Trong những năm gần đây, công nghệ thông tin (CNTT) và thương mại điện tử
(TMĐT) đ ã xâm nhập vào mọi góc cạnh của đời sống xã hội nói chung và của doanh
nghiệp nói riêng. Đối với doanh nghiệp, thương mại điện tử góp phần hình thành
những mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí, nâng cao hiệu quả kinh doanh và dễ
dàng ký kết hợp đồng với mọi đối tác trong và ngoài nước. Đối với người tiêu dùng,
thương m ại điện tử giúp người mua có thể ngồi tại nhà mà vẫn có thể lựa chọn hàng
hóa, dịch vụ trên các thị trường ở mọi nơi trên thế giới chỉ bằng một vài động tác kích
chuột và sử dụng bàn phím. Đó chính là những thủ tục đơn giản đầu tiên của quy trình
ký kết hợp đồng điện tử mà thời gian đầu được gọi là sự trao đổi dữ liệu điện tử, giao
dịch “không giấy tờ”. Nhờ những thành tựu có được từ công nghệ thông tin, giao dịch
“không giấy tờ” đã đem lại những lợi ích thật bất ngờ: một dịch vụ mua bán vé máy
bay trực tuyến trung bình trước đây phải mất 10.00 USD nhưng khi tiến hành qua
Internet (phi giấy tờ) chỉ mất chi phí khoảng 1.00 USD [59, tr.18]. Bên cạnh đó, thời
gian giao dịch qua Internet chỉ bằng 7% thời gian giao dịch qua Fax và bằng 0,5% thời
gian giao dịch qua bưu điện [72, tr.25]. Điều này đã thúc đẩy các doanh nghiệp và
người tiêu dùng tích cực khai thác và ứng dụng những thành tựu của CNTT trong kinh
doanh.
Rõ ràng CNTT là một trong những động lực quan trọng nhất của sự phát triển, là
nhân tố chính đẩy nhanh quá trình quốc tế hóa đời sống kinh tế thế giới. Nhờ ứng dụng
CNTT và TMĐT, nhờ việc tích cực ký kết hợp đồng điện tử mà các doanh nghiệp nhỏ
của Việt Nam ở vùng sâu, vùng xa cũng có thể dễ dàng tiếp cận với các thị trường
rộng lớn ở trong nước cũng như ngoài nước. Mạng Internet làm cho hoạt động kinh tế
vượt ra khỏi phạm vi quốc gia và trở thành hoạt động mang tính toàn cầu. Nhận thức
rõ tác động tích cực của việc ứng dụng CNTT, Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng
Toàn quốc lần thứ VIII đã khẳng định sự cần thiết phải “ứng dụng công nghệ thông tin
trong tất cả các lĩnh vực kinh tế quốc dân, tạo ra sự chuyển biến rõ rệt về năng suất,
chất lượng và hiệu quả; hình thành mạng thông tin quốc gia, liên kết với một số mạng
thông tin quốc tế” [1, tr.20]. Để cụ thể hóa đường lối, chính sách của Đảng và cũng để
đẩy nhanh tiến trình gia nh ập WTO của Việt Nam, năm 2005, hàng loạt các văn bản
pháp luật đã được ban hành nhằm tạo cơ sở pháp lý phù hợp để Việt Nam thực hiện
2
các cam kết quốc tế, trong đó có cam kết về thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện
tử. Tiêu biểu trong số đó là Luật Giao dịch điện tử, Luật thương mại và Luật công
nghệ thông tin Các văn bản pháp luật này đã tạo môi trường pháp lý quan trọng cho
việc ký kết và thực hiện hợp đồng điện tử. Đặc biệt, Luật Giao dịch điện tử đã dành
hẳn chương IV với 6 điều khoản (từ điều 33 đến điều 38) để hướng dẫn việc ký kết và
thực hiện hợp đồng điện tử.
Mặc dù vậy, trong thực tế, việc ký kết và thực hiện hợp đồng điện tử ở Việt Nam
phát triển chưa mạnh mẽ như mong muốn. Sự phức tạp về mặt công nghệ, sự đầu tư
thiếu đồng bộ về cơ sở hạ tầng, s ự thiếu chuyên nghiệp của đội ngũ nguồn nhân lực
cũng đang là rào cản làm cho việc ký kết và thực hiện hợp đồng điện tử gặp nhiều khó
khăn. Các quy định trong các văn bản pháp luật về ký kết và thực hiện hợp đồng điện
tử còn chung chung, quy trình ký kết và thực hiện hợp đồng điện tử còn chưa được
chuẩn hóa và còn rất phức tạp; Nhiều cá nhân, tổ chức, thậm chí nhiều doanh nghiệp
vẫn còn xa lạ với việc ký kết hợp đồng điện tử.
