Kế toán tài chính III

KTTC III là học phần cuối cùng của môn học KTTC nhằm tiếp tục cung cấp kiến thức chuyên sâu để tổ chức kế toán các hoạt động đầu tư tài chính, giao dịch về thuế, giao dịch nội bộ. Giới thiệu hệ thống BCTC DN Việt Nam về nguyên tắc, cơ sở và phương pháp lập BCTC để trình bày thông tin đảm bảo yêu cầu cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng; Giới thiệu khái quát những nội dung cơ bản về tổ chức công tác KTTC trong DN.

pptx107 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tài chính III, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp Kế toán doanh nghiệp1GIỚI THIỆU HỌC PHẦN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH III (Introduction of Financial Accounting III course)MÔ TẢ MÔN HỌCKTTC III là học phần cuối cùng của môn học KTTC nhằm tiếp tục cung cấp kiến thức chuyên sâu để tổ chức kế toán các hoạt động đầu tư tài chính, giao dịch về thuế, giao dịch nội bộ. Giới thiệu hệ thống BCTC DN Việt Nam về nguyên tắc, cơ sở và phương pháp lập BCTC để trình bày thông tin đảm bảo yêu cầu cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng; Giới thiệu khái quát những nội dung cơ bản về tổ chức công tác KTTC trong DN.2ĐỐI TƯỢNG HỌCHọc phần Kế toán tài chính III dành cho Sinh viên năm thứ 3 thuộc Ngành Kế toán – chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp.3NỘI DUNG HỌC PHẦN Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư tài chính Chương 2: Kế toán các khoản phải thu, phải trả nội bộChương 3: Kế toán thuế Chương 4: Hệ thống BCTC DN – Bảng cân đối kế toánChương 5: Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh Chương 6: Báo cáo lưu chuyển tiền tệChương 7: Bản thuyết minh BCTCChương 8: Sai sót trong kế toán, thay đổi chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán; các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm Chương 9: Tổ chức công tác kế toán tài chính trong DN 4KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNHChương 1InvestmentsLớp Kế toán doanh nghiệpMỤC TIÊUGiải thích mục đích của hoạt động đầu tư tài chính, giải thích sự khác biệt giữa các loại hình đầu tư tài chính và ảnh hưởng đến BCTC.Trình bày phương pháp xử lý các nghiệp vụ đầu tư tài chính theo phương pháp giá gốc trên hệ thống tài khoản kế toán.Giải thích nguyên tắc trình bày các khoản đầu tư tài chính trên BCTC riêng của doanh nghiệp đầu tư.6NỘI DUNGTỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH1.1KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH 1.2KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN1.3KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VỐN VÀO ĐƠN VỊ KHÁC (công ty con, cty liên doanh, liên kết, đầu tư công cụ vốn vào đơn vị khác)1.4TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC1.57KT GIAO DỊCH MUA BÁN LẠI TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ1.6VAS 25, VAS 07, VAS 08(dự thảo VAS 28 Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh)Chế độ kế toán DN Thông tư 200/2014/TT-BTCVăn bản thuế liên quan (Thông tư 228/2009/TT-BTC, thông tư 89/2013/TT-BTC,..)Giáo trình Kế toán tài chính (tái bản lần 4) – Quyển 3 TÀI LIỆU HỌC TẬP8123Khái niệmPhân loạiNội dung9TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH1.1An overview of corporate investments10KHÁI NIỆMĐầu tư tài chính là các khoản tài sản đầu tư ra ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Mục đích : kiếm lời Bản chất : là phản ảnh tài sản và các khoản thu nhập/ chi phí phát sinhCung cấp thông tin trên BCTC nào? Mục đích đầu tư (theo TT 200/2014)Đầu tư vốn vào đơn vị khác (cty con, cty LDLK,)Giữ thay cho tiềnTương