Việt Nam là nước chăn nuôi thủy cầm đứng vị tr thứ 2 thế giới về số 
lượng và có tốc độ tăng trưởng nhiều năm qua bình quân khoảng 8% , từ đó 
đóng góp vào thành công của ngành chăn nuôi nh ng năm qua, chăn nuôi vịt
là một nghề có truyền thống lâu đời ở nước ta và ngày càng phát triển, có 
được nh ng thành tựu trên là nhờ nh ng tiến bộ về công tác giống, k thuật, 
thức ăn, quản lý , trong đó đặc biệt chú ý tới công tác giống. Để góp phần 
phát triển hơn n a ngành chăn nuôi thủy cầm, các nhà chọn giống đã nghiên 
cứu chọn tạo ra nh ng giống thuỷ cầm có năng suất cao, chất lượng thịt tốt, 
ph hợp với nhiều v ng sinh thái và phương thức chăn nuôi khác nhau, đáp 
ứng yêu cầu của sản xuất, thị hiếu của người tiêu d ng khi đời sống của nhân 
dân ngày càng được nâng cao. Một số biện pháp đã được áp dụng:
- Ứng dụng các biện pháp k thuật để nuôi gi , chọn lọc và nhân thuần 
các giống thuỷ cầm trong nước 
- Nhập một số giống thuỷ cầm có năng suất cao từ nước ngoài như 
giống Ngan Pháp (Dòng R31, R51, R71), một số giống vịt như CV. Sup r M, 
CV. Super M2, CV. Super M3, Star76, M14, M15,.
- Sử dụng một số công thức lai để cải tiến các giống thuỷ cầm trong 
nước có năng suất thấp. Đặc biệt là phương pháp lai kinh tế gi a các giống 
thuỷ cầm nhập nội với các giống thuỷ cầm trong nước, gi a các giống thuỷ 
cầm nhập nội với nhau, lai khác loài để tận dụng ưu thế lai ở con lai.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 163 trang
163 trang | 
Chia sẻ: truongthanhsp | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất vịt MT1 và MT2, tạo vịt MT12 làm mái nền lai với ngan RT11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN CHĂN NUÔI 
NGUYỄN VĂN DUY 
 CHỌN LỌC NÂNG CAO NĂNG SUẤT VỊT 
MT1 VÀ MT2, TẠO VỊT MT12 LÀM MÁI NỀN 
LAI VỚI NGAN RT11 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI - 2012 
ii 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN CHĂN NUÔI 
NGUYỄN VĂN DUY 
 CHỌN LỌC NÂNG CAO NĂNG SUẤT VỊT 
MT1 VÀ MT2, TẠO VỊT MT12 LÀM MÁI NỀN 
LAI VỚI NGAN RT11 
Chuyên ngành : CHĂN NUÔI 
Mã số : 62 62 01 05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN ĐỨC TRỌNG 
 PGS. TS. HOÀNG VĂN TIỆU 
HÀ NỘI - 2012
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số 
liệu, các kết quả nêu trong Luận án là trung thực do tôi khảo sát nghiên cứu 
có sự hợp tác của tập thể trong đơn vị và chưa từng được ai công bố trong bất 
kỳ công trình nào khác. 
 NGHIÊN CỨU SINH 
 Nguyễn Văn Duy 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án này, tác giả đã nhận 
được sự động viên, ủng hộ và giúp đỡ hết sức quý báu của các cá nhân và tập 
thể, tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới: 
 Tiến sĩ Nguyễn Đức Trọng, Phó Giáo sư - Tiến sĩ Hoàng Văn Tiệu đã 
tận tình hướng dẫn, giúp đỡ trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn 
thành Luận án. 
 Ban Giám đốc, tập thể Cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu 
Vịt Đại Xuyên đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất để tác giả tiến hành và hoàn 
thành các nghiên cứu. 
 Ban Giám đốc Viện Chăn nuôi, Phòng Đào tạo và Thông tin đã nhiệt 
tình ủng hộ và tạo điều kiện cho quá trình học tập, trau dồi kiến thức để hoàn 
thành Luận án. 
