1. Sự cần thiết của đề tài: Kinh nghiệm của nhiều nước trên thế giới trong suốt mấy thập niên qua đã cho thấy, nước nào biết chăm lo, sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực, biết phát huy nhân tố con người thì nước đó có thể đạt được những thành tựu quan trọng trong tăng trưởng và phát triển cho dù không giàu tài nguyên thiên nhiên, tiền vốn và chưa thật sự phát triển về trình độ khoa học, kỹ thuật. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan… là những thí dụ minh chứng cho điều đó.Đối với Việt Nam, quốc gia đang trong tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, nguồn nhân lực có chất lượng ngày càng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đến sự thành công của Việt Nam trong quá trình này.Tiền Giang là tỉnh đồng thời thuộc khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, là cửa ngõ giữa hai miền Đông và Tây Nam bộ.Tiền Giang có những thuận lợi và tiềm năng nhất định về vị trí địa lý, giao thông, tài nguyên thiên nhiên, khí hậu, con người. Tuy nhiên cho đến nay, Tiền Giang vẫn được xem là tỉnh chậm phát triển, trong thời gian dài tăng trưởng khá thấp, dẫn đến sự tụt hậu tương đối ở nhiều mặt kinh tế - xã hội so với các tỉnh trong vùng.Ở khía cạnh nguồn nhân lực, Tiền Giang là tỉnh có quy mô dân số khá lớn và mật độ dân số cao nhất nhì vùng ĐBSCL, nguồn lao động dồi dào, trẻ, giá nhân công rẻ. Tuy nhiên, lao động có kỹ năng chiếm tỷ lệ khá thấp. Điều này gây nên trở ngại lớn về giải quyết việc làm và cung ứng nguồn nhân lực có kỹ năng cho phát triển kinh tế địa phương. Sự thiếu hụt nguồn lao động có tay nghề đang là lực cản lớn trong quá trình tiếp thị thu hút các doanh nghiệp, các nhà đầu tư. Và đó cũng là lời giải thích vì sao hầu hết các nhà đầu tư vào Tiền Giang trong thời gian qua thuộc các ngành thâm dụng lao động chỉ nhằm vào khai thác nguồn lao động phổ thông hoặc có kỹ năng nghề bậc thấp, với giá rẻ trên địa bàn Tiền Giang và từ các tỉnh lân cận.
150 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 29 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phát triển nguồn nhân lực có kỹ năng tại tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
142
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TR Ư NG ð I H C KINH T TP. H CHÍ MINH
LÊ NG C M NG
PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C CÓ K N ĂNG
T I T NH TI N GIANG ð N N ĂM 2020
LU N V ĂN TH C S Ĩ KINH T
TP. H CHÍ MINH – N ĂM 2009 143
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TR Ư NG ð I H C KINH T TP. H CHÍ MINH
LÊ NG C M NG
PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C CÓ K N ĂNG
T I T NH TI N GIANG ð N N ĂM 2020
Chuyên ngành: Kinh t phát tri n
Mã s : 60.31.05
LU N V ĂN TH C S Ĩ KINH T
NG Ư I H Ư NG D N KHOA H C:
TS. NGUY N QU ỲNH HOA
TP. H CHÍ MINH – N ĂM 2009 144
L I C M ƠN
Tr ư c tiên, tôi xin chân thành c m ơn Cô Nguy n Qu ỳnh Hoa, ng ư i ñã
dành nhi u th i gian quý báu và công s c ñ h ư ng d n tôi hoàn thành lu n v ăn
này. Tôi xin g i l i c m ơn ñ n t t c Quý Th y giáo, Cô giáo ñã t n tình gi ng
d y, trang b cho tôi nhi u ki n th c trong hai n ăm h c t p t i Tr ư ng ð i h c Kinh
t Tp H Chí Minh.
