Sau những năm chuyển đổi nền kinh tế, với sựáp dụng cơchếquản lý
kinh tếmới thay cho cơchếquản lý kinh tếkếhoạch hóa tập trung, thì hệ
thống cơsởhạtầng của nước ta đã có sựvượt bậc. ðóng góp đáng kểcho
sựphát triển của đất nước là ngành xây dựng cơbản – một ngành mũi nhọn
thu hút khối lượng vốn đầu tưcủa cảnước. Thành công của ngành xây dựng
trong những năm qua đã tạo tiền đềkhông nhỏthúc đẩy quá trình công
nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước.
Với đặc trưng cơbản của ngành xây dựng là vốn đầu tưlớn, thời gian
thi công dài qua nhiều khâu nên vấn đề đặt ra là phải làm sao đểquản lý vốn
tốt, có hiệu quả, đồng thời khắc phục được tình trạng thất thoát, lãng phí
trong quá trình sản xuất, giảm chi phí, hạgiá thành sản phẩm, tăng tính cạnh
tranh cho doanh nghiệp.
ðểgiải quyết vấn đềnói trên, công cụhữu hiệu và đắc lực mà mỗi
doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp xây lắp cần có là các thông tin
phục vụcho quản lý đặc biệt là các thông tin vềchi phí và giá thành sản
phẩm. Chi phí sản xuất được tập hợp một cách chính xác kết hợp với việc
tính đúng, tính đủgiá thành sản phẩm sẽlàm lành mạnh hóa các mối quan
hệkinh tếtài chính trong doanh nghiệp, góp phần tích cực vào việc sửdụng
hiệu quảnguồn đầu tư.
93 trang |
Chia sẻ: maiphuong | Lượt xem: 3301 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành xây lắp tại tổng công ty xây dựng số 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH XÂY LẮP TẠI TỔNG CÔNG TY XÂY
DỰNG SỐ 1
Ngành : Kế toán
Chuyên ngành : Kế toán
Giảng viên hướng dẫn : T.S Dương Thị Mai Hà Trâm
Sinh viên thực hiện : Phạm Thanh Huyền
MSSV:107403096 Lớp: 07DKT1
TP. HỒ CHÍ MINH, 2011
LỜI CAM ðOAN
------------
Tôi cam ñoan ñây là ñề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo khóa luận tốt nghiệp ñược thực hiện tại cơ sở TỔNG CÔNG
TY XÂY DỰNG SỐ 1 (CC1), không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam ñoan này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 09 năm 2011
Sinh viên thực hiện
PHẠM THANH HUYỀN
LỜI CẢM ƠN
------------
Với kiến thức nhận ñược sau bốn năm tận tình dạy dỗ của Thầy Cô
Trường ðại Học Kỹ Thuật – Công Nghệ. Em là một trong số những sinh viên
sắp ra trường và bước vào con ñường lập nghiệp với hành trang trên vai là
ngành kế toán. Như biết bao sinh viên khác, tận ñáy lòng mình em muốn nói
lời cảm ơn chân thành với ngôi trường mà em ñã gắn bó trong những ngày
qua. ðặc biệt em cảm ơn thầy, cô khoa kế toán ñã truyền ñạt cho chúng em
những kiến thức và kinh nghiệm quý báu về kế toán. Qua thời gian tìm hiểu
thực tế, ñến bây giờ bài khóa luận này ñã ñược hoàn thành với sự tận tình
hướng dẫn của T.S Dương Thị Mai Hà Trâm và sự quan tâm giúp ñỡ của
tập thể các anh chị trong văn phòng Tổng Công Ty Xây Dựng CC1.
Thời gian thực tập tuy ngắn, nhưng những bài học bổ ích ñược Thầy,
Cô nhà trường, Khoa Kế Toán truyền ñạt và ñược Công ty tạo ñiều kiện ứng
dụng vào thực tế ñã giúp cho em những kinh nghiệm quý báu vào con ñường
hướng nghiệp ñã ñược ñào tạo.
