1. Tính cấp thiết của đề tài Việt Nam hiện nay vẫn là đất nước nông nghiệp.Nằm trong danh sách các nước có tỷ lệ lao động trong nông nghiệp cao, tỷ lệ lao động nông nghiệp của Việt Nam tính đến tháng 6/2018 còn khoảng 38,6%. Với tổng dân số khoảng 97 triệu người, Việt Nam là nước đông dân đứng thứ 2 trong khu vực và thứ 14 trên thế giới, cơ cấu dân số trẻ với số người trong độ tuổi từ 16 đến 35 tuổi chiếm khoảng 70% tổng dân số. Tuy nhiên, LĐNT hiện nay chất lượng chưa tốt. Hầu hết là lao động thô sơ chưa qua đào tạo, Đến hết năm 2016 tỷ lệ LĐNT qua đào tạo mới đạt 34,14% và trung bình chỉ tăng 3,11%/năm. Đóng góp của ngành nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 16% nhưng lao động nông nghiệp lại chiếm hơn 38% nguồn lao động cả nước.Trong những năm gần đây, các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước nhằm phát triển ĐTN cho LĐNT đã được chú trọng, chất lượng nguồn LĐNT được nâng cao với sự đầu tư cho các CSĐT, các CSDN, chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp, nâng cao chất lượng nguồn lao động. Vì vậy, chất lượng nguồn LĐNT, nhất là trình độ nghề từng bước được nâng lên, tạo nên bước phát triển mới trong nền kinh tế nông thôn nước ta. Tuy nhiên do số lượng đông, chất lượng lao động còn thấp nên sự phát triển của nguồn lao động chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển của kinh tế nông nghiệp. Hơn nữa, nguồn vốn để phát triển nguồn lao động nông nghiệp, nông thôn còn hạn hẹp, chủ yếu từ sự hỗ trợ của Nhà nước. Công tác ĐTN cho LĐNT vẫn còn một số hạn chế.
87 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản lý chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn Thành phố Bắc Kạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
VŨ THỊ NGÂN HẰNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGHỀ
CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
THÁI NGUYÊN - 2019
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
2
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
VŨ THỊ NGÂN HẰNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGHỀ
CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 8.31.01.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
Người hướng dẫn khoa học: TS. Ma Thị Hường
THÁI NGUYÊN - 2019
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, chưa
được sử dụng để bảo vệ cho công trình nào. Mọi số liệu sử dụng trong luận văn
này là những thông tin xác thực. Các trích dẫn đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Tôi xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình.
Thái nguyên, tháng 9 năm 2019
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Vũ Thị Ngân Hằng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã tham gia giảng dạy
khóa học, lãnh đạo và chuyên viên Phòng Quản lý Đào tạo Sau đại học, Trường
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên đã tạo mọi điều
kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Ma Thị Hường đã tận tình
hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cám ơn Ban Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội, phòng Lao động việc làm và Dạy nghề - Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Bắc Kạn; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn,
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - UBND thành phố Bắc Kạn đã tạo
điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên,
khích lệ và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn.
