Luận văn So sánh phát triển của nấm men saccharomyces.sp phân lập từ tự nhiên và saccharomyces.cerevisia

Rượu vang là một loại rượu nhẹ được lên men từdịch ép trái cây, là một thức uống có giá trịdinh dưỡng cao, hương vịthơm ngon và có lợi cho sức khỏe con người khi dùng một cách điều độ. Trên thếgiới, nhất là ởcác nước Châu Âu, rượu vang đã có từlâu đời và được dùng rất phổbiến. Nhưng ởnước ta, sản phẩm rượu vang vẫn chưa được quan tâm nhiều, qui mô sản xuất chủyếu dưới dạng thủcông, lên men tựnhiên chưa có cơsởkhoa học cũng nhưphương pháp hợp lí dẫn đến năng suất cũng nhưchất lượng sản phẩm chưa cao. Với sựphát triển của khoa học kỹthuật, công nghệsản xuất rượu bia cũng đã có sựphát triển mạnh mẽ. Trong quá trình sản xuất rượu truyền thống, rượu nho được lên men tựnhiên do nhiều chúng nấm men có sẳn trên trái nho. Đểsản phẩm ổn định và đạt chất lượng cao, các nghiên cứu cần phải được tiến hành nhằm phân lập và chọn những giống nâm men tối ưu. Phân lập một vi sinh vật là quá trình tách riêng từng vi sinh vật đó từmẫu vật hoặc quần thểvi sinh vật ban đầu đểthu nhận giống ở dạng thuần khiết. Sau đó các giống này được cho lên men trong dịch nho và khảo sát đặc tính và tốc độphát triển trong điều kiện khác nhau. Từtrước đến nay, nhiều nghiên cứu sản xuất rượu nho từnấm men thuần chủng Saccharomyces.cerevisiaeelà loại nấm men được bán ngoài thịtrường đểsản xuất bánh mì. Do đó đềtài chọn loài này đểnghiến cứu và so sánh tốc độlên men cũng nhưchất lượng sản phẩm rượu thu được từnấm men Saccharomyces.cerevisiaeevà nấm men phân lập giống Saccharomyces sp từ tựnhiên (trên vỏtrái nho). Việc nghiên cứu xem trong 2 giống nấm men trên giống nào có hoạt lực lên men mạnh nhất, chất lượng cao nhất, có thểtạo ra một rượu có chất lượng tốt hơn, đang là một nhu cầu thiết thực nhằm nâng cao hiệu suất len men cũng nhưchất lượng sản phẩm.

pdf55 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn So sánh phát triển của nấm men saccharomyces.sp phân lập từ tự nhiên và saccharomyces.cerevisia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG I H C C N TH Ơ KHOA NÔNG NGHI P& SINH H C NG D NG LU N V N T T NGH ÊP NGÀNH CÔNG NGH TH C PH M SO SÁNH PHÁT TRI N C A N M MEN SACCHAROMYCES.SP PHÂN L P T T NHIÊN VÀ SACCHAROMYCES.CEREVISIA Gi ng viên h ng d n Th.S. NHAN MINH TRÍ Th.S. NGUY N B O L C NM 2005 i LI C M T Xin chân thành c m t Th.S Nhan Minh Trí và Th.s Nguy n B o L c là nh ng gi ng viên c a B Môn Công Ngh Th c Ph m – Khoa Nông Nghi p và Sinh H c ng D ng - Tr ng i H c C n Th ơ ã t n tình hng d n và truy n t nh ng kinh nghi m quí báu giúp em có th hoàn thành t t lu n v n t t nghi p này. Xin chân thành c m ơn quý Th y Cô c a Tr ng i H c C n Th ơ trong nh ng n m qua ã truy n t nh ng ki n th c r t quí báu em có th b c vào i m t cách t tin có th làm vi c và ph n u c t t sau này. Chân thành c m ơn các cán b phòng thí nghi m B Môn Công Ngh Th c Ph m – Khoa Nông Nghi p và Sinh H c ng D ng - Tr ng i H c C n Th ơ. C m ơn các b n sinh viên l p Công Ngh Th c Ph m K26 ã giúp tôi trong su t th i gian qua. TP.C n Th ơ, ngày 06 tháng 06 n m 2005 Sinh viên th c hi n Nguy n i D ơ ng ii MC LC Trang Li c m t ......................................................................................... i Mc l c .............................................................................................. ii Danh sách b ng ................................................................................. iii Danh sách hình ................................................................................. iv Tóm t t .............................................................................................. v Ch ơ ng 1 T V N ................................................................. 1 t v n ........................................................................... 1 Mc tiêu nghiên c u ............................................................ 1 Ch ơ ng 2 LƯC KH O TÀI LI U .................................................. 2 1.Nguyên li u ...................................................................... 2 Nho ............................................................................. 2 Nm men .................................................................... 2 2.Khái quát quá trình lên men r u ..................................... 6 3.C ơ ch quá trình lên men .................................................. 7 4. Khái quát v r u vang ................................................... 7 5. H vi sinh v t trong lên men r u vang t nhiên ............. 8 6. M t s n m men th ng g p trong s n xu t r u vang .... 9 7. Yêu c u i v i ch n n m men thu n ch ng .................... 10 8. Các y u t nh h ng t i n m men trong lên men ru vang ................................................................................ 10 Ch ơ ng 3 PH ƯƠ NG TI N VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U ............................................... 12 1. Ph ơ ng ti n thí nghi m.................................................... 12 2. Ph ơ ng pháp thí nghi m .................................................. 13 Sơ thí nghi m ......................................................... 13 chu n b môi tr ng nuôi c y n m men ...................... 13 B trí thí nghi m ......................................................... 16 Ch ơ ng 4 KT QU VÀ TH O LU N .................................... 19 Ch ơ ng 4 KT LU N VÀ NGH ........................................ 28 TÀI LI U THAM KH O iii CH Ơ NG I T V N 1. t v n Ru vang là m t lo i r u nh c lên men t d ch ép trái cây, là m t th c u ng có giá tr dinh d ng cao, h ơ ng v th ơm ngon và có l i cho s c kh e con ng i khi dùng m t cách iu . Trên th gi i, nh t là các n c Châu Âu, r u vang ã có t lâu i và c dùng r t ph bi n. Nh ng n c ta, s n ph m r u vang v n ch a c quan tâm nhi u, qui mô s n xu t ch y u d i d ng th công, lên men t nhiên ch a có c ơ s khoa h c c ng nh ph ơ ng pháp h p lí d n n n ng su t c ng nh ch t l ng s n ph m ch a cao. Vi s phát tri n c a khoa h c k thu t, công ngh s n xu t r u bia c ng ã có s phát tri n m nh m . Trong quá trình s n xu t r u truy n th ng, r u nho c lên men t nhiên do nhi u chúng n m men có s n trên trái nho. s n ph m n nh và t ch t l ng cao, các nghiên c u c n ph i c ti n hành nh m phân l p và ch n nh ng gi ng nâm men t i u. Phân