Luận văn Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp sử dụng đất lâm nghiệp sau khi giao tại xã Hòa Bình- Huyện Đồng Hỷ- tỉnh Thái nguyên

Rừng là tài nguyên quý báu của mọi quốc gia, đất nước, là bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái, có giá trị to lớn đối với nền kinh tế quốc dân, gắn liền với đời sống nhân dân và sự sống còn của dân tộc. Tuy nhiên, do sinh kế và nhiều lý do khác nhau trên thế giới mỗi năm mất 7,3 triệu ha rừng. Trước đây, thế giới có 17,6 tỷ ha rừng tự nhiên, hiện nay chỉ còn khoảng 4 tỷ ha trong đó Brazin, Canada, Trung quốc, Nga và Mỹ chiếm phần lớn. Trong hơn một thập kỷ qua đã có 3% diện tích rừng bị tàn phá [15]. Nước ta, tổng diện tích đất lâm nghiệp được thống kê đến năm 2005 19.134.66 ha chiếm 58,2% diện tích đất tự nhiên, trong đó: diện tích rừng tự nhiên là 9.865.020 ha chiếm 51,56%, diện tích rừng trồng là 1.919.568 ha chiếm 10,03%, diện tích đất trống đồi núi trọc chưa có rừng là 7.350.081 ha chiếm 38,41% diện tích đất lâm nghiệp. Trong hai thập kỷ vừa qua, Đảng và Chính phủ đã đưa ra nhiều chủ trương, chính sách để thực hiện mục tiêu bảo vệ và phát triển vốn rừng. Những nỗ lực này đã được nhiều nước, nhiều tổ chức quốc tế nhìn nhận và có những hỗ trợ thiết thực, hiệu quả [4]. GĐGR là một trong những chiến lược quan trọng để pháp triển tổng hợp bền vững tài nguyên rừng đã được triển khai thực hiện trong nhiều năm qua với nhiều hình thức, phương pháp khác nhau. Luật đất đai năm 1993 và các văn bản như Nghị định 64/CP, NĐ 01/CP, NĐ 02/CP là những nền tảng pháp lý đầu tiên cho giao rừng và đất lâm nghiệp, có tác dụng bước đầu thúc đẩy phát triển kinh tế lâm nghiệp, bảo vệ môi trường sinh thái. Cho đến nay, hầu hết các tỉnh đã thực hiện cơ bản việc đất lâm nghiệp cho người dân. Theo số liệu thống kê đến năm 2005, trong tổng số diện tích đất lâm nghiệp được quy hoạch là 14,6 triệu ha, đã giao cho các đối tượng sử dụng được 11,266 triệu ha, chiếm tỷ lệ 77% đất lâm nghiệp, chưa giao 3,41 triệu ha chiếm 23%.

