Ngày 7/11/2006 tại Geneve, Thụy Sĩ. Tổ Chức thƣơng mại quốc tế (WTO)
đã chính thức thông qua việc chấp nhận Việt Nam gia nhập và trở thành thành viên
thứ 150 của tổ chức này. Từ đây Việt Nam đã chính thức bƣớc vào ngôi nhà chung
của nền kinh tế toàn cầu. Sự kiện Việt nam gia nhập WTO đã mở ra một trang mới
cho nền kinh tế Việt Nam với những biến động tích cực đồng thời đặt ra nhiều thách
thức lớn cho sự phát triển kinh tế.
Nền kinh tế Việt Nam đang chuyển mình mạnh mẽ kéo theo tất cả các ngành
kinh tế phát triển. Đi tiên phong trong đó là ngành ngân hàng tài chính. Với vai trò
là huyết mạch của nền kinh tế, ngành ngân hàng đang đóng vai trò quan trọng trong
kết quả đạt đƣợc của cả đất nƣớc. Vì vậy hiệu quả trong tất cả các hoạt động của
ngân hàng đƣợc cả nƣớc quan tâm.
Đối với ngân hàng thì hoạt động cho vay là quan trọng nhất vì nó mang lại
thu nhập cao nhất cho ngân hàng. Ngân hàng cho vay đối với doanh nghiệp nhà
nƣớc, công ty cổ phần, công ty tƣ nhân, khách hàng truyền thống của các ngân
hàng Việt Nam là các doanh nghiệp. Tuy nhiên với điều kiện kinh tế phát triển,GDP
tăng dần qua các quý cộng với điểm thuận lợi dể nhận thấy là quy mô th trƣờng lớn
với dân số trên 84 triệu ngƣời. Đa số trong đó có độ tuổi tr , có thu nhập, phong
cách sống hiện đại và nhu cầu mua s m ngày càng cao; bên cạnh đó cá nhân ngày
càng tham gia nhiều vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong khi đó cá nhân
không thể huy động vốn thông qua phát hành cổ phiếu nhƣ doanh nghiệp, vốn tự có
lại nhỏ, vay mƣợn ngoài thƣờng ch u mức lãi suất cao. Do đó lĩnh vực tín dụng cá
nhân ra đời, một khái niệm sản ph m mới đƣợc phát triển ở th trƣờng Việt Nam
nhƣng nhanh chóng thu h t đƣợc nhiều khách hàng. Và nó đƣợc đánh giá là khoản
tín dụng có tiềm năng rất lớn để phát triển.
Vì vậy cho vay khách hàng cá nhân là tất yếu và là xu hƣớng phát triển
chung của cả hệ thống ngân hàng. Khách hàng tƣ nhân đã và đang là mảng khách
hàng tiềm năng, đƣợc nhiều ngân hàng ch trọng khai thác. Tuy nhiên để đạt đƣợc
hiệu quả cao nhất cho các khoản vay cá nhân không phải ngân hàng nào cũng làm
tốt. Từ những yêu cầu thực tiễn trên, nên tôi đã chọn đề tài: “Phân tích và biện
pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại
NHTMCP Công Thƣơng Việt Nam chi nhánh 3 TP.HCM”.
75 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 2325 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích và biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam chi nhánh 3 thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
PHÂN TÍCH VÀ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG CHO VAY DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
TẠI NHTMCPCTVN_CHI NHÁNH 3 TP.HCM
(VIETINBANK_CN3 TP.HCM)
LUẬN VĂN CỬ NHÂN KINH TẾ
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ NGÀNH: 51340101
GVHD: Ts. Lưu Thanh Tâm
SVTH : Văn Thị Ánh Nguộc
MSSV : 106401187
Lớp: 06DQCK (QTTC – ĐTCK)
Khoa: Quản Trị Kinh Doanh
Hệ Đào Tạo: Đại Học Chính Quy
Khóa Học: 2006 - 2010
TP.HCM năm 2010
i
LÔØI CAÙM ÔN
Trước hết em xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô trường Đại Học Kỹ
Thuật Công Nghệ Tp.HCM, những người đã tận tụy giảng dạy và truyền đạt cho em
những kiến thức quý báu trong suốt những năm học tại trường. Đặc biệt em xin gửi
lời hỏi thăm đến thầy Phạm Hải Nam, người đã trực tiếp tận tình hướng dẫn em
hoàn thành tốt bài báo cáo thực tập này.
