Những năm vừa qua đã đánh dấu sự phát triển nhanh chóng theo xu hướng hội tụ của ngành công nghệ thông tin và viễn thông. Hạ tầng công nghệ thông tin và viễn thông đã có những thay đổi cơ bản về phương thức cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Nhu cầu sử dụng dịch vụ tăng lên không ngừng, các khách hàng không chỉ yêu cầu được cung cấp các dịch vụ truyền thống mà còn đòi hỏi các dịch vụ có tính tích hợp, đa dạng, tiện lợi và chất lượng cao. Các nhà cung cấp dịch vụ đòi hỏi các dịch vụ cần được triển khai một cách nhanh chóng, hiệu quả, tiết kiệm đầu tư và ít rủi ro.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 108 trang
108 trang | 
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1579 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu các giao diện kết nối cung cấp khả năng phát triển dịch vụ gia tăng cho mạng thế hệ sau – next generation network, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ giáo dục và đào tạo 
Tr−ờng đại học bách khoa hà nội 
---------------------------------------- 
luận văn thạc sĩ 
Nghiên cứu các giao diện kết nối cung cấp 
khả năng phát triển dịch vụ gia tăng cho 
mạng thế hệ sau – next generation network
ngành: công nghệ thông tin 
 m∙ số: 
v−ơng thị cẩm vân 
Ng−ời h−ớng dẫn: ts. trịnh văn loan 
Hà nội 2006 
 1
Mục lục 
Mục lục........................................................................................................ 1 
Thuật ngữ và từ viết tắt ................................................................. 4 
Danh mục các bảng và hình vẽ ..................................................... 9 
Mở đầu ........................................................................................................ 11 
Ch−ơng 1 - Tổng quan về mạng NGN.......................................... 13 
1.1 Sự cần thiết phải chuyển đổi sang mạng NGN.............. 13 
1.1.1 Các yêu cầu về dịch vụ của khách hàng cá nhân............................. 13 
1.1.2 Yêu cầu của các doanh nghiệp ........................................................ 14 
1.1.3 Các yêu cầu đối với các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông .............. 15 
1.1.4 Nhu cầu chuyển đổi sang mạng thế hệ sau NGN ............................ 15 
1.1.5 Các yêu cầu và nguyên tắc tổ chức mạng NGN .............................. 17 
1.2 Mạng thế hệ sau - NGN ............................................................... 18 
1.2.1 Định nghĩa NGN.............................................................................. 18 
1.2.2 Cấu trúc mạng NGN ........................................................................ 19 
1.2.3 Các phần tử trong mạng NGN ......................................................... 21 
1.3. Các giao diện NGN ..................................................................... 39 
1.4. Kết luận ........................................................................................... 44 
Ch−ơng 2 - Nghiên cứu tiêu chuẩn các giao diện kết 
nối cung cấp dịch vụ trong NGN theo ITU CS4 ................. 45 
2.1. Giới thiệu chung về ITU CS4.................................................... 45 
2.1.1 Các tiêu chuẩn cho IN CS- 4........................................................... 47 
2.1.2. Hỗ trợ IN cho thoại trên IP ............................................................ 47 
2.2 Mô hình chức năng phân tán cho IN CS-4 ...................... 49 
2.2.1 Các thực thể chức năng liên quan đến dịch vụ IN .......................... 49 
 2
2.2.2 Các giao diện chức năng .................................................................. 56 
2.2.3 Các chức năng ánh xạ và giao thức mức thấp.................................. 61 
2.3 Kết luận ............................................................................................ 62 
Ch−ơng 3 - Giải pháp Surpass và kiến trúc mở cung cấp 
dịch vụ gia tăng của Siemens...................................................... 63 
3.1 Giới thiệu chung về SURPASS .................................................. 63 
3.1.1 SURPASS hiQ9200.......................................................................... 64 
3.1.2 SURPASS hiQ4000.......................................................................... 66 
3.1.3 SURPASS hiQ30.............................................................................. 67 
3.1.4 SURPASS hiQ20.............................................................................. 67 
