Luận án Giám sát đầu tư công của Quốc hội Việt Nam

Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế của Việt Nam đang được thúc đẩy mạnh mẽ. ĐTC chiếm tỷ trọng lớn trong tổng đầu tư của toàn xã hội, có vai trò quan trọng quyết định quá trình đồng bộ và hiện đại hoá hạ tầng KTXH làm nền móng đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; đồng thời, tạo ra môi trường đầu tư thuận lợi và hiệu quả hơn cho đầu tư của khu vực tư nhân, khơi thông và thu hút hiệu quả nguồn lực của toàn xã hội cho đầu tư phát triển KTXH. ĐTC là hoạt động đầu tư của Nhà nước vào các chương trình, dự án xây dựng kết cấu hạ tầng KTXH và đầu tư vào các chương trình, dự án phục vụ phát triển KTXH. ĐTC có vai trò quan trọng hình thành, tăng cường, hoàn thiện và hiện đại hoá cơ sở vật chất kỹ thuật và năng lực sản xuất phục vụ của nền kinh tế; đồng thời, có vai trò quan trọng định hướng, hỗ trợ và thu hút đầu tư của khu vực tư nhân theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa; từ đó, góp phần quan trọng hình thành và điều chỉnh cơ cấu của nền kinh tế, thực hiện mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội.Tuy vậy, vai trò tích cực của ĐTC chỉ được phát huy với những quyết sách đầu tư đúng đắn, bảo đảm hiệu lực và hiệu quả. Chính vì vậy, không ngừng hoàn thiện thể chế, hiệu lực và hiệu quả quản lý ĐTC; đặc biệt là hiệu lực và hiệu quả giám sát ĐTC của cơ quan quyền lực nhà nước luôn là vấn đề thời sự ở các quốc gia.

pdf180 trang | Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 11/04/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giám sát đầu tư công của Quốc hội Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH NGUYỄN THANH TÙNG GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CÔNG CỦA QUỐC HỘI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH NGUYỄN THANH TÙNG GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CÔNG CỦA QUỐC HỘI VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 09.34.02.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. Đặng Văn Du 2. TS. Bùi Đặng Dũng Hà Nội - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận án “Giám sát đầu tư công của Quốc hội Việt Nam" là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, tư liệu sử dụng trong luận án là trung thực và có nguồn gốc, có xuất xứ rõ ràng và được ghi trong tài liệu tham khảo. NGHIÊN CỨU SINH NGUYỄN THANH TÙNG ii LỜI CẢM ƠN Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới PGS.TS.Đặng Văn Du - Nguyên trưởng khoa Tài chính công, Học viện Tài chính và TS. Bùi Đặng Dũng - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội đã nhiệt tình hướng dẫn để nghiên cứu sinh có thể hoàn thành luận án này. Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn những ý kiến đóng góp chân thành và quý báu của các nhà khoa học, sự hỗ trợ nhiệt tình của các nhà quản lý tại các đơn vị trong quá trình thu thập tài liệu khi thực hiện luận án. Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và Ban giám đốc, các thày cô giáo Học viện Tài chính đã tạo mọi điều kiện về vật chất và tinh thần, giúp nghiên cứu sinh hoàn thành luận án. Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin bày tỏ lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã động viên, giúp đỡ nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. NGHIÊN CỨU SINH NGUYỄN THANH TÙNG iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CSHT Cơ sở hạ tầng DNNN Doanh nghiệp nhà nước ĐBQH Đại biểu Quốc hội ĐTC ĐTC GDP Tổng sản phẩm quốc nội IMF Quỹ tiền tệ Quốc tế GNP Tổng sản lượng quốc gia KT-XH KTXH NSNN Ngân sách nhà nước ODA Hỗ trợ phát triển chính thức PPP Đầu tư theo hình thức đối tác công tư QH Quốc hội UBND Ủy ban Nhân dân UBTVQH UBTVQH UNCTAD Hội nghị Liên Hợp quốc về Thương mại và phát triển WB Ngân hàng Thế giới iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... iii MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 1. Tính cấp thiết của đề tài Luận án .................................................................. 1 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu có liên quan đến đề tài luận án ................. 2 3. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 16 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 17 5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 18 6. Những đóng góp mới của luận án ................................................................ 20 7. Kết cấu của luận án ...................................................................................... 21 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ GIÁM SÁT ĐTC CỦA QUỐC HỘI.......................................................................................................... 22 1.1. ĐTC .......................................................................................................... 22 1.1.1. Khái niệm ĐTC ..................................................................................... 