1. Tính cấp thiết của đề tài Đảng và Nhà nước ta từ nhiều năm nay đã đưa xóa đói giảm nghèo là mục tiêu quốc gia. Các mục tiêu cụ thể từ Đại hội XI là “Tập trung giải quyết vấn đề việc làm và thu nhập cho người lao động, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân. Tạo bước tiến rõ rệt về thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, bảo đảm an sinh xã hội, giảm tỷ lệ hộ nghèo; cải thiện điều kiện chăm sóc sức khỏe cho nhân dân”. Đến Đại hội XII, Đảng đưa ra chỉ tiêu quan trọng về xã hội là “Đến năm 2020, tỉ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội khoảng 40%; tỉ lệ lao động qua đào tạo đạt khoảng 65 - 70%, trong đó có bằng cấp, chứng chỉ đạt 25%; tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị dưới 4%; có 9 - 10 bác sĩ và trên 26,5 giường bệnh trên 1 vạn dân; tỉ lệ bao phủ bảo hiểm y tế đạt trên 80% dân số; tỉ lệ hộ nghèo giảm bình quân khoảng 1,0 - 1,5%/năm”. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (MTAG-GNBV) Việt Nam thu được nhiều thành tựu, phần nào cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của người nghèo, góp phần thu hẹp khoảng cách chênh lệch về mức sống giữa nông thôn và thành thị, giữa các vùng dân tộc và các nhóm dân cư. Những thành tựu giảm nghèo ở Việt Nam thời gian qua đã được quốc tế ghi nhận và đánh giá cao.Bên cạnh đó, Nguồn ngân sách trung ương chi cho chương trình MTQG- GNBV được chú trọng ngày một nhiều tới các địa phương vùng sâu vùng xa. Nhằm đảm bảo nguồn NSNN được chi đúng mục tiêu, đúng quy định và đạt hiệu quả cao thì công tác quản lý và kiểm soát nguồn NSNN chi cho chương trình MTQG- GNBV là hết sức quan trọng. Mặc dù qua các đợt triển khai chương trình công tác quản lý chi đã thu được những thành tựu nhất định, song bên cạnh đó vẫn còn nhiều hạn chế tại các khâu lập dự toán, phân bổ, sử dụng ngân sách, kiểm soát chi về các thủ tục, chứng từ cùng các nội dung các khoản chi đảm bảo tính hợp lý, hợp lệ và tuân thủ pháp luật và quyết toán kinh phí.
136 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 73 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-GNBV qua Kho bạc huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐOÀN TUẤN VŨ
KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG QUA KHO BẠC
HUYỆN SI MA CAI TỈNH LÀO CAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
THÁI NGUYÊN, 2020
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐOÀN TUẤN VŨ
KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG QUA KHO BẠC
HUYỆN SI MA CAI TỈNH LÀO CAI
NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 8.34.04.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
Người hướng dẫn khoa học: TS. Trần Thị Nhung
THÁI NGUYÊN, 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tác
giả. Các số liệu, kết quả đã nêu trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, trung
thực và chưa được dùng để bảo vệ một học vị nào khác. Các thông tin, trích
dẫn trong luận văn đều đã được ghi rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, tháng 01 năm 2020
Tác giả luận văn
Đoàn Tuấn Vũ
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đề tài: “Kiểm soát chi NSNN trong chương trình
MTQG-GNBV qua Kho bạc huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai”, tác giả đã nhận
được sự hướng dẫn, giúp đỡ, động viên của nhiều cá nhân và tập thể. Tác giả
xin được bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các cá nhân và tập thể đã tạo
điều kiện giúp đỡ tác giả trong học tập và nghiên cứu.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, các khoa, văn
phòng của trường Đại học Kinh tế & QTKD đã tạo điều kiện giúp đỡ về mọi mặt
trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn này. Tác giả xin trân trọng cảm ơn
sự giúp đỡ tận tình của giảng viên hướng dẫn TS. Trần Thị Nhung.
Trong quá trình thực hiện đề tài, tác giả còn được sự giúp đỡ và cộng tác của
các cô chú, anh chị em và bạn bè, tác giả xin chân thành cảm ơn. Thêm nữa, tác giả
cũng muốn gửi lời cảm ơn chân thành tới bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã tạo
điều kiện mọi mặt để tác giả hoàn thành nghiên cứu này.