Là sinh viên chuyên ngành Quản Trị Tài Chính em may mắn được thực tập
tại NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT
NAM_CHI NHÁNH 3, TP. HCM (VietinBank_CN3 TP. HCM). Qua đây em
cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban lãnh Đạo cùng toàn thể các anh, chị trong
VietinBank_CN3 TP. HCM. Đặc biệt là các anh, chị phòng tín dụng cá nhân, các
anh, chị đã nhiệt tình giúp đỡ, hỗ trợ cũng như tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em
trong suốt quá trình thực tập từ việc cung cấp tài liệu đến chuyên môn thực tế, chỉ
dẫn em hoàn thành tốt bài báo cáo luận văn tốt nghiệp này.
Một lần nữa em xin gửi đến quý thầy cô; các anh chị trong VietinBank_CN3
TP.HCM những lời cảm ơn chân thành nhất và lời chúc tốt đẹp nhất.
Em xin chân thành cảm ơn!!!
Ngày …. Tháng …. Năm 2010
SVTH
Văn Thị Ánh Nguộc
ii
LÔØI CAM DOAN
Tôi tên là: Văn Thị Ánh Nguộc cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện,
các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực; đề tài không
trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.
Ngày …. Tháng …. Năm 2010
SVTH
Văn Thị Ánh Nguộc
iii
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : Văn Thị Ánh Nguộc
MSSV : 106401187
Lớp : 06DQCK (QTTC – ĐTCK)
Khoa : Quản Trị Kinh Doanh
Hệ Đào Tạo : Đại Học Chính Quy
Khóa Học : 2006 - 2010
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2010
Giám Đốc
iv
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên : Văn Thị Ánh Nguộc
MSSV : 106401187
Lớp : 06DQCK (QTTC – ĐTCK)
Khoa : Quản Trị Kinh Doanh
Hệ Đào Tạo : Đại Học Chính Quy
Khóa Học : 2006 – 2010
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2010
Giáo Viên Hướng Dẫn
v
MỤC LỤC
Trang
Lời Mở Đầu ...................................................................................................................... 1
Chương I : Lý luận chung về hoạt động tín dụng của Ngân Hàng Thương Mại ... 3
................................................................................................................................
1.1 Khái quát về NHTM .............................................................................. 3
1.1.1 Khái niệm ................................................................................ 3
1.1.2 Chức năng NHTM ................................................................... 3
1.1.3 Hoạt động NHTM ................................................................... 4
1.1.4 Vốn đi vay ............................................................................... 7
1.2 Những vấn đề cơ bản về Tín Dụng ....................................................... 7
1.2.1 Khái niệm ................................................................................ 7
1.2.2 Khái niệm về Tín Dụng Ngân Hàng ....................................... 8
1.2.3 Chức năng Tín Dụng ............................................................... 8
1.2.4 Phân loại Tín Dụng ................................................................. 9
1.3 Một số vấn đề cho vay dành cho khách hàng cá nhân trong hoạt động Tín
Dụng Ngân Hàng .................................................................................................... 9
1.3.1 Khái niệm ................................................................................ 9
1.3.2 Phân loại cho vay .................................................................... 9
1.3.3 Nguyên tắc hoạt động cho vay ................................................ 11
1.3.4 Điều kiện vay vốn ................................................................... 11
1.3.5 Lãi suất cho vay ....................................................................... 11
1.3.6 Hợp đồng Tín Dụng ................................................................ 12
1.4 Rủi ro khi cho vay ................................................................................. 13
1.5 Một số chỉ tiêu phản ánh hoạt động cho vay ......................................... 14
1.6 Các tỷ số đánh giá hoạt động cho vay ................................................... 15
Chương II : Khảo sát thực tế hoạt động cho vay tại VietinBank_CN3 TP.HCM . 17
2.1 Giới thiệu sơ lược về VietinBank ......................................................... 17
2.1.1 Lịch sử hình thành .................................................................. 17
