Hiện nay mạng viễn thông đang từng b-ớc thực hiện chuyển dịch từ
mạng viễn thông hiện có sang mạng thế hệ mới. Các công nghệ truyền dẫn
thế hệ mới đ-ợc đ-a vào sử dụng nh-:
Mạng SDH thế hệ sau sử dụng WDM cho phép phân phát dữ liệu ở tốc
độ cao và băng thông rộng đối với mạng Ethernet, cho phép truyền l-u l-ợng
IP trực tiếp trên mạng SDH.
Công nghệ IP làm nền cho thế hệ sau trong đó công nghệ ghép kênh
b-ớc sóng quang WDM chiếm lĩnh ở lớp vật lý; IP/MPLS làm nền cho lớp 3,
truyền dẫn trên mạng lõi dựa vào kỹ thuật gói cho tất cả các dịch vụ với chất
l-ợng dịch vụ QoS tùy yêu cầu cho từng loại dịch vụ. ATM hay IP/MPLS
hiện tại đ-ợc sử dụng làm nền cho truyền dẫn trên mạng lõi để đảm bảo QoS.
Trong t-ơng lai do sự bùng nổ l-u l-ợng IP dẫn đến cơ sở hạ tầng mạng
nên đ-ợc tối -u cho IP. Bên d-ới lớp IP, sợi quang sử dụng kỹ thuật WDM là
kỹ thuật truyễn dẫn hữu tuyến có nhiềuhứa hẹn nhất, cung cấp một dung
l-ợng mạng khổng lồ đòi hỏi đểtồn tại trong sự phát triển liên tục mạng viễn
thông. Chính vì lý do trên hiệnnay công nghệ IP/WDM là xu h-ớng cho mạng
truyền dẫn thế hệ mới, trong thời gian không xa sẽ đ-ợc chuẩn hoá và đ-a vào
sử dụng.
Dựa trên những hiểu biết về công nghệ mạng IP và công nghệ truyền
dẫn quang và các nghiên cứu về công nghệ mạng IP/WDM trong phạm vi luận
văn em đ-a ra những nghiên cứu lý thuyết, khả năng ứng dụng của “Công
nghệ mạng truyền dẫn thế hệ mới IP/WDM” bao gồm: Cấu trúc mạng, mô
hình liên kết, điều khiểnmạng và điều khiển l-u l-ợng trong mạng IP/WDM.
Do hiểu biết, thời gian nghiên cứu hạn chế rất mong các thầy, cô và
các đồng nghiệp giúp đỡ, đóng góp ý kiến để luận văn của em đ-ợc hoàn thiện
hơn.
115 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 2154 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Công nghệ mạng truyền dẫn thế hệ mới IP/WDM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ giáo dục và đào tạo
Tr−ờng đại học bách khoa hà nội
--------------------------------------------
luận văn thạc sĩ khoa học
công nghệ mạng truyền dẫn thế hệ mới
IP/WDM
ngành: xử lý thông tin và truyền thông
M∙ số:
tiêu xuân hùng
Ng−ời h−ớng dẫn khoa học: PGS -TS. Đặng văn chuyết
hà nội 2006
Lời cam đoan
Em xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của chính bản
thân. Các nghiên cứu trong luận văn này dựa trên những tổng hợp lý thuyết
và hiểu biết thực tế của em, không sao chép.
