Rượu vang là một loại rượu nhẹ được lên men từdịch ép trái cây, là một 
thức uống có giá trịdinh dưỡng cao, hương vịthơm ngon và có lợi cho sức 
khỏe con người khi dùng một cách điều độ. 
Trên thếgiới, nhất là ởcác nước Châu Âu, rượu vang đã có từlâu đời và 
được dùng rất phổbiến. Nhưng ởnước ta, sản phẩm rượu vang vẫn chưa được 
quan tâm nhiều, qui mô sản xuất chủyếu dưới dạng thủcông, lên men tựnhiên 
chưa có cơsởkhoa học cũng nhưphương pháp hợp lí dẫn đến năng suất cũng 
nhưchất lượng sản phẩm chưa cao. 
Với sựphát triển của khoa học kỹthuật, công nghệsản xuất rượu bia cũng đã 
có sựphát triển mạnh mẽ. Trong quá trình sản xuất rượu truyền thống, rượu nho 
được lên men tựnhiên do nhiều chúng nấm men có sẳn trên trái nho. Đểsản phẩm ổn 
định và đạt chất lượng cao, các nghiên cứu cần phải được tiến hành nhằm phân lập và 
chọn những giống nâm men tối ưu. Phân lập một vi sinh vật là quá trình tách riêng 
từng vi sinh vật đó từmẫu vật hoặc quần thểvi sinh vật ban đầu đểthu nhận giống ở
dạng thuần khiết. Sau đó các giống này được cho lên men trong dịch nho và khảo sát 
đặc tính và tốc độphát triển trong điều kiện khác nhau. 
Từtrước đến nay, nhiều nghiên cứu sản xuất rượu nho từnấm men thuần 
chủng Saccharomyces.cerevisiaeelà loại nấm men được bán ngoài thịtrường 
đểsản xuất bánh mì. Do đó đềtài chọn loài này đểnghiến cứu và so sánh tốc 
độlên men cũng nhưchất lượng sản phẩm rượu thu được từnấm men 
Saccharomyces.cerevisiaeevà nấm men phân lập giống Saccharomyces sp từ
tựnhiên (trên vỏtrái nho). 
Việc nghiên cứu xem trong 2 giống nấm men trên giống nào có hoạt lực 
lên men mạnh nhất, chất lượng cao nhất, có thểtạo ra một rượu có chất lượng 
tốt hơn, đang là một nhu cầu thiết thực nhằm nâng cao hiệu suất len men cũng 
nhưchất lượng sản phẩm.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 55 trang
55 trang | 
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1703 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn So sánh phát triển của nấm men saccharomyces.sp phân lập từ tự nhiên và saccharomyces.cerevisia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TR   NG    I H  C C  N TH Ơ 
 KHOA NÔNG NGHI  P& SINH H  C  NG D  NG 
 LU  N V  N T  T NGH  ÊP 
 NGÀNH CÔNG NGH   TH  C PH  M 
SO SÁNH PHÁT TRI  N C  A N  M MEN 
SACCHAROMYCES.SP PHÂN L  P T   T   
NHIÊN VÀ SACCHAROMYCES.CEREVISIA 
 Gi  ng viên h   ng d  n 
 Th.S. NHAN MINH TRÍ 
 Th.S. NGUY  N B  O L  C 
 N M 2005 
 i
 L I C  M T   
 Xin chân thành c  m t   Th.S Nhan Minh Trí và Th.s Nguy  n B  o L  c là nh  ng gi  ng 
viên c  a B   Môn Công Ngh   Th  c Ph  m – Khoa Nông Nghi  p và Sinh H  c  ng D  ng - 
Tr   ng    i H  c C  n Th ơ  ã t  n tình h  ng d  n và truy  n    t nh  ng kinh nghi  m quí báu    
giúp em có th   hoàn thành t  t lu  n v  n t  t nghi  p này. 
 Xin chân thành c  m ơn quý Th  y Cô c  a Tr   ng    i H  c C  n Th ơ trong nh  ng n  m 
qua  ã truy  n    t nh  ng ki  n th  c r  t quí báu    em có th   b   c vào   i m  t cách t   tin    có 
th   làm vi  c và ph  n    u    c t  t sau này. 