l p m t vi sinh v t là quá trình tách riêng tng vi sinh v t ó t m u v t ho c qu n th vi sinh v t ban u thu nh n gi ng dng thu n khi t. Sau ó các gi ng này c cho lên men trong d ch nho và kh o sát c tính và t c phát tri n trong iu ki n khác nhau . T tr c n nay, nhi u nghiên c u s n xu t r u nho t n m men thu n ch ng S accharomyces.cerevisiaee là lo i n m men c bán ngoài th tr ng s n xu t bánh mì. Do ó tài ch n loài này nghi n c u và so sánh t c lên men c ng nh ch t l ng s n ph m r u thu c t n m men Saccharomyces.cerevisiaee và n m men phân l p gi ng Saccharomyces sp t t nhiên (trên v trái nho). Vi c nghiên c u xem trong 2 gi ng n m men trên gi ng nào có ho t l c lên men m nh nh t, ch t l ng cao nh t, có th t o ra m t r u có ch t l ng tt h ơn, ang là m t nhu c u thi t th c nh m nâng cao hi u su t len men c ng nh ch t l ng sn ph m. 2. M c tiêu nghiên c u T nh ng iu trình bày trên, m c tiêu c a tài là: 2.1 Kh o sát t c phát tri n c a n m men, c n t o thành cùng s thay i pH c a d ch qu nho theo th i gian khi ti n hành lên men d ch qu bng gi ng n m men Saccharomyces sp c phân l p t t nhiên (trên v trái nho) và Saccharomyces cerevisiae . 2.2 So sánh t c phát tri n, c n t o thành i v i hai gi ng n m men kh o sát trên. Qua ó kh o sát nh h ng c a y u t pH ban âu c a d ch qu n tc c a t ng gi ng n m men và so sánh. iv CH Ơ NG II LC KH O TÀI LI U 1. Nguyên li u 1.1 Nho Trong s n xu t r u vang, nho là m t nguyên li u truy n th ng r t c a thích và có giá tr dinh d ng cao. Nho c tr ng nhi u các n c Châu Âu nh t là Pháp và M . n c ta nho c ng ã c tr ng m t s t nh mi n Trung và ang phát tri n ngh tr ng nho v i y tri n v ng phía tr c. Trên qu nho có r t nhi u lo i n m men có m t m t cách t nhiên là nhân t chính tham gia vào quá trình s n xu t r u vang nho lên men t nhiên truy n th ng. Qu nho ép c 85 – 95% d ch qu . N c nho lên men t o ra m t lo i ru vang có giá tr dinh d ng cao, h ơ ng v c tr ng, th ơm ngon và màu sc r t p. Nho có thành ph n hóa h c trung bình nh sau: - Nc : 70 – 80% - ng : 10 – 25% (trong ó ch y u là glucose, fructose và saccharose) - Acid h u c ơ : 0,5 – 1,7% (ch y u là acid malic và factoric) - Protein : 0,1 – 0,9% - Pectin : 0,1 – 0,3% - Khoáng : 0,1 – 0,5% - Vitamin : C, B 1, B 2, PP - Các h p ch t màu: màu chính là anthocyanin. - Các h p ch t th ơm và m t s h p ch t khác. Nho là lo i qu lí t ng nh t lên men ch bi n r u vang vì: - Qu nho có ch t l ng, giá tr dinh d ng cao, t o h ơ ng v m à, c tr ng. - Thành ph n hóa h c trong d ch nho r t thích h p cho n m men phát tri n. - T l d ch n c ép c cao. 1.2. N m men Nm men là tên chung ch nhóm n m men có c u t o và sinh s n b ng cách n y ch i và phân c t. Chúng phân b r ng rãi kh p n ơi. c bi t chúng có m t nhi u t tr ng nho và các n ơi tr ng hoa qu . Ngoài ra th y chúng có v mt trên trái cây chín, trong nh y hoa, trong không khí và c n ơi s n xu t r u vang. 1.2.1 Hình d ng và kích th c - Hình d ng t bào n m men Nm men th ng có hình d ng khác nhau, th ng có hình c u, hình elip, hình tr ng, hình b u d c và c hình dài. M t s loài n m men có t bào hình dài n i v i nhau thành nh ng d ng s i g i là khu n ty ( Mycelium ) hay khu n ty gi ( Pseudo mycelium ). Tuy nhiên hình d ng c a chúng không n nh, ph thu c vào tu i c a n m men và iu ki n nuôi c y. - Kích th c t bào n m men T bào n m men th ng có kích th c r t l n g p t 5 – 10 l n t bào vi khu n. Kích th c trung bình - Chi u dài: 9 – 10 µ m - Chi u r ng: 2 – 7 µ m Kích th c c ng thay i, không ng u các loài khác nhau, các la tu i khác nhau và iu ki n nuôi c y khác nhau. 1.2.2. C u t o t bào n m men T bào n m men c ng nh nhi u lo i t bào khác c c u t o ch y u t các ph n c ơ b n nh sau: - Thành t bào: c u t o t nhi u thành ph n khác nhau. Trong ó ch yu là: glucan, manan, protein, lipid và m t s thành ph n nh khác nh kitin, volutin,… - Màng nguyên sinh ch t: g m các h p ch t ph c t p nh protein, phospholipit enzyme permeaza… - Ch t nguyên sinh: thành ph n c u t o ch y u là n c, protit, gluxit, lipit và các mu i khoáng, enzyme và có các c ơ quan trong ó. - Nhân t bào - Nh ng thành ph n – cơ quan con khác: không bào, ty l p th , riboxom,… 1.2.3.S sinh s n c a n m men Nm men có m t s hình th c sinh s n sau: - Sinh s n b ng cách n y ch i. - Sinh s n b ng cách phân ôi. - Sinh s n b ng bào t và s hình thành bào t . + Ti p h p ng giao + Ti p h p d giao vi + Sinh s n ơn tính 1.2.4. Phân lo i n m men Ch y u có hai l p: n m men th t ( Ascomyces ) và l p n m men gi (Fungi imporfecti ) - Lp n m men th t (l p Ascomyces – lp n m túi): + Ph n l n n m men dùng trong công nghi p thu c l p Ascomyces , a s thu c gi ng Saccharomyces . + Gi ng Endomyces + Gi ng Schizosaccharomyces - Lp n m men gi ( Fungi imporfecti – nm men b t toàn) + Crytococus (toscula, tornlopsis) + Mycoderma + Eandida + Geotrichum (ã c x p vào l p n m m c) + Rhodotorula 1.2.5. Các quá trình sinh lí c a t bào n m men * Sinh d ng c a n m men Cu t o c a t bào n m men thay i khác nhau tùy theo loài, tu i và môi tr ng s ng, nh ng nhìn chung bao g m: - Nc: 75 – 85% - Ch t khô: 15 – 25% . Trong ó ch t khoáng chi m 2 – 14% hàm lng ch t khô. Bảng I.1. Thành ph ần hóa h ọc c ủa n ấm men Các ch t Thành ph n (% ch t khô) Cacbon 49,8 CaO 12,4 Nitro 6,7 Hydro 3,54 P2O5 2,34 K2O 0,04 SO 3 0,42 MgO 0,38 Fe 2O3 0,035 SiO 0,09 Ngu n: L ng, Nguy n c, 1996 vii Nm men c ng nh các sinh v t s ng khác c n oxy, hydro, cacbon, nit ơ, phospho, kali, magiê,… - Dinh d ng Cacbon Ngu n Cacbon cung c p là các lo i ng khác nhau: saccarose, maltose, lactose, glucose… Hô h p hi u khí: C6H12 O6 + 6O 2 6CO 2 + 6H 2O + 674 cal Hô h p k khí C6H12 O6 2CH 3CH 2OH + 2CO 2 + 33 cal - Dinh d ng oxy, hydro: c cung c p cho t bào t n c c a môi tr ng nuôi c y hay d ch. - Dinh d ng Nit ơ: Nm men không có men ngo i bào phân gi i protid, nên không th phân c t albumin c a môi tr ng mà ph i cung c p nit ơ d ng hòa tan, có th là m h u c ơ ho c vô c ơ. D ng h u c ơ th ng dùng là acid amin, pepton, amid, urê. m vô c ơ là các mu i amon kh nitrat, sulfat… - Các vitamin và ch t khoáng: Ch t khoáng có nh h ng to l n n ho t ng s ng c a n m men + Phospho: có trong thành ph n nucleoprotein, polyphosphat c a nhi u enzyme c a s n ph m trung gian c a quá trình lên men r u, chúng to ra liên kt có n ng l ng l n. + L u hu nh: tham gia vào thành ph n m t s acid amin, albumin, vitamin và