1. ĐẶT VẤN ĐỀHệ thống các tổ chức tài chính tại VN bao gồm 5 NHTM Nhà nước, 1 NH chính sách, 37 NH thương mại cổ phần, 48 CN NH nước ngoài, 5 NH Liên doanh, 5 NH 100% vốn nước ngoài, 48 văn phòng đại diện NH nước ngoài, 30 công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính, 60 công ty bảo hiểm và 915 các quỹ TD hợp tác khác. Với độ lớn cả về số lượng và quy mô, các NH được coi như tiêu điểm trong hệ thống tài chính VN.Lĩnh vực tài chính khá “nhạy cảm” do đó dễ gây nguy cơ rủi ro cho nền kinh tế khi sức khỏe hệ thống NHTM biến động. Nhìn lại cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008, để thấy rằng ngay cả những nước có hệ thống tài chính hùng mạnh (như Mỹ,..) cũng không thoát khỏi đổ vỡ nếu chủ quan và không phòng ngừa rủi ro. Vậy thì những nước mới nổi như VN, biện pháp an ninh tài chính càng trở nên quan trọng và cần thiết hơn lúc nào hết.Yếu tố nào là nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ hệ thống NH các nước này và vượt qua tình trạng trên như thế nào? Rõ ràng tất cả những ai đang làm việc hay quan tâm, đã từng tìm hiểu về lĩnh vực tài chính đều thấy rằng: NH là cột sống và hoạt động NH là hơi thở tiếp sức cho thị trường tài chính và sự phát triển của nền kinh tế, đặc biệt ở các nước đang phát triển khi các tổ chức như bảo hiểm, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính và quỹ TD nhân dân chưa phát huy được sức mạnh. Hoạt động NH bao gồm 3 lĩnh vực chính huy động vốn, cho vay và thanh toán quốc tế, trong đó hoạt động TD là lĩnh vực truyền thống mang lại nguồn thu cao nhất cho NH. Với đặc trưng này, mọi rủi ro trong hoạt động NH bắt nguồn từ lĩnh vực TD là chính. Nợ xấu gia tăng cùng tốc độ tăng trưởng TD cao là thực trạng mà VN và các quốc gia trên thế giới đang cố gắng kiểm soát và cũng là hiện thực nhức nhối ở các nước mới nổi mà VN không phải là ngoại lệ.
125 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 63 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Nguyễn Thị Quỳnh Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI
Chuyên ngành: Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LẠI TIẾN DĨNH
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2011 LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những thông tin và
nội dung trong đề tài đều dựa trên nghiên cứu thực tế và hoàn toàn đúng với nguồn
trích dẫn.
Tác giả đề tài: Nguyễn Thị Quỳnh Trang 1
MỤC LỤC
-o0o-
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các hình biểu đồ
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các phương trình
PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... i
1. ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................................... i
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................. ii
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................... ii
4. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................................................................................... ii
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................................... iii
6. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ............................................................................................... iv
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG .......................................................................................................... 1
1.1 LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG – QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ........ 1
1.1.1 Khái niệm Rủi ro tín dụng ............................................................................ 1
1.1.2 Phân loại Rủi ro tín dụng và ảnh hưởng RRTD đến hoạt động NH ......... 2
1.1.3 Dấu hiệu nhận biết RRTD và nguyên nhân dẫn đến RRTD ..................... 4
1.1.4 Khái niệm và phương pháp Quản trị rủi ro tín dụng ................................. 7
1.1.4.1 Các tiêu chí phản ảnh RRTD của các NHTM ..................................... 10
1.1.4.2 Các mô hình phân tích đánh giá RRTD ............................................... 10
1.2 HIỆP ƯỚC BASEL ĐỐI VỚI QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG .................. 14
1.2.1 Các nguyên tắc xây dựng môi trường tín dụng phù hợp ......................... 14
1.2.2 Các nguyên tắc thực hiện cấp tín dụng lành mạnh .................................. 15
1.2.3 Các nguyên tắc duy trì quá trình quản lý, đo lường và theo dõi tín dụng
một cách phù hợp ....................................................................................................... 15
1.2.4 Những nguyên tắc về xử lý nợ xấu ............................................................. 16
1.3 KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MỘT SỐ NƯỚC
TRÊN THẾ GIỚI NHÌN TỪ CÁC CUỘC KHỦNG HOẢNG – ĐẶC BIỆT KHỦNG
HOẢNG NỢ DƯỚI CHUẨN NĂM 2008 ........................................................................ 17
1.3.1 Sơ lược diễn biến và nguyên nhân cuộc khủng hoảng nợ dưới chuẩn năm
2008 (Subprime mortgages crisis) ............................................................................ 17
1.3.2 Kinh nghiệm của Mỹ và Châu Âu .............................................................. 18
