Ngày nay, hoạt động xuất nhập khẩu có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với
mỗi quốc gia và mỗi nền kinh tếtrên thếgiới. Thông qua hoạt động xuất nhập khẩu,
các quốc gia có thểkhai thác được những lợi thếcủa mình trong việc nâng cao năng
suất và hiệu quảlao động, tạo ra nguồn thu ngoại tệquan trọng, góp phần rất lớn
vào sựnghiệp phát triển của đất nước.
ðối với Việt Nam, một nền kinh tếnon trẻ đang trên đà phát triển thì hoạt
động xuất nhập khẩu lại càng có ý nghĩa quan trọng đối với sựnghiệp công nghiệp
hoá, hiện đại hóa đất nước.
ðặc biệt là Việt Nam có một lợi thếrất quan trọng đó là lợi thếvềvịtrí địa
lý: Việt Nam là nơi giao thương của nhiều nước trong khu vực ðông Nam Á, địa
hình hầu hết đều tiếp giáp với biển khoảng 3.444km2. Nếu Việt Nam khai thác hiệu
quảlợi thếnày thì chắc chắn nền kinh tếsẽphát triển. ðặc biệt hơn nữa Việt Nam
cũng là thành viên chính thức của tổchức Thương Mại Quốc Tế(WTO). ðây cũng
chính là lợi thếgiúp Việt Nam giao thương với các nước khác trên thếgiới được dễ
dàng hơn, thuận lợi hơn.
Thực tế đã chứng minh rằng hội nhập kinh tếquốc tế đã trực tiếp góp phần to
lớn vào sựnghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước, đồng thời làm thúc đẩy
quá trình chuyển dịch cơcấu và nâng cao khảnăng cạnh tranh của nền kinh tếViệt
Nam. Chỉriêng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hoá chúng ta đã đạt được nhiều
thành quả đáng ghi nhận, trong đó đặc biệt phải kể đến xuất khẩu mặt hàng thủy hải
sản một mặt hàng chủlực của nước ta. Tuy nhiên trong mấy năm gần đây, do sự
cạnh tranh khốc liệt từcác quốc gia khác nên Việt Nam đã gặp nhiều khó khăn
trong việc xuất khẩu mặt hàng này. Vì thếvấn đề được đặt ra là làm sao đểcho hoạt
động kinh doanh xuất nhập khẩu được hiệu quảhơn!
87 trang |
Chia sẻ: maiphuong | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất khẩu thủy sản của công ty cổ phần Hải Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
KINH DOANH XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HẢI VIỆT
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƯƠNG
Giảng viên hướng dẫn : Th.s NGUYỄN THỊ THU HÒA
Sinh viên thực hiện : PHẠM THẾ HIỂN
MSSV: 107401061 Lớp: 07DQN
TP. Hồ Chí Minh, 2011
i
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là ñề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu
trong báo cáo ñược tôi thực hiện và thu thập tại Văn Phòng ðại Diện Công Ty Cổ
Phần Hải Việt. Không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước nhà trường về sự cam ñoan này.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 9 năm 2011
Tác giả
Phạm Thế Hiển
ii
LỜI CẢM ƠN
Với truyền thống “tôn sư trọng ñạo” và tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân
thành cám ơn Quý Thầy, Cô Trường ðại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM nói
chung và Quý Thầy, Cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh nói riêng. Bằng tâm huyết và
sự tận tình dạy dỗ ñã giúp em trau dồi những kiến thức về kinh tế, ñặc biệt là những
kiến thức về Quản Trị.
Sau thời gian thực tập, tiếp cận với thực tế về hoạt ñộng kinh doanh xuất
nhập khẩu tại văn phòng ñại diện TP.Hồ Chí Minh của Công Ty CP Hải Việt ñã
thực sự giúp em cũng cố và hoàn thiện hơn những kiến thức ñã học, ñồng thời tiếp
thu những kiến thức mới trong môi trường thực tế. ðể có ñược những thành quả ñó,
em xin gửi lòng biết ơn ñến cô Nguyễn Thị Thu Hòa người ñã trực tiếp chỉ bảo,
hướng dẫn nhiệt tình và tận tâm cho em ngay từ những buổi ñầu làm quen với ñề tài
cho ñến khi kết thúc khóa luận.