Tác giả xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý báu đó.
Thái Nguyên, tháng 01 năm 2020
Tác giả luận văn
Đoàn Tuấn Vũ
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ ............................................................................. ix
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ...................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3
4. Đóng góp của luận văn ............................................................................................ 3
5. Kết cấu của luận văn ............................................................................................... 4
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ KIỂM SOÁT CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG ........................................................................... 5
1.1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về kiểm soát chi ngân sách nhà nước trong chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững ............................................................ 5
1.1.1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững .................................... 5
1.1.2. Kiểm soát chi ngân sách nhà nước trong chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững qua kho bạc nhà nước ....................................................................... 9
1.2. Kinh nghiệm thực tiễn và bài học kinh nghiệm về kiểm soát chi NSNN trong
chương trình MTQG-GNBV ..................................................................................... 30
1.2.1. Kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-GNBV tại một
số địa phương trong nước .......................................................................................... 30
1.2.2. Bài học kinh nghiệm kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-GNBV36
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 37
2.1. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 37
2.2. Phương pháp thu thập thông tin ......................................................................... 37
2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp ......................................................... 37
iv
2.2.2. Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp ........................................................... 38
2.3. Phương pháp tổng hợp thông tin ........................................................................ 40
2.3.1. Phương pháp phân tổ thống kê ........................................................................ 40
2.3.2. Phương pháp bảng thống kê ............................................................................ 40
2.4. Phương pháp phân tích thông tin ....................................................................... 41
2.4.1. Phương pháp so sánh ....................................................................................... 41
2.4.2. Phương pháp thống kê mô tả ........................................................................... 41
2.5. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................................. 41
2.5.1. Chỉ tiêu phản ánh điều kiện kinh tế, xã hội huyện .......................................... 41
2.5.2. Chỉ tiêu phản ánh kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-GNBV . 42
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN
VỮNG QUA KHO BẠC HUYỆN SI MA CAI TỈNH LÀO CAI ....................... 46
3.1. Khái quát về Kho bạc Nhà nước huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai ....................... 46
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................................... 46
3.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ ......................................................... 46
3.1.3. Một số kết quả đã đạt được của KBNN huyện Si Ma Cai .............................. 50
3.1.4. Đặc điểm của địa bàn nghiên cứu có ảnh hưởng đến công tác kiểm soát chi
của KBNN huyện Si Ma Cai ..................................................................................... 55
3.2. Thực trạng kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-GNBV qua Kho
bạc huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai ............................................................................ 59
3.2.1. Chương trình MTQG-GNBV tại huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai giai đoạn
2016-2020.................................................................................................................. 59
3.2.2. Nội dung kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-GNBV qua Kho
bạc huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai ............................................................................ 65
3.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-
GNBV qua Kho bạc huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai ................................................. 87
3.3. Đánh giá công tác kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-GNBV qua
Kho bạc huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai .................................................................... 93
3.3.1. Kết quả đạt được ............................................................................................. 93
v
3.3.2. Hạn chế ............................................................................................................ 95
3.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế .................................................................... 96
CHƯƠNG 4 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG QUA KHO BẠC HUYỆN SI MA CAI TỈNH
LÀO CAI .................................................................................................................. 99
4.1. Định hướng và mục tiêu kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-