 Bộ môn Di truyền Giống - Viện Chăn nuôi, Bộ môn Di truyền giống- 
Khoa Chăn nuôi & Nuôi trồng Thủy sản - Trường Đại học Nông nghiệp Hà 
Nội đã hướng dẫn tận tình trong quá trình thu thập và xử lý số liệu nghiên cứu. 
 Xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia trong lĩnh vực 
chăn nuôi gia cầm, các bạn bè đồng nghiệp và người thân trong gia đình. 
 TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN ............................ vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. vii 
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ VÀ BIỂU ĐỒ .................................................... ix 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................... 1 
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................. 3 
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ............................ 3 
3.1. Ý nghĩa khoa học ........................................................................................ 3 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ......................................................................... 3 
CHƯƠNG 1 ....................................................................................................... 4 
TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................................. 4 
1. ĐẶC ĐIỂM DI TRUYỀN CỦA CÁC TÍNH TRẠNG SỐ LƯỢNG ............ 4 
2. KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA THỦY CẦM .............................................. 6 
2.1. Tỷ lệ nuôi sống ............................................................................................ 6 
2.2. Khả năng sinh trưởng và cho thịt của thuỷ cầm ......................................... 8 
 .............................................................................. 8 
 c o ị của ủy cầm ............................................................. 15 
2.3. Khả năng sinh sản của thủy cầm ............................................................... 16 
 .................................................................................................... 17 
 ...................................................................................... 18 
 ố l ợ và c ạo vị ............................................................. 20 
 4 p của vị ................................................................ 23 
2.4. Tiêu tốn thức ăn/đơn vị sản phẩm ............................................................. 26 
3. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CHỌN LỌC VÀ LAI TẠO ............................. 28 
3.1. Hiệu quả chọn lọc ...................................................................................... 28 
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả chọn lọc ........................................... 29 
3.3. Các kết quả nghiên cứu về chọn lọc ở thủy cầm ...................................... 30 
3.4. Cơ sở khoa học của lai tạo và ưu thế lai ................................................... 32 
4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC ....................... 35 
4.1. Tình hình nghiên cứu ở ngoài nước .......................................................... 35 
4.2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước........................................................... 42 
5. ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH VÀ CHỈ TIÊU NĂNG SUẤT CỦA VỊT M14, 
NGAN RT11 ................................................................................................... 48 
5.1. Đặc điểm ngoại hình và chỉ tiêu năng suất của vịt M14 ........................... 48 
iv 
5.2. Đặc điểm ngoại hình và chỉ tiêu năng suất của ngan RT11 ...................... 49 
CHƯƠNG 2 ..................................................................................................... 50 
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 50 
2.1. VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 50 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................. 50 
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu .............................................................................. 50 
2.1.3. Thời gian nghiên cứu ............................................................................. 50 
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................... 50 
2.2.1. Chọn lọc định hướng vịt MT1 và MT2 .................................................. 50 
2.2.2. Khả năng sản xuất của vịt bố m MT12 ................................................ 50 
