Năm 2010 là một năm đáng nhớcủa nền kinh tếViệt Nam, vì đã gặt hái được rất 
nhiều thành công, sản xuất kinh doanh của các ngành đã đạt được những kết quả đáng 
khích lệtrên tất cảcác lĩnh vực. Trong phiên họp Chính phủthường kỳngày 
29.12.2010, một bản báo cáo những con sốthống kê vềkinh tế đã được phân phát bởi 
BộKếhoạch và Đầu tư. Theo đó, trong năm 2010, tăng trưởng kinh tếViệt Nam khá 
cao đã đạt 6,78% so với năm 2009, cao hơn kếhoạch do Quốc hội đềra là 6,50%. Chỉ
sốtăng trưởng của các ngành nói chung đều tăng.Giá trịgia tăng ngành công nghiệp 
và xây dựng đạt cao nhất là tăng 7,7%, kế đến là dịch vụtăng 7,52%; khu vực nông, 
lâm và thủy sản tăng 2,78% so với năm 2009. (Nguồn:Vietcatholic News.net, năm 
2011). 
Thịtrường xe máy Việt Nam cũng đã và đang tăng trưởng mạnh. Theo thống kê 
của BộCông Thương, trong năm 2010 vừa qua các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe 
máy đã đưa ra thịtrường tổng cộng hơn 3,5 triệu chiếc, tăng 14,5% so với năm 2009. 
Riêng trong tháng 12, lượng xe máy xuất xưởng cũng đã đạt 349.400 chiếc, tăng 
10,4% so với cùng kỳnăm ngoái. Theo trang điện tửViệt Báo, hiện Việt Nam đã trở
thành thịtrường xe máy lớn thứ4 trên thếgiới. Trong khi các hãng xe máy đã có mặt 
tại Việt Nam lần lượt công bốkếhoạch mởrộng thì nhiều thương hiệu xe máy quốc tế
khác cũng đã và đang thâm nhập thịtrường đầy béo bởnày. Có thểnói đến một số
thương hiệu mới gia nhập thịtrường Việt Nam như: CPI và PGO motor (Đài Loan), 
S&T motor (Hàn Quốc) Rõ ràng không chỉcác doanh nghiệp trong nước mà cảcác 
tập đoàn công nghiệp xe máy thếgiới đều đã và đang nhận thấy những lợi ích không 
nhỏkhi tập trung vào “miếng bánh” xe máy Việt Nam.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
101 trang | 
Chia sẻ: maiphuong | Lượt xem: 2557 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Lập và thẩm định dự án mở đại lý 3S của hãng xe máy SYM Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH 
 LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN MỞ ĐẠI LÝ 
3S CỦA HÃNG XE MÁY 
SYM VIỆT NAM 
LÊ VÂN ANH 
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 
ĐỂ NHẬN VĂN BẰNG CỬ NHÂN 
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH 
Tp.Hồ Chí Minh tháng 7/2011 
 Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học Khoa Kinh Tế, trường Đại Học 
Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ 
ÁN MỞ ĐẠI LÝ 3S CỦA HÃNG XE MÁY SYM VIỆT NAM” do LÊ VÂN ANH, 
sinh viên khóa 33, ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH, đã bảo vệ thành công trước hội 
đồng vào ngày ___________________ 
TRẦN MINH TRÍ 
Người hướng dẫn, 
(Chữ ký) 
 __________________________ 
 Ngày Tháng Năm 2011 
Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo Thư ký hội đồng chấm báo cáo 
 (chữ ký, họ tên) (chữ ký, họ tên) 
 __________________ ____________________ 
Ngày tháng năm 2011 Ngày tháng năm 2011 
LỜI CẢM ƠN 