 Chân thành c  m ơn các cán b   phòng thí nghi  m B   Môn Công Ngh   Th  c Ph  m – 
Khoa Nông Nghi  p và Sinh H  c  ng D  ng - Tr   ng    i H  c C  n Th ơ. C  m ơn các b  n sinh 
viên l  p Công Ngh   Th  c Ph  m K26  ã giúp    tôi trong su  t th  i gian qua. 
 TP.C  n Th ơ, ngày 06 tháng 06 n  m 2005 
 Sinh viên th  c hi  n 
 Nguy  n    i D  ơ ng 
 ii 
 M C L C 
 Trang 
 L i c  m t   ......................................................................................... i 
 M c l  c .............................................................................................. ii 
 Danh sách b  ng ................................................................................. iii 
 Danh sách hình ................................................................................. iv 
 Tóm t  t .............................................................................................. v 
 Ch  ơ ng 1   T V  N    ................................................................. 1 
   t v  n    ........................................................................... 1 
 M c tiêu nghiên c  u ............................................................ 1 
Ch  ơ ng 2 LƯ C KH  O TÀI LI  U .................................................. 2 
 1.Nguyên li  u ...................................................................... 2 
 Nho ............................................................................. 2 
 N m men .................................................................... 2 
 2.Khái quát quá trình lên men r   u ..................................... 6 
 3.C ơ ch   quá trình lên men .................................................. 7 
 4. Khái quát v   r   u vang ................................................... 7 
 5. H   vi sinh v  t trong lên men r   u vang t   nhiên ............. 8 
 6. M  t s   n  m men th   ng g  p trong s  n xu  t r   u vang .... 9 
 7. Yêu c  u    i v  i ch  n n  m men thu  n ch  ng .................... 10 
 8. Các y  u t    nh h   ng t  i n  m men trong lên men 
 r  u vang ................................................................................ 10 
Ch  ơ ng 3 PH ƯƠ NG TI  N VÀ PH ƯƠ NG PHÁP 
 NGHIÊN C  U ............................................... 12 
 1. Ph  ơ ng ti  n thí nghi  m.................................................... 12 
 2. Ph  ơ ng pháp thí nghi  m .................................................. 13 
 Sơ    thí nghi  m ......................................................... 13 
 chu  n b   môi tr   ng nuôi c  y n  m men ...................... 13 
 B  trí thí nghi  m ......................................................... 16 
Ch  ơ ng 4 K T QU   VÀ TH  O LU  N .................................... 19 
Ch  ơ ng 4 K T LU  N VÀ    NGH   ........................................ 28 
 TÀI LI  U THAM KH  O 
 iii 
CH  Ơ NG I 
   T V  N    
 1.   t v  n    
 R  u vang là m  t lo  i r   u nh      c lên men t   d  ch ép trái cây, là m  t 
th  c u  ng có giá tr   dinh d   ng cao, h  ơ ng v   th ơm ngon và có l  i cho s  c 
kh  e con ng   i khi dùng m  t cách  i u    . 
 Trên th   gi  i, nh  t là   các n   c Châu Âu, r   u vang  ã có t   lâu    i và 
   c dùng r  t ph   bi  n. Nh  ng   n   c ta, s  n ph  m r   u vang v  n ch  a    c 
quan tâm nhi  u, qui mô s  n xu  t ch   y  u d   i d  ng th   công, lên men t   nhiên 
ch  a có c ơ s   khoa h  c c  ng nh   ph  ơ ng pháp h  p lí d  n    n n  ng su  t c  ng 
nh   ch  t l   ng s  n ph  m ch  a cao. 
 V i s   phát tri  n c  a khoa h  c k   thu  t, công ngh   s  n xu  t r   u bia c  ng  ã 
có s   phát tri  n m  nh m  . Trong quá trình s  n xu  t r   u truy  n th  ng, r   u nho 
   c lên men t   nhiên do nhi  u chúng n  m men có s  n trên trái nho.    s  n ph  m  n 
  nh và   t ch  t l   ng cao, các nghiên c  u c  n ph  i    c ti  n hành nh  m phân l  p và 
ch  n nh  ng gi  ng nâm men t  i  u. Phân l  p m  t vi sinh v  t là quá trình tách riêng 
t ng vi sinh v  t  ó t   m  u v  t ho  c qu  n th   vi sinh v  t ban    u    thu nh  n gi  ng   
d ng thu  n khi  t. Sau  ó các gi  ng này    c cho lên men trong d  ch nho và kh  o sát 
  c tính và t  c    phát tri  n trong  i u ki  n khác nhau . 