2.2.3. Khả năng sản xuất của t hợp lai gi a ngan RT11 x vịt MT12 ............. 51 
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 51 
2.3.1. Phương pháp chăm sóc, nuôi dưỡng, quản lý đàn giống ....................... 51 
 P ơ p áp c m óc, ô d ỡ .................................................. 51 
 P ơ p áp q lý à ố ......................................................... 53 
3.2. Phương pháp chọn lọc ............................................................................... 53 
3.3. Phương pháp bố tr th nghiệm .................................................................. 55 
 C ọ lọc ị ớ a óm vị M , M ...................................... 55 
 x của vị bố mẹ M ................................................ 56 
 x của co la ữa a R x vị M ................. 56 
3.4. Các chỉ tiêu th o d i .................................................................................. 57 
3.5. Phương pháp xử lý số liệu ......................................................................... 59 
CHƯƠNG 3 ..................................................................................................... 60 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................................. 60 
1. CHỌN LỌC ĐỊNH HƯỚNG HAI NHÓM VỊT MT1 VÀ MT2 ................. 60 
1.1. Chọn lọc tăng khối lượng cơ thể 7 tuần tu i vịt MT1 .............................. 60 
 ỷ lệ ô ố của vị M ................................................................... 60 
 ố l ợ cơ ể vị M các ầ ............................................ 63 
 P ơ a à p ầ và ệ ố d yề í ạ k ố l ợ cơ ể 
7 ầ của vị M .................................................................................... 65 
 4 H ệ q c ọ lọc k ố l ợ cơ ể 7 ầ của vị M ... 67 
 5 ê ố c /k k ố l ợ của vị M q a các ế ệ c ọ 
lọc ..................................................................................................................... 72 
 6 Mộ ố c ỉ ê của vị M ..................................................... 73 
 7 Mộ ố c ỉ ê c l ợ của vị M ....................................... 75 
 8 Mộ ố c ỉ ê p của vị M ............................................... 76 
1.2. Chọn lọc tăng năng suất trứng vịt MT2 .................................................... 78 
 ỷ lệ ô ố của vị M q a các ế ệ c ọ lọc ............................ 78 
 ố l ợ cơ ể của vị M các ầ ..................................... 80 
 Mộ ố c ỉ ê của vị M q a các ế ệ c ọ lọc .............. 83 
v 
 4 P ơ a à p ầ và ệ ố d yề í ạ 
 ế ế 4 ầ của vị M ........................................................................ 85 
 5 H ệ q c ọ lọc ế ế 4 ầ của vị M .... 86 
 6 Mộ ố c ỉ ê c l ợ của vị M ....................................... 89 
 7 Mộ ố c ỉ ê p của vị M ............................................... 90 
2. KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA VỊT BỐ MẸ MT12.................................. 92 
2.1. Tỷ lệ nuôi sống của vịt MT12 qua các tuần tu i....................................... 92 
2.2. Khối lượng cơ thể của vịt MT12 ở các tuần tu i ...................................... 95 
2.3. Tu i đẻ và khối lượng vào đẻ của vịt MT12 ............................................. 97 
2.4. Tỷ lệ đẻ, năng suất trứng, tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng của vịt MT12 ... 98 
2.5. Ưu thế lai về năng suất trứng của vịt MT12 ........................................... 101 
2.6. Một số chỉ tiêu khảo sát chất lượng trứng ............................................... 103 
2.7. Một số chỉ tiêu ấp nở của trứng vịt MT12 .............................................. 105 
3. KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA CON LAI GIỮA NGAN RT11 VÀ VỊT 
MT12 .............................................................................................................. 106 
3.1. Tỷ lệ nuôi sống của con lai ở các tuần tu i (%) ...................................... 106 
3.2. Khối lượng cơ thể của con lai ngan - vịt qua các tuần tu i .................... 108 
3.3. Tốc độ sinh trưởng tuyệt đối và tương đối của con lai ngan - vịt ........... 110 
3.4. Ưu thế lai về khối lượng cơ thể của con lai ngan - vịt ............................ 113 
3.5. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng và chỉ số sản xuất của con lai ....... 114 
3.6. Một số chỉ tiêu m khảo sát của con lai ngan vịt .................................... 115 
3.7. Khả năng cho gan béo của con lai sau khi nhồi ...................................... 117 
