1.1. Các khái niệm về chính sách tài khóa và tài khoản vãng lai 1.1.1. Chính sách tài khóa 1.1.1.1. Khái niệmChính sách tài khóa (CSTK) là hệ thống các giải pháp nhằm điều chỉnh thu nhập và chi tiêu của chính phủ để hướng đến mục tiêu điều tiết vĩ mô nền kinh tế, ổn định nền kinh tế ở mức sản lượng mục tiêu (Yp). Chính sách tài khóa, trong ngắn hạn, điều tiết sản lượng thực tế, lạm phát, thất nghiệp nhằm ổn định kinh tế.Trong dài hạn, chính sách tài khóa điều chỉnh cơ cấu kinh tế và thúc đẩy tăng trưởng lâu dài.Tùy vào thực trạng của nền kinh tế và mục tiêu điều tiết nền kinh tế, chính phủ sẽ sử dụng các chính sách tài khóa khác nhau: - Chính sách tài khóa trung lập là chính sách cân bằng ngân sách khi đó chi tiêu của chính phủ bằng hoàn toàn được cung cấp do nguồn thu từ thuế và nhìn chung kết quả có ảnh hưởng trung tính lên mức độ của các hoạt động kinh tế (G = T , trong đó G: chi tiêu chính phủ, T: thu nhập từ thuế). - Chính sách tài khóa mở rộng là chính sách tăng cường chi tiêu của chính phủ (G > T) thông qua chi tiêu chính phủ tăng cường hoặc giảm bớt nguồn thu từ thuế hoặc kết hợp cả hai. Việc này sẽ dẫn đến thâm hụt ngân sách nặng nề hơn hoặc thặng dư ngân sách ít hơn nếu trước đó có ngân sách cân bằng.
105 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tác động của chính sách tài khóa đến tài khoản vãng lai tại Việt Nam giai đoạn 2000 – 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR NG I H C KINH T TP. H CHÍ MINH
NGUY N TH KIM ANH
TÁC NG C A CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
N TÀI KHO N VÃNG LAI T I VI T NAM
GIAI O N 2000 – 2010
LU N V N TH C S KINH T
Chuyên ngành: Kinh t - Tài Chính – Ngân hàng
Mã s : 60.31.12
Ng i h ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N TH NG C TRANG
TP. H CHÍ MINH - 2011
1
L I C M ƠN
u tiên em xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c nh t n PGS.TS.
Nguy n Th Ng c Trang là ng ư i ã t n tình h ư ng d n, giúp em trong
su t th i gian th c hi n lu n v n. ng th i em xin chân thành c m ơn t t c
Quý Th y Cô tr ư ng i H c Kinh t Thành ph H Chí Minh ã t n tình
gi ng d y chúng em trong th i gian qua.
M c dù ã c g ng thu th p tài li u, nghiên c u và h c h i song lu n
v n s không tránh kh i thi u sót. Kính mong nh n ư c góp ý t Quý Th y
Cô và các anh ch lu n v n ư c hoàn thi n h ơn.
Xin chân thành c m ơn.
2
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan, ây là công trình nghiên c u khoa h c c l p c a
tôi. Các s li u trong tài là trung th c và có ngu n g c c th , rõ ràng. Các
k t qu nghiên c u ch ưa t ng ư c công b trong b t c m t công trình khoa
h c nào. N u có sai sót, tôi hoàn toàn ch u trách nhi m tr ư c phátp lu t.