 T  tr   c    n nay, nhi  u nghiên c  u s  n xu  t r   u nho t   n  m men thu  n 
ch  ng S accharomyces.cerevisiaee là lo  i n  m men    c bán ngoài th   tr   ng 
   s  n xu  t bánh mì. Do  ó    tài ch  n loài này    nghi  n c  u và so sánh t  c 
   lên men c  ng nh   ch  t l   ng s  n ph  m r   u thu    c t   n  m men 
Saccharomyces.cerevisiaee và n  m men phân l  p gi  ng Saccharomyces sp t  
t  nhiên (trên v   trái nho). 
 Vi  c nghiên c  u xem trong 2 gi  ng n  m men trên gi  ng nào có ho  t l  c 
lên men m  nh nh  t, ch  t l   ng cao nh  t, có th   t  o ra m  t r   u có ch  t l   ng 
t t h ơn,  ang là m  t nhu c  u thi  t th  c nh  m nâng cao hi  u su  t len men c  ng 
nh   ch  t l   ng s n ph  m. 
 2. M  c tiêu nghiên c  u 
 T  nh  ng  i u trình bày   trên, m  c tiêu c  a    tài là: 
 2.1 Kh  o sát t  c    phát tri  n c  a n  m men,    c  n t  o thành cùng s   
thay   i pH c  a d  ch qu   nho theo th  i gian khi ti  n hành lên men d  ch qu   
b ng gi  ng n  m men Saccharomyces sp    c phân l  p t   t   nhiên (trên v   trái 
nho) và Saccharomyces cerevisiae . 
 2.2 So sánh t  c    phát tri  n,    c  n t  o thành   i v  i hai gi  ng n  m men 
kh  o sát   trên. Qua  ó kh  o sát  nh h   ng c  a y  u t   pH ban  âu c  a d  ch qu      n 
t c    c  a t  ng gi  ng n  m men và so sánh. 
 iv 
 CH  Ơ NG II 
 L  C KH  O TÀI LI  U 
 1. Nguyên li  u 
 1.1 Nho 
 Trong s  n xu  t r   u vang, nho là m  t nguyên li  u truy  n th  ng r  t    c 
 a thích và có giá tr   dinh d   ng cao. Nho    c tr  ng nhi  u   các n   c Châu 
Âu nh  t là   Pháp và M  .   n   c ta nho c  ng  ã    c tr  ng   m  t s   t  nh mi  n 
Trung và  ang phát tri  n ngh   tr  ng nho v  i    y tri  n v  ng phía tr   c. 
 Trên qu   nho có r  t nhi  u lo  i n  m men có m  t m  t cách t   nhiên là 
nhân t   chính tham gia vào quá trình s  n xu  t r   u vang nho lên men t   nhiên 
truy  n th  ng. 
 Qu   nho ép    c 85 – 95% d  ch qu  . N   c nho lên men t  o ra m  t lo  i 
r  u vang có giá tr   dinh d   ng cao, h  ơ ng v      c tr  ng, th ơm ngon và màu 
s c r  t    p. 
 Nho có thành ph  n hóa h  c trung bình nh   sau: 
 - N  c : 70 – 80% 
 -    ng : 10 – 25% (trong  ó ch   y  u là glucose, fructose và 
 saccharose) 
 - Acid h  u c ơ : 0,5 – 1,7% (ch   y  u là acid malic và factoric) 
 - Protein : 0,1 – 0,9% 
 - Pectin : 0,1 – 0,3% 
 - Khoáng : 0,1 – 0,5% 
 - Vitamin : C, B 1, B 2, PP 
 - Các h  p ch  t màu: màu chính là anthocyanin. 
 - Các h  p ch  t th ơm và m  t s   h  p ch  t khác. 
 Nho là lo  i qu   lí t   ng nh  t    lên men ch   bi  n r   u vang vì: 
 - Qu   nho có ch  t l   ng, giá tr   dinh d   ng cao, t  o h  ơ ng v      m  à, 
   c tr  ng. 
 - Thành ph  n hóa h  c trong d  ch nho r  t thích h  p cho n  m men phát 
 tri  n. 
 - T  l   d  ch n   c ép    c cao. 