Em xin trân trọng cảm ơn Ban Lãnh ðạo Công Ty CP Hải Việt ñặc biệt là
các cô, chú, anh, chị tại văn phòng ñã tạo ñiều kiện cho em ñược tiếp cận thực tế với
công việc tại Văn Phòng. Và ñã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo. Nên em ñã tích lũy
ñược những kiến thức bổ ích, kinh nghiệm quý báu thực tế phục vụ cho công việc
trong tương lai.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 9 năm 2011
Sinh viên thực hiện
Phạm Thế Hiển
iii
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT ðƠN VỊ THỰC TẬP
Trường: ðại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM
Khoa : Quản Trị Kinh Doanh
Ngành: Quản Trị Ngoại Thương
Họ và tên Sinh viên: PHẠM THẾ HIỂN
MSSV : 107401061
Lớp: 07DQN
1 Thời gian thực tập:
……………………………………………………………………………………
2 Bộ phận thực tập:
……………………………………………………………………………………
3 Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4 Kết quả thực tập theo ñề tài:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……
5 Nhận xét chung:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ðơn vị thực tập
iv
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
Khoa : Quản Trị Kinh Doanh
Ngành: Quản Trị Ngoại Thương
Họ và tên Sinh viên: PHẠM THẾ HIỂN
MSSV : 107401061 Lớp: 07DQN
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
v
MỤC LỤC
Lời cam ñoan .......................................................................................................... i
Lời cảm ơn ............................................................................................................. ii
Nhận xét giảng viên hướng dẫn ........................................................................... iv
Mục lục .................................................................................................................. v
Danh mục các từ viết tắt ..................................................................................... viii
Danh mục các bảng biểu, hình vẽ, biểu ñồ .......................................................... ix
LỜI MỞ ðẦU
Tính cấp thiết của ñề tài .................................................................................. 1
Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 2
Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 2
Phương pháp nghiên cứu................................................................................. 2
Dự kiến kết quả nghiên cứu ............................................................................ 2
Kết cấu nội dung của ñề tài ............................................................................. 3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 Khái niệm hiệu quả kinh doanh ................................................................... 4
1.2 Tầm quan trọng của hiệu quả kinh doanh ñối với doanh nghiệp .............. 4
1.3 Một số chỉ tiêu ño lường hiệu quả kinh doanh ............................................ 5
1.3.1 Về kinh tế .............................................................................................. 5
1.3.1.1 Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán .............................................. 5
1.3.1.2 Các chỉ tiêu về các chỉ số doanh lợi .............................................. 7
1.3.1.3 Vòng quay hàng tồn kho................................................................ 9
1.3.1.4 Vòng quay tài sản ......................................................................... 9
1.3.2 Về xã hội .............................................................................................. 10
1.4 Các yếu tố ảnh hưởng ñến hiệu quả kinh doanh ........................................ 12
1.5 Khái niệm và vai trò của xuất khẩu ......................................................... 19
1.5.1 Khái niệm xuất khẩu ............................................................................ 19
1.5.2 Nhiệm vụ và vai trò của việc xuất khẩu hàng hóa ............................... 20
1.5.3 Một số hình thức xuất khẩu chủ yếu của doanh nghiệp Việt Nam ..... 21
1.6 Quy trình xuất khẩu ................................................................................... 24
1.6.1 Khái niệm hợp ñồng ngoại thương ...................................................... 24
vi
1.6.2 ðàm phán hợp ñồng ngoại thương ....................................................... 24
1.6.3 Ký kết hợp ñồng xuất khẩu .................................................................. 24
1.6.4 Các bước tổ chức thực hiện hợp ñồng xuất khẩu ................................ 25
1.6.5 Một số chứng từ sử dụng trong xuất khẩu hàng hóa ............................ 25
1.7 Vị trí ngành thủy sản trong chiến lược hướng về xuất khẩu.................. 27
1.7.1 Khái quát về ngành thuỷ sản ................................................................ 27
1.7.2 Lợi thế ñể phát triển ngành thuỷ sản .................................................... 27
1.7.3 Những thách thức của ngành thuỷ sản Việt nam ................................. 28
1.7.4 Triển vọng của ngành thủy sản ........................................................... 28
1.7.5 Cơ hội ngành thủy sản năm 2011 ......................................................... 29
Kết luận chương 1 ............................................................................................... 31
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH XUẤT KHẨU
THỦY SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HẢI VIỆT
2.1 Khái quát về công ty cổ phần Hải Việt ....................................................... 32
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ....................................................... 33
