Chúng ta đều biết rằng trong cuộc sống, đặt biệt là trong kinh doanh, chúng ta luôn phải đối mặt với nhiều rủi ro. Rủi ro có thể xuất hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi ngành, mọi lĩnh vực. Rủi ro là không thể tránh khỏi nhưng có thể kiểm soát được.Khi nhân viên ngân hàng thực hiện giao dịch sai sót làm ảnh hưởng đến khách hàng và ngân hàng; khi hệ thống quản lý, máy móc bị lỗi, giao dịch ngân hàng bị gián đoạn hoặc hệ thống điện ngắt bất chợt. Các trường hợp đó đều gây ra tổn thất cho ngân hàng. Trong những năm gần đây, hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Phương Đông (OCB) đã xuất hiện nhiều hơn các sự kiện rủi ro. Các nguyên nhân được xác định là do xuất phát từ các bộ phận thực hiện thao tác nghiệp vụ, từ sự thiếu sót của các quy trình quản lý nhằm ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các lỗi, các rủi ro… đã làm cho OCB gặp nhiều tổn thất. Các rủi ro đó thực chất là một loại hình rủi ro xuất hiện trong quá trình phối hợp tác nghiệp của các đơn vị trong ngân hàng, đó là rủi ro tác nghiệp.Cho đến nay, OCB vẫn chưa triển khai thực hiện công tác quản trị rủi ro tác nghiệp, tác giả muốn xây dựng một chương trình quản trị rủi ro tác nghiệp và ứng dụng để hạn chế và giảm thiểu rủi ro trong hoạt động ngân hàng. Từ đó tác giả viếtđề tài “Quản trị rủi ro tác nghiệp tại ngân hàng Phương Đông” làm đề tài báocáo cho luận văn thạc sĩ. Tác giả hướng tới kết quả ứng dụng thực tiễn cho OCB.Đối tượng được tác giả nghiên cứu đó là các sự kiện rủi ro tác nghiệp tại OCB, và các sự kiện rủi ro tác nghiệp của ngành ngân hàng. Với phạm vi nghiên cứu chính được giới hạn trong khuôn khổ hoạt động của OCB.
100 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 55 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản trị rủi ro tác nghiệp tại ngân hàng TMCP Phương Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
VÕ NHỊ HOÀNG MỴ
QUẢN TRỊ RỦI RO TÁC NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG ĐÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP.Hồ Chí Minh - Năm 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
VÕ NHỊ HOÀNG MỴ
QUẢN TRỊ RỦI RO TÁC NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG ĐÔNG
Chuyên ngành : Kinh tế Tài Chính – Ngân Hàng
Mã số : 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS.TRẦN CÔNG KHA
TP.Hồ Chí Minh - Năm 2011 LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những
thông tin và nội dung trong đề tài đều dựa trên nghiên cứu thực tế và hoàn
toàn đúng với nguồn trích dẫn.
Tác giả đề tài: Võ Nhị Hoàng Mỵ MỤC LỤC
Danh mục từ viết tắt ....................................................................................................i
Danh mục các hình vẽ/biểu đồ/bảng biểu/phương trình ..............................................ii
Lời mở đầu................................................................................................................ iv
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO
TÁC NGHIỆP TRONG KINH DOANH NGÂN HÀNG........................................- 1 -
1.1. Rủi ro tác nghiệp và quản trị rủi ro tác nghiệp......................................... - 1 -
1.1.1. Rủi ro trong kinh doanh ngân hàng...................................................... - 1 -
1.1.2. Rủi ro tác nghiệp trong hoạt động ngân hàng....................................... - 1 -
1.1.2.1. Khái niệm rủi ro tác nghiệp .......................................................... - 1 -
1.1.2.2. Nguyên nhân dẫn tới rủi ro tác nghiệp .......................................... - 2 -
1.1.3. Quản trị rủi ro tác nghiệp..................................................................... - 4 -
1.1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro tác nghiệp ............................................. - 4 -
1.1.3.2. Mục tiêu của quản trị RRTN trong kinh doanh ngân hàng ............ - 6 -
1.1.3.3. Mô hình tổ chức quản lý rủi ro tác nghiệp .................................... - 7 -
1.1.3.4. Quy trình quản trị rủi ro tác nghiệp............................................... - 7 -