3.1.5 SURPASS hiA7500.......................................................................... 67 
3.1.6 SURPASS hiG1000.......................................................................... 68 
3.1.7 SURPASS hiR 200 ........................................................................... 69 
3.1.8 SURPASS NetManager.................................................................... 69 
3.2 Kiến trúc cung cấp các giao diện cho các ứng dụng 
multimedia............................................................................................ 70 
3.2.1 Surpass callsetup bloc ................................................................. 72 
3.2.2 Surpass Internetbusy bloc ........................................................... 73 
3.2.3 SURPASS conference bloc .............................................................. 74 
3.2.4 SURPASS surfsyncrone bloc ........................................................... 75 
3.2.5 SURPASS callhandling bloc ............................................................ 76 
3.3 Các ứng dụng và dịch vụ ......................................................... 77 
3.3.1 FreecallButton.................................................................................. 78 
3.3.2 WebdialPage .................................................................................... 80 
3.3.3 Call Waiting Internet ....................................................................... 81 
3.3.4 SurFone ............................................................................................ 86 
3.3.5 WebConfer....................................................................................... 88 
 3
3.3.6 Dịch vụ trả tr−ớc .............................................................................. 91 
3.3.7 Dịch vụ Toll Free ( 1800 ) ............................................................... 92 
3.3.8 Dịch vụ Automatic Service Selection ( 1900 )................................. 93 
3.3.9 Dịch vụ mạng riêng ảo (VPN- Virtual Private Network) ................ 94 
3.4 kết luận ............................................................................................ 95 
Ch−ơng 4 - Thực tế triển khai mạng NGN tại Việt nam 96 
4.1 nguyên tắc tổ chức mạng ngn............................................ 96 
4.1.1 Phân vùng l−u l−ợng. ....................................................................... 96 
4.1.2 Tổ chức lớp ứng dụng và dịch vụ..................................................... 96 
4.1.3 Tổ chức lớp điều khiển..................................................................... 97 
4.1.4 Tổ chức lớp chuyển tải..................................................................... 98 
4.1.5 Tổ chức lớp truy nhập. ..................................................................... 99 
4.1.6 Kết nối với mạng PSTN ................................................................. 100 
4.1.7 Kết nối với mạng Internet .............................................................. 101 
4.1.8 Kết nối với mạng FR, X.25 hiện tại............................................... 101 
4.1.9 Kết nối với mạng di động GSM..................................................... 101 
4.2 Lộ trình chuyển đổi ................................................................ 102 
4.2.1 Yêu cầu của lộ trình chuyển đổi .................................................... 102 
4.2.2 Lộ trình chuyển đổi đến 2010........................................................ 103 
4.3 kết luận .......................................................................................... 104 
Ch−ơng 5 - Kết luận và kiến nghị............................................ 105 
Tài liệu tham khảo .......................................................................... 107 
 4
Thuật ngữ và từ viết tắt 
AC Authentication Centre 
ACE Application Creation Environment 
ADSL Asymmetric Digital Subscriber Line 
API Application Programming Interface 
ASR Automatic Speech Recognition 
ATM Asynchronous Transfer Mode 
BGP Border Gateway Protocol 
BICC Bearer independent call control protocol 
BRI Basic Rate Interface 
CAMEL Customised Application for Mobile network Enhanced Logic
CAPEX CApital EXPenditure 
CCAF Call Control Agent Function 
CCBS Custumer Care & Billing Service 
CCF Call Control Function 
CDMA Code Division Multiple Access 
CGI Common Gateway Interface 