1.3.3 Thái Lan ........................................................................................................ 19
1.3.4 Trung Quốc .................................................................................................. 19
1.3.5 Nhật Bản ....................................................................................................... 20
Kết luận Chương 1 ............................................................................................................. 20
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG TẠI NH TMCP QUÂN ĐỘI ...................................................................... 21
2.1 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI ................... 21
2.1.1 Sơ lược quá trình hình thành và phát triển Ngân hàng TMCP Quân Đội
(MB) 21
2.1.2 Kết quả hoạt động Ngân hàng TMCP Quân Đội ...................................... 21 2
2.1.3 Định hướng Ngân hàng TMCP Quân Đội ................................................. 24
2.2 THỰC TRẠNG TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP
QUÂN ĐỘI ......................................................................................................................... 25
2.2.1 Tình hình tăng trưởng tín dụng tại MB trong bối cảnh biến động chung
của Việt Nam và thế giới ........................................................................................... 25
2.2.2 Cơ cấu tín dụng của MB theo một số chỉ tiêu ........................................... 27
2.2.2.1 Theo kỳ hạn cho vay: ............................................................................. 27
2.2.2.2 Theo ngành nghề kinh doanh (Chi tiết số liệu theo Phụ lục 01) ......... 27
2.2.2.3 Theo thành phần kinh tế (Chi tiết số liệu theo Phụ lục 02) .................. 27
2.2.3 Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu tại MB.................................................... 28
2.3 THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP
QUÂN ĐỘI ......................................................................................................................... 32
2.3.1 Cơ chế vận hành quy trình tín dụng tại MB ............................................. 33
2.3.1.1 Mô hình cấp tín dụng: ........................................................................... 33
2.3.1.2 Mô hình đo lường rủi ro tín dụng ......................................................... 36
2.3.1.3 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ...................................................... 39
2.3.1.4 Công tác kiểm tra, kiểm soát sau .......................................................... 40
2.3.1.5 Quản trị danh mục tài sản đảm bảo ..................................................... 42
2.3.2 Chính sách và phương thức quản trị rủi ro tín dụng tại MB .................. 45
2.3.3 Bố trí bộ máy nhân sự: ................................................................................ 46
2.3.4 Nguyên nhân tương tác gián tiếp quá trình cấp và thu hồi tín dụng ...... 48
2.3.4.1 Rủi ro từ vấn đề chưa tự ý thức xây dựng và trao đổi thông tin ......... 48
2.3.4.2 Vai trò CIC chưa phát huy hết hiệu quả .............................................. 49
2.3.4.3 Mối liên quan giữa rủi ro tín dụng và các rủi ro khác ........................ 50
2.3.5 Nguyên nhân từ phía khách hàng vay vốn ................................................ 50
2.3.5.1 Nguyên nhân dẫn đến nguồn trả nợ không đảm bảo .......................... 50
2.3.5.2 Sử dụng vốn sai mục đích, không có thiện chí trả nợ vay ................... 51
2.3.5.3 Khách hàng cố tình lừa đảo Ngân hàng .............................................. 52
2.3.5.4 Rủi ro từ việc chưa chú trọng trong xem xét uy tín đối tác ................. 52
2.3.6 Nguyên nhân khách quan............................................................................ 52
2.3.6.1 Nguyên nhân bất khả kháng ................................................................. 53
2.3.6.2 Môi trường kinh tế không ổn định ....................................................... 53
2.3.6.3 Cơ chế, chính sách của Nhà nước ........................................................ 55
2.3.6.4 Môi trường pháp lý ................................................................................ 55
2.3.6.5 Quản lý thông tin và ứng dụng công nghệ ........................................... 56
Kết luận Chương 2 ............................................................................................................. 57
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG ....................................................................................................................... 58
3.1 GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MB ................................. 58
3.1.1 Nhóm giải pháp quản trị rủi ro tín dụng ................................................... 58
3.1.1.1 Thành lập bộ phận nghiên cứu, phân tích và dự báo kinh tế vĩ mô ... 58
3.1.1.2 Lựa chọn phân khúc khách hàng qua xây dựng và hoàn thiện chính
sách khách hàng ..................................................................................................... 58
3.1.1.3 Thiết kế sản phẩm đa dạng và phù hợp ................................................ 60