Tác gi lu n v n
Nguy n Th Kim Anh 3
M C L C
Trang
L I M U
CH Ơ NG 1: NH NG V N LÝ LU N C Ơ B N V CHÍNH SÁCH TÀI
KHÓA VÀ TÀI KHO N VÃNG LAI .............................................................. 10
1.1. Các khái ni m v chính sách tài khóa và tài kho n vãng lai .................... 11
1.1.1. Chính sách tài khóa .............................................................................. 11
1.1.1.1. Khái ni m .................................................................................... 11
1.1.1.2. Công c ....................................................................................... 12
1.1.1.3. Tác ng c a CSTK i v i m c tiêu n nh và t ng tr ư ng kinh t
................................................................................................................. 11
1.1.1.4. tr trong quá trình th c hi n và hi u l c c a chính sách tài
khóa .......................................................................................................... 16
1.1.2. Tài kho n vãng lai ................................................................................ 17
1.1.2.1. Khái ni m .................................................................................... 17
1.1.2.2. Các thành ph n c a tài kho n vãng lai ........................................ 18
1.1.2.3. V th c a tài kho n vãng lai v i m c tiêu n nh và t ng tr ư ng
kinh t ...................................................................................................... 20
1.2. Quan h gi a chính sách tài khóa và tài kho n vãng lai .......................... 22
1.2.1. Tác ng c a chính tài khoá n tài kho n vãng lai ............................. 22
1.2.2. Mô hình bi u th tác ng c a chính sách tài khóa n tài kho n vãng
lai .................................................................................................................. 25
K t lu n ch ơ ng 1 .............................................................................................. 26
CH Ơ NG 2: NH NG B NG CH NG NGHIÊN C U TH C NGHI M V
NH H NG C A CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA N TÀI KHO N VÃNG
LAI .................................................................................................................... 27
K t lu n ch ơ ng 2 ............................................................................................. 34
4
CH Ơ NG 3: TH C TR NG CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA, TÀI KHO N
VÃNG LAI C A VI T NAM TRONG GIAI O N 1990 – 2010 ................ 36
3.1. Th c tr ng t ng tr ng kinh t Vi t Nam giai o n 1990 – 2010 ........... 36
3.2. Th c tr ng chính tài khóa Vi t Nam giai o n 1990 – 2010 .................... 44
3.3. Th c tr ng tài kho n vãng lai t i Vi t Nam giai o n 1990 – 2010 ......... 48
3.4. Nghiên c u th c nghi m m i quan h gi a chính sách tài khóa n tài
kho n vãng lai c a Vi t Nam giai o n 2000 – 2010 ........................................ 56
3.4.1. C ơ s lý thuy t .................................................................................... 56
3.4.2. C ơ s d li u ....................................................................................... 59
3.4.3. Ph ươ ng pháp ư c l ư ng ....................................................................... 59
3.4.4. K t qu ư c l ư ng ............................................................................... 60
K t lu n ch ơ ng 3 ............................................................................................. 69
CH Ơ NG 4 : M T S KHUY N NGH NH M C I THI N THÂM H T
CÁN CÂN TÀI KHO N VÃNG LAI .............................................................. 71
4.1. Gi i pháp mang tính nh n th c ................................................................. 71
4.2. Gi i pháp mang tính chi n l c ................................................................ 72
4.2.1. Th c hi n nh t quán chính sách tài khóa, ch ng qu n lý nhu c u chi
tiêu tr ư c m t và trong dài h n theo nh h ư ng m b o ki m ch l m pháp và
n nh v mô tình hình kinh t xã h i ........................................................... 72
4.2.2. Qu n lý ho t ng thu chi rõ ràng minh b ch, khoa h c bám sát v i th c
ti n trên c ơ s hi u qu và ti t ki m áp ng nhu c u n nh kinh t xã h i .. 73
4.2.3. T ch c t t công tác l p d toán ngân sách, ki m tra th ư ng xuyên hi u
qu s d ng v n ngân sách trên c s t ng c ư ng công tác ki m soát c a các b ,
ngành chuyên môn ......................................................................................... 75
4.2.4. Ti p t c th c hi n chính sách tài khóa th t ch t, ph i h p th c hi n ng