Làm thế nào để tháo gỡ những vấn đề này? Làm thế nào để xây dựng được quy
trình, thủ tục ký kết và thực hiện hợp đồng điện tử phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh
thực tiễn của Việt Nam? Làm thế nào để doanh nghiệp Việt Nam quan tâm hơn nữa
đến việc ký kết hợp đồng điện tử và coi đây là phương tiện hữu hiệu để nâng cao hiệu
quả và năng lực cạnh tranh của mình, như Nghị quyết Đại hội Đảng to àn quốc lần thứ
X đã nhấn mạnh: “từng doanh nghiệp phải khẩn trương đổi mới từ tư duy đến phong
cách quản lý, đổi mới công nghệ, giảm chi phí để tăng sức cạnh tranh” [2, tr.20].
Để trả lời những câu hỏi này cần phải có sự nghiên cứu vấn đề một cách đầy đủ
và toàn diện. Đó chính là lý do để vấn đề “ký kết và thực hiện hợp đồng điện tử trong
điều kiện Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế” được chọn làm đề tài luận án tiến sỹ.
262 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ký kết và thực hiện hợp đồng điện tử trong điều kiện Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
NGUYỄN VĂN THOAN
KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ
TRONG ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM HỘI NHẬP
KINH TẾ QUỐC TẾ
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Hà Nội, 9201009
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
--------o0o--------
NGUYỄN VĂN THOAN
KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ
TRONG ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM HỘI NHẬP
KINH TẾ QUỐC TẾ
Chuyên ngành: Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế
Mã số: 62.31.07.01
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
Người hướng dẫn 1: PGS., TS. Vũ Sỹ Tuấn
Người hướng dẫn 2: PGS., TS. Lê Đình Tường
Hà Nội, 9201009
iii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án tiến sỹ có tiêu đề “KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ TRONG ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM HỘI NHẬP KINH
TẾ QUỐC TẾ” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu được sử dụng
trong luận án có nguồn trích dẫn đầy đủ và trung thực. Kết quả nêu trong luận án
chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2010
Tác giả luận án
Nguyễn Văn Thoan
iv
Mục lục
Mục lục................................................................................................................ i
Danh mục các từ viết tắt................................................................................... vi
Danh mục các bảng ........................................................................................viii
Danh mục các hình và biểu đồ ......................................................................... ix
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ,
HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ, KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ 7
1.1. Tổng quan về thương mại điện tử và hợp đồng điện tử ............................ 7
1.1.1. Tổng quan về thương mại điện tử ...................................................... 7
1.1.2. Khái niệm về hợp đồng điện tử ........................................................ 15
1.1.3. Đặc điểm của hợp đồng điện tử ....................................................... 17
1.1.4. Phân loại hợp đồng điện tử .............................................................. 19
1.1.5. Cấu trúc của hợp đồng điện tử ......................................................... 24
1.1.6. Cơ sở pháp lý của hợp đồng điện tử................................................. 25
1.2. Ký kết hợp đồng điện tử ........................................................................... 26
1.2.1. Nguyên tắc ký kết hợp đồng điện tử ................................................ 26
1.2.2. Chủ thể của hợp đồng điện tử .......................................................... 27
1.2.3. Quy trình ký kết hợp đồng điện tử ................................................... 29
1.2.4. So sánh việc ký kết HĐĐT với ký kết hợp đồng truyền thống ......... 43
1.2.5. Điều kiện đảm bảo ký kết hợp đồng điện tử thành công ................... 44
1.3. Thực hiện hợp đồng điện tử ..................................................................... 56