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty .................................................................. 37
2.1.3 Chức năng và phạm vi hoạt ñộng ......................................................... 38
2.1.4 ðịnh hướng phát triển công ty ............................................................. 39
2.1.5 Sơ lược về tình hình hoạt ñộng của Công Ty CP Hải Việt ................. 40
2.1.6 Thị trường xuất khẩu ............................................................................ 41
2.1.7 Quy trình hoạt ñộng xuất khẩu thủy sản của công ty ........................... 43
2.2 Tình hình xuất khẩu thủy sản của công ty .................................................. 43
2.2.1 Thuận lợi .............................................................................................. 43
2.2.2 Khó khăn .............................................................................................. 44
2.2.3 Một số nhân tố rủi ro ảnh hưởng ñến doanh nghiệp ............................ 46
2.3 Thực trạng về hiệu quả kinh doanh xuất khẩu thủy sản của HAVICO
năm 2008-2010 ............................................................................................. 48
2.3.1 Về kinh tế ............................................................................................ 48
2.3.1.1 Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán ...................................... 49
2.3.1.2 Các chỉ tiêu về các chỉ số doanh lợi ....................................... 53
2.3.1.3 Vòng quay hàng tồn kho ........................................................ 56
2.3.1.4 Vòng quay tài sản ................................................................... 58
vii
2.3.2 Về xã hội .............................................................................................. 58
2.3.2.1 Tình hình giải quyết công ăn việc làm ................................... 58
2.3.2.2 ðóng góp của công ty với xã hội .......................................... 60
2.3.2.3 Các hoạt ñộng khác ............................................................... 61
2.4 ðánh giá hiệu quả kinh doanh tại công ty .................................................. 61
2.4.1 Thuận lợi .............................................................................................. 62
2.4.2 Khó khăn .............................................................................................. 63
Kết luận chương 2 ............................................................................................... 64
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HẢI VIỆT
3.1 Giải pháp ....................................................................................................... 65
3.2 Kiến nghị ...................................................................................................... 71
Kết luận chương 3 ............................................................................................... 74
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 76
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 77
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
B/L Bill of Lading – Vận ñơn ñường biển
BCTC: Báo cáo tài chính
C/O Certificate of Orgin – Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa
CTCP Công ty cổ phần
EU: European Union - Liên Minh Châu Âu
H/C Health Certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
HAVICO: Hai Viêt Corporation – Công Ty Cổ Phần Hải Việt
Hð: Hợp ñồng
KQHðKD: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh
L/C: Letter of Credit- Thư Tín Dụng
NAFIQAD: National Argo- Forestry-Fisheries Quanlity Assurance Department-
Cục Quản Lý Chất Lượng Nông Lâm Và Thủy Sản
NQ -CP: Nghị quyết chính phủ
T/T: Telegraphic Transfer or Telex Transfer: Phương thức chuyển khoản
U.A.E : United Arab Emirates: Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
UBND: Ủy Ban Nhân Dân
UBTƯ: Ủy Ban Trung Ương
VSATTP: Vệ sinh an toàn thực phẩm
WTO: World Trade Organization - Tổ Chức Thương Mại Quốc Tế
XK: Xuất khẩu
XNK: Xuất nhập khẩu
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Thị trường xuất khẩu năm 2010 ........................................................... 42
Bảng 2.2 Tóm tắt một số chỉ tiêu kinh tế của HAVICO năm 2008-2010 ........... 48
Bảng 2.3 Chỉ tiêu khả năng thanh toán hiện thời của HAVICO ......................... 49
Bảng 2.4 Chỉ tiêu khả năng thanh toán nhanh của HAVICO .............................. 50
Bảng 2.5 Chỉ tiêu khả năng thanh toán bằng tiền của HAVICO ......................... 51
Bảng 2.6 Chỉ tiêu doanh lợi tài sản của HAVICO .............................................. 53
Bảng 2.7 Chỉ tiêu doanh lợi vốn chủ sở hữu của HAVICO ................................. 54
Bảng 2.8 Chỉ tiêu doanh lợi doanh thu của HAVICO ......................................... 55
Bảng 2.9 Hệ số vòng quay hàng tồn kho của HAVICO ...................................... 56
Bảng 2.10 Chỉ tiêu vòng quay tài sản của HAVICO ........................................... 58
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ðỒ
Hình 2.1 Sơ dồ tổ chức công ty Hải Việt ............................................................ 35
1
LỜI MỞ ðẦU
Ngày nay, hoạt ñộng xuất nhập khẩu có ý nghĩa vô cùng quan trọng ñối với
mỗi quốc gia và mỗi nền kinh tế trên thế giới. Thông qua hoạt ñộng xuất nhập khẩu,
các quốc gia có thể khai thác ñược những lợi thế của mình trong việc nâng cao năng
suất và hiệu quả lao ñộng, tạo ra nguồn thu ngoại tệ quan trọng, góp phần rất lớn
vào sự nghiệp phát triển của ñất nước.