Đầu tiên tôi xin tỏ lòng thành kính, biết ơn đến Bố Mẹ người đã sinh thành và 
nuôi nấng dạy dỗ tôi đến ngày hôm nay. Người đã dạy cho tôi biết bao nhiêu điều hay 
trong cuộc sống, những khi tôi gặp khó khăn hay thất bại Bố Mẹ luôn bên cạnh an ủi, 
lo lắng cho tôi. Bố Mẹ và 2 em luôn là hậu thuẫn vững chắc nhất của tôi, luôn dành 
cho tôi những điều kiện tốt nhất để chuyên tâm vào việc học tập. Tôi muốn nói với Bố, 
Mẹ một điều rằng: “Con cám ơn Bố Mẹ rất nhiều vì Bố Mẹ luôn yêu thương con, đã 
cho con và 2 em một cuộc sống đầy đủ cả về vật chất lẫn tinh thần, Bố Mẹ luôn dõi 
theo từng bước chân con đi trên đường đời. Gia đình mình là một gia đình hạnh phúc 
là nhờ vào đôi bàn tay của Bố Mẹ vun trồng”. Tôi xin cảm ơn những người thân đã 
luôn động viên ủng hộ tôi. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô, ban giám hiệu trường Đại Học Nông 
Lâm TPHCM, đặc biệt là Khoa Kinh Tế đã truyền đạt những kinh nghiệm, những kiến 
thức quý báu cho tôi trong suốt thời gian học tập ở trường. Đặc biệt tôi xin chân thành 
cảm ơn thầy Trần Minh Trí người đã khơi dậy niềm đam mê khám phá thế giới lập dự 
án đầu tư trong tôi. Xin cảm ơn thầy luôn tạo cho tôi một tâm lý thoải mái, tự tin khi 
thực hiện đề tài. Cảm ơn thầy đã ủng hộ những quan điểm, suy nghĩ của tôi. 
 Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến những người bạn thân luôn động 
viên, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập cũng như trong cuộc sống. Xin cám ơn Nhóc 
đã luôn bên tôi những khi tôi buồn và luôn chia sẻ những vui buồn trong cuộc sống 
cùng tôi. Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn tới anh Đỗ Ngọc Lương, người đã cho tôi 
nguồn cảm hứng để làm đề tài về SYM, trong quá trình làm đề tài gặp rất nhiều khó 
khăn, anh chính là người đã giúp đỡ và luôn động viên tôi vượt qua những khó khăn 
đó. Và tôi cũng xin cám ơn anh Nguyễn Văn Tuân, người đã rất nhiệt tình giúp đỡ tôi 
thực hiện khóa luận. 
 Tôi xin gửi đến mọi người những lời chúc phúc và lời cảm ơn chân thành nhất. 
 Xin chân thành cảm ơn! 
 TP.HCM, ngày 20 tháng 05 năm 2011 
 LÊ VÂN ANH 
NỘI DUNG TÓM TẮT 
LÊ VÂN ANH. Tháng 07 năm 2011. “Lập Và Thẩm Định Dự Án Mở Đại Lý 3S 
Của Hãng Xe Máy SYM Việt Nam”. 
LÊ VÂN ANH. July 2011. “Establish and Examine The Project of Opening The 
Angent 3S of Motorcycle Firm SYM VietNam .” 
Mục đích của luận văn là nghiên cứu về thị trường xe máy Việt Nam, tìm hiểu 
những điều kiện được mở đại lý của SYM, nghiên cứu các bước để lập một dự án đầu 
tư, từ đó lập ra một dự án mở đại lý 3S của SYM Việt Nam. Tìm hiểu một số chỉ tiêu 
dùng để thẩm định dự án để có thể áp dụng vào đề tài. Qua đó ta thấy được dự án có 
nên được đầu tư hay không và đưa ra một số biên pháp dùng để nghiên cứu đề tài, đề 
tài sử dụng các biện pháp nghiên cứu như: phương pháp phỏng vấn qua bảng câu hỏi 
để khảo sát tình hình thực tế thị trường trong quá trình thực hiện, thu thập các số liệu 
thứ cấp, và phương pháp xử lý số liệu. 