1.3.1. Quy trình thực hiện hợp đồng điện tử .............................................. 57
1.3.2. Thanh toán và giao hàng trong thực hiện HĐĐT ............................. 64
1.3.3. Vi phạm hợp đồng điện tử và tranh chấp về hợp đồng điện tử ......... 66
1.3.4. Giải quyết tranh chấp liên quan đến hợp đồng điện tử ..................... 74
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
ĐIỆN TỬ TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM ............................................ 78
2.1. Thực trạng ký kết và thực hiện hợp đồng điện tử trên thế giới .............. 78
2.1.1. Sự phát triển thương mại điện tử trên thế giới .................................. 78
2.1.2. Khung pháp luật cho việc ký kết và thực hiện HĐĐT trên thế giới .. 82
v
2.1.3. Thực trạng ký kết và thực hiện HĐĐT tại một số nước trên thế giới 91
2.2. Thực trạng ký kết và thực hiện HĐĐT tại Việt Nam ............................ 133
2.2.1. Ký kết hợp đồng điện tử tại Việt Nam ........................................... 133
2.2.2. Tình hình thực hiện hợp đồng điện tử tại Việt Nam ....................... 145
2.3. Đánh giá về tình hình ký kết và thực hiện HĐĐT tại Việt Nam ........... 155
2.3.1. Một số kết quả đã đạt được trong việc ký kết và thực hiện HĐĐT . 155
2.3.2. Một số khó khăn, hạn chế và nguyên nhân tồn tại .......................... 156
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NHANH
CHÓNG VIỆC KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ Ở VIỆT
NAM NHẰM ĐÁP ỨNG YÊU CẦU HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ .... 164
3.1. Dự báo về sự phát triển của thương mại điện tử và nhu cầu về ký kết
hợp đồng điện tử ở Việt Nam trong thời gian tới ......................................... 164
3.1.1. Việt Nam hội nhập KTQT và dự báo triển vọng phát triển TMĐT đến
năm 2020 ................................................................................................ 164
3.1.2. Triển vọng sử dụng hợp đồng điện tử trên thế giới ........................ 165
3.1.3 Triển vọng sử dụng hợp đồng điện tử tại Việt Nam ........................ 166
3.2. Các giải pháp phát triển nhanh chóng việc ký kết và thực hiện hợp đồng
điện tử tại Việt Nam ...................................................................................... 168
3.2.1. Nhóm giải pháp về phía Chính phủ Việt Nam ............................... 168
3.2.2. Nhóm giải pháp về phía doanh nghiệp Việt Nam ........................... 175
3.3. Một số kiến nghị và đề xuất mô hình ký kết và thực hiện HĐĐT đối với
doanh nghiệp ................................................................................................. 183
3.3.1. Một số kiến nghị nhằm lưu ý các doanh nghiệp trong việc ký kết và
thực hiện hợp đồng điện tử ...................................................................... 183
3.3.2. Đề xuất quy trình và mô hình phần mềm ứng dụng trong việc ký kết
và thực hiện hợp đồng điện tử của các doanh nghiệp ............................... 190
KẾT LUẬN .................................................................................................... 196
Danh sách các công trình của tác giả liên quan đến luận án ............................ i
Tài liệu tham khảo ........................................................................................... iii
Các phụ lục ........................................................................................................ x
vi
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục từ viết tắt tiếng Anh
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
AFACT Asia-Pacific Council for Trade
Facilitation and E-Business
Hội đồng Kinh doanh điện tử
và Thuận lợi hóa thương mại
Châu Á – Thái Bình Dương
B2B Business To Business
(electronic commerce)
Thương mại điện tử giữa DN
và DN
B2Bi Business To Business
Integration
Tích hợp hệ thống thương mại
điện tử B2B
B2C Business To Consumer
(electronic consumer)
TMĐT giữa doanh nghiệp và
người tiêu dùng
C2C Consumer To Consumer
(electronic commerce)
TMĐT giữa người tiêu dùng
và người tiêu dùng
CA Certification Authority Cơ quan chứng thực CKĐT
CISG Convention on International
Sales of Goods