1.1.3.5. Khung quản trị rủi ro tác nghiệp ................................................... - 8 -
1.1.3.6. Các nguyên tắc quản trị và giám sát rủi ro tác nghiệp ................... - 9 -
1.1.3.7. Các phương pháp đo lường nhu cầu vốn dự phòng RRTN.......... - 12 -
1.2. Sự cần thiết thực hiện QT RRTN tại các NHTM ................................... - 14 -
1.3. Bài học kinh nghiệm QT RRTN tại một số nước trên thế giới ............... - 16 -
Kết luận chương 1 ................................................................................................- 17 - CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG RỦI RO TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÁC
NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG ĐÔNG ......................................- 18 -
2.1. Tổng quan về ngân hàng TMCP Phương Đông ..................................... - 18 -
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển......................................................... - 18 -
2.1.2. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ......................................................... - 20 -
2.1.3. Cơ cấu bộ máy tổ chức ...................................................................... - 20 -
2.1.4. Tình hình hoạt động kinh doanh của OCB ......................................... - 23 -
2.1.4.1. Hoạt động huy động vốn – nguồn vốn ........................................ - 23 -
2.1.4.2. Hoạt động sử dụng vốn............................................................... - 24 -
2.1.4.3. Thanh toán quốc tế ..................................................................... - 27 -
2.1.4.4. Kinh doanh ngoại tệ ................................................................... - 27 -
2.1.4.5. Hoạt động đầu tư........................................................................ - 28 -
2.1.4.6. Kinh doanh thẻ ........................................................................... - 28 -
2.2. Thực trạng rủi ro tác nghiệp tại ngân hàng Phương Đông...................... - 31 -
2.2.1. Tổng hợp các sự kiện rủi ro tại OCB trong các năm qua .................... - 31 -
2.2.2. Cách giải quyết các sự kiện rủi ro trong thời gian qua tại OCB.......... - 36 -
2.3. Công tác quản trị rủi ro tác nghiệp tại OCB trong những năm qua......... - 37 -
2.3.1. Giai đoạn năm 2009 trở về trước ....................................................... - 37 -
2.3.1.1. Về mặt mô hình tổ chức.............................................................. - 37 -
2.3.1.2. Về công tác quản trị rủi ro .......................................................... - 39 -
2.3.2. Giai đoạn từ năm 2010 đến nay ......................................................... - 40 -
2.3.2.1. Về mô hình tổ chức .................................................................... - 40 -
2.3.2.2. Về công tác quản trị rủi ro .......................................................... - 41 -
2.4. Tính cấp thiết triển khai quản lý rủi ro tác nghiệp tại OCB.................... - 43 -
Kết luận chương 2...............................................................................................................- 45 - CHƯƠNG III: QUẢN TRỊ RỦI RO TÁC NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP
PHƯƠNG ĐÔNG ...............................................................................................- 46 -
3.1. Định hướng phát triển NH TMCP Phương Đông giai đoạn 2011–2020 . - 46 -
3.2. Đề xuất khung quản trị rủi ro tác nghiệp................................................ - 47 -
3.2.1. Khung Quản trị rủi ro tác nghiệp ....................................................... - 47 -
3.2.2. Chính sách rủi ro ............................................................................... - 49 -
3.2.3. Lựa chọn mô hình tổ chức QLRR tác nghiệp ..................................... - 51 -
3.2.4. Quy trình quản lý rủi ro tác nghiệp .................................................... - 52 -
3.3. Một số giải pháp hỗ trợ thực hiện công tác quản trị rủi ro tác nghiệp..... - 54 -