Tác giả luận văn
Tiêu Xuân Hùng
- -
I
Mục lục
Mục lục ..............................................................................................................................I
Thuật ngữ viết tắt ....................................................................................................IV
danh mục các hình vẽ .......................................................................................... VIII
mở đầu ...............................................................................................................................1
Ch−ơng 1: giới thiệu về mạng truyền dẫn thế hệ mới hiện nay và
xu h−ớng phát triển .................................................................................................2
1.1 Giới thiệu chung .......................................................................................... 2
1.2 Cấu trúc mạng thế thệ mới hiện nay ........................................................... 2
1.3. Lớp truyền dẫn và truy nhập hiện nay ....................................................... 3
1.3.1 Phần truyền dẫn:................................................................................. 3
1.3.2. Phần truy nhập: ................................................................................. 4
1.4 Các công nghệ sử dụng cho mạng thế hệ mới hiện nay. ............................. 5
1.4.1. Công nghệ IP...................................................................................... 5
1.4.2. Công nghệ ATM ................................................................................. 7
1.4.3. Công nghệ IP / ATM .......................................................................... 8
1.4.4. MPLS................................................................................................ 10
1.4.5 Ghép kênh phân chia theo b−ớc sóng WDM và DWDM................... 11
1.5 Xu h−ớng tích hợp IP/quang trong mạng NGN. ........................................ 12
Ch−ơng 2: Mạng IP/WDM............................................................................................14
2.1 Giới thiệu mạng IP/WDM.......................................................................... 14
2.1.1 Giới thiệu mạng quang WDM ........................................................... 14
2.1.2 Mạng IP/WDM.................................................................................. 16
2.2 Các kiến trúc mạng IP/WDM................................................................... 18
2.2.1 Các kiểu kiến trúc mạng.................................................................... 18
2.2.1.1 Mạng IP/ WDM Điểm-Điểm.................................................... 19
2.2.1.2 Mạng IP/WDM có khả năng cấu hình lại ................................ 19
2.2.1.3 Mạng IP/WDM có khả năng chuyển mạch ............................... 20
- -
II
2.2.2 Các mô hình liên kết mạng IP/WDM ................................................ 24
2.2.2.1 IP/ WDM có thể cấu hình. ....................................................... 24
2.2.2.2 IP/WDM có khả năng chuyển mạch ......................................... 28
2-3 Kết luận..................................................................................................... 32
Ch−ơng 3: Điều khiển mạng trong mạng IP /WDM.......................................34
3.1 Địa chỉ mạng IP/WDM.............................................................................. 36
3.2 Nhận biết topo mạng. ................................................................................ 39
3.3 Định tuyến IP/WDM.................................................................................. 41
3.3.1 Xây dựng và duy trì cơ sở thông tin định tuyến OSPF ...................... 41
3.3.2 Tính toán đ−ờng đi và những ràng buộc chuyển mạch WDM. ........ 43
3.3.3 Hoạt động định tuyến........................................................................ 46
3.4 Báo hiệu trong mạng IP/WDM.................................................................. 48
3.4.1 Khái niệm RSVP ................................................................................ 48
3.4.2 RSVP trong mạng quang ................................................................... 51
3.4.3 Kiến trúc triển khai RSVP ................................................................. 52
3.4.4 Bản tin RSVP trong mạng quang....................................................... 53
3.4.5 Cơ chế phát nhãn lai cho mạng quang (Hybrid Label) .................... 57
3.5 GMPLS (Generalized-Multiprotocol Label Switching)........................... 60
3.6 Phục hồi IP/WDM..................................................................................... 62
3.6.1 Tr−ờng hợp có dự phòng: .................................................................. 67
