Ngày nay, cùng với sựtiến bộvượt bậc của các ngành khoa học kĩthuật nói
chung, ngành hóa học cũng đã góp một phần không nhỏvào sựphát triển ấy nhằm
phục vụ đời sống con người tốt hơn. Các nhà hóa học đã tổng hợp được nhiều loại
hợp chất chữa trịnhiều loài bệnh khác nhau. Tuy nhiên, những loại thuốc này
thường rất đắt tiền và một sốchúng có tác dụng phụ, chính vì thếchúng ta có
khuynh hướng quay vềvới nền y học cổtruyền, sửdụng thảo mộc làm thuốc trị
bệnh.
Nước ta có nguồn thực vật đa dạng và phong phú là một ưu thếrất lớn đối với
các nhà nghiên cứu hóa học các hợp chất thiên nhiên. Hiện nay, nhân dân ta đang
dùng một sốcây thuộc chi Hedyotis, họCà phê (Rubiaceae) làm thuốc chữa rắn cắn,
suy nhược thần kinh, đau dạdày, xương cốt, các bệnh viêm nhiễm, trịung thư
Các nghiên cứu hóa học cho thấy các cây thuộc chi này thường chứa các sterol,
triterpen, antraquinon, iridoid các hợp chất này có liên quan đến những dược tính
đã trình bày ởtrên.
Hedyotis dichotomaKoen.ex Roth (An điền lưỡng phân) là một loài thuộc chi
Hedyotis, hiện chưa thấy có tài liệu nào nói vềviệc sửdụng loài này đểlàm thuốc
và cũng chỉcó một tác giảnghiên cứu vềthành phần hóa học của rễcây này. Việc
tìm hiểu, nghiên cứu vềthành phần hóa học của cây Hedyotis dichotomaKoen.ex
Roth (An điền lưỡng phân) là rất cần thiết, đó cũng chính là lí do chúng tôi thực
hiện đềtài này.
86 trang |
Chia sẻ: ngatran | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây Hedyotis dichotomakoen.ex roth thuộc họ cà phê (rubiaceae), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỤ LỤC
Phụ lục 1.1: Phổ MS của hợp chất Dichoto-Clo1.
H
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
12
1 3
14
15
1 6
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
2 7
28
29
C 2
9H
48
O
M
=
4
12
Phụ lục 1.2a: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Clo1.
H
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
1 3
14
15
1 6
17
18
19
20
21
22
23
2 4
25
26
2 7
28
29
Phụ lục 1.2b: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Clo1.
H
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
1 3
14
15
1 6
17
18
19
20
21
22
23
2 4
25
26
2 7
28
29
Phụ lục 1.2c: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Clo1.
H
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
1 3
14
15
1 6
17
18
19
20
21
22
23
2 4
25
26
2 7
28
29
Phụ lục 1.3a: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Clo1.
H
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
1 3
14
15
1 6
17
18
19
20
21
22
23
2 4
25
26
2 7
28
29
Phụ lục 1.3b: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Clo1.
H
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
1 3
14
15
1 6
17
18
19
20
21
22
23
2 4
25
26
2 7
28
29
Phụ lục 1.4: Phổ DEPT 90, 135 của hợp chất Dichoto-Clo1.
Phụ lục 2.1a: Phổ MS của hợp chất Dichoto-Clo2.
O O
O
C
H
3
H
3C
O
1
2 3
4
56
M
=
1
68
C 8
H
8O
4
Phụ lục 2.1b: Phổ MS của hợp chất Dichoto-Clo2.
H
3C
C
H
3
24
C 2
8H
58
M
=
3
94
Phụ lục 2.2: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Clo2.
O O
O
C
H
3
H
3C
O
1
2 3
4
56
Phụ lục 2.3: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Clo2.
O O
O
C
H
3
H
3C
O
1
2 3
4
56
Phụ lục 2.4: Phổ DEPT 90, 135 của hợp chất Dichoto-Clo2.
Phụ lục 3.1: Phổ MS của hợp chất Dichoto-Clo3.
O
C
H
3
O
H1
2 3
4
56
C
8H
8O
4
M
=
1
68
C
O
O
H
Phụ lục 3.2a: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Clo3.
O
C
H
3
O
H1
2 3
4
56
C
O
O
H
Phụ lục 3.2b: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Clo3.
O
C
H
3
O
H1
2 3
4
56
C
O
O
H
Phụ lục 3.3: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Clo3.
O
C
H
3
O
H1
2 3
4
56
C
O
O
H
Phụ lục 3.4: Phổ DEPT 90, 135 của hợp chất Dichoto-Clo3.
O
C
H
3
O
H1
2 3
4
56
C
O
O
H
Phụ lục 3.5a: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Clo3.