đươngtiềnĐầu tư tài chínhdài hạnTài sản trên BCĐKTChứng khoán kinh doanhĐầu tư tài chínhngắn hạnCác khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn11Thời gianPHÂN LOẠILưu ý: Thông tư 200/2014 cho phép: “Trước khi CMKT về CCTC và các văn bản hdẫn thực hiện CMKT CCTC được ban hành, khuyến khích (nhưng không bắt buộc) đơn vị tr/bày và TM về CCTC theo q/định của TTư số 210/2009/TT-BTC ngày 6/11/2009 của BTC Hướng dẫn áp dụng CMKT quốc tế về tr/bày BCTC và TM thông tin đối với CCTC”Phân loại theo TT210 cho các khoản đầu tư 12 tháng mua vào, bán ra để kiếm lời) - bao gồm:- Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên TTCK;- Các loại chứng khoán (tín phiếu, kỳ phiếu..) và CCTC khác (chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng tương lai, thương phiếu)KHÁI NIỆMKẾ TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH17TK 121 – Chứng khoán kinh doanhGiá gốc = Giá mua + CP đầu tưMua CK KDThu lãi / cổ tứcBán / đáo hạnTính giáTK sử dụngGhi sổTK 121 - Chứng khoán kinh doanhTK 1211 - Cổ phiếu TK 1212 - Trái phiếuTK 1218 - Chứng khoán và công cụ tài chính khác(mua, bán các loại CK và CCTC khác để kiếm lời, như chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng tương lai, thương phiếu các loại giấy tờ có giá khác như thương phiếu, hối phiếu để bán kiếm lời)18KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH(4) Bán111,112121 635515(1) Mua (giá gốc)(2) Lãi(3) Đáo hạn(4a) GB–GGGG–GB (4b)(5) Chi phí bán(Tk 1282)(6) chuyển mục đích kinh doanh19KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANHVD : Cty A có tài liệu đầu tư chứng khoán kinh doanh, kế toán ghi sổ giao dịch sau:Chi tiền mặt mua lại tín phiếu kho bạc với giá 47 trđ, còn 6 tháng nữa đáo hạn nắm giữ mục đích kinh doanh (cho biết mệnh giá 50 trđ, thời hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm; trả lãi 1 lần ngay khi phát hành) Chuyển khoản mua 20.000 cổ phiếu thường (mục đích thương mại), mệnh giá 10.000đ/ cổ phiếu với giá khớp lệnh 12.000đ/ cổ phiếu, phí giao dịch 0,25%.20KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANHKẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH21Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (Allowance for diminution in the value of trading securities) là dự phòng phần giá trị bị tổn thất do các loại chứng khoán kinh doanh của DN bị giảm giá (được tự do mua bán trên thị trường) Lập dự phòng-Tại sao ghi nhận ?- Nguyên tắc kế toán chi phối ? 22(có thể lựa chọn phù hợp với chính sách thuế theo Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009) + Đối tượng và điều kiện: - Các loại CK được đầu tư theo quy định của pháp luật.- Được tự do mua bán, tại thời điểm kiểm kê, lập BCTC có giá thị trường căn cứ ghi nhận chi phí tài chínhKẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH25Lưu ý: Kế toán xử lý khoản DPGG CKKD trước khi DN 100% vốn Nhà nước => công ty cổ phần: Khoản DPGGCKKD sau khi bù đắp tổn thất, nếu còn được ghi tăng vốn nhà nước, ghi:KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANHNợ TK 2291 Nợ TK 635 (số chưa được dự phòng)Có TK 121 (số được ghi giảm khi xác định giá trị DN)Có TK 411 (số dự phòng đã lập cao hơn số tổn thất)VD: Ghi sổ liên quan chứng khoán kinh doanh 1. Ngày 31/12/N căn cứ vào giá cổ phiếu niêm yết trên TTCK, xác định mức giảm giá là 50 triệu so với giá gốc CP công ty đang nắm giữ mục đích kinh doanh. Kế toán lập dự phòng GGCKKD cuối niên độ năm N (SDĐK TK 2291: 0)2. Tháng 7/N+1, bán 1 số cổ phiếu thương mại đã đầu tư tháng 10/N, thu bằng TM 140 triệu - giá gốc 150 triệu.3. Ngày 31/12/N+1, căn cứ vào giá CP nắm giữ mục đích kinh