Tôi xin c m ơn S Lao ñ ng Th ươ ng binh Xã h i Ti n Giang, y ban
nhân dân các xã, ph ư ng h tr tôi th c hi n cu c kh o sát th c tr ng ngu n nhân
l c t i 70 doanh nghi p, 4.000 lao ñ ng ñang làm vi c t i các doanh nghi p và 600
cá nhân ng ư i lao ñ ng ch ưa qua ñào t o. K t qu kh o sát th t s ñã giúp ích cho
tôi r t nhi u trong quá trình nghiên c u th c hi n lu n v ăn này.
Cu i cùng, tôi xin bày t lòng bi t ơn sâu s c ñ n Ban Giám ñ c S Lao
ñ ng Th ươ ng binh và Xã h i Ti n Giang, Tr ư ng Trung c p ngh Ti n Giang, các
ñ ng nghi p, b n bè, ng ư i thân trong gia ñình ñã ñ ng viên, giúp ñ tôi v tinh
th n và v t ch t trong su t quá trình h c t p.
Tp.H Chí Minh, ngày tháng 9 n ăm 2009
Lê Ng c M ng 145
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan lu n v ăn “ Phát tri n ngu n nhân l c có k n ăng t i
t nh Ti n Giang ñ n n ăm 2020” là k t qu h c t p, nghiên c u c a cá nhân tôi và
có s h tr c a Th y h ư ng d n. Các n i dung và k t qu nghiên c u trong ñ tài
này là trung th c và ch ưa t ng ñư c công b trong b t c tài li u nào.
Tp.H Chí Minh, ngày tháng 9 n ăm 2009
TÁC GI LU N V ĂN
Lê Ng c M ng 146
M C L C
Trang ph bìa
L i c m ơn
L i cam ñoan
M c l c
Danh m c các ch vi t t t
Danh m c các b ng s li u
Danh m c các bi u ñ
M ð U ............................................................................................................... 01
CH ƯƠ NG 1: Lý lu n v phát tri n ngu n nhân l c ........................................ 06
1.1 Các khái ni m . 06
1.1.1 Ngu n nhân l c .. 06
1.1.2 Ngu n nhân l c có k n ăng 09
1.1.3 Phát tri n ngu n nhân l c ... 09
1.2 Vai trò c a ngu n nhân l c ñ i v i t ăng tr ư ng kinh t .. 11
1.2.1 V trí ngu n nhân l c trong l ch s phát tri n xã h i loài ng ư i . 11
1.2.2 Vai trò c a ngu n nhân l c ñ i v i t ăng tr ư ng kinh t .. 13
1.3 Vai trò ngu n nhân l c ch t l ư ng cao ñ i v i n n kinh t tri th c và toàn
c u hóa . 16
1.4 Kinh nghi m phát tri n ngu n nhân l c .. 18
1.4.1 Kinh nghi m c a m t s qu c gia .. 18
1.4.2 Kinh nghi m c a Vi t Nam và m t s ñ a ph ươ ng trong n ư c .. ... 24
K t lu n ch ươ ng 1 26
CH ƯƠ NG 2: Th c tr ng phát tri n ngu n nhân l c có k n ăng t nh Ti n
Giang 27
2.1 Khái quát ñi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i t nh Ti n Giang . 27
2.2 Th c tr ng phát tri n ngu n nhân l c có k n ăng t nh Ti n Giang . 29
2.2.1 Th c tr ng phát tri n dân s t nhiên và c ơ h c 29 147
2.2.2 Th c tr ng phát tri n ngu n nhân l c . 31
2.2.3 Phân tích th c tr ng các y u t nh h ư ng ñ n ngu n cung nhân l c có k
năng .......................................................................................................... 37
2.2.3.1 Th c tr ng giáo d c ph thông 37
2.2.3.2 Th c tr ng giáo d c ngh nghi p . 38