COOH
OCH3
OH
1
2
3
4
5
6
Phụ lục 3.5b: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Clo3.
COOH
OCH3
OH
1
2
3
4
5
6
Phụ lục 3.6a: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Clo3.
COOH
OCH3
OH
1
2
3
4
5
6
Phụ lục 3.6b: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Clo3.
COOH
OCH3
OH
1
2
3
4
5
6
Phụ lục 3.6c: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Clo3.
COOH
OCH3
OH
1
2
3
4
5
6
Phụ lục 4.1: Phổ MS của hợp chất Dichoto-Ace1.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
1 3
1 4
1 5
1 6
17
1 8
19
20
2 1
22
23
2 4
25
2 6
2 7
2 8
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5 '
6 '
H
O
H
O
H
2C
C
35
H
58
O
6
M
=
5
74
Phụ lục 4.2a: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace1.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
O
H
O
H
2C
Phụ lục 4.2b: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace1.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
O
H
O
H
2C
Phụ lục 4.2c: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace1.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
O
H
O
H
2C
Phụ lục 4.3: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Ace1.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
O
H
O
H
2C
Phụ lục 4.4: Phổ DEPT của hợp chất Dichoto-Ace1.
Phụ lục 5.1: Phổ MS của hợp chất Dichoto-Ace2.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
1 1
12
13
1 4
1 5
16
17
18
19
2 0
21
22
2 3
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
O
H
O
H
2C
C
35
H
58
O
6
M
-
C
6H
10
O
5 =
4
12
Phụ lục 5.2a: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace2.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6 '
H
O
H
O
H
2C
Phụ lục 5.2b: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace2.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6 '
H
O
H
O
H
2C
Phụ lục 5.2c: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace2.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6 '
H
O
H
O
H
2C
Phụ lục 5.3a: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Ace2.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6 '
H
O
H
O
H
2C
Phụ lục 5.3b: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Ace2.
O
H
1
2 3
4
5
6
78
9
10
11
1 2
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
O
H
O
O
H
1'
2'
3'
4'
5'
6 '
H
O
H
O
H
2C
Phụ lục 5.4: Phổ DEPT của hợp chất Dichoto-Ace2.
Phụ lục 6.1a: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
C
H
3
1
2
3 4
5
6
O H
3C
H
7
8
9
10
13
11
12
O
H
O
H
H
O
H
OH
O
H
2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
3C
H
3C H
O
Phụ lục 6.1b: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
C
H
3
1
2
3 4
5
6
O H
3C
H
7
8
9
10
13
11
12
O
H
O
H
H
O
H
OH
O
H
2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
3C
H
3C H
O
Phụ lục 6.1c: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
C
H
3
1
2
3 4
5
6
O H
3C
H
7
8
9
10
13
11
12
O
H
O
H
H
O
H
OH
O
H
2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
3C
H
3C H
O
Phụ lục 6.2a: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
C
H
3
1
2
3 4
5
6
O H
3C
H
7
8
9
10
13
11
12
O
H
O
H
H
O
H
OH
O
H
2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
3C
H
3C H
O
Phụ lục 6.2b: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
C
H
3
1
2
3 4
5
6
O H
3C
H
7
8
9
10
13
11
12
O
H
O
H
H
O
H
OH
O
H
2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
3C
H
3C H
O
Phụ lục 6.3: Phổ DEPT của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
C
H
3
1
2
3 4
5
6
O H
3C
H
7
8
9
10
13
11
12
O
H
O
H
H
O
H
OH
O
H
2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H
3C
H
3C H
O
OCH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.4a: Phổ COSY của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.4b: Phổ COSY của hợp chất Dichoto-Ace3.
OCH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.4c: Phổ COSY của hợp chất Dichoto-Ace3.
Phụ lục 6.5a: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.5b: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.5c: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.5d: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.6a: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.6b: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.6c: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.6d: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 6.6e: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Ace3.
O
CH3
1
2
3
4
56O
H3C H
7
8
9
10 13
11
12
O
H
OH
HO
HO
HOH2C
1'
2'
3'
4'
5'
6'
H3C
H3C
HO
Phụ lục 7.1a: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace4.
O
H
H
O
H
O
H
3C
O
O
H
1
2
3
4
5
6
H
O
Phụ lục 7.1b: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Ace4.
O
H
H
O
H
O
H
3C
O
O
H
1
2
3
4
5
6
H
O
Phụ lục 7.2a: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Ace4.
O
H
H
O
H
O
H
3C
O
O
H
1
2
3
4
5
6
H
O
Phụ lục 7.2b: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Ace4.