 Từ kết quả nghiên cứu, đề tài đưa ra một số biện pháp kiến nghị đối với các 
nhà đầu tư và Công Ty VMEP. 
 v
MỤC LỤC 
Trang 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ xii 
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1 
 1.1. Đặt vấn đề ..................................................................................................... 1 
 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 2 
 1.3. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 3 
 1.3.1. Phạm vi thời gian............................................................................ 3 
 1.3.2. Phạm vi không gian ........................................................................ 3 
 1.4. Cấu trúc của khóa luận ................................................................................. 3 
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN .......................................................................................... 4 
 2.1. Giới thiệu tổng quát về SYM ....................................................................... 4 
 2.1.1. Công ty công nghiệp San Yang (SYM) ......................................... 4 
 2.1.2. Thương hiệu SYM .......................................................................... 4 
 2.2. Công ty sản xuất và gia công xuất khẩu Việt Nam (VMEP) ...................... 5 
 2.2.1. Giới thiệu chung ............................................................................. 5 
 2.2.2. Cơ cấu tổ chức của VMEP ............................................................. 6 
 2.2.3. Cơ cấu sản phẩm ............................................................................ 8 
 2.2.4. Cơ cấu thị trường ............................................................................ 9 
 2.2.5. Phương hướng phát triển trong tương lai ..................................... 10 
CHƯƠNG 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................. 12 
 3.1. Cơ sở lý luận ............................................................................................... 12 
 3.1.1. Đầu tư ........................................................................................... 12 
 3.1.2. Dự án đầu tư ................................................................................. 15 
 3.1.3. Giá trị của tiền tệ theo thời gian ................................................... 16 
 3.1.4. Thiết lập dự án đầu tư ................................................................... 18 
 3.1.5. Phương pháp xây dụng báo cáo ngân lưu dự án .......................... 20 
 vi
 3.1.6. Thẩm định dự án đầu tư ............................................................... 22 
 3.1.7. Phân tích rủi ro ............................................................................. 28 
 3.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 29 
 3.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ....................................................... 29 
 3.2.2. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................ 29 
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................................... 31 
 4.1. Phân tích thị trường .................................................................................... 31 
 4.1.1. Khu vực thị trường ....................................................................... 31 
 4.1.2. Đặc điểm của người tiêu dùng xe SYM ....................................... 33 
 4.1.3. Thời gian sử dụng xe SYM của khách hàng ................................ 34 
 4.1.4. Dòng xe khách hàng ưa chuộng ................................................... 35 
 4.1.5. Mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng xe, chất lượng dịch 
 vụ, giá cả và kiểu dáng xe ...................................................................... 36 
 4.1.6. Đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng và giá cả của xe SYM 
 so cới các hãng khác ............................................................................... 39 
 4.1.7. Tình trạng nhận khuyến mãi của khách hàng SYM ..................... 40 
 4.1.8. Sự trung thành thương hiệu của khách hàng SYM ...................... 41 
 4.2. Tìm hiểu về những điều kiện được mở đại lý 3S của SYM ...................... 43 
 4.2.1. Các điều kiện bắt buộc của nhà nước ........................................... 43 
 4.2.2. Các điều kiện do công ty đưa ra ................................................... 43 
 4.3. Lập dự án mở đại lý 3S kinh doanh xe máy SYM ..................................... 45 
 4.3.1. Hình thức đầu tư ........................................................................... 45 
 4.3.2. Mô tả sơ lược về sản phẩm, giá bán và hình thức tiêu thụ sản phẩm 
 của dự án mở đại lý ................................................................................ 45 