CHAP Challenge Handshake Authentication Protocol 
CLIP Calling Line Identification Presentation 
CODEC Compression/Decompression - Codification/Decodification 
CORBA Common Object Request Broker Architecture 
CPL Call Processing Language 
CPML Call Policy Markup Language 
CUSF Call-Unrelated Service Function 
D/A GF Dial Access Gateway Function 
DCOM Distributed Common Object Model 
DTMF Dual Tone Multiple Frequency 
ECTF Enterprise Computer Telephony Forum 
 5
EJB Enterprise JavaBeans 
ETSI European Telecommunications Standards Institute 
FE Functional Entity 
FTP File Transfer Protocol 
GK GateKeeper 
GSM Global System for Mobile communications 
GUI Graphical User Interface 
HTTP HyperText Transport Protocol 
ICW Internet Call Waiting 
ICC Inter-Connect Controller 
IETF Internet Engineering Task Force 
IMT-2000 International Mobile Telecommunications-2000 
IN Intelligent Network 
INAP Intelligent Network Application Part 
IPSec Internet Protocol Security 
IPTN IP Transport Network 
ISDN Integrated Services Digital Network 
ISG Intergrated Signaling Gateway 
ISUP ISDN User Part 
ITU International Telecommunications Union 
JAIN Java and IN 
JCC Java Community Process 
JTAPI Java Telephony API 
LDAP Lightweight Directory Access Protocol 
LSR Label Switch Routing 
MAC Media Access Control 
MAP Mobile Application Part 
MCP Media Control Processor 
 6
MEGACO MEdia GAteway COntrol protocol 
MGC Media Gateway Controller 
MGCP Media Gateway Control Protocol 
MP3 MPEG-1 Audio Layer 3 
MPEG Moving Picture Expert Groupe 
MPLS MultiProtocol Label Switching 
NGN Next Generation Network 
NSP Network Service Processor 
OAM&P Operation,Administration, Maintenance and Provisining 
OCCRUI Out-Channel Call-Related User Interaction 
OPEX OPerational EXPenditure 
ORB Object Request Broker (CORBA) 
OSP Open Service Platform 
OSPF Open Shortest Path First 
PAM (Parlay) Precence & Availability Management 
PAP Password Authentication Protocol 
PCM Pulse Code Modulation 
PHS Personal Handyphone System 
PIN Personal Identification Number 
PINT PSTN Internet Interworking 
PM Packet Manager 
PoP Point of Presence 
POTS Plain Old Telephony System 
PRI Primary Rate Interface 
PSDN Public Switched Data Network 
PSTN Public Switched Telephone Network 
QoS Quality of Service 
RADIUS Remote Authentication Dial In User Service 
 7
RANAP Radio Access Network Application Part 
RFC Request For Comments 
RTP Real Time Protocol 
SA-GF Service Application Gateway Function 
SCEF Service Creation Environment Function 
SCF Service Control Function 
SC-GF Service Control Gateway Function 
SCN Switched Circuit Network 
SCP Service Control Point 
SCUAF Service Control User Agent Function 
SDF Service Data Function 
SDP Session Description Protocols 
SG Signaling Gateway 
SIP Session Initiation Protocol 
SLEE Service Logic Execution Environment 
SMAF Service Management Access Function 
SMDS Switched Multimegabit Data Service 
SMF Service Management Function 
SMTP Simple Mail Transfer Protocol 
SNMP Simple Network Management Protocol 
SRF Specialized Resource Function 
SS7 Signalling System number 7 
SSF Service Switching Function 
SSL Secure Sockets Layer 
TAPI Telephony Application Protocol Interface 
TCAP Transaction Capabilities Application Part 
TCP Transmission Control Protocol 
TDM Time Division Multiplex 
 8
TINA Telecommunication Information Network Architecture 
TIPHON Telecommunications and IP Harmonization Over Networks 
TMN Telecommunications Management Network 
TRIP Token Ring Interface Processor 
TTS Text To Speech 
UA User Agent 
UDP User Datagram Protocol 
VoIP Voice over IP 
VPN Virtual Private Network 
XLML eXtended Linderdaum Markup Language 
XML eXtensible Markup Language 
 9
Danh mục các bảng và hình vẽ 
Bảng 1.1 Các giao diện trong mạng PSTN/ISDN............................................ 40 
Bảng 1.2 Các giao diện giữa mạng IP với mạng chuyển mạch kênh(SCN) .... 41 
Bảng 2.1 Các giao diện.................................................................................... 57 
Hình 1.1 Mạng hợp nhất.................................................................................. 19 
Hình 1.2 Mô hình phân lớp NGN.................................................................... 19 
Hình 1.3 Các phần tử mạng NGN cơ bản....................................................... 21 
Hình 1.4 Cấu hình tham chiếu TIPHON của ETSI ......................................... 41 