 1.2. N  m men 
 N m men là tên chung ch   nhóm n  m men có c  u t  o và sinh s  n b  ng 
cách n  y ch  i và phân c  t. Chúng phân b   r  ng rãi kh  p n ơi.   c bi  t chúng 
có m  t nhi  u      t tr  ng nho và các n ơi tr  ng hoa qu  . Ngoài ra th  y chúng có 
 v 
m t trên trái cây chín, trong nh  y hoa, trong không khí và c   n ơi s  n xu  t r   u 
vang. 
 1.2.1 Hình d  ng và kích th   c 
 - Hình d  ng t   bào n  m men 
 N m men th   ng có hình d  ng khác nhau, th   ng có hình c  u, hình 
elip, hình tr  ng, hình b  u d  c và c   hình dài. M  t s   loài n  m men có t   bào 
hình dài n  i v  i nhau thành nh  ng d  ng s  i g  i là khu  n ty ( Mycelium ) hay 
khu  n ty gi   ( Pseudo mycelium ). Tuy nhiên hình d  ng c  a chúng không  n 
  nh, ph   thu  c vào tu  i c  a n  m men và  i u ki  n nuôi c  y. 
 - Kích th   c t   bào n  m men 
 T  bào n  m men th   ng có kích th   c r  t l  n g  p t   5 – 10 l  n t   bào vi 
khu  n. 
 Kích th   c trung bình 
 - Chi  u dài: 9 – 10 µ m 
 - Chi  u r  ng: 2 – 7 µ m 
 Kích th   c c  ng thay    i, không    ng    u   các loài khác nhau,   các 
l a tu  i khác nhau và  i u ki  n nuôi c  y khác nhau. 
 1.2.2. C  u t  o t   bào n  m men 
 T  bào n  m men c  ng nh   nhi  u lo  i t   bào khác    c c  u t  o ch   y  u 
t  các ph  n c ơ b  n nh   sau: 
 - Thành t   bào: c  u t  o t   nhi  u thành ph  n khác nhau. Trong  ó ch   
 y u là: glucan, manan, protein, lipid và m  t s   thành ph  n nh   khác 
 nh   kitin, volutin,… 
 - Màng nguyên sinh ch  t: g  m các h  p ch  t ph  c t  p nh   protein, 
 phospholipit enzyme permeaza… 
 - Ch  t nguyên sinh: thành ph  n c  u t  o ch   y  u là n   c, protit, gluxit, 
 lipit và các mu  i khoáng, enzyme và có các c ơ quan trong  ó. 
 - Nhân t   bào 
 - Nh  ng thành ph  n – cơ quan con khác: không bào, ty l  p th  , 
 riboxom,… 
 1.2.3.S   sinh s  n c  a n  m men 
 N m men có m  t s   hình th  c sinh s  n sau: 
 - Sinh s  n b  ng cách n  y ch  i. 
 - Sinh s  n b  ng cách phân  ôi. 
 - Sinh s  n b  ng bào t   và s   hình thành bào t  . 
 + Ti  p h  p    ng giao 
 + Ti  p h  p d   giao 
 vi 
 + Sinh s  n  ơn tính 
 1.2.4. Phân lo  i n  m men 
 Ch   y  u có hai l  p: n  m men th  t ( Ascomyces ) và l  p n  m men gi   
(Fungi imporfecti ) 
 - L p n  m men th  t (l  p Ascomyces – l p n  m túi): 
 + Ph  n l  n n  m men dùng trong công nghi  p thu  c l  p Ascomyces , 
  a s   thu  c gi  ng Saccharomyces . 
 + Gi  ng Endomyces 
 + Gi  ng Schizosaccharomyces 
 - L p n  m men gi   ( Fungi imporfecti – n m men b  t toàn) 
 + Crytococus (toscula, tornlopsis) 
 + Mycoderma 
 + Eandida 
 + Geotrichum ( ã    c x  p vào l  p n  m m  c) 
 + Rhodotorula 
 1.2.5. Các quá trình sinh lí c  a t   bào n  m men 
 * Sinh d   ng c  a n  m men 
 C u t  o c  a t   bào n  m men thay    i khác nhau tùy theo loài,    tu  i và 
môi tr   ng s  ng, nh  ng nhìn chung bao g  m: 
 - N  c: 75 – 85% 
 - Ch  t khô: 15 – 25% . Trong  ó ch  t khoáng chi  m 2 – 14% hàm 
 l  ng ch  t khô. 