 4.3.3. Các vấn đề về xây dựng đại lý ..................................................... 49 
 4.3.4. Phân tích chi phí ........................................................................... 51 
 4.3.5. Dự toán doanh thu ........................................................................ 60 
 4.3.6. Dự toán chi phí mua xe, phụ tùng và chi phí vận chuyển ............ 67 
 4.3.7. Phân tích hiệu quả tài chính ......................................................... 69 
 4.3.8. Xây dựng báo cáo ngân lưu .......................................................... 74 
 4.4. Thẩm định dự án ......................................................................................... 76 
 vii
 4.4.1. Thẩm định dự án theo quan điểm ngân hàng ............................... 76 
 4.4.2. Thẩm định dự án theo quan điểm chủ đầu tư ............................... 78 
 4.5. Phân tích rủi ro dự án ................................................................................. 80 
 4.5.1. Phân tích biến động hiệu quả kinh tế của dự án theo sự thay đổi ... 
 của sản lượng .......................................................................................... 80 
 4.5.2. Phân tích biến động của chỉ ciêu NPV và IRR theo sự thay đổi của 
 giá bán và sản lượng ............................................................................... 81 
 4.6. Phân tích hiệu quả của dự án đến kinh tế - xã hội ...................................... 83 
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................ 85 
 5.1. Kết luận ...................................................................................................... 85 
 5.2. Kiến nghị .................................................................................................... 86 
 5.2.1. Đối với các nhà đầu tư .................................................................. 86 
 5.2.2. Đối với Công Ty VMEP .............................................................. 86 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 87 
PHỤ LỤC 
 viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
DVBH Dịch vụ bảo hành 
DVBT Dịch vụ bảo trì 
ĐTTT Điều tra thực tế 
ĐVT Đơn vị tính 
TRĐ Triệu đồng 
TNDN Thu nhập doanh nghiệp 
TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
TTTH Tính toán tổng hợp 
TS Tiến sĩ 
VAT Giá trị gia tăng 
 ix
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 2.1. Bảng Doanh Thu theo Nhóm Sản Phẩm của VMEP từ Năm 2008 đến Năm 
2010 ................................................................................................................................ 8 
Bảng 2.2. Bảng Tổng Doanh Thu theo Thị Trường của VMEP qua 3 Năm 2008, 2009, 
2010 ........................................................................................................................................... 9 
Bảng 2.3. Bảng Số Lượng Xuất Khẩu của VMEP Qua 3 Năm 2008, 2009, 2010 ....... 10 
Bảng 4.1. Bảng Kết Quả Điều Tra về Giới Tính, Độ Tuổi, Thu Nhập .......................... 33 
Bảng 4.2. Doanh Số Tiêu Thụ và Định Mức Công Nợ cho Các Đại lý ......................... 44 
Bảng 4.3. Bảng Tiêu Chuẩn Lực Lượng Bán Hàng của Đại Lý .................................... 44 
Bảng 4.4. Bảng Cơ Cấu Sản Phẩm, Linh Kiện Chính Hãng, Dịch Vụ Dự Kiến của Đại 
Lý ............................................................................................................................................ 47 
Bảng 4.5. Bảng Giá Sản Phẩm Dự Kiến của Đại Lý ........................................................ 48 
Bảng 4.6. Bảng Giá Các Linh Kiện Chính Hãng của SYM ............................................. 49 