enzyme. + Magiê: tham gia vào nhi u ph n ng trung gian c a s lên men. + S t: tham gia vào các thành ph n enzyme, s hô h p và các quá trình khác. + Kali: ch a nhi u trong n m men, nó thúc y s phát tri n c a n m men, tham gia vào s lên men r u, t o iu ki n ph c h i phosphorin hóa c a acid pyruvic. + Mangan: óng vai trò t ơ ng t nh magiê. * C ơ ch v n chuy n các ch t dinh d ng vào trong t bào n m men Nm men hoàn toàn không có c ơ quan dinh d ng riêng bi t, các ch t dinh d ng mà nó s d ng ch y u c v n chuy n qua thành t bào theo hai con ng c ơ b n - Th m th u b ng: trên thành t bào n m men có nh ng l nh , nh ng l này có tác dng làm cho ch t dinh d ng v n chuy n vào trong t bào t môi tr ng bên ngoài nh áp su t th m th u, ng c l i ch t th i trong quá trình trao i c ng c th i ra theo con ng này. viii - Hp thu ch ng: các thành ph n dinh d ng không có kh n ng xâm nh p vào t bào theo con ng th nh t thì l p t c có h permeaza ho t hóa. Permeaza là m t protid ho t ng, chúng liên k t v i ch t dinh d ng t o thành h p ch t và h p ch t này chui qua thành t bào trong, t i ây chúng l i tách ra và permeaza l i ti p tc v n chuy n ti p. * Quá trình sinh tr ng và phát tri n - S sinh tr ng Trong quá trình nuôi c y, trong iu ki n dinh d ng y , t bào n m men t ng nhanh v kích th c và ng th i sinh kh i c tích l y nhi u. - S phát tri n Các n m men sinh s n b ng ph ơ ng pháp nhân ôi th ng cho l ng sinh kh i r t l n sau m t th i gian ng n. Trong tr ng h p sinh s n theo ph ơ ng pháp này thì trong d ch nuôi c y s không có t bào già. Vì r ng t bào c phân chia thành hai c nh v y t bào lúc nào c ng tr ng thái ang phát tri n. T bào ch già khi môi tr ng thi u ch t dinh d ng và t bào không có kh n ng sinh s n n a. Tuy nhiên a s n m men sinh s n b ng ph ơ ng pháp n y ch i nên hi n tng phát hi n t bào già r t rõ. Khi ch i non tách kh i t bào m s ng c lp thì n ơi tách ó trên t bào m t o thành m t v t s o. V t s o này s không có kh n ng t o ra ch i m i. C nh v y t bào m s chuy n thành t bào già theo th i gian. xác nh s l ng t bào n m men phát tri n theo th i gian hi n nay ng i ta dùng nhi u ph ơ ng pháp khác nhau nh : + Xác nh s l ng t bào b ng ph ơ ng pháp m tr c ti p trên kính hi n vi hay gián ti p trên m t th ch. + o c c a t bào trong dung d ch nuôi c y trên c ơ s xây d ng mt th chu n c a m t t bào… Quá trình sinh tr ng c a n m men trong d ch lên men t nh có th chia làm 5 giai on: N t H1.1.Quá trình sinh tr ng và phát tri n c a n m men • Giai on ti m phát: giai on này t bào làm quen v i môi tr ng, sinh kh i ch a t ng nhi u. ix • Giai on logarit: ây là giai on phát tri n r t nhanh, sinh kh i tng ào t, kèm theo s thay i m nh m c a d ch lên men. • Giai on ch m d n: t c sinh tr ng n m men gi m d n, thành ph n d ch lên men còn l i ít, các s n ph m lên men c tích t nhiu. • Giai on n nh: s l ng t bào n m men không t ng n a, t c sinh s n b ng t c ch t. • Giai on ch t: t c ch t t ng nhanh, t c sinh s n r t ít do ó s lng t bào n m men gi m d n. 1.2.6. Các hình th c hô h p c a n m men n m men hô h p là quá trình hô h p khá ph c t p, nó x y ra theo hai chi u h ng khác nhau. Vì th ng i ta phân thành 2 lo i hô h p : hô h p hi u khí và