b , hài hòa v i chính sách ti n t ki m ch l m phát, n nh kinh t , c i
thi n cán cân tài kho n vãng lai ...................................................................... 76 5
4.2.5. Thúc y s n xu t, khuy n khích xu t kh u, ki m ch nh p siêu th c hi n
gi m thâm h t cán cân tài kho n vãng lai ....................................................... 78
4.2.6. T o c ơ ch lãi su t danh ngh a ư c k p v i lãi su t th c c a th tr ư ng
nh m h n ch nhu c u t ư t ư dàn tr i trong khu v c t ư nhân, tích c c kh ơi thông
ngu n v n n i l c gi m d n nhu c u huy ng v n t bên ngoài c i thi n
thâm h t tài kho n vãng lai ............................................................................ 79
4.2.7. Th ng nh t m c tiêu trong vi c th c hi n chính sách i u hành t giá theo
hư ng linh ho t có ph i h p ch t ch v i các chính sách v mô khác có liên
quan n chính sách tài khóa và chính sách ti n t ........................................ 81
4.3. Gi i pháp th c hi n trong ng n h n ......................................................... 83
4.4. Gi i pháp h tr ......................................................................................... 84
K t lu n ch ơ ng 4 ............................................................................................. 85
K T LU N ....................................................................................................... 86
6
DANH M C CÁC CH VI T T T
APEC: Di n àn h p tác kinh t Châu Á - Thái Bình D ươ ng
ASEM: Di n àn h p tác Á – Âu
ASEAN: Hi p h i các qu c gia ông Nam Á
CSTK : Chính sách tài khóa
DNNN: Doanh nghi p Nhà n ư c
FDI: u t ư tr c ti p n ư c ngoài
GDP: T ng s n ph m qu c n i
IMF: Qu Ti n t Qu c t
NSNN: Ngân sách Nhà n ư c
OECD: T ch c h p tác và phát tri n kinh t
ODA: H tr phát tri n chính th c
XDCB: Xây d ng c ơ b n
WTO: T ch c Th ươ ng m i Th gi i
WB: Ngân hàng Th gi i 7
DANH M C CÁC B NG BI U
Trang
B ng 3.1. T ng tr ư ng GDP và c ơ c u kinh t 2005 – 2010 ................................ 38
B ng 3.2. T ng tr ư ng xu t nh p kh u qua hàng n m, 2005 – 2010 ................... 39
B ng 3.3. Cơ c u v n u t ư xã h i theo s h u n m 2005 – 2010 ..................... 40
B ng 3.4. Thâm h t ngân sách Nhà n ư c n m 1987 – 1990 ................................ 44
B ng 3.5. T l thâm h t ngân sách, t l t ng GDP và t l l m phát giai o n
1991 – 1997 ........................................................................................ 45
B ng 3.6. T l thâm h t ngân sách, t l t ng GDP và t l lám phát giai o n
1998 – 2001 ........................................................................................ 46
B ng 3.7. K t qu ki m nh nghi m ơn v ADF .............................................. 60
B ng 3.8. K t qu ki m nh nghi m ơn v ADF ............................................... 61
B ng 3.9. K t qu ki m nh ng liên k t Johansen .......................................... 62
B ng 3.10. K t qu ư c l ư ng các nhân t nh h ư ng n thâm h t tài kho n
vãng lai trong ng n h n .................................................................... 65
8
DANH M C CÁC HÌNH V
Trang
Hình 1.1. th cân b ng th tr ư ng (tr ư ng h p Y 1 < Y p) ................................. 13
Hình 1.2. th cân b ng th tr ư ng sau khi th c thi CSTK m r ng .................. 14
Hình 1.3. th cân b ng th tr ư ng (tr ư ng h p Y 1 > Y p) .................................. 15
Hình 1.4. th cân b ng th tr ư ng sau khi th c thi CSTK th t ch t .................. 16
Hình 3.1. T ng tr ư ng kinh t Vi t Nam theo giá c nh (1990 – 2010) ............. 42
Hình 3.2. Thâm h t ngân sách Vi t Nam 1990 – 2010 ........................................ 48
Hình 3.3. Thâm h t tài kho n vãng lai Vi t Nam (1990 – 2010) .......................... 49
Hình 3.4. Cán cân tài kho n vãng lai Vi t Nam và các c u thành giai o n
1990 – 2010 ........................................................................................ 50
Hình 3.5. Thâm h t tài kho n vãng lai, thâm h t ngân sách, u t ư khu v c
tư nhân Vi t Nam giai o n 1990 – 2010 ............................................ 52
Hình 3.6. th véc tơ ng liên k t cho CAD .................................................... 67 9
DANH M C CÁC PH L C
Ph l c 1 – K t qu ki m tra nghi m ơn v c a các bi n CAD,FDP, INV và
LREER
Ph l c 2 – K t qu ki m tra nghi m ơn v c a sai phân b c m t các bi n CAD,
FDP, INV và LREER
Ph l c 3 – K t qu ư c l ư ng mô hình VECM (CAD)
Ph l c 5 – K t qu ư c l ư ng các nhân t nh h ư ng n thâm h t tài kho n vãng
lai trong ng n h n
Ph l c 6 – K t qu ki m nh tính d ng c a ph n d ư c a k t qu ư c l ư ng
VECM (CAD)