22 1.1.2. Đặc điểm của ĐTC ............................................................................... 24 1.1.3. Vai trò của ĐTC ................................................................................... 27 1.1.4. Các chỉ tiêu đánh giá ĐTC ................................................................... 28 1.2. QUỐC HỘI VÀ GIÁM SÁT ĐTC CỦA QUỐC HỘI ........................................... 35 1.2.1. Quốc hội và chức năng của Quốc hội .................................................... 35 1.2.2. Giám sát ĐTC của Quốc hội ................................................................ 39 1.2.3. Đặc điểm và mục tiêu giám sát ĐTC của Quốc hội ............................. 42 1.2.4. Nguyên tắc và phương pháp giám sát ĐTC của Quốc hội ................... 44 1.2.5. Nội dung giám sát ĐTC của Quốc hội ................................................. 46 1.2.6. Quy trình giám sát ĐTC của Quốc hội ................................................. 51 1.2.7. Các công cụ giám sát ĐTC của Quốc hội ............................................ 52 1.2.8. Các tiêu chí đánh giá giám sát ĐTC của Quốc hội.............................. 54 1.2.9. Các nhân tố ảnh hưởng tới giám sát ĐTC của Quốc hội ..................... 58 1.3. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ GIÁM SÁT ĐTC CỦA QUỐC HỘI VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM .......................................................................................................... 64 1.3.1. Kinh nghiệm quốc tế về giám sát ĐTC của Quốc hội .......................... 64 1.3.2. Bài học rút ra cho Việt Nam ................................................................... 70 v TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 ...................................................................................... 73 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG GIÁM SÁT ĐTC CỦA QUỐC HỘI VIỆT NAM .................................................................................................................... 74 2.1. QUỐC HỘI VIỆT NAM VÀ CHỨC NĂNG GIÁM SÁT ĐTC ............................... 74 2.1.1. Quốc hội Việt Nam ................................................................................. 74 2.1.2. Chức năng giám sát ĐTC của Quốc hội Việt Nam .............................. 76 2.2. TỔNG QUAN VỀ ĐTC CỦA VIỆT NAM ........................................................ 80 2.2.1. Quy mô ĐTC ......................................................................................... 80 2.2.2. Phân bổ, quản lý và sử dụng vốn ĐTC ................................................. 81 2.2.3. Đánh giá ĐTC của Việt Nam ................................................................ 85 2.3. THỰC TRẠNG GIÁM SÁT ĐTC CỦA QUỐC HỘI VIỆT NAM .......................... 91 2.3.1. Giám sát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến ĐTC .. 91 2.3.2. Giám sát quá trình thực hiện ĐTC ....................................................... 93 2.3.3. Giám sát thực hiện kết luận, kiến nghị sau khi giám sát ĐTC .......... 106 2.3.4. Sử dụng các tiêu chí đánh giá giám sát ĐTC của Quốc hội Việt Nam .................................................................................................................... 107 2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG GIÁM SÁT ĐTC CỦA QUỐC HỘI VIỆT NAM . 115 2.4.1. Những kết quả đạt được ...................................................................... 115 2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân .......................................................... 116 TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 ................................................................................... 124 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN GIÁM SÁT ĐTC CỦA QUỐC HỘI VIỆT NAM....................................................................................................... 125 3.1. BỐI CẢNH KTXH VÀ QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN GIÁM SÁT ĐTC CỦA QUỐC HỘI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021-2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 . 125 3.1.1. Bối cảnh KTXH mới ảnh hưởng đến giám sát ĐTC của Quốc hội Việt Nam giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 .................................. 125 3.1.2. Quan điểm về hoàn thiện giám sát ĐTC của Quốc hội Việt Nam giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 .................................................. 127 3.1.3. Định hướng hoàn thiện giám sát ĐTC của Quốc hội Việt Nam giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 .................................................. 132 3.2. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN GIÁM SÁT ĐTC CỦA QUỐC HỘI VIỆT NAM .. 138 3.2.1. Nhóm giải pháp về giám sát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến ĐTC của Quốc hội .................................................................... 