ðối với Việt Nam, một nền kinh tế non trẻ ñang trên ñà phát triển thì hoạt
ñộng xuất nhập khẩu lại càng có ý nghĩa quan trọng ñối với sự nghiệp công nghiệp
hoá, hiện ñại hóa ñất nước.
ðặc biệt là Việt Nam có một lợi thế rất quan trọng ñó là lợi thế về vị trí ñịa
lý: Việt Nam là nơi giao thương của nhiều nước trong khu vực ðông Nam Á, ñịa
hình hầu hết ñều tiếp giáp với biển khoảng 3.444km2. Nếu Việt Nam khai thác hiệu
quả lợi thế này thì chắc chắn nền kinh tế sẽ phát triển. ðặc biệt hơn nữa Việt Nam
cũng là thành viên chính thức của tổ chức Thương Mại Quốc Tế (WTO). ðây cũng
chính là lợi thế giúp Việt Nam giao thương với các nước khác trên thế giới ñược dễ
dàng hơn, thuận lợi hơn.
Thực tế ñã chứng minh rằng hội nhập kinh tế quốc tế ñã trực tiếp góp phần to
lớn vào sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hóa ñất nước, ñồng thời làm thúc ñẩy
quá trình chuyển dịch cơ cấu và nâng cao khả năng cạnh tranh của nền kinh tế Việt
Nam. Chỉ riêng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hoá chúng ta ñã ñạt ñược nhiều
thành quả ñáng ghi nhận, trong ñó ñặc biệt phải kể ñến xuất khẩu mặt hàng thủy hải
sản một mặt hàng chủ lực của nước ta. Tuy nhiên trong mấy năm gần ñây, do sự
cạnh tranh khốc liệt từ các quốc gia khác nên Việt Nam ñã gặp nhiều khó khăn
trong việc xuất khẩu mặt hàng này. Vì thế vấn ñề ñược ñặt ra là làm sao ñể cho hoạt
ñộng kinh doanh xuất nhập khẩu ñược hiệu quả hơn!
Trong rất nhiều công ty xuất nhập khẩu trong nước, Công ty cổ phần Hải
Việt (HAVICO) là một ñơn vị ñang ngày càng khẳng ñịnh ñược vị thế của mình,
một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của công ty là các mặt hàng thủy hải
sản ñã qua chế biến. Ngoài những thành tích ñạt ñược trong nhiều năm qua của
doanh nghiệp thì bên cạnh ñó doanh nghiệp còn một số mặt hoạt ñộng chưa thực sự
2
hiệu quả vì những lý do này mà tôi ñã chọn công ty là nơi thực tập và nghiên cứu và
chọn ñề tài: "Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất khẩu của
Công Ty Cổ Phần Hải Việt”.
Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu:
Mục tiêu nghiên cứu:
ðề tài sẽ tập trung vào các yếu tố như: tình hình hoạt ñộng của công ty qua
các năm gần ñây (2008-2010), một số nhân tố ảnh ñến thực trạng hoạt ñộng của
công ty, quy trình xuất khẩu của công ty. ðưa ra một số phương hướng, nhiệm vụ
ñể công ty hoạt ñộng có hiệu quả hơn.