doanh - niêm yết trên TTCK, xác định mức GG so với giá gốc là 20 triệu. Kế toán ghi nhận bút toán hợp lý. 26KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH123Khái niệmKế toán các khoản đầu tư nắm giữ đến hạnKế toán dự phòng / tổn thất27(HELD TO MATURITY INVESTMENTS) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN1.328KHÁI NIỆMĐầu tư nắm giữ đến đáo hạnlà các khoản đầu tư tài chính với hình thức TGNH có kỳ hạn, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại 1 thời điểm nhất định trong tương lai mà DN dự kiến nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ.29KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠNTK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạnGiá gốc CK = Giá mua + CP đầu tưMua CK/ gửi tiền / cho vayThu lãi Đáo hạn thu hồiTính giáTK sử dụngGhi sổ30TK 1281 - Tiền gửi có kỳ hạnTK 1282 - Trái phiếuTK 1283 - Cho vayTK1288 - Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn(như cổ phiếu ưu đãi bắt buộc bên phát hành phải mua lại tại 1 thời điểm nhất định trong tương lai, thương phiếu).Trình bày BCTC: thuộc nhóm Phải thuPhải thu về cho vay ngắn hạn (MS 135) và Phải thu về cho vay dài hạn (MS 215) Tài khoản sử dụngKT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠNTK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn515111,112,128138(1) gửi tiền có kỳ hạn/TP/cho vay (2)Lãi (3) Đáo hạn31Tính lãi trái phiếu và ghi nhận DT theo số lãi phải thu từng kỳKT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN33871282515Thực chiGiá gốc Lãi nhận trướcKết chuyển từng kỳ111,112,14132Kế toán trường hợp nhận lãi trướcKT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠNMua (giá gốc)(Giá trị CK+ lãi dồn tích)112111,1121282Đáo hạnLãi trước thời gian DN đầu tư 33515Lãi trong thời gian DN đầu tư KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠNKT tr/ hợp có lãi đầu tư dồn tích1. Ngày 1/10 chi TM mua kỳ phiếu có MG là 100 trđ - 12 tháng, hưởng lãi 12%/năm và được lãnh lãi một lần ngay khi mua.2. Ngày 1/10 chi TM mua lại trái phiếu với giá 51 trđ, còn 9 tháng nữa đáo hạn (biết TP có mệnh giá 50 trđ, 5 năm, lãi 10%/năm; trả lãi định kỳ 2 lần/ năm vào 1/7 và 31/12). Ngày 31/12 thu TM lãi 6 tháng cuối năm. 3. Ngày 1/12 chi TM mua 1 số công trái với giá 60 trđ, đáo hạn ngày 15/2/N+1 (biết mệnh giá 40 trđ, thời hạn đầu tư 5 năm, lãi suất 12%/năm; lãnh lãi 1 lần khi đáo hạn) 4. Cuối quý, KT ghi các bút toán điều chỉnh gồm phân bổ lãi nhận trước (NV1) & ghi tăng lãi phải thu dồn tích (NV3) 34VD : Cty B có tài liệu đầu tư CK nắm giữ đáo hạn – KT ghi sổ Quý 4/N352293Cuối kỳ lập BCTC128413ĐGL SD khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ1283642Ch/lệch lập DP nợ khó đòixxx khó đòiKhoản tổn thất do không thu hồi được 1281,1282,1288xxxnếu có bằng chứng chắc chắn khoản tổn thất có thể thu hồi lại đượcKT DỰ PHÒNG / TỔN THẤT ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN ĐÁO HẠN635VD: Cty BB kỳ kế toán năm (dương lịch), có tài liệu đầu tư nắm giữ đáo hạn – KT ghi sổ các nghiệp vụ sau:1. Ngày 1/2 chi TGNH 200 trđ cho vay kỳ hạn 18 tháng, lãi suất 10%/năm - thu lãi định kỳ 6 tháng/lần. Ngày 1/8 thu lãi lần đầu cho 6 tháng bằng TM2. Ngày 1/7 chuyển khoản mua 1 số cổ phiếu ưu đãi, nắm giữ đến 1/10 năm sau bên phát hành sẽ thu lại, số tiền theo mệnh giá là 100 trđ , giá mua 120 trđ. Cuối năm nhận cổ tức ưu đãi cả năm là 10% mệnh giá bằng TM.363. Ngày 28/9 chuyển khoản 100 trđ cho vay kỳ hạn 3 tháng, lãi thu trước toàn bộ là 5 trđ bằng TM.4. Cuối năm: - ghi nhận lãi cho vay phải thu dồn tích (NV1) - khoản cho vay (NV3) khả năng không thu hồi nợ gốc 10%. 