2.1.2 Nhiệm vụ của VietinBank_CN3 TP.HCM .............................. 18
2.1.3 Cơ cấu tổ chức của VietinBank_CN3 TP.HCM ..................... 19
2.1.4 Hoạt động kinh doanh của VietinBank_CN3 TP.HCM .......... 21
2.1.5 Kết quả HĐKD của VietinBank_CN3 TP.HCM .................... 22
2.1.6 Định hướng phát triển của VietinBank_CN3 TP.HCM .......... 24
2.2 Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân VietinBank_CN3 TP.HCM .... 24
2.2.1 Giới thiệu sản phẩm cho vay cá nhân ..................................... 24
2.2.2 Chính sách và quy chế cho vay cá nhân .................................. 29
2.2.3 Quy trình cho vay cá nhân....................................................... 31
2.3 Phân tích hoạt động cho vay cá nhân VietinBank_CN3 TP.HCM ....... 35
2.3.1 Tình hình huy động vốn .......................................................... 35
2.3.2 Tình hình cho vay khách hàng cá nhân ................................... 39
2.3.3 Doanh số cho vay cá thể theo mục đích sử dụng .................... 42
2.4 Phân tích các chỉ tiêu trong hoạt động cho vay ..................................... 45
2.4.1 Phân tích dư nợ trên tổng nguồn vốn ...................................... 46
vi
2.4.2 Phân tích dư nợ trên vốn huy động ......................................... 46
2.4.3 Phân tích nợ quá hạn trên tổng dư nợ ..................................... 46
2.4.4 Phân tích doanh số thu nợ trên dư nợ bình quân ..................... 46
2.5 Nhân xét hoạt động tại Vietinbank_CN3 TP.HCM .............................. 47
2.5.1 Điểm mạnh .............................................................................. 47
2.5.2 Điểm yếu ................................................................................. 48
2.5.3 Cơ hội ...................................................................................... 49
2.5.4 Thách thức ............................................................................... 49
Chương III : Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân tại
VietinBank_CN3 TP.HCM .................................................................................... 51
3.1 Những tồn tại, nguyên nhân và cách khắc phục trong hoạt động tín dụng
tại VietinBank_CN3 TP.HCM .............................................................................. 51
3.1.1 Những tồn tại và nguyên nhân ................................................ 51
3.1.2 Cách khắc phục những hạn chế ............................................... 51
3.2 Rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi cho vay khách hàng cá nhân tại
VietinBank_CN3 TP.HCM .................................................................................... 54
3.2.1 Rủi ro ....................................................................................... 54
3.2.2 Biện pháp ................................................................................. 58
3.3 Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng
cá nhân tại VietinBank_CN3 TP.HCM ................................................................. 61
3.3.1 Đối với cơ quan quản lý nhà nước .......................................... 61
3.3.2 Đối với Ngân Hàng Nhà Nước ................................................ 61
3.3.3 Đối với Ngân Hàng VietinBank .............................................. 62
3.3.4 Đối với Ngân Hàng VietinBank_CN3 TP.HCM ................... 62
Kết luận .......................................................................................................... 64
Tài liệu tham khảo .................................................................................................. 66
Phụ Lục
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
NHTMCPCTVN-CN3: .. Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam
_chi nhánh 3
Vietinbank: ..................... Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam
CMND: ............................ Chứng minh nhân dân
HĐTD: ............................. Hợp đồng tín dụng
NV A/O: ........................... Nhân viên thẩm định
NVTD: ............................. Nhân viên tín dụng
HĐKT: ............................. Hợp đồng kinh tế
TB: ................................... Thông báo
VB: ................................... Văn bản
HĐ: ................................... Hợp đồng
HĐ TC/BL-TS: ............... Hợp đồng tài chính/bảo lãnh-tài sản