Hình 2.1 Ví dụ API xử lý cuộc gọi.................................................................. 46 
Hình 3.1 Kiến trúc mạng NGN của Siemens .................................................. 63 
Hình 3.2 Kiến trúc của sản phẩm SURPASS hiQ9200 ................................... 65 
Hình 3.3 Cấu trúc mạng của giải pháp SURPASS MMA ............................... 66 
Hình 3.4 Chức năng của hiG1000 ................................................................... 68 
Hình 3.5 Tổng quan về SURPASS NetManager ............................................. 69 
Hình 3.6 Kiến trúc cung cấp dịch vụ của SURPASS....................................... 70 
Hình 3.7 Các giao diện của hiQ 4000 ............................................................. 71 
Hình 3.8 Chức năng của SURPASS callsetup bloc ......................................... 73 
Hình 3.9 Chức năng của SURPASS internetbusy bloc.................................... 74 
Hình 3.10 Chức năng của SURPASS conference bloc .................................... 74 
Hình 3.11 Chức năng của SURPASS surfsyncrone bloc ................................. 75 
Hình 3.12 Cấu hình chung của mạng .............................................................. 77 
Hình 3.13 Ví dụ FreecallButton đặt trên Website của Siemens...................... 79 
Hình 3.14 Sơ đồ mạng cho FreecallButton...................................................... 79 
Hình 3.15 Giao diện đồ hoạ ng−ời dùng(GUI) của ứng dụngWebdialPage ... 80 
Hình 3.16 Sơ đồ mạng cho ứng dụng WebdialPage........................................ 81 
Hình 3.17 Sơ đồ mạng cho ứng dụng Call Waiting Internet ........................... 82 
Hình 3.18 Cuộc gọi Call Waiting Internet ..................................................... 83 
 10
Hình 3.19 Cửa sổ thông báo có cuộc gọi vào cho ứng dụng CWI .................. 84 
Hình 3.20 Chấp nhận cuộc gọi qua PSTN phone ............................................ 85 
Hình 3.21 Chấp nhận cuộc gọi qua VoIP........................................................ 85 
Hình 3.22 Giao diện đồ hoạ ng−ời dùng(GUI) của ứng dụng SurFone .......... 86 
Hình 3.23 Sơ đồ mạng cho ứng dụng SurFone................................................ 87 
Hình 3.24 GUI WebConfer ............................................................................. 88 
Hình 3.25 Sơ đồ mạng cho ứng dụng WebConfer .......................................... 90 
Hình 3.26 Dịch vụ Prepaid Card – 1719 ........................................................ 91 
Hình 3.27 L−u đồ thiết lập cuộc gọi trong dịch vụ Prepaid Card................... 92 
Hình 3.28 Sơ đồ kết nối cuộc gọi dịch vụ 1800 ............................................. 93 
Hình 3.29 Sơ đồ kết nối cuộc gọi dịch vụ 1900 .............................................. 94 
 Hình 4.1 Tổ chức lớp điều khiển. .................................................................. 97 
Hình 4.2 Tổ chức lớp chuyển tải .................................................................... 98 
Hình 4.3 Tổ chức lớp truy nhập.................................................................... 100 
 11
Mở đầu 
Những năm vừa qua đã đánh dấu sự phát triển nhanh chóng theo xu 
h−ớng hội tụ của ngành công nghệ thông tin và viễn thông. Hạ tầng công nghệ 
thông tin và viễn thông đã có những thay đổi cơ bản về ph−ơng thức cung cấp 
dịch vụ cho khách hàng. Nhu cầu sử dụng dịch vụ tăng lên không ngừng, các 
khách hàng không chỉ yêu cầu đ−ợc cung cấp các dịch vụ truyền thống mà 
còn đòi hỏi các dịch vụ có tính tích hợp, đa dạng, tiện lợi và chất l−ợng cao. 
Các nhà cung cấp dịch vụ đòi hỏi các dịch vụ cần đ−ợc triển khai một cách 
nhanh chóng, hiệu quả, tiết kiệm đầu t− và ít rủi ro. 
Trong thời gian gần đây, ng−ời ta nói nhiều đến khái niệm mạng NGN, 
mạng thế hệ sau, mạng đảm bảo cơ sở hạ tầng duy nhất cho viễn thông và 
thông tin, nhằm đảm bảo sự hội tụ giữa viễn thông và tin học, có khả năng 
cung cấp đa dịch vụ, đa ph−ơng tiện, …. Hiện nay, các tổ chức nghiên cứu về 
NGN nh− ETSI, TINA, MSF, ISC,… đang tập trung nghiên cứu vào các vấn 
đề liên quan đến NGN. 
Xác định đ−ợc nhu cầu tất yếu phải chuyển đổi sang kiến trúc mạng 
NGN, ngày 16/11/2001, Hội đồng quản trị Tổng công ty B−u chính Viễn 
thông Việt Nam đã ra quyết định số 393QĐ/VT/HĐQT phê duyệt định h−ớng 
tổ chức mạng Viễn thông đến năm 2010 trong đó nhấn mạnh việc chuyển đổi 
mạng theo kiến trúc mạng thế hệ sau NGN. 