Với tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin kính chúc Ban giám hiệu trường,
Thầy Cô và Anh, Chị Phòng Kế Toán Tài Chính thành công trong công việc,
chúc Tổng Công Ty Xây Dựng Số 1 ngày càng thịnh vượng.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Phạm Thanh Huyền
i
MỤC LỤC
------------
MỤC LỤC ...................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................... vii
DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ ........................................................................viii
LỜI MỞ ðẦU ............................................................................................... 1
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ......................................................... 3
1.1 Nhiệm vụ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm......... 3
1.1.1 Khái niệm ........................................................................................ 3
1.1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất ..................................................... 3
1.1.1.2 Khái niệm chi phí giá thành ................................................... 3
1.1.2 Phân loại.......................................................................................... 4
1.1.2.1 Phân loại chi phí sản xuất ...................................................... 4
1.1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm................................................ 8
1.2 Xác ñịnh ñối tượng tập hợp chi phí sản xuất, ñối tượng tính giá
thành sản phẩm và kỳ tính giá thành.................................................. 10
1.2.1 Xác ñịnh ñối tượng tập hợp chi phí ............................................. 10
1.2.1.1 Khái niệm.............................................................................. 10
1.2.1.2 Xác ñịnh ñối tượng tập hợp chi phí...................................... 10
1.2.2 Xác ñịnh ñối tượng tính giá thành............................................... 11
1.2.2.1 Khái niệm.............................................................................. 11
1.2.2.2 Xác ñịnh ñối tượng tính giá thành........................................ 11
1.2.3 Kỳ tính giá thành sản phẩm ......................................................... 11
1.2.3.1 Khái niệm.............................................................................. 11
ii
1.2.3.2 Xác ñịnh kỳ tính giá thành.................................................... 11
1.3 Vai trò và nhiệm vụ kế toán CPSX và tính giá thành xây lắp.......... 11
1.3.1 Vai trò kế toán CPSX và giá thành xây lắp ................................. 11
1.3.2 Nhiệm vụ kế toán CPSX và giá thành xây lắp ............................ 13
1.4 Kế toán chi phí sản xuất ....................................................................... 14
1.4.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................... 15
1.4.1.1 Khái niệm.............................................................................. 15
1.4.1.2 Phương pháp phân bổ .......................................................... 15
1.4.1.3 Chứng từ, sổ sách ................................................................. 16
1.4.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................ 16
1.4.1.5 Phương pháp kế toán............................................................ 16
1.4.1.6 Sơ ñồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................... 17
1.4.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................ 18
1.4.2.1 Khái niệm.............................................................................. 18
1.4.2.2 Phương pháp phân bổ........................................................... 18
1.4.2.3 Chứng từ, sổ sách……. ......................................................... 19
1.4.2.4 Tài khoản sử dụng................................................................. 19
1.4.2.5 Sơ ñồ hạch toán..................................................................... 20
1.4.3 Kế toán chi phí sử dụng máy ........................................................ 20
1.4.3.1 Khái niệm.............................................................................. 20
1.4.3.2 Phương pháp phân bổ .......................................................... 21
1.4.3.3 Chứng từ, sổ sách ................................................................. 21
1.4.3.4 Tài khoản sử dụng ................................................................ 22
1.4.3.5 Sơ ñồ hạch toán .................................................................... 22
1.4.4 Kế toán chi phí sản xuất chung.................................................... 22
1.4.4.1 Khái niệm.............................................................................. 22
1.4.4.2 Phương pháp phân bổ .......................................................... 23
iii