37Kế toán đầu tư góp vốn vào đơn vị khácKT đầu tư vào Cty liên doanh, liên kếtKế toán đầu tư vào công ty conPhương pháp kế toán khoản đầu tưKhái niệm, phân loại38 Kế toán dự phòng tổn thất vào đơn vị khácKẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VỐN VÀO ĐƠN VỊ KHÁC (cty con, cty liên doanh, liên kết, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác)1.4Các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác(Investments in other units)là khoản vốn đầu tư dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần với mục đích đầu tư lâu dài nhằm hưởng lãi hoặc nhằm chia sẻ lợi ích và trách nhiệm với đơn vị khác39KHÁI NIỆM Mức độ ảnh hưởngKiểm soátĐồng kiểm soátẢnh hưởng đáng kểKhông ảnh hưởng đáng kể> 50%20%=> dưới 50% 50% quyền biểu quyết ở cty con (sở hữu trực tiếp /gián tiếp qua một cty con khác) trừ tr/hợp đặc biệt khi x/định rõ là quyền sở hữu không gắn liền với QKS.47Công ty mẹ (Parent / Holding company) Là công ty có một hoặc nhiều công ty con.Tập đoàn (Group)Bao gồm công ty mẹ và các công ty con.47KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CONCông ty mẹ(Holding company)Kiểm soátCty con ACty con B Cty con CCổ đông thiểu sốCổ đông không kiểm soát(Non-controlling Shareholders)Tập đoàn (Group)48AB60%C65%D70 %E30%21%FĐồng ksoátG? Yêu cầu hợp nhất BCTC4949221 (ct Cty con)111,112/341(1a) Mua CP/ĐTư = tiền CP th/tin, gdịch222,228(2a) Ch sang hình thức đầu tư vào cty con(2b)112,138515635(4)Khi thu hồi/ thanh lýCLlỗ CL lãi (3a) Nhận cổ tức/ lãi chia (3b) Lãi được chia tăng vốn5050KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CONLưu ý: Tr/hợp góp vốn bằng tài sản khác tiền156,155,152211,217811 / 711TK 221214Vốn gópGiá trị ghi sổGTHMGiá trị còn lại51KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CONLưu ý: Tr/hợp nhà đầu tư được nhận cổ phiếu do Cty cổ phần tăng vốn đầu tư của CSHNhà đầu tư được nhận thêm cổ phiếu, không trả tiền (không ghi thêm giá trị TK đtưTK 121,221,222,228)Doanh thu HĐTC, Giá trị khoản đầu tư KHÔNG ĐỔITrình bày số lượng cổ phiếu tăng thêm trên TM BCTCCông ty cổ phần tăng VĐTư của CSH từ thặng dư VCP, các quỹ thuộc VCSH và chia cổ tức bằng CP TĂNG VĐTư của CSH (TK 4111) GiẢM thặng dư, các quỹ, LN(TK 4112,414,421,..)522214111Phát hành cổ phiếu 4112CP liên quan trực tiếp Thông qua phát hành cổ phiếuKT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD111,112..Chi phí phát hành cổ phiếu53221711Giá trị hợp lý của TSCĐ 33311111, 112CP liên quan trực tiếp Thông qua trao đổi TSCĐ 211811214GTCL54KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD221511Giá trị hợp lý của HTK 33311111, 112CP liên quan trực tiếp Thông qua trao đổi HTK155,156,632Giá ghi sổ 55KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD22134311Phát hành trái phiếu 34312/34313111, 112CP liên quan trực tiếp Thông qua phát hành trái phiếu56KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KDVD: SDĐT: TK 221(M): 900 trđ,TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.Ghi bút toán các nghiệp vụ sau:1. Chuyển khoản 500 trđ mua cổ phiếu của Cty cổ phần X - có mệnh giá 300 trđ- chi phí mua đã chi tiền mặt 2 trđ (tỷ lệ quyền biểu quyết tương đương với % vốn góp 60%)572. Chuyển khoản 100 lượng SJC đầu tư vào cty Y với % vốn góp là 49% kèm thoả thuận cty A có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty Y theo quy chế thoả thuận. (giá vàng thị trường ngày góp vốn là 32 trđ/lượng, giá vàng trên sổ KT TGNH theo phương pháp bình quân gia quyền ngày góp vốn 33 trđ/lượng)KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON3.Cty A góp thêm vốn vào cty Z một lô hàng hoá có giá gốc là 180 trđ, vốn góp thống nhất là 182 trđ. Với lô hàng góp thêm này nâng tỷ lệ vốn góp vào cty Z từ 45% lên 52%.4. Nhận cổ tức bằng 10.000 cổ phiếu của Cty cổ phần Q có giá thị trường là 200 trđ. (biết % QBQ không đổi 51%). 