Bảng I.1. Thành ph ần hóa h ọc c ủa n ấm men 
 Các ch  t Thành ph  n (% ch  t khô) 
 Cacbon 49,8 
 CaO 12,4 
 Nitro 6,7 
 Hydro 3,54 
 P2O5 2,34 
 K2O 0,04 
 SO 3 0,42 
 MgO 0,38 
 Fe 2O3 0,035 
 SiO 0,09 
 Ngu  n: L   ng, Nguy  n    c, 1996 
 vii 
 N m men c  ng nh   các sinh v  t s  ng khác c  n oxy, hydro, cacbon, nit ơ, 
phospho, kali, magiê,… 
 - Dinh d   ng Cacbon 
 Ngu  n Cacbon cung c  p là các lo  i    ng khác nhau: saccarose, 
maltose, lactose, glucose… 
 Hô h  p hi  u khí: 
 C6H12 O6 + 6O 2 6CO 2 + 6H 2O + 674 cal 
 Hô h  p k   khí 
 C6H12 O6 2CH 3CH 2OH + 2CO 2 + 33 cal 
 - Dinh d   ng oxy, hydro:    c cung c  p cho t   bào t   n   c c  a môi 
tr   ng nuôi c  y hay d  ch. 
 - Dinh d   ng Nit ơ: 
 N m men không có men ngo  i bào    phân gi  i protid, nên không th   
phân c  t albumin c  a môi tr   ng mà ph  i cung c  p nit ơ   d  ng hòa tan, có th   
là   m h  u c ơ ho  c vô c ơ. D  ng h  u c ơ th   ng dùng là acid amin, pepton, 
amid, urê.   m vô c ơ là các mu  i amon kh   nitrat, sulfat… 
 - Các vitamin và ch  t khoáng: 
 Ch  t khoáng có  nh h   ng to l  n    n ho  t    ng s  ng c  a n  m men 
 + Phospho: có trong thành ph  n nucleoprotein, polyphosphat c  a nhi  u 
enzyme c  a s  n ph  m trung gian c  a quá trình lên men r   u, chúng t o ra liên 
k t có n  ng l   ng l  n. 
 + L  u hu  nh: tham gia vào thành ph  n m  t s   acid amin, albumin, 
vitamin và enzyme. 
 + Magiê: tham gia vào nhi  u ph  n  ng trung gian c  a s   lên men. 
 + S  t: tham gia vào các thành ph  n enzyme, s   hô h  p và các quá trình 
khác. 
 + Kali: ch  a nhi  u trong n  m men, nó thúc    y s   phát tri  n c  a n  m 
men, tham gia vào s   lên men r   u, t  o  i u ki  n ph  c h  i phosphorin hóa c  a 
acid pyruvic. 
 + Mangan:  óng vai trò t  ơ ng t   nh   magiê. 
 * C ơ ch   v  n chuy  n các ch  t dinh d   ng vào trong t   bào n  m men 
 N m men hoàn toàn không có c ơ quan dinh d   ng riêng bi  t, các ch  t 
dinh d   ng mà nó s   d  ng ch   y  u    c v  n chuy  n qua thành t   bào theo hai 
con    ng c ơ b  n 
 - Th  m th  u b      ng: trên thành t   bào n  m men có nh  ng l   nh  , nh  ng 
l  này có tác d ng làm cho ch  t dinh d   ng v  n chuy  n vào trong t   bào t   
môi tr   ng bên ngoài nh   áp su  t th  m th  u, ng   c l  i ch  t th  i trong quá trình 
trao   i c  ng    c th  i ra theo con    ng này. 
 viii 
 - H p thu ch      ng: các thành ph  n dinh d   ng không có kh   n  ng xâm 
nh  p vào t   bào theo con    ng th   nh  t thì l  p t  c có h   permeaza ho  t hóa. 
Permeaza là m  t protid ho  t    ng, chúng liên k  t v  i ch  t dinh d   ng t  o 
thành h  p ch  t và h  p ch  t này chui qua thành t   bào trong, t  i  ây chúng l  i 
tách ra và permeaza l  i ti  p t c v  n chuy  n ti  p. 
 * Quá trình sinh tr   ng và phát tri  n 
 - S  sinh tr   ng 
 Trong quá trình nuôi c  y, trong  i u ki  n dinh d   ng    y    , t   bào n  m 
men t  ng nhanh v   kích th   c và   ng th  i sinh kh  i    c tích l  y nhi  u. 