1.4.4.3 Chứng từ, số sách ................................................................. 23
1.4.4.4 Tài khoản sử dụng ................................................................ 24
1.4.4.5 Sơ ñồ kế toán ........................................................................ 24
1.5 ðánh giá sản phẩm dở dang..................................................................25
1.5.1 ðánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí thực tế ...........25
1.5.2 ðánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành
tương ñương....................................................................................25
1.5.3 ðánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí ñịnh mức.......26
1.6 Tính giá thành sản phẩm.......................................................................26
1.6.1 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp trực tiếp................26
1.6.2 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ .......................27
1.6.3 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số .....................27
1.6.4 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp ñơn ñặt hàng........28
1.7 Kế toán thiệt hại trong quá trình sản xuất ..........................................28
1.7.1 Thiệt hại phá ñi làm lại..................................................................28
1.7.2 Thiệt hại ngừng sản xuất..............................................................29
1.8 Sơ ñồ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong
doanh nghiệp xây lắp .............................................................................31
1.9 Sơ ñồ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong
doanh nghiệp xây lắp trong trường hợp DN xây lắp vừa trực tiếp thi
công vừa giao thầu lại ............................................................................33
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH XÂY LẮP TẠI TỔNG CÔNG TY XÂY
DỰNG SỐ 1 (CC1).......................................................................................34
2.1 Giới thiệu khái quát về Tổng Công Ty Xây Dựng Số 1......................34
2.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển..................................34
2.1.1.1 Khái quát về Tổng Công Ty Xây Dựng Số 1 .........................34
iv
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển........................................36
2.1.2 ðặc ñiểm hoạt ñộng của công ty ...................................................38
2.1.2.1 Quyền hạn .............................................................................38
2.1.2.2 Chức năng..............................................................................38
2.1.2.3 Nhiệm vụ ................................................................................38
2.1.2.4 Lĩnh vực kinh doanh ..............................................................39
2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý.................................................................41
2.1.3.1 Sơ ñồ tổ chức bộ máy quản lý của Tổng Công Ty.................41
2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban........................42
2.1.4 Tổ chức kế toán tại văn phòng Tổng Công Ty .............................44
2.1.4.1 Sơ ñồ tổ chức bộ máy kế toán................................................44
2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban........................45
2.1.4.3 Tổ chức hệ thống chứng từ ....................................................47
2.1.4.4 Tổ chức vận hành hệ thống tài khoản kế toán.......................47
2.1.4.5 Hình thức sổ kế toán..............................................................48
2.1.4.6 Một số chính sách kế toán .....................................................48
2.1.4.7 Tổ chức lập báo cáo kế toán .................................................50
2.1.4.8 Chính sách kế toán máy tại Tổng Công Ty ...........................50
2.2 Thực trạng công tác kế toán chi phí và tính giá thành xây lắp tại
Tổng Công Ty Xây Dựng Số 1 ....................................................................51
2.2.1 ðặc ñiểm công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp tại Tổng công ty xây dựng số 1 .................................51
2.2.1.1 ðặc thù công tác kế toán tại Tổng Công Ty..........................51
2.2.1.2 Ngành nghề............................................................................51
2.2.1.3 Quy trình thi công sản phẩm xây lắp ....................................52
2.2.1.4 ðối tượng tập hợp chi phí sản xuất .......................................52
2.2.1.5 ðối tượng tính giá thành .......................................................52
v
2.2.1.6 Kỳ tính giá thành ...................................................................53
2.2.2 Kế toán chi phí sản xuất chung.....................................................53