585.Nhượng lại 1 số cổ phiếu của cty CP M cho người bán B (trừ nợ tiền hàng) với giá bán 200 trđ, biết giá gốc số cổ phiếu này là 202 trđ; sau khi chuyển nhượng tỷ lệ quyền biểu quyết giảm từ 52% xuống 40%). KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CONVD (tiếp theo): SDĐT: TK 221(M): 900 trđ, TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.Công ty liên doanh (joint- venture companies)Là công ty được thành lập bởi các bên góp vốn liên doanh có quyền đồng kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt động, là đơn vị có tư cách pháp nhân hạch toán độc lập.59KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT(Investments in associated companies and joint - ventures)Quyền đồng kiểm soát (joint control) Là quyền cùng chi phối của các bên góp vốn liên doanh về các chính sách tài chính và hoạt động của công ty liên doanh. Công ty liên kết (associated companies)Là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư.60KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT(Investments in associated companies and joint - ventures)Ảnh hưởng đáng kể (significant influence)Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính sách đó. Các bên góp vốn LD Thành lập Công ty liên doanh(đồng kiểm soát)Tổ chức KT theo quy định Ksoát TS,NPT,DT,TN khác & KQKD Phân chia KQ hoạt động (theo thỏa thuận của HĐg LD) Công ty liên doanh được đồng kiểm soát61Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể (đầu tư trực tiếp)20%  Qbq 50% & có thỏa thuận nhà đầu tư không có quyền kiểm soátCông ty ACông ty BCông ty C62Nhà đầu tư vào công ty liên kết Cty liên kết ACty liên kết BCổ đông thiểu sốCông ty MCty liên kết gián tiếp của công ty MNhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể (đầu tư gián tiếp)Công ty conChỉ trình bày khoản đầu tư gián tiếp trên BCTC hợp nhất63Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kểthể hiện ở một hoặc các biểu hiện sau (a) Có đại diện trong HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương của Cty Lkết;(b) Có quyền tham gia vào quá trình hoạch định chính sách;(c) Có các giao dịch quan trọng giữa nhà đầu tư và bên nhận đầu tư; (ccấp NVL/ mua SP)(d) Có sự trao đổi về cán bộ quản lý; (e) Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng.64MABCD21%51%22%6%? Hình thức đầu tư (1) %QBQ theo %VG(2) Thoả thuận A, B, C có quyền đồng kiểm soátTrường hợp 1: chỉ (1)Trường hợp 2: (1) và (2)65Nhà đầu tưvào công ty LD,LK Theodõi,  gtrị khoản đầu tư(TK 222) : góp vốn/ mua CP; chuyển từ nợ,.: thanh lý; chuyển hình thức đầu tư Cổ tức/ lợi nhuận được chia(TK 515) theo pp giá gốc 66KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾTVD: Tháng 10, Cty A có tài liệu về đầu tư vào đơn vị khác, kế toán ghi sổ các nghiệp vụ sau: 1. Chuyển khoản mua 2.000 cổ phiếu thường, có mệnh giá 100.000 đ/cổ phiếu với giá chuyển nhượng 120.000 đ/ cổ phiếu của Cty cổ phần BT, tỷ lệ quyền biểu quyết 20%. Chi TM 1 triệu đồng (trđ) chi phí mua. 2. Góp vốn vào Cty AP bằng 1 nhà kho (đang chờ cho thuê, có nguyên giá 5 tỷ đồng, khấu hao luỹ kế đến thời điểm góp vốn là 1,1 tỷ đồng), vốn góp được tính 4 tỷ đồng. Cho biết tỷ lệ vốn góp là 38% và thoả thuận đồng kiểm soát cty AP.673.Góp vốn đầu tư vào Cty BB bằng-1 thiết bị sấy có NG 100 trđ, KH luỹ kế đến thời điểm góp vốn 10 trđ, vốn góp được tính 88 trđ. -Xuất kho lô hàng hoá giá gốc 150 trđ, vốn góp 155 trđ.