 - S  phát tri  n 
 Các n  m men sinh s  n b  ng ph  ơ ng pháp nhân  ôi th   ng cho l   ng 
sinh kh  i r  t l  n sau m  t th  i gian ng  n. Trong tr   ng h  p sinh s  n theo 
ph  ơ ng pháp này thì trong d  ch nuôi c  y s   không có t   bào già. Vì r  ng t   bào 
   c phân chia thành hai c   nh   v  y t   bào lúc nào c  ng   tr  ng thái  ang phát 
tri  n. T   bào ch   già khi môi tr   ng thi  u ch  t dinh d   ng và t   bào không có 
kh   n  ng sinh s  n n  a. 
 Tuy nhiên  a s   n  m men sinh s  n b  ng ph  ơ ng pháp n  y ch  i nên hi  n 
t  ng phát hi  n t   bào già r  t rõ. Khi ch  i non tách kh  i t   bào m      s  ng    c 
l p thì n ơi tách  ó trên t   bào m   t  o thành m  t v  t s  o. V  t s  o này s   không 
có kh   n  ng t  o ra ch  i m  i. C   nh   v  y t   bào m   s   chuy  n thành t   bào già 
theo th  i gian. 
    xác    nh s   l   ng t   bào n  m men phát tri  n theo th  i gian hi  n nay 
ng   i ta dùng nhi  u ph  ơ ng pháp khác nhau nh  : 
 + Xác   nh s   l   ng t   bào b  ng ph  ơ ng pháp   m tr  c ti  p trên kính 
hi  n vi hay gián ti  p trên m  t th  ch. 
 +  o       c c  a t   bào trong dung d  ch nuôi c  y trên c ơ s   xây d  ng 
m t    th   chu  n c  a m  t    t   bào… 
 Quá trình sinh tr   ng c  a n  m men trong d  ch lên men t  nh có th   chia 
làm 5 giai  o n: 
 N 
 t 
 H1.1.Quá trình sinh tr   ng và phát tri  n c  a n  m men 
 • Giai  o n ti  m phát: giai  o n này t   bào làm quen v  i môi tr   ng, 
 sinh kh  i ch  a t  ng nhi  u. 
 ix 
 • Giai  o n logarit:  ây là giai  o n phát tri  n r  t nhanh, sinh kh  i 
 t ng ào  t, kèm theo s   thay    i m  nh m   c  a d  ch lên men. 
 • Giai  o n ch  m d  n: t  c    sinh tr   ng n  m men gi  m d  n, thành 
 ph  n d  ch lên men còn l  i ít, các s  n ph  m lên men    c tích t   
 nhi u. 
 • Giai  o n  n    nh: s   l   ng t   bào n  m men không t  ng n  a, t  c    
 sinh s  n b  ng t  c    ch  t. 
 • Giai  o n ch  t: t  c    ch  t t  ng nhanh, t  c    sinh s  n r  t ít do  ó s   
 l  ng t   bào n  m men gi  m d  n. 
 1.2.6. Các hình th  c hô h  p c  a n  m men 
   n  m men hô h  p là quá trình hô h  p khá ph  c t  p, nó x  y ra theo hai 
chi  u h   ng khác nhau. Vì th   ng   i ta phân thành 2 lo  i hô h  p : hô h  p hi  u 
khí và hô h  p y  m khí. 
 2. Khái quát v   quá trình lên men r   u 
 Lên men là m  t quá trình trao   i ch  t d   i tác d  ng c  a các enzyme 
t ơ ng  ng g  i là ch  t xúc tác sinh h  c. Tùy theo s  n ph  m tích t   sau quá trình 
lên men mà ng   i ta chia làm nhi  u ki  u lên men khác nhau. Tuy nhiên có hai 
hình th  c lên men chính là lên men y  m khí và lên men hi  u khí. 
 Lên men r   u là quá trình lên men y  m khí v  i s   có m  t c  a n  m men, 
chúng s   chuy  n hóa    ng lên men thành ethanol và CO 2. 
 Quá trình lên men r   u chia làm hai th  i k   chính: 
 - Th  i k   phát tri  n sinh kh  i: giai  o n này v  i s   có m  t c  a oxy, t   
bào n  m men phát tri  n sinh kh  i. 