138 vi 3.2.2. Nhóm giải pháp về giám sát quá trình thực hiện hoạt động ĐTC của Quốc hội ..................................................................................................... 143 3.2.3. Nhóm giải pháp về giám sát thực hiện kết luận, kiến nghị giám sát về ĐTC của Quốc hội ..................................................................................... 153 TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 ................................................................................... 156 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 157 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN CỦA NCS .................................................................................................. 159 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................... 160 PHỤ LỤC 1: CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH KINH TẾ ............................... 167 PHỤ LỤC 2: PHIẾU ĐIỀU TRA .................................................................... 168 vii DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH Danh mục bảng Bảng 1.1: Thang đánh giá Likert ........................................................................ 55 Bảng 2.1: Vốn đầu tư toàn xã hội 2015-2019 ..................................................... 80 Bảng 2.2: Tỷ lệ vốn đầu tư so với GDP giai đoạn 2015-2019 ........................... 81 Bảng 2.3: ĐTC thực hiện theo ngành kinh tế (2015-2019) ................................ 81 Bảng 2.4: Cơ cấu vốn ĐTC phân theo cấp quản lý ............................................ 84 Bảng 2.5: ĐTC và tăng trưởng kinh tế ............................................................... 85 Bảng 2.6: Ý kiến của ĐBQH về kế hoạch ĐTC trung hạn 2016 - 2020 ............. 96 Bảng 2.7: Tổng quan về các dự án ................................................................... 100 Bảng 2.8: Giám sát của Quốc hội với quản lý vốn ĐTC .................................. 104 Bảng 2.9: Kết luận giám sát của Quốc hội về ĐTC .......................................... 106 Danh mục hình Hình 1.1: Mô tả hoạt động và kết quả thu được của hoạt động giám sát ĐTC của Quốc hội ....................................................................................................... 55 Hình 2.1. Các tiểu ban trực thuộc Ủy ban Tài chính - Ngân sách ..................... 77 Hình 2.2: Hệ số ICOR Việt Nam giai đoạn 2015-2019 ...................................... 86 Hình 2.3: Kế hoạch vốn ĐTC trung hạn 2016-2020 ........................................ 103 Hình 2.4: Đánh giá sự phù hợp của giám sát của Quốc hội về chính sách, pháp luật liên quan đến ĐTC ..................................................................................... 108 Hình 2.5: Đánh giá về tính phù hợp, khả thi của các kiến nghị sau giám sát của Quốc hội trong lĩnh vực ĐTC ............................................................................ 109 Hình 2.6: Đánh giá việc thực hiện các kiến nghị sau giám sát ĐTC (hiệu lực giám sát ĐTC) của Quốc hội ............................................................................ 110 Hình 2.7: Đánh giá nội dung giám sát ĐTC của Quốc hội nên tập trung vào xem xét hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến ĐTC.......................................... 111 Hình 2.8: Đánh giá nội dung giám sát ĐTC của Quốc hội nên tập trung vào việc xem xét quản lý vốn ĐTC .................................................................................. 111 Hình 2.9: Đánh giá nội dung giám sát ĐTC của Quốc hội nên tập trung vào việc xem xét hiệu quả ĐTC ....................................................................................... 112 viii Hình 2.10: Đánh giá về tính kịp thời trong hoạt động giám sát ĐTC của Quốc hội ...................................................................................................................... 112 Hình 2.11: Đánh giá về mục tiêu của giám sát ĐTC của Quốc hội ................. 113 Hình 2.12: Đánh giá về hoàn thiện chính sách, pháp luật liên quan đến ĐTC của Quốc hội sau giám sát ................................................................................ 114 Hình 2.13: Những ảnh hưởng từ hoạt động giám sát sau khi Quốc hội tiến hành giám sát ĐTC .................................................................................................... 114 Hình 3.1: Nguyên tắc SMART trong xây dựng tiêu chí đánh giá giám sát ĐTC của Quốc hội ..................................................................................................... 141 Hộp số 2.1: Giám sát quá trình nghiên cứu tiền khả thi dự án cảng hàng không quốc tế Long Thành ........................................................................................... 101 Hộp số 2.2: Giám sát quá trình tiến hành thực hiện dự án tuyến đường sắt đô thị số 1 Thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Suối Tiên. ........................... 102
Tài liệu liên quan