3.6.2 Tr−ờng hợp phục hồi:........................................................................ 69
3.7 Điều khiển mạng liên miền: ...................................................................... 71
3.7.1 Độ khả dụng và khả năng đến đích của mạng IP/WDM................... 73
3.7.2 Trao đổi thông tin định tuyến liên miền: .......................................... 76
3.8. Kết luận về điều khiển trong mạng IP/WDM ........................................... 81
Ch−ơng 4:Kỹ thuật điều khiển l−u l−ợng trong mạng IP/WDM .........82
4.1 Ph−ơng pháp và mô hình........................................................................... 82
- -
III
4-2 Điều khiển l−u l−ợng mạng IP/WDM theo mô hình chồng lấn................. 83
4-3 Điều khiển l−u l−ợng mạng IP/WDM tích hợp ........................................ 86
4.3.1 Kỹ thuật điều khiển l−u l−ợng- định tuyến tích hợp.......................... 87
4.3.2 Khái niệm liên kết ảo ........................................................................ 88
4.3.3 Thuật toán định tuyến tích hợp: ........................................................ 89
Ch−ơng 5: phát triển mạng truyền dẫn thế hệ mới tại Việt Nam .92
5.1. Các công nghệ đang đ−ợc sử dụng cho mạng truyền dẫn thế hệ mới tại
Việt Nam.......................................................................................................... 92
5.1.1 Mạng IP/ATM/SDH/WDM:............................................................... 92
5.1.2 Mạng IP/POS (Packet over Sonet)/WDM :....................................... 93
5.1.3 Mạng IP/WDM điểm-điểm:............................................................... 94
5.1.4 Triển khai mạng NGN của VNPT..................................................... 94
5.2 Khả năng ứng dụng lý thuyết IP/WDM vào mạng viễn thông................... 95
5.3 Đề xuất ứng dụng mạng IP/WDM cho mạng thế hệ mới của VNPT trong
t−ơng lai........................................................................................................... 99
5.4 Kết luận về triển khai mạng truyền dẫn thế hệ mới ............................... 100
Kết luận........................................................................................................................102
tài liệu tham khảo .................................................................................................103
Tóm tắt luận văn ....................................................................................................104
- -
IV
Thuật ngữ viết tắt
ADM
ADSL
API
APS
ARP
AS
ATM
BASE
BE
BER
BGMP
BGP
CDMA
CLI
DCC
DCN
DEMUX
Diffserv
DLC
DLCI
DM
DNS
DSL
DWDM
EBGP
EGP
Add/Drop Multiplexer
Asymmetrical Digital Subcriber Line
Application Programme Interface
Automatic Protection Switching
Address Resolution Protocol
Autonomous System
Asynchronous Transfer Mode
Baseband
Best Effort
Bit Error Rate
Border Gateway Multicast Protocol
Border Gateway Protocol
Code Division Multiple Access
Command Line Interface
Data Communication Chanel
Data Communication Network
Demultiplexer
Differentiated Service
Digital Loop Carrier
Datalink Connection Identifier
Domain Manager
Domain Name System
Digital Sucriber Line
Dense Wavelength Divison Mutiplexing
Exterior Border Gateway Protocol
Exterior Gateway Protocol
- -
V
EMS
FDM
FEC
FIFO
FTP
GbE
GMPLS
HDLC
HTML
HTTP
IAB
IBGP
ICMP
ID
IDMR
IDRP
IETF
IGMP
IGP
Intserv
IPng
IpSec
IPv4
ISDN
IS-IS
ISP
LAN
Element Management System
Frequency Divison Multiplexing
Forward Error Correction
Firt In Firt Out
File Tranfer Protocol
Gigabit Ethernet
Generalised Multiprotocol Label Switching
High Level Data Link Control
Hypertext Marup Langugage
Hypertext Tranfer Protocol
Internet Architecture Board
Interior Border Gateway Protocol
Interior Control Message Protocol
Identifier
Interdomain Multicast Routing
Interdomain Routing Protocol
Internet Engineering Management Protocol
Internet Group Management Protocol
Interior Gateway Protocol
Intergrated Service
IP Next Generation
IP Security
Internet Protocol Vesion 4
Intergrated Service Digital Network
Intermediate System to Intermediate System routing
protocol
InternetService Provider
Local Area Network
- -
VI
LBS
LDP
LIB
LMP
LSA
LSP
LSR
LSU
LTE
MAC
MIB
MPλS
MPLS
NE
NGN
NMS
NNI
OADM
OAM
OBS
OLS
OLSR
OPR
OSPF
OXC
PON
POS
PPP
Label-Based Switching
Label Distribution Protocol
Label Information Base
Link Management Protocol
Link State Advertisement
Label Switched Path
Label Switched Router
Link State Update
Link Terminating Equipment
Media Access Control
Management Information Base
Multiprotocol Lambda Switching
Multiprotocol Label Switching
Network Element
Next Generation Network
Network Management System
Network to Network Interface