-Chi phí vận chuyển tài sản góp vốn đã thanh toán bằng tiền tạm ứng là 110.000đ (gồm VAT 10%).Biết tỷ lệ vốn góp là 51% nhưng thoả thuận cty A chỉ có quyền tham gia vào quá trình hoạch định chính sách của Cty BB4. Chuyển 1.000 trái phiếu chuyển đổi của Cty ABC mà Cty A đang nắm giữ (kỳ hạn 5 năm có giá gốc là 1.000 trđ) thành cổ phiếu với vốn góp là 1.000 trđ, tỷ lệ Qbq là 21%68 VD: KT chuyển nhượng vốn góp vào công ty LDA500trMB500trCChuyển nhượng 520tr KT mỗi bên sau chuyển nhượng vốn góp vào M69Hợp đồng hợp tác KDhình thức liên doanhHoạt động KD được đồng kiểm soátTài sản được đồng kiểm soátBCC là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để cùng thực hiện hoạt động kinh tế nhưng không hình thành pháp nhân độc lập70Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)Business Cooperation Contract (BCC)BCC có thể được thực hiện dưới hình thức cùng nhau xây dựng tài sản hoặc hợp tác trong 1 số hoạt động kinh doanhChia doanh thuCác bên trong BCC có thể thỏa thuận Chia sản phẩmChia LN sau thuế71Các nguyên tắcĐược thực hiện bằng cách sử dụng TS và nguồn lực khác của các bên góp vốn LD mà không thành lập một cơ sở KD mới Mỗi bên tự quản lý và sử dụng TS của mình và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài chính và các chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động. Hoạt động kinh doanh được đồng kiểm soátKế toán giao dịch BCC72(Jointly controlled operations) Hoạt động kinh doanh được đồng kiểm soát73Kế toán giao dịch BCCPhân chia doanh thuDT & CPPhân chia khoản chi phí chung (Bảng phân bổ CP chung, mẫu 01-HTKD) (Bảng phân chia DT, mẫu 03-HTKD)Các hình thức phân chia:Phân chia sản phẩm. (Bảng phân chia SP, mẫu 02-HTKD) Phân chia doanh thu. (Bảng phân chia DT, mẫu 03-HTKD) Phân chia lợi nhuận sau thuế.74Nếu BCC qđịnh hình thức pháp lý là chia LN sau thuế nhưng bản chất của BCC là chia DT, CP, các bên thường phải có quyền, điều kiện, khả năng để đồng kiểm soát h/động cũng như dòng tiền của BCC. Bên kế toán và quyết toán thuế phải áp dụng ph/pháp kế toán BCC chia doanh thu để ghi nhận DT, CP và KQKD trong kỳ, đồng thời cung cấp bằng chứng về việc quyết toán thuế cho các bên khác. Hoạt động kinh doanh được đồng kiểm soátChi phí phát sinh riêng tại mỗi bên ủy quyền một bên bán SP => phân chia doanh thu cho các đối tácủy quyền cho một bên tiêu thụ, xác định KQKD (sau thuế) => phân chia DT, CP các bên Ghi nhận chi phíChia doanh thuChia lợi nhuậnChi phí phát sinh chung => phân chia chi phí cho các đối tác75112,331,..621,622,627(ct HĐ) 641,642(ct HĐ)133T/hợp CP ps riêng phải gánh chịu (1)154 (ct HĐ)152/155,157/621632 (2) Ckỳ kết chuyển (3) K/ch CP riêng nếu nhận chia SP (sau khi p/h HĐơn ghi nhận DT được hưởng giao cho bên bán SP) nếu nhận chia DTHĐKD đồng KS - KT CP phát sinh riêng76Bên phát sinh CP chung Bên không HT CP chung 111,112,331,..621,622,627,641, 642 (ct HĐg) /1331388 (Ct từng đối tác) Tập hợp CP chung (1) Ph/bổ cho các bên GVLD khác (2)3388 (Ct đối tác KT CP chung) 621,622,627,641, 642 (ct HĐg)/133 Căn cứ Bảng ph/bổ CP chung (do bên KT CP chung cung cấp)HĐKD đồng KS: KT CP chung => phân bổ77 VD: A và B hợp đồng HTKD thực hiện việc sản xuất SP X SP X được chia cho mỗi bên 50%, tự tiêu thụ/ sử dụng. CP của A: NVLTT: 120, NCTT: 80, SXC: 50CP của B: NVLTT: 60, NCTT: 140, SXC: 100 (trong đó phần CP chung là 60, phân bổ cho A 50%)Hai bên đã lập Bảng phân chia SP và mỗi bên đã SP.KT ở A KT ở B TK 621TK 622TK 627TK 154TK 3388(B)TK 621TK 622TK 627TK 154TK 1388(A)78338 (Ct HĐg) 112,131,..33311 Bán SP của HĐg LD (1)511(Bg Pbổ DThu) DT- Lợi ích bên bán được hưởng (2a)338 (Ct từng đối tác) (2b
Tài liệu liên quan