Công ước Viên năm 1980 về
mua bán hàng hóa quốc tế
CRM Customer Relationship
Management
Quản trị quan hệ khách hàng
eCoSys Electronic Certificate of Origin
System
Hệ thống khai báo C/O điện
tử
EDI Electronic Data Interchange Trao đổi dữ liệu điện tử
EDIFACT United Nations/Electronic Data
Interchange For Administration,
Commerce, and Transport
EDI trong quản lý, thương
mại và vận tải
ERP Enterprise Resource
Management
Hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp
E-SIGN Electronic Signature on Global
and National Commerce
Luật CKĐT trong TM quốc
gia và quốc tế của Hoa Kỳ
ICANN Internet Corporation for
Assigned Names and Numbers
Cơ quan quản lý về tên miền
quốc tế
IDC International Data Corporation Công ty dữ liệu quốc tế
ITC Information and
Communication Technology
Công nghệ thông tin và truyền
thông
OASIS Organization for the
Advancement of Structured
Information Standard
Tổ chức xúc tiến các chuẩn
thông tin có cấu trúc
vii
Root CA Root Certification Authority Cơ quan chứng thực chữ ký
điện tử gốc
SCM Supply Chain Management Quản trị chuỗi cung ứng
UCC Uniformed Commercial Code Luật thương mại thống nhất
của Hoa Kỳ
UETA Uniformed Electronic
Transaction Act
Luật Giao dịch điện tử thống
nhất của Hoa Kỳ
UN/
CEFACT
United Nations Centre for Trade
Facilitation and E-Business
Trung tâm của LHQ về Thuận
lợi hóa TM và KD điện tử
UNCITRAL United Nations Commission for
International Trade Law
Ủy ban của Liên hợp quốc về
Luật thương mại quốc tế
UNCTAD United Nations Conference for
Trade and Development
Ủy ban của Liên hợp quốc về
Thương mại và phát triển
UNeDocs United Nations electronic Trade
Documents
Hệ thống xử lý chứng từ điện
tử trong TM quốc tế của LHQ
UPS United Parcel Service Công ty dịch vụ chuyển phát
nhanh United Parcel Service
WIPO World Intellectual Property
Organization
Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới
R&D Research & Development Nghiên cứu và phát triển
CMS Content Management System Hệ thống quản trị nội dung
XAMPP X-cross platform, A-Apache,
M-MySQL, P-Php, P-Perl
Gói phần mềm máy chủ web
và cơ sở dữ liệu
Danh mục từ viết tắt tiếng Việt
Chữ viết tắt Tiếng Việt
CKĐT Chữ ký điện tử
CKS Chữ ký số
CNTT Công nghệ thông tin
CNTT&TT Công nghệ thông tin và truyền thông
CTĐT Chứng thực điện tử
GDĐT Giao dịch điện tử
HĐĐT Hợp đồng điện tử
TMĐT Thương mại điện tử
viii
Danh mục các bảng
Bảng 1.1. Chủ thể của hợp đồng điện tử trong các mô hình TMĐT ........................... 28
Bảng 1.2. Những khác biệt giữa việc ký kết HĐ truyền thống với HĐĐT .................. 44
Bảng 1.3. Một số ưu điểm của chữ ký số so với chữ ký trên giấy ............................... 46
Bảng 1.4. Phương thức thực hiện hợp đồng điện tử ................................................... 65
Bảng 2.1. Số người sử dụng Internet theo khu vực trên thế giới năm 2008 ................ 78
Bảng 2.2. Top 10 Website có số lần giao dịch trực tuyến nhiều nhất ......................... 79
Bảng 2.3. Tỷ lệ các DN ký kết HĐĐT qua Internet trong năm 2006 .......................... 80
Bảng 2.4. Các nhà cung cấp cơ sở hạ tầng và giải pháp GDĐT ................................ 104
Bảng 2.5. Tăng trưởng về dịch vụ CNTT tại EU ...................................................... 114
Bảng 2.6. Các nhà cung cấp DV chứng thực CKĐT tại một số nước ....................... 117
Bảng 2.7. Mức độ sử dụng máy tính trong doanh nghiệp ......................................... 137
Bảng 2.8. Điều kiện về kết nối mạng Internet (2008) ............................................... 138
Bảng 2.9. Mục đích sử dụng Internet trong doanh nghiệp ........................................ 141
Bảng 2.10. Các phương thức nhận đơn đặt hàng điện tử .......................................... 142
Bảng 2.11. Tính năng chính của website thương mại điện tử ................................... 144
Bảng 2.12. Tình hình ứng dụng TMĐT trong quản trị doanh nghiệp ....................... 146
Bảng 2.13. Các phương thức giao hàng trong thực hiện HĐĐT ............................... 149
Bảng 2.14. Các phương thức thanh toán trong thực hiện HĐĐT .............................. 149