Optical Add/Drop Multiplexer
Operations and Maintenance
Optical Burst Switching
Optical Label Switching
Optical Label Switching Router
Optical Packet Router
Open Short Path First
Optical Cross Connect
Passive Optical Network
Packet Over Sonet
Point to Point Protocol
- -
VII
QoS
RIP
RSpec
RSVP
RTP
SDH
SMTP
SNMP
SPF
SRLG
SS7
TE
TNM
TTL
UDP
UNI
VPN
WADM
WAMP
WAN
WDM
Quality of Service
Routing Information Protocol
Resource Specification
Resource Revervation Protocol
Real time Transport Protocol
Synchronous Digital Hierarchy
Simple Mail Tranfer Protocol
Simple Network Management Protocol
Short Path First
Shared Risk Link Group
Signaling System No 7
Traffic Engineering
Telecommunication Management Network
Time to Live
User Datagram Protocol
User Network Interface
Vitural Private Network
Wavelength Add/Drop Multiplexer
Wavelength Amplifier
Wide Area Network
Wavelength Division Multiplexing
- -
VIII
danh mục các hình vẽ
Hình 1-1: Xu h−ớng tích hợp các lớp giao thức IP/quang............................... 12
Hình 2-1: Tiến trình phát triển mạng WDM ................................................... 16
Hình 2-2: Truyền dẫn gói tin trên các b−ớc sóng ........................................... 17
Hình 2-3: Chuyển mạch chùm quang.............................................................. 21
Hình 2-4: Chuyển mạch gói quang ................................................................. 22
Hình 2-5: IP qua mạng chuyển mạch WDM................................................... 23
Hình 2-6: Mô hình điều khiển NMS chồng lấn ............................................... 25
Hình 2-7: Mô hình điều khiển gia tăng ........................................................... 26
Hình 2-8: Mô hình điều khiển ngang hàng ..................................................... 27
Hình 2-9: Mạng IP over OLSR........................................................................ 29
Hình 2-10: Mạng IP over OPR ....................................................................... 32
Hình 3-1:Điều khiển l−u l−ợng và điển khiển mạng IP/WDM........................ 34
Hình 3-2: Cơ chế flooding OSPF.................................................................... 42
Hình 3-3: Vòng lặp định tuyến........................................................................ 46
Hình 3-4: RSVP cho mạng quang WDM......................................................... 51
Hình 3-5: Kiến trúc phần mềm RSVP ............................................................. 52
Hình 3-6: Định dạng bản tin PATH đối t−ợng yêu cầu nhãn ......................... 54
Hình 3-7: Định dạng bản tin PATH đối t−ợng yêu cầu nhãn cho thiết lập
đ−ờng đi và cấp phát b−ớc sóng nội bộ........................................................... 54
Hình 3-8: Định dạng bản tin RESV đối t−ợng nhãn........................................ 57
Hình 3-9: Phục hồi mạng IP/ WDM ............................................................... 63
Hình 3-10: Dự phòng lightpath và dự phòng liên kết ..................................... 68
Hình 3-11: Phục hồi mạng và phục hồi phân đoạn con ................................. 70
Hình 3-12: Điều khiển liên miền IP/WDM ..................................................... 71
Hình 4-1 Mô hình mạng chồng lấn ................................................................. 84
- -
IX
Hình 4-2: Ví dụ về định tuyến IP không lựa chọn link cung cấp bởi mạng
WDM ............................................................................................................... 85
Hình 4-3:Mô hình ngang hàng- Điều khiển l−u l−ợng tích hợp...................... 86
Hình 4-4: Cấu trúc node định tuyến tích hợp ................................................ 87
Hình 4-5: Ví dụ mạng với các liên kết ảo........................................................ 89
Hình 5-1: Mạng IP/POS (Packet over Sonet)/WDM....................................... 93
Hình 5.2 - Mô hình mạng NGN của VNPT .................................................... 95
Hình 5-3: Đề xuất ứng dụng mạng IP/WDM cho mạng thế hệ mới của VNPT
......................................................................................................................... 99
Hình 5-4: Tiến trình phát triển mạng IP/WDM ............................................ 101
Hình 5-5: Tiến trình phát triển mạng IP/WDM của Siemens ....................... 101
- -
1
mở đầu
Hiện nay mạng viễn thông đang từng b−ớc thực hiện chuyển dịch từ
mạng viễn thông hiện có sang mạng thế hệ mới. Các công nghệ truyền dẫn
thế hệ mới đ−ợc đ−a vào sử dụng nh− :
Mạng SDH thế hệ sau sử dụng WDM cho phép phân phát dữ liệu ở tốc
độ cao và băng thông rộng đối với mạng Ethernet, cho phép truyền l−u l−ợng
IP trực tiếp trên mạng SDH.