Phạm vi nghiên cứu:
ðề tài ñược nghiên cứu tại văn phòng ñại diện TP.Hồ Chí Minh của Công ty
CP Hải Việt qua các số liệu ñược cung cấp từ văn phòng, và phòng kế toán.
ðề tài ñược thực hiện bắt ñầu từ tháng 10/7/2011 ñến tháng 30/9/2011, các
số liệu nghiên cứu từ năm 2008 ñến hết năm 2010.
Phương pháp nghiên cứu:
+ Phương pháp tập hợp và xử lý thông tin ña cấp hệ: thông qua sách báo,
mạng và các tài liệu thực tế ghi chép tại văn phòng.
+ Phương pháp thống kê, chọn mẫu: các thông tin sẽ ñược thể hiện qua các
biểu bảng thông qua các số liệu ñã thu thập ñược.
+ Phương pháp so sánh: so sánh số liệu qua các năm.
Dự kiến kết quả nghiên cứu
Sau khi nghiên cứu những ñiểm mạnh, ñiểm yếu, cơ hội, thách thức và ñưa
ra các giải pháp cụ thể sẽ làm cho ñơn vị nghiên cứu sẽ tăng doanh thu, tăng kim
ngạch xuất khẩu cho doanh nghiệp và cho toàn ngành. Doanh nghiệp hoạt ñộng
ñược hiệu quả hơn nâng cao vị thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
Kết cấu nội dung của ñề tài:
Ngoài phần mở ñầu và phần kết luận, ñề tài gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận: Những khái niệm liên quan ñến hiệu và kinh doanh và
hoạt ñộng xuất khẩu.
3
Chương 2. Thực trạng về hiệu quả kinh doanh xuất khẩu thủy sản của Công
Ty CP Hải Việt: Phân tích tình hình hoạt ñộng kinh doanh xuất khẩu của doanh
nghiệp qua các năm từ 2008- 2010
Chương 3: Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất khẩu của Công
Ty CP Hải Việt: Căn cứ lý luận và thực tiễn ñã phân tích, ñề xuất một số biện pháp
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất khẩu cho công ty HAVICO trong thời
gian tới
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 Khái niệm hiệu quả kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù kinh tế ñược biểu hiện bằng các chỉ
tiêu ñặc trưng kinh tế kỹ thuật, xác ñịnh trên cơ sở so sánh chỉ tiêu ñầu ra và ñầu
vào của doanh nghiệp. Nó phản ảnh trình ñộ sử dụng nguồn lực (lao ñộng, thiết bị
máy móc, nguyên nhiên vật liệu và tiền vốn) nhằm ñạt ñược mục tiêu kinh tế - xã
hội mà doanh nghiệp ñã xác ñịnh từ ñó khẳng ñịnh vai trò chủ ñạo của doanh
nghiệp trong nền kinh tế.
Hiệu quả xã hội phản ánh trình ñộ sử dụng các nguồn lực nhằm ñạt ñược
các mục tiêu xã hội nhất ñịnh như: giải quyết công ăn việc làm trong phạm vi toàn
xã hội hoặc từng khu vực kinh tế; giảm số người thất nghiệp; nâng cao trình ñộ và
ñời sống văn hóa, tinh thần cho người lao ñộng, ñảm bảo mức sống tối thiểu cho
người lao ñộng, nâng cao mức sống cho các tầng lớp nhân dân trên cơ sở giải quyết
tốt các quan hệ trong phân phối, ñảm bảo và nâng cao sức khỏe; ñảm bảo vệ sinh
môi trường;...
1.2 Tầm quan trọng của hiệu quả kinh doanh ñối với doanh nghiệp
ðể tiến hành bất kỳ một hoạt ñộng sản xuất kinh doanh nào thì doanh
nghiệp cũng ñều phải tập hợp các phương tiện vật chất cũng như con người và thực
hiện sự kết hợp giữa lao ñộng với các yếu tố vật chất như: nhà xưởng, nguyên vật
liệu, máy móc thiết bị, ñể tạo ra kết quả phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp ñó
là tạo ra lợi nhuận. Như vậy, mục tiêu bao trùm lâu dài của kinh doanh là tạo ra lợi
nhuận, tối ña hóa lợi nhuận trên cơ sở những nguồn lực s
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KHOA LUAN TOT NGHIEP.pdf
- Bieu mau trang bia.doc