QLTS: .............................. Quản lý tài sản
GCNĐKKD: .................... Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
GĐKKH: ......................... Giấy đăng ký kết hôn
GPXD: ............................. Giấy phép xây dựng
QĐ: ................................... Quyết định
GCN QSHĐ/QSDNƠ: .... Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất /quyền sử dụng nhà ở
UBND: ............................. Uỷ ban nhân dân
TGTCKT: ....................... Tiền gửi tổ chức kinh tế
VHĐ: ................................ Vốn huy động
TGTK: ............................. Tiền gửi tiết kiệm
TGTT: ............................. Tiền gửi thanh toán
KHCN: ............................. Khách hàng cá nhân
KH: .................................. Kỳ hạn
PCCC : ............................ Phòng cháy chữa cháy
TSCĐ : ............................. Tài sản cố định
CCLĐ : ............................ Công cụ lao động
TSBĐ: .............................. Tài sản bảo đảm
NHTM: ............................. Ngân hàng thương mại
CNH-HĐH: ...................... Công nghiệp hóa-Hiện đại hóa
SXKD-DV: ....................... Sản xuất kinh doanh-dịch vụ
KKH: ................................ Không kỳ hạn
NH: .................................... Ngân Hàng
viii
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
BẢNG 1: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ........................... Trang 22
BẢNG 2: CƠ CẤU HUY ĐỘNG VỐN ................................................. Trang 36
BẢNG 3: TÌNH HÌNH CHO VAY ......................................................... Trang 39
BẢNG 4: DS CHO VAY CÁ THỂ THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ..... Trang 42
BẢNG 5: CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI CHI
NHÁNH .................................................................................................. Trang 45
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ,ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
SƠ ĐỒ1:SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC PHÒNG BAN .......................... Trang 19
Hình 1: KQKD VIETINBANK_CN3 TRONG 3 NĂM QUA ............... Trang 22
Hình 2: TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN QUA 3 NĂM 2007-2009 ...... Trang 36
Hình 3: TÌNH HÌNH CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ............. Trang 40
Hình 4: DS CHO VAY THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN .............. Trang 42
Lời Mở Đầu
1
LÔØI MÔÛ ÑAÀU
1. Lý do chọn đề tài:
Ngày 7/11/2006 tại Geneve, Thụy Sĩ. Tổ Chức thƣơng mại quốc tế (WTO)
đã chính thức thông qua việc chấp nhận Việt Nam gia nhập và trở thành thành viên
thứ 150 của tổ chức này. Từ đây Việt Nam đã chính thức bƣớc vào ngôi nhà chung
của nền kinh tế toàn cầu. Sự kiện Việt nam gia nhập WTO đã mở ra một trang mới
cho nền kinh tế Việt Nam với những biến động tích cực đồng thời đặt ra nhiều thách
thức lớn cho sự phát triển kinh tế.
Nền kinh tế Việt Nam đang chuyển mình mạnh mẽ kéo theo tất cả các ngành
kinh tế phát triển. Đi tiên phong trong đó là ngành ngân hàng tài chính. Với vai trò
là huyết mạch của nền kinh tế, ngành ngân hàng đang đóng vai trò quan trọng trong
kết quả đạt đƣợc của cả đất nƣớc. Vì vậy hiệu quả trong tất cả các hoạt động của
ngân hàng đƣợc cả nƣớc quan tâm.
Đối với ngân hàng thì hoạt động cho vay là quan trọng nhất vì nó mang lại
thu nhập cao nhất cho ngân hàng. Ngân hàng cho vay đối với doanh nghiệp nhà
nƣớc, công ty cổ phần, công ty tƣ nhân,…khách hàng truyền thống của các ngân
hàng Việt Nam là các doanh nghiệp. Tuy nhiên với điều kiện kinh tế phát triển,GDP
tăng dần qua các quý cộng với điểm thuận lợi dể nhận thấy là quy mô th trƣờng lớn
với dân số trên 84 triệu ngƣời. Đa số trong đó có độ tuổi tr , có thu nhập, phong
cách sống hiện đại và nhu cầu mua s m ngày càng cao; bên cạnh đó cá nhân ngày
càng tham gia nhiều vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong khi đó cá nhân
không thể huy động vốn thông qua phát hành cổ phiếu nhƣ doanh nghiệp, vốn tự có
lại nhỏ, vay mƣợn ngoài thƣờng ch u mức lãi suất cao. Do đó lĩnh vực tín dụng cá
nhân ra đời, một khái niệm sản ph m mới đƣợc phát triển ở th trƣờng Việt Nam
nhƣng nhanh chóng thu h t đƣợc nhiều khách hàng. Và nó đƣợc đánh giá là khoản
tín dụng có tiềm năng rất lớn để phát triển.