Công nghệ IP làm nền cho thế hệ sau trong đó công nghệ ghép kênh
b−ớc sóng quang WDM chiếm lĩnh ở lớp vật lý; IP/MPLS làm nền cho lớp 3,
truyền dẫn trên mạng lõi dựa vào kỹ thuật gói cho tất cả các dịch vụ với chất
l−ợng dịch vụ QoS tùy yêu cầu cho từng loại dịch vụ. ATM hay IP/MPLS
hiện tại đ−ợc sử dụng làm nền cho truyền dẫn trên mạng lõi để đảm bảo QoS.
Trong t−ơng lai do sự bùng nổ l−u l−ợng IP dẫn đến cơ sở hạ tầng mạng
nên đ−ợc tối −u cho IP. Bên d−ới lớp IP, sợi quang sử dụng kỹ thuật WDM là
kỹ thuật truyễn dẫn hữu tuyến có nhiều hứa hẹn nhất, cung cấp một dung
l−ợng mạng khổng lồ đòi hỏi để tồn tại trong sự phát triển liên tục mạng viễn
thông. Chính vì lý do trên hiện nay công nghệ IP/WDM là xu h−ớng cho mạng
truyền dẫn thế hệ mới, trong thời gian không xa sẽ đ−ợc chuẩn hoá và đ−a vào
sử dụng.
Dựa trên những hiểu biết về công nghệ mạng IP và công nghệ truyền
dẫn quang và các nghiên cứu về công nghệ mạng IP/WDM trong phạm vi luận
văn em đ−a ra những nghiên cứu lý thuyết, khả năng ứng dụng của “Công
nghệ mạng truyền dẫn thế hệ mới IP/WDM” bao gồm: Cấu trúc mạng, mô
hình liên kết, điều khiển mạng và điều khiển l−u l−ợng trong mạng IP/WDM.
Do hiểu biết, thời gian nghiên cứu hạn chế rất mong các thầy, cô và
các đồng nghiệp giúp đỡ, đóng góp ý kiến để luận văn của em đ−ợc hoàn thiện
hơn.
Luận văn cao học - 2 - Tiêu Xuân Hùng
_______________________________________________________________
Ch−ơng 1: giới thiệu về mạng truyền dẫn thế hệ mới
hiện nay và xu h−ớng phát triển
1.1 Giới thiệu chung
Chúng ta nhận thấy mạng viễn thông hiện tại gồm nhiều mạng riêng lẻ
kết hợp lại với nhau thành một mạng hỗn tạp, chỉ đ−ợc xây dựng ở cấp quốc
gia, nhằm đáp ứng đ−ợc nhiều loại dịch vụ khác nhau. Xét đến mạng Internet,
đó là một mạng đơn lớn, có tính chất toàn cầu, th−ờng đ−ợc đề cập theo một
loạt các giao thức truyền dẫn hơn là theo một kiến trúc đặc tr−ng. Internet hiện
tại không hỗ trợ QoS cũng nh− các dịch vụ có tính thời gian thực (nh− thoại
truyền thống). Do đó, việc xây dựng mạng thế hệ mới (NGN) cần tuân theo
các chỉ tiêu:
NGN phải có khả năng hỗ trợ cả cho các dịch vụ của mạng Internet và
của mạng hiện hành.