Thái Nguyên, tháng 9 năm 2019
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Vũ Thị Ngân Hằng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................. iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG ................................................................................ vii
MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài .............................................................. 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .......................................... 3
4. Ý nghĩa khoa học của đề tài .................................................................... 4
5. Kết cấu của đề tài .................................................................................... 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG
THÔN ................................................................................................... 5
1.1. Cơ sở lý luận về công tác quản lý chất lượng đào tạo nghề cho lao động
nông thôn. .............................................................................................. 5
1.1.1. Lao động nông thôn .......................................................................... 5
1.1.2. Nghề và đào tạo nghề cho lao động nông thôn ................................. 8
1.1.3. Quản lý chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn. ............ 13
1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lý chất lượng đào tạo nghề
cho lao động nông thôn ....................................................................... 18
1.2. Cơ sở thực tiễn về công tác quản lý chất lượng đào tạo nghề cho lao
động nông thôn .................................................................................... 22
1.2.1. Kinh nghiệm quản lý chất lượng đào tạo nghề cho lao động ở một địa
phương................................................................................................. 23
1.2.2. Bài học kinh nghiệm cho thành phố Bắc Kạn ................................. 24
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................. 27
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
iv
2.1. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................ 27
2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 27
2.2.1. Phương pháp tiếp cận ...................................................................... 27
2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu .......................................................... 27
2.2.3. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................... 28
2.2.4. Phương pháp phân tích số liệu ........................................................ 28
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................. 29
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TẠI THÀNH PHỐ
BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2013-2018 ................................................. 30
3.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội có ảnh hưởng đến công tác đào tạo
nghề cho lao động nông thôn thành phố Bắc Kạn .............................. 30
3.1.1. Khái quát về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên của thành phố Bắc Kạn
............................................................................................................. 30
3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ................................................................ 31
3.1.3. Đánh giá tính ảnh hưởng của đặc điểm địa bàn nghiên cứu ........... 34
3.2. Thực trạng công tác quản lý chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông
thôn trên địa bàn thành phố Bắc Kạn. ................................................. 35
3.2.1. Cơ chế, chính sách .......................................................................... 35
3.2.2. Công tác xây dựng kế hoạch ........................................................... 41
3.2.3 Công tác tổ chức thực hiện ............................................................... 45
3.2.4 Công tác kiểm tra giám sát ............................................................... 54
3.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lý chất lượng đào tạo nghề cho
lao động nông thôn ............................................................................... 54
3.3. Đánh giá công tác quản lý chất lượng ĐTN cho LĐNT trên địa bàn
thành phố Bắc Kạn .............................................................................. 57
3.3.1. Ưu điểm, nguyên nhân .................................................................... 57
3.3.2. Hạn chế, nguyên nhân ..................................................................... 58
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
v
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN GIAI
ĐOẠN 2019-2020 ............................................................................... 61
4.1. Định hướng công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn
thành phố Bắc Kạn giai đoạn 2019-2020 ............................................ 61
4.1.1. Quan điểm đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn thành
phố Bắc Kạn ........................................................................................ 61
4.1.2. Định hướng đào tạo nghề cho lao động nông thôn ......................... 62