GNBV qua Kho bạc huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai ................................................. 99
4.1.1. Định hướng...................................................................................................... 99
4.1.2. Mục tiêu kiểm soát chi .................................................................................. 101
4.2. Đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN trong chương trình
MTQG-GNBV qua Kho bạc huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai .................................. 102
4.2.1. Hoàn thiện quy trình kiểm soát chi NSNN trong chương trình MTQG-GNBV
qua Kho bạc huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai ........................................................... 102
4.2.2. Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa trong kiểm soát chi chương trình
MTQG GNBV từ NSNN của KBNN huyện Si Ma Cai ......................................... 105
4.2.3. Nâng cao hiệu quả việc sử dụng các phương pháp kiểm soát chi ................. 106
4.2.4. Hoàn thiện nội dung kiểm soát ..................................................................... 108
4.2.5. Nâng cao năng lực, chất lượng của đội ngũ cán bộ KBNN .......................... 110
4.2.6. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin vào nghiệp vụ kiểm soát chi .... 111
4.2.7. Một số các giải pháp hỗ trợ khác .................................................................. 113
4.3. Kiến nghị .......................................................................................................... 113
4.3.1. Đối với chính phủ .......................................................................................... 113
4.3.2. Kiến nghị đối với Bộ Tài chính ..................................................................... 115
4.3.3. Kiến nghị đối với KBNN tỉnh Lào Cai ......................................................... 116
4.3.4. Đối với UBND huyện Si Ma Cai .................................................................. 117
4.3.5. Kiến nghị với chủ đầu tư, đơn vị tư vấn nhà thầu ......................................... 118
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 119
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 121
PHỤ LỤC 1A ......................................................................................................... 123
vi
PHỤ LỤC 1B ......................................................................................................... 126
PHỤ LỤC 1C ......................................................................................................... 128
PHỤ LỤC 1D ......................................................................................................... 131
PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................ 133
vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ST CHỮ VIẾT TẮT NGHĨA ĐẦY ĐỦ TIẾNG VIỆT
T
1 MTQG-GNBV Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
2 NSNN Ngân sách Nhà nước
3 QLNN Quản lý nhà nước
4 UBND Ủy ban Nhân dân
5 XDCB Xây dựng cơ bản
6 KSC Kiểm soát chi
7 KBNN Kho bạc Nhà nước
8 KH Kế hoạch
9 NTM Nông thôn mới
10 GTNT Giao thông nông thôn
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1. Danh sách 16 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 - 2015 ..... 7
Bảng 3. 1. Kết quả thu chi ngân sách tại KBNN huyện Si Ma Cai năm 2018 ......... 52
Bảng 3. 2. Thống kê số dự án và số vốn thanh toán chương trình MTQG GNBV qua
KBNN huyện Si Ma Cai từ năm 2016-2018 ........................................... 60
Bảng 3. 3. Phân tích số dự án và số vốn thanh toán chương trình MTQG GNBV qua
KBNN huyện Si Ma Cai từ năm 2016-2018 ........................................... 60
Bảng 3. 4. Bảng đánh giá nguồn vốn huy động chương trình MTQT-GNBV tại
huyện Si Ma Cai năm 2016-2018 ............................................................ 61
Bảng 3. 5. Kết quả đánh giá của khách hàng về quy trình kiểm soát chi vốn chương
trình MTQG-GNBV tại KBNN huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai .............. 67
Bảng 3. 6. Kết quả đánh giá của cán bộ KBNN về quy trình kiểm soát chi vốn
chương trình MTQG-GNBV tại KBNN huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai . 68
Bảng 3. 7. Dự toán chi nguồn vốn chương trình MTQG-GNBV ............................. 79
Bảng 3. 8. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch giải ngân vốn chương trình
MTQG-GNBV ......................................................................................... 82
Bảng 3. 9. Tỷ lệ hồ sơ chi vốn chương trình mục tiêu quốc gia GNBV ................... 82
Bảng 3. 10. Kết quả đánh giá của cán bộ KBNN về Công tác kiểm tra kiểm soát nội
bộ ............................................................................................................. 83
Bảng 3. 11. Tình hình quyết toán chi nguồn vốn chương trình MTQG-GNBV tại
KBNN huyện Si Ma Cai .......................................................................... 86
Bảng 3. 12. Kết quả đánh giá từ phiếu điều tra về cơ cấu tổ chức của bộ máy quản
lý tại KBNN huyện Si Ma Cai ................................................................. 88
Bảng 3. 13. Kết quả đánh giá của CBKBNN về trình độ chuyên môn cán bộ KBNN
huyện Si Ma Cai ...................................................................................... 89
Bảng 3. 14. Kết quả đánh giá của khách hàng về CBKBNN huyện Si Ma Cai........ 90
Bảng 3. 15. Kết quả đánh giá của CBKBNN về Trang thiết bị cơ sở vật chất và kỹ
thuật ......................................................................................................... 90
Bảng 3. 16. Kết quả điều tra khách hàng về phương thức quản lý ngân sách nhà
nước về vốn chương trình MTQG GNBV tại đơn vị chủ đẩu tư ............ 92