hô h p y m khí. 2. Khái quát v quá trình lên men r u Lên men là m t quá trình trao i ch t d i tác d ng c a các enzyme tơ ng ng g i là ch t xúc tác sinh h c. Tùy theo s n ph m tích t sau quá trình lên men mà ng i ta chia làm nhi u ki u lên men khác nhau. Tuy nhiên có hai hình th c lên men chính là lên men y m khí và lên men hi u khí. Lên men r u là quá trình lên men y m khí v i s có m t c a n m men, chúng s chuy n hóa ng lên men thành ethanol và CO 2. Quá trình lên men r u chia làm hai th i k chính: - Th i k phát tri n sinh kh i: giai on này v i s có m t c a oxy, t bào n m men phát tri n sinh kh i. - Th i k lên men chuy n ng thành r u và CO 2: giai on này n m men h p th các ch t dinh d ng và s d ng các enzyme s n có c a mình th c hi n xúc tác sinh h c trong quá trình trao i ch t duy trì s s ng, t o thành ru và CO 2. x 3. C ơ ch c a quá trình lên men Glucose Hexokinaza Glucose – 6 – phosphat Photphoglucoza isomeraza Fructose – 6 – phosphat PhosphoFructokinaza Fructose – 1,6 – diphosphat Aldolaza Triophosphat izomeraza Glyceraldehyd – 3 – phosphat Dihydro aceton phosphat Glyceraldehyd phosphatdehydrogenaza Acid – 1,3 – diphosphoglyceric Phosphoglyceratkinaza Acid – 3 – phosphoglyceric Phosphoglycerat-mutaza Acid – 2 – phosphoglyceric Enoiaza Acid phosphoenolpyruvic Pyruvat kinaza Acid – enol – pyruvic Acid pyruvic Pyruvate – decarboxylaza Ethanal Aldodeshydrogenaza Ethanol Hình II.1. C ơ ch ế phân h ủy đường trong t ế bào n ấm men 4. Khái quát v r u vang xi Sn xu t r u vang d a trên c ơ s v hóa sinh x y ra trong quá trình lên men các lo i n c qu d i tác d ng c a enzyme c a n m men. Trong n c qu (nho, m n, dâu, d a, m ơ…) có ch a ng glucose, fructose, các ch t pectin, các acid h u c ơ (acid tartric, malic, succinic) và mu i ca nh ng acid này, các ch t màu, h p ch t ch a nit ơ (protein, acid amin), vitamin c ng nh các mu i khoáng… Trong quá trình lên men ng trong d ch qu c n m men s d ng t ng sinh kh i và t ng h p m t s s n ph m (r u, khí CO 2 và glycerin, acid acetic, acid lactic, este etylacetat). Các alcol b c cao, aldehyd acetic c to thành t các acid amin. Các ch t pectin b th y phân kéo theo s t o thành mt l ng nh metanol. Lên men r u vang th ng chia thành các giai on: lên men chính nhi t t 20 – 30 0C kho ng 10 ngày ho c dài h ơn. cu i giai on lên men chính d ch lên men trong d n vì protein và pectin l ng xu ng. Lên men ph nhi t t 15 – 18 0C. Khi l ng c n hoàn toàn, d ch trong thì g n, l c xong s c r u vang có th u ng c, nh ng ch a ngon, c n ph i tàng tr nhi t 4 – 10 0C r u vang hoàn thi n h ơ ng v c tr ng. Th i gian tàng tr có th là vài tháng, vài n m, th m chí hàng ch c ho c hàng tr m n m. Ng i ta chia r u vang theo màu s c, theo hàm l ng ng có trong ru ho c theo c n: Theo màu s c: có vang tr ng, vang . Theo l ng ng còn l i trong r u có: vang chát hay vang khô (h t ng) và vang ng t (còn ng). Ngoài ra còn có r u vang n p CO 2 ho c gi CO 2 trong lên men. Sn xu t r u vang d a trên c ơ s bi n i hóa sinh x y ra trong quá trình lên men các lo i n c qu d i tác d ng c a h enzyme c a n m men. Hi n nay, có hai ph ơ ng pháp lên men r u vang c ơ b n: lên men t nhiên và lên men nh các ch ng n m