3.8. Kết quả phân t ch chất lượng gan béo của con lai ngan vịt .................... 118 
3.9. Kết quả nuôi con lai ngan vịt ngoài sản xuất .......................................... 120 
 9 ỷ lệ ô ố ..................................................................................... 120 
 9 ố l ợ cơ ể của co la ô oà x các ầ 
( /co ) và l ợ c ê ụ (k /co ) .................................................... 122 
 9 Mộ ố c ỉ ê m k o á của co la ô oà x .............. 123 
 9 4 ế q ô ồ co la ể l y a béo oà x ................. 125 
 9 5 H ệ q k ế ừ ô co la a vị ............................................. 126 
 9 5 H ệ q k ế ừ ô co la a - vị ể l y ị ...................... 126 
3.9.5.2. H ệ q k ế ừ ô ồ co la a - vị ể l y a béo....... 127 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ........................................................................... 129 
1. KẾT LUẬN ................................................................................................ 129 
2. ĐỀ NGHỊ .................................................................................................... 130 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 132 
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 149 
vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
CV : Cherry Valley 
ĐVT : Đơn vị t nh 
NST : Năng suất trứng 
NT : Ngày tu i 
PN : Production Number 
PP : Phương pháp 
SM : Super Meat 
ST : Sinh trưởng 
TB : Trung bình 
TL : Tỷ lệ 
TC : Tiêu chuẩn 
TH : Thế hệ 
TL : Tỷ lệ 
TNHH : Trách nhiệm h u hạn 
TTTA : Tiêu tốn thức ăn 
XP : Xuất phát 
vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: Hệ số di truyền của t nh trạng năng suất trứng .................................... 18 
Bảng 2.1: Tiêu chuẩn ăn cho vịt MT1, MT2 và MT12 (g/con/ngày) .................. 52 
Bảng 2.2: Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn cho vịt MT1, MT2, MT12 
và con lai ngan vịt ................................................................................................ 52 
Bảng 2.3: Tỷ lệ chọn lọc vịt MT1 và MT2 ở các thế hệ ...................................... 54 
Bảng 2.4: Số lượng vịt MT1, MT2 ở 1 ngày tu i nuôi th nghiệm chọn lọc 
(con/thế hệ) ........................................................................................................... 55 
Bảng 2.5: Bố tr th nghiệm so sánh gi a con lai với vịt MT12 và ngan R71 
(RT11) .................................................................................................................. 56 
Bảng 2.6: Th nghiệm nuôi con lai ngan vịt ngoài sản xuất ................................ 57 
Bảng 3.1: Tỷ lệ nuôi sống của vịt MT1 ở các thế hệ chọn lọc (%) ..................... 60 
Bảng 3.2: Khối lượng cơ thể vịt MT1 ở các tuần tu i (g/con) ............................ 63 
Bảng 3.3: Phương sai thành phần và hệ số di truyền t nh trạng khối lượng cơ thể 
7 tuần tu i của vịt MT1 ........................................................................................ 66 
Bảng 3.4: Hiệu quả chọn lọc tăng khối lượng cơ thể 7 tuần tu i của vịt MT1 qua 
các thế hệ .............................................................................................................. 68 
Bảng 3.5: Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng của vịt MT1 qua các thế hệ chọn 
lọc (kg) ................................................................................................................. 72 
Bảng 3.6: Một số chỉ tiêu sinh sản của vịt MT1 qua 5 thế hệ chọn lọc ............... 73 
Bảng 3.7: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng của vịt MT1 .................................... 75 
Bảng 3.8: Một số chỉ tiêu ấp nở của trứng vịt MT1 ............................................. 77 
Bảng 3.9: Tỷ lệ nuôi sống của vịt MT2 ở các thế hệ chọn lọc (%) ..................... 78 
Bảng 3.10: Khối lượng cơ thể của vịt MT2 ở các tuần tu i (g/con) .................... 81 
Bảng 3.11: Một số chỉ tiêu sinh sản của vịt MT2 ở các thế hệ chọn lọc ............. 83 
Bảng 3.12: Phương sai thành phần và hệ số di truyền t nh trạng năng suất trứng 
đến hết 14 tuần tu i của vịt MT2 ......................................................................... 85 
Bảng 3.13: Kết quả chọn lọc tăng năng suất trứng của vịt dòng MT2 đến hết 14 
tuần đẻ .................................................................................................................. 86 
Bảng 3.14: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt MT2 ......................................... 90 
viii 