3.3.1. Về công cụ hỗ trợ .............................................................................. - 54 -
3.3.1.1. Công cụ tự đánh giá rủi ro tác nghiệp (RCSA)............................ - 54 -
3.3.1.2. Hệ thống các chỉ số rủi ro chính (KRIs)...................................... - 58 -
3.3.2. Về nhân tố con người......................................................................... - 60 -
3.3.2.1. Bổ sung và đào tạo nguồn nhân lực QLRR ................................. - 60 -
3.3.2.2. Xây dựng văn hóa rủi ro ............................................................. - 61 -
3.3.3. Về công nghệ..................................................................................... - 64 -
3.3.4. Về quy định/quy trình........................................................................ - 65 -
3.3.5. Về khắc phục các nhân tố tác động bên ngoài hoặc nhân tố bất ngờ... - 67 -
3.3.6. Điều chỉnh các chiến lược quản lý rủi ro............................................ - 68 -
Kết luận chương 3 ................................................................................................- 69 -
Kết luận................................................................................................................- 70 -
Phụ lục ...................................................................................................................-72- i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ATM : Automatic Teller Machine
BĐH : Ban điều hành
CB : Cán bộ
CB/NV : Cán bộ/Nhân viên
CBS : Corebanking - systerm
CBTD : Cán bộ tín dụng
CIC : Credit Information Center (Trung tâm thông tin tín dụng)
CMND : Chứng minh nhân dân
CN : Chi nhánh
CN/SGD : Chi nhánh/Sở giao dịch
CNTT : Công nghệ thông tin
CSTD : Chính sách tín dụng
GDV : Giao dịch viên
HĐLĐ : Hợp đồng lao động
HĐQT : Hội đồng quản trị
HĐTD : Hợp đồng tín dụng
KH : Khách hàng
LNST/TTSBQ : Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
LNST/VĐLBQ : Lợi nhuận sau thuế/Vốn điều lệ bình quân
NH : Ngân hàng
NHNN : Ngân hàng nhà nước
NHTM : Ngân hàng thương mại
OTC : Over the counter (thị trường phi chính thức)
PGD : Phòng giao dịch
QĐ : Quyết định
QLRR : Quản lý rủi ro
QLTD : Quản lý tín dụng
QTRR TN : Quản trị rủi ro tác nghiệp
RRTN : Rủi ro tác nghiệp
SGD/CN : Sở giao dịch/Chi nhánh
T24 : Tên hệ thống Core banking system của OCB.
TCTD : Tổ chức tín dụng
TGĐ : Tổng giám đốc
TMCP : Thương mại cổ phần
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
TSĐB : Tài sản đảm bảo
UB QLRR : Ủy ban quản lý rủi ro
USD : United State Dolar
VND : Việt Nam Đồng ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Định nghĩa nguyên nhân dẫn đến rủi ro tác nghiệp theo Basel..................- 2 -
Hình 1.2 Mô hình cơ bản cấu trúc quản lý rủi ro tác nghiệp....................................- 7 -
Hình 1.3 Sơ đồ quy trình quản trị rủi ro tác nghiệp cơ bản......................................- 7 -
Hình 1.4 Khung quản trị rủi ro tác nghiệp cơ bản ...................................................- 8 -
Hình 2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức ngân hàng Phương Đông ......................................- 21 -
Hình 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Sở giao dịch/Chi nhánh ........................................- 22 -
Hình 2.3 Sơ đồ cơ cấu tổ chức tại Phòng giao dịch/Điểm giao dịch ......................- 22 -
Hình 2.4 Sơ đồ hiển thị cơ cấu tổ chức phòng QLRR tại SGD/CN .......................- 38 -
Hình 2.5 Cơ cấu tổ chức Khối quản lý rủi ro ........................................................- 41 -
Hình 3.1 Mẫu khung Quản trị rủi ro tác nghiệp hiệu quả ......................................- 47 -
Hình 3.2 Quy trình QLRR TN chuẩn theo thông lệ quốc tế..................................- 52 -
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Cơ cấu vốn huy động tại OCB từ 2008 - 2010 ...................................- 24 -
Biểu đồ 2.2 Cơ cấu dư nợ cho vay theo mục đích vay và thời hạn cho vay ...........- 26 -
Biểu đồ 2.3 Tổng thu nhập và chi phí của OCB từ năm 2005 - 2010.....................- 29 -