 - Th  i k   lên men chuy  n    ng thành r   u và CO 2: giai  o n này n  m 
men h  p th   các ch  t dinh d   ng và s   d  ng các enzyme s  n có c  a mình th  c 
hi  n xúc tác sinh h  c trong quá trình trao   i ch  t    duy trì s   s  ng, t  o thành 
r  u và CO 2. 
 x 
 3. C ơ ch   c  a quá trình lên men 
 Glucose 
 Hexokinaza 
 Glucose – 6 – phosphat 
 Photphoglucoza isomeraza 
 Fructose – 6 – phosphat 
 PhosphoFructokinaza 
 Fructose – 1,6 – diphosphat 
 Aldolaza 
 Triophosphat izomeraza 
 Glyceraldehyd – 3 – phosphat Dihydro aceton 
phosphat 
 Glyceraldehyd phosphatdehydrogenaza 
 Acid – 1,3 – diphosphoglyceric 
 Phosphoglyceratkinaza 
 Acid – 3 – phosphoglyceric 
 Phosphoglycerat-mutaza 
 Acid – 2 – phosphoglyceric 
 Enoiaza 
 Acid phosphoenolpyruvic 
 Pyruvat kinaza 
 Acid – enol – pyruvic 
 Acid pyruvic 
 Pyruvate – decarboxylaza 
 Ethanal 
 Aldodeshydrogenaza 
 Ethanol 
Hình II.1. C ơ ch ế phân h ủy đường trong t ế bào n ấm men 
 4. Khái quát v   r   u vang 
 xi 
 S n xu  t r   u vang d  a trên c ơ s   v   hóa sinh x  y ra trong quá trình lên 
men các lo  i n   c qu   d   i tác d  ng c  a enzyme c  a n  m men. 
 Trong n   c qu   (nho, m  n, dâu, d  a, m ơ…) có ch  a    ng glucose, 
fructose, các ch  t pectin, các acid h  u c ơ (acid tartric, malic, succinic) và mu  i 
c a nh  ng acid này, các ch  t màu, h  p ch  t ch  a nit ơ (protein, acid amin), 
vitamin c  ng nh   các mu  i khoáng… 
 Trong quá trình lên men    ng trong d  ch qu     c n  m men s   d  ng 
   t  ng sinh kh  i và t  ng h  p m  t s   s  n ph  m (r   u, khí CO 2 và glycerin, 
acid acetic, acid lactic, este etylacetat). Các alcol b  c cao, aldehyd acetic    c 
t o thành t   các acid amin. Các ch  t pectin b   th  y phân kéo theo s   t  o thành 
m t l   ng nh   metanol. 
 Lên men r   u vang th   ng chia thành các giai  o n: lên men chính   
nhi  t    t   20 – 30 0C kho  ng 10 ngày ho  c dài h ơn.   cu  i giai  o n lên men 
chính d  ch lên men trong d  n vì protein và pectin l  ng xu  ng. Lên men ph     
nhi  t    t   15 – 18 0C. Khi l  ng c  n hoàn toàn, d  ch trong thì g  n, l  c xong s   
   c r   u vang có th   u  ng    c, nh  ng ch  a ngon, c  n ph  i tàng tr     nhi  t 
   4 – 10 0C    r   u vang hoàn thi  n h  ơ ng v      c tr  ng. Th  i gian tàng tr   có 
th   là vài tháng, vài n  m, th  m chí hàng ch  c ho  c hàng tr  m n  m. 
 Ng   i ta chia r   u vang theo màu s  c, theo hàm l   ng    ng có trong 
r  u ho  c theo    c  n: 
 Theo màu s  c: có vang tr  ng, vang    . 
 Theo l   ng    ng còn l  i trong r   u có: vang chát hay vang khô (h  t 
   ng) và vang ng  t (còn    ng). 
 Ngoài ra còn có r   u vang n  p CO 2 ho  c gi   CO 2 trong lên men. 
 S n xu  t r   u vang d  a trên c ơ s   bi  n    i hóa sinh x  y ra trong quá 
trình lên men các lo  i n   c qu   d   i tác d  ng c  a h   enzyme c  a n  m men. 
Hi  n nay, có hai ph  ơ ng pháp lên men r   u vang c ơ b  n: lên men t   nhiên và 
lên men nh   các ch  ng n  m