2.2.3.3 Th c tr ng và nhu c u ñào t o l i ngu n nhân l c ... 42
2.2.3.4 Th c tr ng thu hút ngu n nhân l c có k n ăng .. 44
K t lu n ch ươ ng 2 . 48
CH ƯƠ NG 3: Gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c có k n ăng t nh Ti n Giang
ñ n n ăm 2020 . 50
3.1 Quan ñi m xây d ng gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c có k n ăng t nh
Ti n Giang .. 50
3.2 Nh ng c ăn c xây d ng gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c có k n ăng
t nh Ti n Giang ............... 51
3.2.1 M c tiêu phát tri n kinh t xã h i t nh Ti n Giang ñ n n ăm 2020 . 51
3.2.2 Phân tích nh ng ñi m m nh, y u, c ơ h i và thách th c ñ i v i phát tri n
ngu n nhân l c t nh Ti n Giang . 53
3.2.3 D báo cung ngu n nhân l c ñ n n ăm 2020 .. . 54
3.2.4 D báo c u ngu n nhân l c, ngu n nhân l c có k n ăng ñ n n ăm 2020 . 56
3.3 Gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c có k n ăng t nh Ti n Giang ñ n n ăm
2020 . 60
3.3.1 Nhóm gi i pháp các y u t nh h ư ng ñ n ngu n cung nhân l c có k
năng . 61
3.3.1.1 Gi i pháp phát tri n giáo d c ph thông .. 61
3.3.1.2 Gi i pháp phát tri n giáo d c ngh nghi p ............................................... 61
3.3.1.3 Gi i pháp ñào t o l i, b i d ư ng nâng cao trình ñ ngu n nhân l c ........ 68
3.3.1.4 Gi i pháp thu hút ngu n nhân l c có k n ăng . 70
3.3.2 Nhóm gi i pháp các chính sách v ĩ mô ....................................................... 74
3.3.2.1 Chính sách phát tri n các c ơ s ñào t o ngh ngoài nhà n ư c 74 148
3.3.2.2 Chính sách khuy n khích ñ i v i ng ư i h c ngh . 75
3.3.2.3 Chính sách ñ i v i doanh nghi p 76
K t lu n ch ươ ng 3 . 77
K T LU N VÀ KI N NGH . 78
Tài li u tham kh o .. 82
Ph l c 86 149
DANH M C CÁC CH VI T T T
ADB Asia Development Bank: Ngân hàng phát tri n Châu Á
ASEAN Association of South-East Asian Nations:
Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á
CCN C m công nghi p
CNH, H ðH Công nghi p hóa, hi n ñ i hóa
CNKT Công nhân k thu t
ðBSCL ð ng b ng Sông C u Long
GDP Gross Domestic Product: T ng s n ph m qu c n i
HDI Human Development Index: Ch s phát tri n con ng ư i
ILO International Labour Organization: T ch c Lao ñ ng qu c t
NICs Newly Industrialized Countries: Các n ư c Công nghi p m i
KCN Khu công nghi p
KTT ðPN Kinh t tr ng ñi m phía Nam
THCN Trung h c chuyên nghi p
THCS Trung h c c ơ s
THPT Trung h c ph thông
TP HCM Thành ph H Chí Minh
UNESCO United Nation Education Science Cultural Organization:
T ch c V ăn hóa – Khoa h c – Giáo d c Liên hi p qu c 150
DANH M C CÁC B NG S LI U
B ng 2.1 Tươ ng quan l c l ư ng lao ñ ng ñư c ñào t o ngh nghi p n ăm 2007. 30
B ng 2.2 L c l ư ng lao ñ ng có vi c làm qua ñào t o theo ngành kinh t
năm 2007 .. 31