Bảng 4.7. Bảng Các Hạng Mục về Mặt Bằng Dự Kiến của Đại Lý…………………..50 
Bảng 4.8. Bảng Dự Trù Chi Phí Trang Thiết Bị Sữa Chữa của Đại Lý ......................... 52 
Bảng 4.9. Bảng Dự Trù Chi Phí Trang Thiết Bị Văn Phòng của Đại Lý ...................... 54 
Bảng 4.10. Bảng Kế Hoạch Khấu Hao và Giá Trị Thanh Lý Tài sản của Đại Lý ........ 57 
Bảng 4.11. Bảng Tổng Hợp Chi Tiết Chi Phí Sinh Hoạt Trong 1 Năm ......................... 58 
Bảng 4.12. Bảng Cơ Cấu Nhân Viên và Mức Lương Dự Kiến ....................................... 60 
Bảng 4.13. Bảng Sản Lượng Tiêu Thụ Dự Kiến Hàng Năm Của Đại Lý…………….61 
Bảng 4.14. Giá Bán Dự Kiến của Từng Loại Sản Phẩm qua Các Năm của Đại Lý ..... 62 
Bảng 4.15. Bảng Doanh Thu Bán Xe Dự Kiến Hàng Năm của Đại Lý ......................... 63 
Bảng 4.16. Bảng Doanh Thu Bán Xe và Doanh Thu Bán Phụ Tùng của Công Ty 
TNHH Hiệp Hà qua 3 Năm 2008, 2009, 2010. ................................................................. 64 
Bảng 4.17. Bảng Doanh Thu Bán Phụ Tùng Dự Kiến của Đại lý .................................. 64 
Bảng 4.18. Bảng Doanh Thu về DVBT của Công Ty TNHH Hiệp qua 3 Năm 2008, 
2009,2010 ............................................................................................................................... 64 
Bảng 4.19. Bảng Doanh Thu về DVBT dự kiến của đại lý ............................................. 65 
 x
Bảng 4.20. Bảng Doanh Thu từ DVBH Xe Dự Kiến của Đai Lý .................................. 66 
Bảng 4.21. Bảng Tổng Doanh Thu Dự Kiến của Đại Lý ................................................. 66 
Bảng 4.22. Bảng Giá Vốn Hàng Bán của Từng Loại Sản Phẩm qua Từng Năm ......... 67 
Bảng 4.23. Bảng Chi Phí Mua Xe Dự Kiến Hàng Năm ................................................... 68 
Bảng 4.24. Bảng Chi Phí Mua Phụ Tùng Dự Kiến Hàng Năm ....................................... 69 
Bảng 4.25. Bảng Chi Phí Vận Chuyển Xe Dự Kiến Hàng Năm của Đại Lý ................ 69 
Bảng 4.26. Ước lượng Vốn Đầu Tư Cố Định. .................................................................. 70 
Bảng 4.27. Bảng Tổng Vốn Lưu Động Dự Kiến Hàng Năm của Đại Lý. ..................... 71 
Bảng 4.28. Bảng Tổng Nguồn Vốn Hàng Năm của Đại Lý. ........................................... 72 
Bảng 4.29. Bảng Kế Hoạch Trả Lãi Vay ........................................................................... 73 
Bảng 4.30. Bảng Dự Trù Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh của Đại Lý ........................ 74 
Bảng 4.31. Bảng Báo Cáo Ngân Lưu Theo Quan Điểm Ngân Hàng. ............................ 75 
Bảng 4.32. Bảng Báo Cáo Ngân Lưu theo Quan Điểm Chủ Sở Hữu ............................. 75 
Bảng 4.33. Bảng Các Chỉ Tiêu Thẩm Định Dự Án Đầu Tư theo Quan Điểm Ngân 
Hàng ........................................................................................................................................ 77 
Bảng 4.34. Bảng Tính Thời Gian Hoàn Vốn của Dự Án theo Quan Điểm Ngân Hàng
 ................................................................................................................................................ .78 
Bảng 4.35. Bảng Các Chỉ Tiêu Thẩm Định Dự Án Đầu Tư theo Quan Điểm Chủ Sở 
Hữu .......................................................................................................................................... 78 
Bảng 4.36. Bảng tính thời gian hoàn vốn của dự án theo quan điểm chủ sở hữu ......... 79 
Bảng 4.37. Bảng Phân Tích Chỉ tiêu NPV, IRR, B/C, PI Khi Sản Lượng Tiêu Thụ 
Thay Đổi ................................................................................................................................. 80 