2.2.2.1 Chi phí nhân viên ...................................................................55
2.2.2.2 Chi phí vật liệu.......................................................................61
2.2.2.3 Chi phí công cụ, dụng cụ sản xuất.........................................62
2.2.2.4 Chi phí khấu hao TSCð ........................................................64
2.2.2.5 Chi phí dịch vụ mua ngoài.....................................................65
2.2.2.6 Chi phí bằng tiền khác ...........................................................67
2.2.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất...................................................69
2.2.4 Tính giá thành sản phẩm xây lắp..................................................71
2.2.4.1 Tiến hành nghiệm thu công trình ..........................................71
2.2.4.2 Tính giá thành sản phẩm.......................................................72
CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ..........................................74
3.1 Nhận xét chung về tổ chức kế toán và tính giá thành tại Tổng Công
Ty Xây Dựng Số 1 .................................................................................74
3.1.1 Ưu ñiểm chung của công ty...........................................................74
3.1.2 Ưu ñiểm về tổ chức kế toán tập hợp chi phí xản xuất và tính giá
thành tại Tổng Công Ty Xây Dựng Số 1 ......................................75
3.1.2 Nhược ñiểm ....................................................................................76
3.2 Kiến nghị .................................................................................................77
KẾT LUẬN ...................................................................................................85
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
------------
STT TÊN VIẾT TẮT TÊN ðẦY ðỦ
01 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
02 BHYT Bảo hiểm y tế
03 BHXH Bảo hiểm xã hội
04 CC Chung cư
05 CCDC Công cụ dụng cụ
06 CPSX Chi phí sản xuất
07 CPSXDD Chi phí sản xuất dở dang
08 CT Công trình
09 GTGT Giá trị gia tăng
10 KC Kết chuyển
11 KPCð Kinh phí công ñoàn
12 NCTT Nhân công trực tiếp
13 NVL Nguyên vật liệu
14 PKT Phiếu kế toán
15 PP Phó phòng
16 P.TGð Phó tổng giám ñốc
17 TCT Tổng công ty
18 TK Tài khoản
19 TSCð Tài sản cố ñịnh
20 VLXD Vật liệu xây dựng
21 ZSP Giá thành sản phẩm
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
------------
STT BẢNG TÊN BẢNG TRANG
01 Bảng 2.1 Bảng tổng hợp phát sinh TK 6271 60
02 Bảng 2.2 Bảng tổng hợp phát sinh TK 6273 64
03 Bảng 2.3 Bảng tổng hợp phát sinh TK 6277 67
04 Bảng 2.4 Bảng tổng hợp phát sinh TK 6278 68
05 Bảng 2.5 Bảng tổng hợp phát sinh TK 154 69
06 Bảng 2.6 Bảng tổng hợp phát sinh TK 331111 71
07 Bảng 2.7 Bảng tổng hợp TK 6322 72
08 Bảng 2.8 Bảng tính giá thành công trình 73
viii
DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ
------------
STT SƠ ðỒ TÊN SƠ ðỒ TRANG
01 Sơ ñồ 1.1 Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 17
02 Sơ ñồ 1.2 Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 20
03 Sơ ñồ 1.3 Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công 22
04 Sơ ñồ 1.4 Hạch toán chi phí sản xuất chung 24
05 Sơ ñồ 1.5 Hạch toán thiệt hại phá ñi làm lại 29
06 Sơ ñồ 1.6 Hạch toán thiệt hại ngừng sản xuất 30
07 Sơ ñồ 1.7 Hạch toán chi phí SX và tính giá thành xây lắp 31
08 Sơ ñồ 1.8 Hạch toán CP và Z trực tiếp thi công và giao thầu 33
09 Sơ ñồ 2.1 Tổ chức bộ máy quản lý của Tổng Công Ty 41
10 Sơ ñồ 2.2 Tổ chức bộ máy kế toán của Tổng Công Ty 44
11 Sơ ñồ 2.3 Trình tự ghi sổ 49
12 Sơ ñồ 2.4 Sơ ñồ luân chuyển chứng từ 59
13 Sơ ñồ 2.5 Quy trình hạch toán chi phí vật liệu phụ 62
14 Sơ ñồ 2.6 Quy trình hạch toán chi phí dụng cụ sản xuất 63
15 Sơ ñồ 2.7 Quy trình hạch toán chi phí khấu hao TSCð 65
16 Sơ ñồ 2.8 Quy trình hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài 66
17 Sơ ñồ 2.9 Quy trình hạch toán chi phí vật bằng tiền khác 68
1
LỜI MỞ ðẦU
------------
1. Tính cấp thiết của ñề tài
Sau những năm chuyển ñổi nền kinh tế, với sự áp dụng cơ chế quản lý
kinh tế mới thay cho cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa tập trung, thì hệ
thống cơ sở hạ tầng của nước ta ñã có sự vượt bậc. ðóng góp ñáng kể cho
sự phát triển của ñất nước là ngành xây dựng cơ bản – một ngành mũi nhọn
thu hút khối lượng vốn ñầu tư của cả nước. Thành công của ngành xây dựng
trong những năm qua ñã tạo tiền ñề không nhỏ thúc ñẩy quá trình công
nghiệp hóa - hiện ñại hóa ñất nước.
Với ñặc trưng cơ bản của ngành xây dựng là vốn ñầu tư lớn, thời gian
thi công dài qua nhiều khâu nên vấn ñề ñặt ra là phải làm sao ñể quản lý vốn
tốt, có hiệu quả, ñồng thời khắc phục ñược tình trạng thất thoát, lãng phí
trong quá trình sản xuất, giảm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng tính cạnh
tranh cho doanh nghiệp.