Vì vậy cho vay khách hàng cá nhân là tất yếu và là xu hƣớng phát triển
chung của cả hệ thống ngân hàng. Khách hàng tƣ nhân đã và đang là mảng khách
hàng tiềm năng, đƣợc nhiều ngân hàng ch trọng khai thác. Tuy nhiên để đạt đƣợc
hiệu quả cao nhất cho các khoản vay cá nhân không phải ngân hàng nào cũng làm
tốt. Từ những yêu cầu thực tiễn trên, nên tôi đã chọn đề tài: “Phân tích và biện
pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại
NHTMCP Công Thƣơng Việt Nam chi nhánh 3 TP.HCM”.
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Xuất phát từ mục tiêu của đề tài, đề tài chọn đối tƣợng và phạm vi nghiên
cứu không phải tất cả các chủ thể trong quan hệ cho vay với ngân hàng mà chỉ tập
trung vào đối tƣợng cụ thể là khách hàng cá nhân. Mặt khác cũng chỉ đề cập đến
hoạt động cho vay đối với đối tƣợng này.
Đề tài chọn điểm nghiên cứu thực tiễn tại Ngân Hàng TMCP Công Thƣơng
Việt Nam chi nhánh 3 TP.HCM.
3. Mục tiêu nghiên cứu:
Đề tài sẽ phân tích, đánh giá tình hình hoạt động tín dụng cá nhân, để thấy rõ
thực trạng tín dụng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay khách
Lời Mở Đầu
2
hàng cá nhân cho Ngân Hàng nói chung và VietinBank Chi Nhánh 3 TP.HCM nói
riêng.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Tuân thủ và theo đuổi tính khoa học, thực tế và khách quan, bài viết đi từ cơ
sở lý thuyết rồi đề cập đến những gì đang diễn ra ở thực tế và r t ra những biện
pháp thích hợp: phƣơng pháp so sánh và đố chiếu; thống kê các số liệu; phƣơng
pháp phân tích hoạt động kinh tế.
5. Nội dung và kết cấu của luận văn:
Đề tài nghiên cứu của luận văn là “Phân tích và biện pháp nâng cao hiệu quả
hoạt động cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại NHTMCP Công Thƣơng Việt
Nam chi nhánh 3 TP.HCM”.
Ngoài lời mở đầu và kết luận cùng phụ lục liên quan, thì đề tài có kết cấu
gồm ba chƣơng.
Chƣơng I: Lý luận chung về hoạt động tín dụng của ngân hàng thƣơng mại.
ChƣơngII: Khảo sát thực tế hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại
VietinBank_CN3 TP.HCM
ChƣơngIII: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng cá nhân cho
Ngân Hàng nói chung và VietinBank_CN3 TP.HCM nói riêng.
Chƣơng I: Cơ sở lý luận
3
CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1.1 KHÁI NIỆM
A. Khái niệm về Tổ Chức Tín Dụng:
Là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng.
tổ chức tín dụng (TCTD) bao gồm: Ngân Hàng, TCTD phi ngân hàng, tổ chức tài
chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân.
B. Khái niệm về Ngân Hàng:
Là loại hình TCTD có thể đƣợc thực hiện tất cả các hoạt động của Ngân
Hàng theo luật TCTD. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, các loại hình ngân
hàng bao gồm: ngân hàng chính sách,ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng thƣơng mại
(NHTM)
B.1 Ngân hàng hợp tác xã: Là ngân hàng của tất cả các quỹ tín dụng nhân dân và
một số pháp nhân góp vốn thành lập nhằm mục tiêu chủ yếu là tƣơng trợ nhau phát
triển sản xuất, kinh doanh đời sống.
B.2 Ngân hàng chính sách: Chính phủ thành lập ngân hàng chính sách hoạt động
không vì mụ