Bảng 4.38. Bảng Phân Tích Chỉ Tiêu NPV Khi Giá Bán Sản Phẩm và Sản Lượng Tiêu 
Thụ Thay Đổi ......................................................................................................................... 82 
Bảng 4.39. Bảng Phân Tích Chỉ Tiêu IRR Khi Giá Bán Sản Phẩm và Sản Lượng Tiêu 
Thụ Thay Đổi. ........................................................................................................................ 82 
Bảng 4.40. Bảng Thể Hiện Giá Trị Doanh Nghiệp Đóng Góp vào Ngân Sách Nhà 
Nước ....................................................................................................................................... 84 
 xi
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Trang 
Hình 2.1. Logo Thương Hiệu SYM ...................................................................................... 5 
Hình 2.2. Sơ Đồ Tổ Chức Công Ty VMEP ......................................................................... 7 
Hình 4.1. Biểu Đồ Cơ Cấu Số Năm Sử Dụng Xe SYM của Khách Hàng ..................... 34 
Hình 4.2. Biểu đồ cơ cấu dòng xe Khách Hàng Ưa Chuộng ........................................... 35 
Hình 4.3. Biểu Đồ Thể Hiện Mức Độ Hài Lòng của Khách Hàng về Chất Lượng Xe, 
Giá Cả, Kiểu Dáng và Chất Lượng Phục Vụ của Các Đại Lý SYM. ............................. 37 
Hình 4.4: Hình Thể Hiện Chất Lượng và Giá Cả Xe của SYM so với Các Hãng Xe 
Khác ........................................................................................................................................ 39 
Hình 4.5. Biểu Đồ Cơ Cấu Thể Hiện Tình Trạng Nhận Khuyến Mãi của Khách 
Hàng…………………………………………………………………………………..41 
Hình 4.6. Biểu Đồ Cơ Cấu Thể Hiện Sự Trung Thành Thương Hiệu của Khách Hàng 
SYM…………………………………………………………………………………..42 
Hình 4.7. Một Số Hình Ảnh Trang Thiết Bị Sữa Chữa của Đại Lý…………………..52 
Hình 4.8. Sơ Đồ Tổ Chức Nhân Sự Đại Lý…………………………………………...58 
1 
CHƯƠNG 1 
MỞ ĐẦU 
1.1. Đặt vấn đề 
 Năm 2010 là một năm đáng nhớ của nền kinh tế Việt Nam, vì đã gặt hái được rất 
nhiều thành công, sản xuất kinh doanh của các ngành đã đạt được những kết quả đáng 
khích lệ trên tất cả các lĩnh vực. Trong phiên họp Chính phủ thường kỳ ngày 
29.12.2010, một bản báo cáo những con số thống kê về kinh tế đã được phân phát bởi 
Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Theo đó, trong năm 2010, tăng trưởng kinh tế Việt Nam khá 
cao đã đạt 6,78% so với năm 2009, cao hơn kế hoạch do Quốc hội đề ra là 6,50%. Chỉ 
số tăng trưởng của các ngành nói chung đều tăng.Giá trị gia tăng ngành công nghiệp 
và xây dựng đạt cao nhất là tăng 7,7%, kế đến là dịch vụ tăng 7,52%; khu vực nông, 
lâm và thủy sản tăng 2,78% so với năm 2009. (Nguồn:Vietcatholic News.net, năm 
2011). 
 Thị trường xe máy Việt Nam cũng đã và đang tăng trưởng mạnh. Theo thống kê 
của Bộ Công Thương, trong năm 2010 vừa qua các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe 
máy đã đưa ra thị trường tổng cộng hơn 3,5 triệu chiếc, tăng 14,5% so với năm 2009. 
Riêng trong tháng 12, lượng xe máy xuất xưởng cũng đã đạt 349.400 chiếc, tăng 
10,4% so với cùng kỳ năm ngoái. Theo trang điện tử Việt Báo, hiện Việt Nam đã trở 
thành thị trường xe máy lớn thứ 4 trên thế giới. Trong khi các hãng xe máy đã có mặt 
tại Việt Nam lần lượt công bố kế hoạch mở rộng thì nhiều thương hiệu xe máy quốc tế 
khác cũng đã và đang thâm nhập thị trường đầy béo bở này. Có thể nói đến một số 
thương hiệu mới gia nhập thị trường Việt Nam như: CPI và PGO motor (Đài Loan), 
S&T motor (Hàn Quốc)… Rõ ràng không chỉ các doanh nghiệp trong nước mà cả các 
tập đoàn công nghiệp xe máy thế giới đều đã và đang