Một kiến trúc NGN khả thi phải hỗ trợ dịch vụ qua nhiều nhà cung cấp
khác nhau. Mỗi nhà cung cấp mạng hay dịch vụ là một thực thể riêng lẻ với
mục tiêu kinh doanh và cung cấp dịch vụ khác nhau, và có thể sử dụng những
kỹ thuật và giao thức khác nhau. Một vài dịch vụ có thể chỉ do một nhà cung
cấp dịch vụ đ−a ra, nh−ng tất cả các dịch vụ đều phải đ−ợc truyền qua mạng
một cách thông suốt từ đầu cuối đến đầu cuối.
Mạng thế hệ mới phải hỗ trợ tất cả các loại kết nối (hay còn gọi là cuộc
gọi), thiết lập đ−ờng truyền trong suốt thời gian chuyển giao, cả cho hữu tuyến
cũng nh− vô tuyến.
Vì vậy, mạng NGN sẽ tiến hóa lên từ mạng truyền dẫn hiện tại (phát
triển thêm chuyển mạch gói) và từ mạng Internet công cộng (hỗ trợ thêm chất
l−ợng dịch vụ QoS).
1.2 Cấu trúc mạng thế thệ mới hiện nay
Luận văn cao học - 3 - Tiêu Xuân Hùng
_______________________________________________________________
Để thực hiện việc chuyển dịch một cách thuận lợi từ mạng viễn thông
hiện có sang mạng thế hệ mới, việc chuyển dịch phải phân ra làm ba mức ở
hai lớp: kết nối và chuyển mạch. Tr−ớc hết là chuyển dịch ở lớp truy nhập và
truyền dẫn. Hai lớp này bao gồm lớp vật lý, lớp 2 và lớp 3, chọn công nghệ IP
làm nền cho mạng thế hệ mới. Trong đó:
Công nghệ ghép kênh b−ớc sóng quang DWDM sẽ chiếm lĩnh ở lớp vật
lý IP/MPLS làm nền cho lớp 3
Cấu trúc mạng NGN bao gồm các lớp chức năng sau:
• Lớp nết nối (Access + Transport/ Core)
• Lớp trung gian hay lớp truyền thông (Media)
• Lớp điều khiển (Control)
• Lớp quản lý (Management)
Trong các lớp trên, lớp điều khiển hiện nay đang rất phức tạp với nhiều
loại giao thức, khả năng t−ơng thích giữa các thiết bị của hãng là vấn đề đang
đ−ợc các nhà khai thác quan tâm.
Kiến trúc mạng NGN sử dụng chuyển mạch gói cho cả thoại và dữ liệu.
Nó phân chia các khối vững chắc của tổng đài hiện nay thành các lớp mạng
riêng lẻ, các lớp này liên kết với nhau qua các giao diện mở tiêu chuẩn.
Trong phạm vi luận văn này chúng ta đi sâu nghiên cứu lớp truyền dẫn
và truy nhập trong mạng thế hệ mới.
1.3. Lớp truyền dẫn và truy nhập hiện nay
1.3.1 Phần truyền dẫn:
Trong lớp vật lý truyền dẫn quang với kỹ thuật ghép kênh b−ớc sóng
quang DWDM đ−ợc sử dụng.
Trong lớp 2 và lớp 3 truyền dẫn trên mạng lõi (Core Network) dựa vào
kỹ thuật gói cho tất cả các dịch vụ với chất l−ợng dịch vụ QoS tùy yêu cầu cho
từng loại dịch vụ. ATM hay IP/MPLS hiện tại đ−ợc sử dụng làm nền cho
Luận văn cao họ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 000000208017-R.pdf
- 000000208017-TT.pdf