pdf94 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp sử dụng đất lâm nghiệp sau khi giao tại xã Hòa Bình- Huyện Đồng Hỷ- tỉnh Thái nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HOÀNG NGỌC HÀ NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP SAU KHI GIAO TẠI XÃ HÒA BÌNH - HUYỆN ĐỒNG HỶ - TỈNH THÁI NGUYÊN LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP Chuyên nghành: Lâm nghiệp Mã số: 60.62.60 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS Lý Văn Trọng THÁI NGUYÊN, 2008 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 2 LỜI CAM ĐOAN Hoàng Ngọc Hà Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 4 MỤC LỤC i ii iii MỞ ĐẦU Chƣơng 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 5 5 t Nam 9 10 18 20 24 Thái Nguyên 25 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG, MỤC TIÊU, GIỚI HẠN, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28 28 28 28 29 29 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 8 Hình Nội dung Trang 2.1 17 2.2 17 2.3 18 47 48 49 4.1 51 4.2 52 4.3 G GR 53 4.4 53 4.5 54 4.6 GR 55 4.7 56 4.8 57 4.9 Thay GR 58 4.10 Thay GR 59 4.11 60 4.12 Giai 61 4.13 62 4.14 62 4.15 63 4.16 64 4.17 a có 65 DANH MỤC BIỂU Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 10 1.1. Đặt vấn đề phá [15]. 0.081 ha c Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 13 - - - - ho các cán Chƣơng 1 TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Giao đất giao rừng và quản lý tài nguyên rừng có sự tham gia trên thế giới Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 14 u ha . Bảng 1.1.Tài nguyên rừng thế giới Vùng Diện tích tự nhiên (1.000 ha) Tổng diện tích rừng (1.000 ha) Độ che phủ ( %) Diện tích rừng bình quân đầu ngƣời Châu Phi 2.978.394 649.866 21,8 0,8 Châu Á 3.084.746 547.793 17,8 0,2 Châu Âu 2.259.957 1.039.251 46,0 1,4 2.136.966 549.304 25,7 1,1 849.096 197.623 23,3 6,6 1.754.741 885.618 50,5 2,6 13.063.900 3.869.455 29,6 0,6 [3]. àm . Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 18 1.2. Ở Việt Nam tích - - BNN - Bảng 1.2. Diện tích rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2007 12.837.333 2.078.265 4.979.188 5.779.88 10.283.965 2.002.335 4.363.541 3.918.089 2.553.369 75.930 615.648 1.861.791 [1]. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 20 Tro má, Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 22 + - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 27 - - - - 2020, , 2020. ch - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 28 - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 32 - - - - 1.4. Những nghiên cứu liên quan đến giao và sử dụng rừng, đất lâm nghiệp ở Việt Nam ngh Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 34 38/CT - p, canh tác trên Bảng 1.6. Kết quả trồng rừng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 2003 - 2007 Trồng rừng mới ( ha) Trồng cây nhân dân Trồng cây nguyên liệu Tổng số Rừng phòng hộ Rừng sản xuất 2003 2056 1540 516 932,5 286,74 2004 1867 1490 377 1703 252,84 2005 2090 1546 544 1815 255 2006 2603,41 1287,53 1315,88 1572,35 196 2007 3556,27 893,52 2662,75 1000 50 [30]. - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 36 Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG, MỤC TIÊU, GIỚI HẠN, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Đối tƣợng nghiên cứu - Cá - Nguyên. 