Đến nay, giải pháp NGN SURPASS của Siemens đã đ−ợc lựa chọn để 
triển khai cho Tổng công ty B−u chính Viễn thông Việt Nam. Trong quá trình 
triển khai, một số dịch vụ đã đ−ợc cung cấp nh−: Web dial page, click to call, 
Webconfer,…tuy nhiên chúng ta cũng cần phải chủ động trong việc phát triển 
và đ−a ra các dịch vụ giá trị gia tăng cho khách hàng, luận văn này tập trung 
nghiên cứu các giao diện kết nối cung cấp khả năng phát triển dịch vụ gia tăng 
cho mạng NGN của Tổng công ty đồng thời nghiên cứu một số ứng dụng và 
dịch vụ thử nghiệm. 
 12
Báo cáo luận văn bao gồm các nội dung chính nh− sau: 
° Ch−ơng 1 : Tổng quan về mạng NGN. 
° Ch−ơng 2 : Tiêu chuẩn các giao diện kết nối cung cấp dịch vụ trong 
mạng NGN theo IN CS4 của ITU-T. 
° Ch−ơng 3 : SURPASS và kiến trúc mở cung cấp dịch vụ gia tăng của 
Siemens. 
° Ch−ơng 4 : Thực tế triển khai mạng NGN tại Việt nam. 
° Ch−ơng 5 : Kết luận và kiến nghị. 
 13
Ch−ơng 1 
 Tổng quan về mạng NGN 
1.1 Sự cần thiết phải chuyển đổi sang mạng NGN 
Để có thể thấy đ−ợc sự cần thiết phải chuyển đổi mạng viễn thông hiện 
tại sang mạng thế hệ sau NGN, tr−ớc tiên chúng ta hãy phân tích các yêu cầu 
về dịch vụ của khách hàng, ở đây ta xem xét hai loại hình khách hàng khác 
nhau: đó là khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Qua đó ta cũng 
nêu ra các yêu cầu mà các nhà khai thác dịch vụ viễn thông cần đáp ứng để có 
thể phát triển và kinh doanh có hiệu quả và đó cũng chính là các lý do dẫn đến 
lộ trình chuyển đổi sang mạng thế hệ sau NGN. 
1.1.1 Các yêu cầu về dịch vụ của khách hàng cá nhân 
Trong những năm qua với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ 
thông tin và truyền thông, ng−ời dân đã từng b−ớc đ−ợc làm quen với các dịch 
vụ mới, hiện đại. Nhu cầu và yêu cầu về dịch vụ của ng−ời dân ngày càng cao 
và luôn tạo ra những thách thức mới cho các nhà cung cấp dịch vụ, các nhà 
đầu t−, phát triển công nghệ, các nhu cầu này có thể tóm tắt nh− sau: 
° Không những đ−ợc cung cấp các dịch vụ cơ bản nh−: thoại, truyền số 
liệu, gửi nhận fax, mà còn yêu cầu đ−ợc cung cấp các dịch vụ giá trị gia 
tăng mang tính chất tích hợp, đa dạng , tiện lợi và hiện đại. 
° Các dịch vụ phải đ−ợc cung cấp qua nhiều kênh phân phối hay nhiều 
chủng loại thiết bị đầu cuối khác nhau: truyền hình, điện thoại cố định, 
điện thoại di động, máy tính, thiết bị cá nhân, các điểm truy cập dịch 
 14
vụ… 
° Các dịch vụ phải có thể sử dụng và truy cập đ−ợc tại bất kỳ đâu, không 
phụ thuộc vào không gian, ở nhà, trên đ−ờng phố, trong các cơ quan, 
công sở, khu th−ơng mại, khu vui chơi, giải trí thậm chí cả ở các khu 
vực nông thôn, vùng sâu, vùng xa,… 
° Các dịch vụ phải đ−ợc cung cấp không phụ thuộc vào thời gian, phải có 
khả năng hoạt động 24 giờ trong ngày và 7 ngày trong tuần, ng−ời dân 
có thể truy cập dịch vụ bất kỳ thời điểm nào tiện lợi cho họ. 
1.1.2 Yêu cầu của các doanh nghiệp 
Trong môi tr−ờng kinh doanh năng động và đầy cạnh tranh nh− hiện 
nay, bên cạnh các yêu cầu về chủ tr−ơng, chính sách quản lý nhà n−ớc, các 
doanh nghiệp rất cần các giải pháp và dịch vụ truyền thông chuyên n