B ng 3.1 D báo tu i th dân s Ti n Giang giai ño n 2006-2020 49
B ng 3.2 Tu i th dân s Ti n Giang giai ño n 2000-2007 49
B ng 3.3 T c ñ t ăng n ăng su t lao ñ ng m t s qu c gia bình quân th i k ỳ 1988-
2005 . 51
DANH M C CÁC BI U ð
Bi u ñ 2.1 C ơ c u nhân l c Ti n Giang n ăm 2007 .. 34
Bi u ñ 2.2 C ơ c u nhân l c công nghi p Ti n Giang n ăm 2007 .. ... 35
Bi u ñ 2.3 S l ư ng các tr ư ng n ăm 2008 .. 41
Bi u ñ 3.1 So sánh cung c u l c l ư ng lao ñ ng giai ño n 2007-2020 59
Bi u ñ 3.2 Phát tri n ngu n nhân l c có k n ăng giai ño n 2008-2020 62
1
M ð U
1. S c n thi t c a ñ tài:
Kinh nghi m c a nhi u n ư c trên th gi i trong su t m y th p niên qua ñã
cho th y, n ư c nào bi t ch ăm lo, s d ng có hi u qu ngu n nhân l c, bi t phát huy
nhân t con ng ư i thì n ư c ñó có th ñ t ñư c nh ng thành t u quan tr ng trong
tăng tr ư ng và phát tri n cho dù không giàu tài nguyên thiên nhiên, ti n v n và
ch ưa th t s phát tri n v trình ñ khoa h c, k thu t. Nh t B n, Hàn Qu c, ðài
Loan là nh ng thí d minh ch ng cho ñi u ñó.
ð i v i Vi t Nam, qu c gia ñang trong ti n trình công nghi p hóa, hi n ñ i
hóa và trong quá trình h i nh p kinh t qu c t , ngu n nhân l c có ch t l ư ng ngày
càng có ý ngh ĩa ñ c bi t quan tr ng ñ n s thành công c a Vi t Nam trong quá trình
này.
Ti n Giang là t nh ñ ng th i thu c khu v c ð ng b ng Sông C u Long và
Vùng kinh t tr ng ñi m phía Nam, là c a ngõ gi a hai mi n ðông và Tây Nam b .
Ti n Giang có nh ng thu n l i và ti m n ăng nh t ñ nh v v trí ñ a lý, giao thông,
tài nguyên thiên nhiên, khí h u, con ng ư i. Tuy nhiên cho ñ n nay, Ti n Giang v n
ñư c xem là t nh ch m phát tri n, trong th i gian dài t ăng tr ư ng khá th p, d n ñ n
s t t h u t ươ ng ñ i nhi u m t kinh t - xã h i so v i các t nh trong vùng.
khía c nh ngu n nhân l c, Ti n Giang là t nh có quy mô dân s khá l n
và m t ñ dân s cao nh t nhì vùng ðBSCL, ngu n lao ñ ng d i dào, tr , giá nhân
công r . Tuy nhiên, lao ñ ng có k n ăng chi m t l khá th p. ði u này gây nên tr
ng i l n v gi i quy t vi c làm và cung ng ngu n nhân l c có k n ăng cho phát
tri n kinh t ñ a ph ươ ng. S thi u h t ngu n lao ñ ng có tay ngh ñang là l c c n
l n trong quá trình ti p th thu hút các doanh nghi p, các nhà ñ u t ư. Và ñó c ũng là
l i gi i thích vì sao h u h t các nhà ñ u t ư vào Ti n Giang trong th i gian qua thu c
các ngành thâm d ng lao ñ ng ch nh m vào khai thác ngu n lao ñ ng ph thông
ho c có k n ăng ngh b c th p, v i giá r trên ñ a bàn Ti n Giang và t các t nh lân
c n.
Trong nh ng n ăm t i, tr ư c xu th m nh m c a quá trình CNH, HðH và
theo ñó là s ra ñ i và phát tri n nhanh hàng lo t các khu công nghi p trên ñ a bàn
Ti n Giang có quy mô c p vùng nh ư KCN Tàu th y Soài R p, Long Giang và các