2.2. Mục tiêu nghiên cứu - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 39 - i các nhóm ph n sau: - - - n. - u tiên n. - - chú ý - nh giá nông thôn nhanh RRA nh Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 40 - c s tính (theo các ph ng pháp - giao nh giá sinh tr 2 o tiêu D1.3, Hvn. o 2 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 43 - UBND xã c sau: Bảng 3.2. Cơ cấu sử dụng đất đai xã Hoà Bình Hạng mục Diện tích ( ha) Tỷ lệ ( %) Ghi chú 1250 100 1. Đất lâm nghiệp 615,5 49,24 435,1 34,81 180,4 14,43 2. Đất nuôi trồng thủy sản 1,5 0,12 3. Đất nông nghiệp 428,08 34,25 4. Đất phi nông nghiệp 131,92 10,55 5. Đất chƣa sử dụng 73 5,84 9,27 0,73 47,73 3,83 16 1,28 còn t ng ng t trong n, Keo tai t 3.2. Điều kiện kinh tế xã hội Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 45 - Toàn xã có 7 xóm, dân c 1453 ng au và gia i nghèo sau: - m tr du canh du c c nh canh c m sóc còn ít. Ngoài ra còn Nhìn chung trình 1, 1 tr non: 109 cháu. - ng gi Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 47 Chƣơng 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 4.1. Những nhân tố ảnh hƣởng đến sử dụng đất lâm nghiệp là: nh - thá - - Mùa xuân cây 0 - 20 0 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 51 + Chính - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 52 4.2. Quá trình thực hiện công tác giao đất giao rừng tại xã - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 57 - - Ảnh 4.03. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 60 Hình 4.2. giai - N m - ng khác nhau... - m 2000 ng Chủ đề 3. GR Có 18 Không 0 ng trình 1 2 3 327 2 5 25 661 18 4 192 n khác 5 1 28 Tây Ban Nha 4 7 41 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 62 - có ng cao thu - ng. - Chủ đề 5. Có 18 0 Tiêu chí 1 2 3 3 8 39 2 4 22 Do thay 10 7 135 1 3 19 Hình 4.5. - Thay - Chính sách thay - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 63 Chủ đề 6. GR Thay n giá 13 Thay 4 Thay 1 Hình 4.6. GR - - Chủ đề 7. Có 18 0 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 67 Hình 4.10. Thay GR sau: - - tin t nh Chủ đề 11. T Có 18 0 11 61,10 3 16,6 2 11,1 1 5,6 1 5,6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 72 - ng trình 327 giúp cho ng àn. - C à các ch ng Vấn đề 5. 27 1 6 2 2 3 Hình 4.16. - ng cây, ch - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 73 có ch - ng ch . Vấn đề 6. N 1 2 3 8 6 1 113 2 27 4 282 1 5 1 28 4 4 7 41 3 2 6 5 Hình 4.17. a ng là do: - ng - không Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 75 - - n ( 2). - - - . - (n m 2000). - - - ng trình 661 ang là - n m 2007. - T Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 77 - àng, thích ng h n. - ch kinh doanh n. au (hình 4.11 và - - - - hai nguyên nhân này trong khi trao -20 n m tr quan sát 4.6. Một số đề xuất giải pháp sử dụng đất lâm nghiệp sau khi giao Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 82 - 5.3. Đề nghị - , n i có các nhau: m 1992 và n h n. - ng có t G GR dài h -20 n nh giá n. - - xác h n nh xác Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt . 2003- 2007. ngày 03/10/2003 trang 18. - 2020, . - 2000. , Nhà 12. Xuân Mai (ETSP). Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 87 ( cây) bq ( cm) ( m) 1. Keo tai tƣợng 191 82 TB : 1087 52 11,3 12,4 75 11,6 12,3 n 3 64 11,0 12,1 Trung bình 64 11,3 12,2 30,36TB 26,7x 2. Bạch đàn 184 56 TB : 986 62 10,1 10,2 58 10,0 11,3 64 10,0 9,8 Trung bình 61 10,1 10,4 TB : 425 38 10,0 9,7 42 8,0 8,3 57 8,1 9,0 Trung bình 46 8,7 9,0 ) Phụ lục 03. Biểu tổng hợp tính toán các chỉ tiêu D1.3, Hvn bình quân (ÔTC số 2) Loài cây N/otc D1.3 Hvn Bq N/ ha Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 89 Bảng 1: Giai đoạn (đợt) giao xxx 2 xxxx 1 xx 3 Bảng 2: Hình thức giao (tham khảo tài liệu thứ cấp) Tiêu chí : 1 2 3 xx x x 28 2 x x 13 3 xx xxx xxxx 47 1 không giao ho Tiêu chí khi giao Bảng 4: Hiệu quả của các chƣơng trình dự án có liên quan 1 2 3 327 Bảng 5 : Nhu cầu về tiếp tục nhận đất, rừng (nếu còn quĩ) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 91 Bảng 1: Giai đoạn (đợt) giao xxx 2 xxxx 1 xx 3 Bảng 2: Hình thức giao (tham khảo tài liệu thứ cấp) Tiêu chí : 1 2 3 xx x x 28 2 x x 13 3 xx xxx xxxx 47 1 Hì không giao Tiêu chí khi giao Bảng 4: Hiệu quả của các chƣơng trình dự án có liên quan 1 2 3 327 Bảng 5 : Nhu cầu về tiếp tục nhận đất, rừng (nếu còn quĩ)
Tài liệu liên quan