Bảng 2.15. Thực trạng giao dịch tìm kiếm đối tác trên ECVN ................................. 151
Bảng 2.16. Doanh số bán hàng trên website www.25h.vn ........................................ 154
Bảng 3.1. Mục đích sử dụng Internet của doanh nghiệp 2008 .................................. 175
Bảng 3.2. Cản trở đối với thương mại điện tử .......................................................... 176
Bảng 3.3. Tác dụng của thương mại điện tử ............................................................. 179
Bảng 3.4. Các hình thức nhận đơn đặt hàng điện tử ................................................. 180
Bảng 3.5. Một số giải pháp thương mại điện tử ....................................................... 181
Bảng 3.6. Đề xuất hệ thống phần cứng và phần mềm để ký kết HĐĐT .................... 191
Bảng 3.7. Đặc điểm và tính năng của website thương mại điện tử ........................... 191
ix
Danh mục các hình và biểu đồ
Hình 1.1. HĐĐT hình thành qua quá trình duyệt web (browse-wrap) ........................ 20
Hình 1.2. HĐĐT hình thành qua kích chuột (click-wrap)........................................... 21
Hình 1.3. HĐĐT hình thành trong giao dịch tự động ................................................. 22
Hình 1.4. Hợp đồng điện tử hình thành qua các email ................................................ 23
Hình 1.5. Minh họa HĐĐT (mua điện thoại di động trên Internet) ............................. 24
Hình 1.6. Một số mô hình cổng thương mại điện tử B2B điển hình ........................... 33
Hình 1.7. Quy trình ký kết và thực hiện HĐĐT trên SGD điện tử .............................. 37
Hình 1.8. Hợp đồng điện tử B2C giữa Amazon.com và khách hàng cá nhân ............. 41
Hình 1.9. Thiết bị tạo chữ ký điện tử và nhận dạng chữ ký điện tử ............................ 45
Hình 1.10. Minh họa nội dung của chứng thư số ........................................................ 47
Hình 1.11. Quy trình tạo chứng thư điện tử................................................................ 48
Hình 1.12. Quy trình ký số và xác thực chữ ký số ...................................................... 49
Hình 1.13. Quy trình ký kết hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số .......................... 50
Hình 1.14. Các bộ phận cấu thành hệ thống giao dịch điện tử .................................... 54
Hình 1.15. Phần mềm catalogue điện tử của HP Shopping.com ................................. 55
Hình 1.16. Các bên liên quan đến thực hiện HĐĐT B2B trên Bolero.net ................... 57
Hình 1.17. Quy trình thực hiện các hợp đồng điện tử B2B của Dell ........................... 59
Hình 1.18. Quy trình thực hiện hợp đồng điện tử B2C ............................................... 62
Hình 1.19. Mô hình tổ chức thực hiện hợp đồng điện tử B2C .................................... 64
Hình 1.20. Điều kiện đặt hàng trực tuyến trên website NWA ..................................... 68
Hình 1.21. Chào hàng trực tuyến trên website của Kodak .......................................... 70
Hình 1.22. Điều kiện sử dụng dịch vụ của UPS ......................................................... 73
Hình 1.23. Các tranh chấp liên quan đến TMĐT được ODR giải quyết ..................... 75
Hình 1.24. Smartsettle và mô hình giải quyết tranh chấp trực tuyến........................... 76
Hình 1.25. Phương tiện điển hình trong giải quyết tranh chấp trực tuyến ................... 76
Hình 2.1. Tỷ lệ các doanh nghiệp EU nhận đơn đặt hàng trực tuyến .......................... 81
Hình 2.2. Tỷ lệ các doanh nghiệp EU sử dụng HĐĐT ............................................... 81
Hình 2.3. Website về chuẩn giao dịch điện tử ebXML ............................................... 95
Hình 2.4. Chuẩn GDĐT của UN/CEFACT ................................................................ 97
Hình 2.5. Quy trình ký kết hợp đồng điện tử trên hệ thống của OASIS ...................... 98
x
Hình 2.6. Mô hình khung ký kết HĐĐT - BCAF ..................................................... 100
Hình 2.7. Mô hình 4W về các yếu tố tác động tới HĐĐT ........................................ 100
Hình 2.8. Mô hình các giai đoạn ký kết và thực hiện HĐĐT .................................... 102