ðể giải quyết vấn ñề nói trên, công cụ hữu hiệu và ñắc lực mà mỗi
doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp xây lắp cần có là các thông tin
phục vụ cho quản lý ñặc biệt là các thông tin về chi phí và giá thành sản
phẩm. Chi phí sản xuất ñược tập hợp một cách chính xác kết hợp với việc
tính ñúng, tính ñủ giá thành sản phẩm sẽ làm lành mạnh hóa các mối quan
hệ kinh tế tài chính trong doanh nghiệp, góp phần tích cực vào việc sử dụng
hiệu quả nguồn ñầu tư.
Nhận thấy tầm quan trọng của giá thành sản phẩm trong sản xuất hiện
nay, ñồng thời qua tìm hiểu thực tế, em chọn nghiên cứu ñề tài “Kế toán chi
phí và tính giá thành tại Tổng Công Ty Xây Dựng Số 1”. Do thời gian
thực tập ngắn và sự hiểu biết của bản thân còn hạn chế nên sẽ không tránh
2
khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận ñược sự chỉ dẫn ñóng góp ý kiến
của quý thầy, cô và các anh, chị phòng kế toán, ñể em ngày càng ñược nâng
cao hơn về chuyên môn nghiệp vụ và ñể bài viết của em ñược hoàn thành tốt
hơn.
2. Phạm vi nghiên cứu:
Tổng hợp chi phí và giá thành công trình Chung Cư Tân Tạo 1 - Lô
B, hạng mục “Phần cọc – Thử tải tĩnh cọc” tại Tổng công ty xây dựng số 1
ñược khởi công từ ngày 01/07/2009 ñến ngày 31/12/2010.
3. Mục ñích nghiên cứu:
• Tìm hiểu về quy trình tổng hợp tính chi phí và giá thành trong doanh
nghiệp xây lắp
• Nắm bắt về chế ñộ kế toán, các phần hành kế toán và những vướng
mắc, tồn tại của chính sách kế toán, ñể từ ñó ñóng góp một số ý kiến
nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Tổng Công Ty.
4. Phương pháp nghiên cứu:
• Dựa trên hợp ñồng giao nhận thầu xây lắp số 135/CC1/QLDA1/2009
Công trình Chung Cư Tân Tạo 1 - Lô B.
• Dựa vào các hóa ñơn thi công thanh toán công trình ñể tổng hợp và
phân tích số liệu
• Dựa trên các chính sách và phương pháp kế toán ñược áp dụng tại Tổng
công ty xây dựng số 1
5. Kết cấu khóa luận tốt nghiệp
Chương I: Lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành xây
lắp.
Chương II: Thực trạng công tác kế toán chi phí và tính giá thành xây lắp tại
Tổng Công Ty Xây Dựng Số 1.
Chương III: Nhận xét và kiến nghị
3
CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1.1 Nhiệm vụ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1.1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất
Chi phí là một phạm trù kinh tế quan trọng gắn liền với sản xuất và lưu thông
hàng hóa. Chi phí của doanh nghiệp là những khoản chi phí phát sinh gắn liền
với doanh nghiệp trong quá trình hình thành, tồn tại và phát triển doanh
nghiệp, bắt ñầu từ khâu thu mua nguyên vật liệu, tạo ra sản phẩm ñến khi tiêu
thụ nó. ðó là những hao phí lao ñộng xã hội ñược biểu hiện bằng tiền trong
hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp trong một thời ñiểm
nhất ñịnh.
Chi phí sản xuất: là toàn bộ hao phí lao ñộng sống và lao ñộng vật hóa ñược
biểu hiện dưới hình thức tiền tệ phát sinh trong hoạt ñộng sản xuất của doanh
nghiệp tại một thời ñiểm nhất ñịnh.
1.1.1.2 Khái niệm giá thành sản phẩm
Giá thành sản xuất sản phẩm: là một phạm trù của sản xuất hàng hóa, phản
ánh lượng giá trị của những hao phí lao ñộng sống và lao ñộng vật hóa ñã
thực sự chi ra cho sản xuất. Những chi phí ñưa vào giá thành sản phẩm phải
phản ánh ñược giá trị thực của các tư liệu sản xuất tiêu dùng cho sản xuất và
các khoản chi tiêu khác có liên quan tới việc bù ñắp giản ñơn hao phí lao
ñộng sống.
Giá thà