O
H
H
O
H
O
H
3C
O
O
H
1
2
3
4
5
6
H
O
Phụ lục 7.3: Phổ DEPT của hợp chất Dichoto-Ace4.
Phụ lục 7.4: Phổ COSY của hợp chất Dichoto-Ace4.
O
H
H
O
H
O
H
3C
O
O
H
1
2
3
4
5
6
H
O
Phụ lục 7.5: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Ace4.
OH
OH
HO
H3CO
OH
1
2
3
4
5
6HO
Phụ lục 7.6: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Ace4.
OH
OH
HO
H3CO
OH
1
2
3
4
5
6HO
Phụ lục 8.1: Phổ MS của hợp chất Dichoto-Me1.
C
O
O
H
H
O O
H
H
O
O O
H
H
O
O
H
O
O
O
H
H
O
H
OH
3C
O
1
2
3
4
5
6
78
9
10
11
12
13 1
4
15
16
17
18
19
20
21 22
23
2 4
25
26
27
29
1 '
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"
'
2"
'
3"
'
4"
'
5"
'
6"
'
O
H
28
Phụ lục 8.2a: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Me1.
C
O
O
H
H
O O
H
H
O
O O
H
H
O
O
H
O
O
O
H
H
O
H
OH
3C
O
1
2
3
4
5
6
78
9
10
11
12
13 1
4
15
16
17
18
19
20
21 22
23
2 4
25
26
27
29
1 '
2 '
3'
4'
5'
1"
2 "
3"
4"
5"
6"
1"
'
2"
'
3"
'
4"
'
5"
'
6"
'
O
H
2 8
Phụ lục 8.2b: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Me1.
C
O
O
H
H
O O
H
H
O
O O
H
H
O
O
H
O
O
O
H
H
O
H
OH
3C
O
1
2
3
4
5
6
78
9
10
11
12
13 1
4
15
16
17
18
19
20
21 22
23
2 4
25
26
27
29
1 '
2 '
3'
4'
5'
1"
2 "
3"
4"
5"
6"
1"
'
2"
'
3"
'
4"
'
5"
'
6"
'
O
H
2 8
Phụ lục 8.2c: Phổ 1H-NMR của hợp chất Dichoto-Me1.
Phụ lục 8.3a: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Me1.
C
O
O
H
H
O O
H
H
O
O O
H
H
O
O
H
O
O
O
H
H
O
H
OH
3C
O
1
2
3
4
5
6
78
9
10
11
12
13 1
4
15
16
17
18
19
20
21 22
23
2 4
25
26
27
29
1 '
2 '
3'
4'
5'
1"
2 "
3"
4"
5"
6"
1"
'
2"
'
3"
'
4"
'
5"
'
6"
'
O
H
2 8
Phụ lục 8.3b: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Me1.
C
O
O
H
H
O O
H
H
O
O O
H
H
O
O
H
O
O
O
H
H
O
H
OH
3C
O
1
2
3
4
5
6
78
9
10
11
12
13 1
4
15
16
17
18
19
20
21 22
23
2 4
25
26
27
29
1 '
2 '
3'
4'
5'
1"
2 "
3"
4"
5"
6"
1"
'
2"
'
3"
'
4"
'
5"
'
6"
'
O
H
2 8
Phụ lục 8.3c: Phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Me1.
C
O
O
H
H
O O
H
H
O
O O
H
H
O
O
H
O
O
O
H
H
O
H
OH
3C
O
1
2
3
4
5
6
78
9
10
11
12
13 1
4
15
16
17
18
19
20
21 22
23
2 4
25
26
27
29
1 '
2 '
3'
4'
5'
1"
2 "
3"
4"
5"
6"
1"
'
2"
'
3"
'
4"
'
5"
'
6"
'
O
H
2 8
Phụ lục 8.4a: Phổ DEPT của hợp chất Dichoto-Me1.
Phụ lục 8.4b: Phổ DEPT của hợp chất Dichoto-Me1.
Phụ lục 8.4c: Phổ DEPT của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.5a: Phổ COSY của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.5b: Phổ COSY của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.5c: Phổ COSY của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.5d: Phổ COSY của hợp chất Dichoto-Me1.
Phụ lục 8.6a: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.6b: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.6c: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.6d: Phổ HSQC của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.7a: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.7b: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.7c: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.7d: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H
Phụ lục 8.7e: Phổ HMBC của hợp chất Dichoto-Me1.
COOH
H
O
OH
OH
O
OH
HO
O
OH
O
OH
HO
HO
H3C
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19 20 21
22
23 24
25 26
27
28
29
1'
2'
3'
4'
5'
1"
2"
3"
4"
5"
6"
1"'
2"'
3"'
4"'
5"'
6"'
O
H