Bảng 3.15: Một số chỉ tiêu ấp nở của trứng vịt MT2 qua các thế hệ chọn lọc .... 91 
Bảng 3.16: Tỷ lệ nuôi sống của vịt MT12 qua các tuần tu i ............................... 93 
Bảng 3.17: Khối lượng cơ thể của vịt MT12 ở các tuần tu i (g/con) .................. 95 
Bảng 3.18: Tu i đẻ và khối lượng vào đẻ của vịt MT12 ..................................... 97 
Bảng 3.19: Tỷ lệ đẻ, năng suất trứng và tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng ............... 99 
Bảng 3.20: Ưu thế lai về năng suất trứng và tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng của vịt 
MT12 so với trung bình của vịt MT1 và MT2 ................................................... 102 
Bảng 3.21: Một số chỉ tiêu về chất lượng trứng vịt ........................................... 103 
Bảng 3.22: Một số chỉ tiêu ấp nở của vịt MT12 ................................................ 105 
Bảng 3.23: Tỷ lệ nuôi sống của con lai gi a ngan RT11 x vịt MT12 (%) ........ 107 
Bảng 3.24: Khối lượng cơ thể của con lai ngan vịt ở các tuần tu i (g/con) ...... 109 
Bảng 3.25: Tốc độ sinh trưởng tuyệt đối và tương đối của con lai ngan - vịt ở các 
tuần tu i .............................................................................................................. 111 
Bảng 3.26: Ưu thế lai về khối lượng cơ thể của con lai so với trung bình của 
ngan RT11 và vịt MT12 ..................................................................................... 113 
Bảng 3.27: Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng và chỉ số sản xuất của con lai114 
Bảng 3.28: Một số chỉ tiêu m khảo sát của con lai ngan vịt (n = 4/lần m khảo 
sát/công thức) và độ dài lông cánh (n = 30) ....................................................... 116 
Bảng 3.29: Khả năng cho gan của con lai ngan - vịt ......................................... 117 
Bảng 3.30 Kết quả phân t ch chất lượng gan béo của con lai ngan - vịt (n = 6) 119 
Bảng 3.31: Tỷ lệ nuôi sống của con lai ngan - vịt ngoài sản xuất ..................... 121 
Bảng 3.32: Khối lượng của con lai nuôi ngoài sản xuất (g/con) và lượng thức ăn 
tiêu thụ (kg/con) ................................................................................................. 122 
Bảng 3.33: Một số chỉ tiêu m khảo sát của con lai nuôi ngoài sản xuất khi kết 
thúc 10 tuần tu i (n = 6) ..................................................................................... 124 
Bảng 3.34: Kết quả nuôi nhồi con lai để lấy gan béo ở ngoài sản xuất ............. 125 
Bảng 3.35: Hiệu quả kinh tế từ nuôi con lai ngan vịt nuôi thịt .......................... 127 
Bảng 3.36: Hiệu quả kinh tế từ nuôi nhồi để lấy gan béo .................................. 128 
ix 
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ VÀ BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1: Biểu diễn tỷ lệ nuôi sống của vịt MT1 ở các thế hệ chọn lọc (%) .. 61 
Đồ thị 3.2: Biểu diễn khối lượng cơ thể 7 tuần tu i của vịt MT1 trước và sau 
chọn lọc ở thế hệ xuất phát ................................................................................... 69 
Đồ thị 3.3: Biểu diễn khối lượng cơ thể 7 tuần tu i của vịt MT1 trước và sau 
chọn lọc ở thế hệ 1 ............................................................................................... 69 
Đồ thị 3.4: Biểu diễn khối lượng cơ thể 7 tuần tu i của vịt MT1 trước và sau 
chọn lọc ở thế hệ 2 ............................................................................................... 69 
Đồ thị 3.5: Biểu diễn khối lượng cơ thể 7 tuần tu i của vịt MT1 trước và sau 
chọn lọc ở thế hệ 3 ............................................................................................... 70 
Đồ thị 3.6: Biểu diễn khối lượng cơ thể 7 tuần tu i của vịt MT1 trước và sau 
chọn lọc ở thế hệ 4 ............................................................................................... 70 
Biểu đồ 3.7: Biểu diễn tỷ lệ nuôi sống của vịt MT2 ở các thế hệ chọn lọc (%) .. 79 
Đồ thị 3.8: Biểu diễn năng suất trứng của vịt MT2 đến hết 14 tuần đẻ trước và 
sau chọn lọc ở thế hệ xuất phát ............................................................................ 87 
Đồ thị 3.9: Biểu diễn năng suất trứng của vịt MT2 đến hết 14 tuần đẻ trước và 
sau chọn lọc ở thế hệ 1 ......................................................................................... 87 
Đồ thị 3.10: Biểu diễn năng suất trứng của vịt MT2 đến hết 14 tuần đẻ trước và 
sau chọn lọc ở thế hệ 2 ......................................................................................... 87