Biểu đồ 2.4 Tốc độ tăng tổng tài sản từ năm 2005 - 2010 .....................................- 29 -
Biểu đồ 2.5 Tỷ số ROA và ROE từ năm 2005 - 2010 ...........................................- 30 - iii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Hệ số trong phương pháp chuẩn đối với RRTN.................................- 13 -
Bảng 2.1 Tình hình huy động vốn tại OCB qua các năm.......................................- 24 -
Bảng 2.2 Tình hình sử dụng vốn tại OCB từ 2008 - 2010 .....................................- 25 -
Bảng 2.3 Phân loại dư nợ cho vay tại OCB...........................................................- 25 -
Bảng 2.4 Biến động dư nợ cho vay.......................................................................- 26 -
Bảng 2.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của OCB từ 2005 – 2010........................- 28 -
Bảng 2.6 Tổng hợp một số sự kiện rủi ro điển hình tại OCB.................................- 32 -
Bảng 2.7 Tổng hợp nợ xấu tại OCB từ năm 2008 đến nay ....................................- 43 -
Bảng 3.1 Nội dung khung quản trị rủi ro tác nghiệp cho OCB ..............................- 49 -
Bảng 3.2 Nội dung quy trình rủi ro tác nghiệp tại OCB ........................................- 53 -
Bảng 3.3 Mẫu báo cáo tự đánh giá rủi ro tác nghiệp (RCSA)................................- 56 -
Bảng 3.4 Ví dụ minh họa về KRIs ........................................................................- 59 -
Bảng 3.5 Định biên nhân sự phòng QLRR năm 2012 ...........................................- 61 -
Bảng 3.6. Mẫu đăng kí và giao chỉ tiêu công việc cho nhân viên ..........................- 63 -
DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình 1.1 Vốn dự phòng RRTN theo phương pháp chỉ số cơ bản..............- 13 -
Phương trình 1.2 Vốn dự phòng RRTN trong phương pháp chuẩn........................- 14 - iv
Lời mở đầu
Chúng ta đều biết rằng trong cuộc sống, đặt biệt là trong kinh doanh, chúng
ta luôn phải đối mặt với nhiều rủi ro. Rủi ro có thể xuất hiện mọi lúc, mọi nơi, trong
mọi ngành, mọi lĩnh vực. Rủi ro là không thể tránh khỏi nhưng có thể kiểm soát
được.
Khi nhân viên ngân hàng thực hiện giao dịch sai sót làm ảnh hưởng đến
khách hàng và ngân hàng; khi hệ thống quản lý, máy móc bị lỗi, giao dịch ngân
hàng bị gián đoạn hoặc hệ thống điện ngắt bất chợt. Các trường hợp đó đều gây ra
tổn thất cho ngân hàng. Trong những năm gần đây, hoạt động kinh doanh tại Ngân
hàng Phương Đông (OCB) đã xuất hiện nhiều hơn các sự kiện rủi ro. Các nguyên
nhân được xác định là do xuất phát từ các bộ phận thực hiện thao tác nghiệp vụ, từ
sự thiếu sót của các quy trình quản lý nhằm ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các lỗi,
các rủi ro đã làm cho OCB gặp nhiều tổn thất. Các rủi ro đó thực chất là một loại
hình rủi ro xuất hiện trong quá trình phối hợp tác nghiệp của các đơn vị trong ngân
hàng, đó là rủi ro tác nghiệp.
Cho đến nay, OCB vẫn chưa triển khai thực hiện công tác quản trị rủi ro tác
nghiệp, tác giả muốn xây dựng một chương trình quản trị rủi ro tác nghiệp và ứng
dụng để hạn chế và giảm thiểu rủi ro trong hoạt động ngân hàng. Từ đó tác giả viết
đề tài “Quản trị rủi ro tác nghiệp tại ngân hàng Phương Đông” làm đề tài báo
cáo cho luận văn thạc sĩ. Tác giả hướng tới kết quả ứng dụng thực tiễn cho OCB.
Đối tượng được tác giả nghiên cứu đó là các sự kiện rủi ro tác nghiệp tại
OCB, và các sự kiện rủi ro tác nghiệp của ngành ngân hàng. Với phạm vi nghiên
cứu chính được giới hạn trong khuôn khổ hoạt động của OCB.
Để hoàn thành các phần phân tích trong luận văn, tác giả sử dụng phương
pháp tổng hợp dữ liệu và thống kê, phân tích số liệu. Bên cạnh đó phương pháp
phỏng vấn chuyên gia được tác giả ứng dụng nhiều trong nghiên cứu này.
Điểm mới của luận văn là tác giả xây dựng được công cụ tự đánh giá rủi ro
tác nghiệp và bản giao việc cho toàn thể CB/NV OCB để thể hiện sự cam kết đồng
lòng thực hiện văn hóa rủi ro, hướng tới giảm thiểu rủi ro. Luận văn có thể trở thành
sản phẩm để ứng dụng triển khai thực hiện tại OCB, và được các ngân hàng khác
tham khảo để ứng dụng triển khai.