4.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chất lượng đào tạo nghề
cho lao động nông thôn giai đoạn 2019-2020 ..................................... 63
4.2.1. Nhóm giải pháp về môi trường luật pháp và cơ chế chính sách ..... 63
4.2.2. Nhóm giải pháp công tác dự tính dự báo thông tin thị trường lao động
............................................................................................................. 65
4.2.3. Tăng cường sự tham gia của các bên liên quan .............................. 66
4.3. Đề xuất, kiến nghị .............................................................................. 67
4.3.1. Đối với Bộ Lao động thương binh và Xã hội ................................. 67
4.3.2. Đối với UBND và các cơ quan phối hợp quản lý của TP Bắc Kạn 67
KẾT LUẬN .............................................................................................. 69
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................... 71
PHỤ LỤC ................................................................................................. 73
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
NLĐ Người lao động
LĐNT Lao động nông thôn
ĐTN Đào tạo nghề
NSLĐ Năng suất lao động
CSĐT Cơ sở đào tạo
CSDN Cơ sở dạy nghề
TTLĐ Thị trường lao động
DN Doanh nghiệp
CNH-HĐH Công nghiệp hóa - hiện đại hóa
KT-XH Kinh tế - xã hội
CSVC Cơ sở vật chất
UBND Ủy ban nhân dân
TP thành phố
BCĐ Ban chỉ đạo
LĐ - TB và XH Lao động - Thương binh và Xã hội
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Cơ cấu dân số và lao động của TP Bắc Kạn năm 2018 ................... 322
Bảng 3.2: Danh mục một số nghề, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 3 tháng năm 2018 .................................................................................................. 37
Bảng 3.3: Tình hình phát triển mạng lưới cơ sở dạy nghề trên địa bàn thành
phố Bắc Kạn năm 2018 ................................................................................................. 40
Bảng 3.4: Thống kê số liệu quản lý chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo
nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2010-2015 và 2016-2018 .................... 41
Bảng 3.5: Danh mục đào tạo nghề năm 2018 .......................................................... 44
Bảng 3.6: Thống kê số liệu thực hiện mục tiêu của đào tạo nghề cho lao động
nông thôn giai đoạn 2010-2015 và 2016-2018 Danh mục một số nghề, mức hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng năm 2018 ................................ 45
Bảng 3.7: Kết quả thực hiện hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn trong 5
năm (2013-2018) ............................................................................................................. 47
Bảng 3.8: Hoạt động quảng bá tuyển sinh ................................................................ 49
Bảng 3.9: Kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo qua các năm ................................ 49
Bảng 3.10: Đánh giá của người học về chương trình đào tạo nghề ................... 50
Bảng 3.11: Đánh giá của người học về năng lực dạy nghề của giáo viên ........ 51
Bảng 3.12: Đánh giá của giáo viên về các chương trình đào tạo ........................ 52
Bảng 3.13: Đánh giá của cán bộ quản lý về các chương trình đào tạo .............. 53
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Việt Nam hiện nay vẫn là đất nước nông nghiệp.Nằm trong danh sách
các nước có tỷ lệ lao động trong nông nghiệp cao, tỷ lệ lao động nông nghiệp
của Việt Nam tính đến tháng 6/2018 còn khoảng 38,6%. Với tổng dân số
khoảng 97 triệu người, Việt Nam là nước đông dân đứng thứ 2 trong khu vực
và thứ 14 trên thế giới, cơ cấu dân số trẻ với số người trong độ tuổi từ 16 đến
35 tuổi chiếm khoảng 70% tổng dân số. Tuy nhiên, LĐNT hiện nay chất lượng
chưa tốt. Hầu hết là lao động thô sơ chưa qua đào tạo, Đến hết năm 2016 tỷ lệ
LĐNT qua đào tạo mới đạt 34,14% và trung bình chỉ tăng 3,11%/năm. Đóng
góp của ngành nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 16% nhưng lao động nông
nghiệp lại chiếm hơn 38% nguồn lao động cả nước.
Trong những năm gần đây, các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà
nước nhằm phát triển ĐTN cho LĐNT đã được chú trọng, chất lượng nguồn
LĐNT được nâng cao với sự đầu tư cho các CSĐT, các CSDN, chuyển giao
tiến bộ khoa học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp, nâng cao chất lượng
nguồn lao động. Vì vậy, chất lượng nguồn LĐNT, nhất là trình độ nghề từng
bước được nâng lên, tạo nên bước phát triển mới trong nền kinh tế nông thôn
nước ta. Tuy nhiên do số lượng đông, chất lượng lao động còn thấp nên sự phát
triển của nguồn lao động chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển của kinh tế nông
nghiệp. Hơn nữa, nguồn vốn để phát triển nguồn lao động nông nghiệp, nông
thôn còn hạn hẹp, chủ yếu từ sự hỗ trợ của Nhà nước. Công tác ĐTN cho LĐNT
vẫn còn một số hạn chế.
Năm 2015, Việt Nam ký các hiệp định thương mại tự do với các nước
trong khu vực và thế giới. Năm 2007, Việt Nam đã chính thức trở thành
thành viên của tổ chức thương mại thế giới WTO. Nền kinh tế nói chung và
sản xuất nông nghiệp của Việt Nam nói riêng đang gặp phải sự cạnh tranh
quyết liệt, nhiều cơ hội để phát triển nhưng những thách thức mà Việt Nam
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN