua tài khoản cá nhân, đơn vị lập các chứng từ
liên quan đến tiền lương và các khoản phải trả khác.
- Các chứng từ thanh toán qua tài khoản cá nhân thì không
cần cột “Ký nhận”.
- Hàng tháng, lập “Danh sách chi tiền lương và các khoản
thu nhập khác qua tài khoản cá nhân” (Mẫu C13- HD) để
yêu cầu Kho bạc, Ngân hàng chuyển tiền vào tài khoản cá
nhân của từng cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động khác trong
đơn vị.
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
59
Bảng chấm công (mẫu C01a-HD)
Bảng chấm công làm thêm giờ (mẫu C01b-HD)
Giấy báo làm thêm giờ (mẫu C01c-HD)
Bảng thanh toán tiền lương (mẫu C02a- HD)
Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm (mẫu C02b- HD)
Bảng thanh toán tiền thưởng (mẫu C04- HD)
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (mẫu C07- HD)
Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua
tài khoản cá nhân (mẫu C13- HD)
Bảng thanh toán phụ cấp (mẫu C05-HD)
Chứng từ sử dụng
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
60
21
Sổ chi tiết các tài khoản
(mẫu S33-H)
Sổ kế toán chi tiết
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
61
TK 334”Phải trả CC-VC”
Tiền lương, tiền công và các
khoản phải trả khác đã trả cho
cán bộ công chức, viên chức và
người lao động;
Các khoản đã khấu trừ vào tiền
lương, tiền công của cán bộ,
công chức, viên chức và người
lao động.
Tiền lương, tiền công và các
khoản khác phải trả cho c