Hình 2.9. Minh họa HĐĐT trên Goodle Adwords ................................................... 105
Hình 2.10. Ứng dụng TMĐT trong một số ngành hàng tại EU và Hoa Kỳ ............... 112
Hình 2.11. Ứng dụng CNTT và GDĐT trong ngành thép tại EU ............................. 113
Hình 2.12. Các yếu tố hỗ trợ giao dịch điện tử ......................................................... 115
Hình 2.13. Mức độ sử dụng CNTT&TT trong các doanh nghiệp EU ....................... 116
Hình 2.14. Tỷ lệ hộ gia đình truy cập Internet băng rộng tại Singapore.................... 124
Hình 2.15. Nguồn nhân lực CNTT&TT tại Singapore, 1999-2008 ........................... 124
Hình 2.16. Tỷ lệ người dân mua sắm trực tuyến tại Singapore ................................. 125
Hình 2.17. Hệ thống GDĐT trên Trade Exchange ................................................... 127
Hình 2.18. Mô hình dịch vụ e-Logistics của CWT ................................................... 128
Hình 2.19. Khối lượng giao dịch điện tử tại Trung Quốc qua các năm ..................... 130
Hình 2.20. Doanh thu thương mại điện tử của Malaysia (1997-2005) ...................... 131
Hình 2.21. Giá trị giao dịch điện tử từ hai mô hình TMĐT B2B và B2C ................. 132
Hình 2.22. Các ứng dụng CNTT trong DN .............................................................. 139
Hình 2.23. Tỷ lệ nhân viên sử dụng máy tính thường xuyên trong công việc ........... 140
Hình 2.24. Các tính năng chính trên website thương mại điện tử ............................. 141
Hình 2.25. Các phương thức giao dịch điện tử phổ biến .......................................... 142
Hình 2.26. Tỷ lệ doanh nghiệp có website qua các năm ........................................... 143
Hình 2.27. Các hoạt động liên quan đến ký kết và thực hiện HĐĐT ........................ 145
Hình 2.28. Khai trương hệ thống thanh toán điện tử ................................................ 147
Hình 2.29. Dịch vụ thanh toán cho giao dịch thương mại điện tử ............................. 148
Hình 2.30. Các phương thức vận chuyển trong thực hiện HĐĐT ............................. 149
Hình 2.31. Các phương thức thanh toán trên website ............................................... 150
Hình 2.32. Giới thiệu sản phẩm, dịch vụ trên cổng TMĐT ...................................... 151
Hình 2.33. Chào hàng trực tuyến trên sàn TMĐT 25h.vn......................................... 152
Hình 2.34. Minh họa website bán vé điện tử trực tuyến của Jetstar .......................... 153
Hình 2.35. Thanh toán bằng tiền ảo trên VTC PayGate ........................................... 159
Hình 3.1. Mức độ ứng dụng TMĐT trong DN ......................................................... 177
xi
Hình 3.2. Minh họa quy định về đăng bài trên AAAS .............................................. 187
Hình 3.3. Minh họa website ký kết và thực hiện hợp đồng điện tử ........................... 192
Hình 3.4. Minh họa quy trình ký kết hợp đồng điện tử ............................................. 193
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm gần đây, công nghệ thông tin (CNTT) và thương mại điện tử
(TMĐT) đã xâm nhập vào mọi góc cạnh của đời sống xã hội nói chung và của doanh
nghiệp nói riêng. Đối với doanh nghiệp, thương mại điện tử góp phần hình thành
những mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí, nâng cao hiệu quả kinh doanh và dễ
dàng ký kết hợp đồng với mọi đối tác trong và ngoài nước. Đối với người tiêu dùng,
thương mại điện tử giúp người mua có thể ngồi tại nhà mà vẫn có thể lựa chọn hàng
hóa, dịch vụ trên các thị trường ở mọi nơi trên thế giới chỉ bằng một vài động tác kích
chuột và sử dụng bàn phím. Đó chính là những thủ tục đơn giản đầu tiên của quy trình
ký kết hợp đồng điện tử mà thời gian đầu được gọi là sự trao đổi dữ liệu điện tử, giao
dịch “không giấy tờ”. Nhờ những thành tựu có được từ công nghệ thông tin, giao dịch
“không giấy tờ” đã đem lại những lợi ích thật bất ngờ: một dịch vụ mua bán vé máy
bay trực tuyến trung bình trước đây phải mất 10.00 USD nhưng khi tiến hành qua
Internet (phi giấy tờ) chỉ mất chi phí khoảng 1.00