3.1.1.4 Xây dựng chính sách tín dụng phù hợp từng thời kỳ .......................... 60
3.1.1.5 Thực hiện nghiêm túc việc phân loại nợ và trích lập dự phòng: ........ 61
3.1.1.6 Cải tiến hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ theo chuẩn mực Basel II61 3
3.1.1.7 Nâng cao vai trò của công tác kiểm soát nội bộ ................................... 62
3.1.2 Nhóm giải pháp quản lý toàn bộ quy trình cấp TD:................................. 63
3.1.2.1 Giai đoạn tiếp nhận hồ sơ ..................................................................... 63
3.1.2.2 Giai đoạn thẩm định hồ sơ vay ............................................................. 64
3.1.2.3 Giai đoạn phê duyệt hồ sơ vay .............................................................. 66
3.1.2.4 Giai đoạn kiểm tra sau cho vay ............................................................. 66
3.1.2.5 Thu hồi và xử lý nợ ............................................................................... 67
3.1.2.6 Sử dụng các công cụ bảo hiểm hạn chế, bù đắp tổn thất .................... 68
3.1.3 Nhóm các giải pháp liên quan việc quản lý và phát huy yếu tố con người
và cơ cấu tổ chức nhân sự ......................................................................................... 68
3.1.3.1 Bố trí nhân sự hợp lý ............................................................................. 68
3.1.3.2 Chọn lọc và phát huy tối đa nguồn nhân lực ....................................... 69
3.1.3.3 Minh bạch môi trường làm việc ............................................................ 70
3.1.3.4 Tăng cường hoạt động Trung tâm đào tạo ........................................... 71
3.1.4 Giải pháp hỗ trợ tra cứu công văn và giải đáp thắc mắc nghiệp vụ ....... 72
3.2 KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH PHỦ ........ 73
3.2.1 Về phía Chính phủ, các bộ ngành có liên quan ......................................... 73
3.2.1.1 Đảm bảo môi trường kinh tế - chính trị - xã hội ổn định .................... 73
3.2.1.2 Hoàn thiện hệ thống pháp luật ............................................................. 74
3.2.1.3 Hoàn thiện cơ sở hạ tầng phát triển hoạt động TD theo Basel II ....... 75
3.2.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước ..................................................... 76
3.2.2.1 Hoàn thiện hệ thống pháp luật ngân hàng .......................................... 76
3.2.2.2 Điều chỉnh các chính sách tín dụng phù hợp từng thời kỳ ................. 76
3.2.2.3 Công tác thanh tra ................................................................................. 76
3.2.2.4 Hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng của ngành ngân hàng ......... 77
3.2.2.5 Hoàn thiện quy định về xếp hạng khách hàng của NHTM ................ 78
Kết luận Chương 3 ............................................................................................................. 78
PHẦN KẾT LUẬN .................................................................................................. 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- BCTC : Báo cáo tài chính
- BĐS : Bất động sản
- CBTD : Cán bộ tín dụng
- CIC : Trung tâm thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà Nước
- CN : Chi nhánh
- CV QHKH : Chuyên viên quan hệ khách hàng
- CVTĐ : Chuyên viên thẩm định
- DN : Doanh nghiệp
- KH : Khách hàng
- KSNB : Kiểm soát nội bộ
- MB : Ngân hàng TMCP Quân Đội (tên viết tắt)
- NH TMCP Quân Đội : Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội (MB)
- NH : Ngân hàng
- NHNN : Ngân Hàng Nhà Nước
- NHTM : Ngân hàng thương mại
- PGD : Phòng giao dịch
- QT RRTD : Quản trị rủi ro tín dụng
- RRTD : Rủi ro tín dụng
- TCTD : Tổ chức tín dụng
- TD : Tín dụng
- TSĐB : Tài sản đảm bảo
- VN : Việt Nam DANH MỤC CÁC HÌNH BIỂU ĐỒ
Hình 1.1 Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa số ngày quá hạn và tỷ lệ hoàn trả
Hình 1.2 Những khó khăn và thiệt hại khi xảy ra RRTD
Hình 1.3 Phân loại RRTD ngân hàng
Hình 1.4 Mô hình quản lý RRTD
Hình 1.5 Khung quản trị rủi ro trong hoạt động TD
Hình 2.1 Biểu đồ tăng trưởng một số chỉ tiêu qua các năm (2006 - 2010)
Hình 2.2 Tương quan tăng trưởng dư nợ TD và CPI (%)
Hình 2.3 Cơ cấu TD của MB theo kỳ hạn cho vay giai đoạn 2008 – 2010
Hình 2.4 Tốc độ tăng trưởng TD của MB giai đoạn 2008 – 2010 (%)
Hình 2.5 So sánh chỉ tiêu tăng trưởng và tỷ lệ Nợ quá hạn một số NH
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Mô hình điểm số TD tiêu dùng
Bảng 1.2 Đánh giá theo mô hình điểm số TD
Bảng 2.1 Kết quả hoạt động MB qua các năm (2006 – 2010)
Bảng 2.2 So sánh một số chỉ tiêu về kết quả hoạt động MB thời điểm 30/06/2011
Bảng 2.3 So sánh các chỉ tiêu kinh doanh MB với NH khác thời điểm 30/06/2011
Bảng 2.4 Tỷ trọng Nợ quá hạn và Nợ xấu của MB giai đoạn 2007 – 2010
Bảng 2.5 Phân loại nợ MB qua các năm (2007 – 2010)
Bảng 2.6 Một số chỉ tiêu hoạt động của các NH năm 2009 và 2010
Bảng 2.7 Tỷ lệ tài trợ tại MB qua các năm (2007 – 2010)
Bảng 2.8 Loại hình và giá trị tài sản thế chấp tại MB các năm
DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình 1.1 Tỷ lệ nợ quá hạn
Phương trình 1.2 Tỷ lệ KH có nợ quá hạn
Phương trình 1.3 Tỷ lệ dự phòng RRTD
Phương trình 1.4 Tỷ lệ mất vốn
Phương trình 1.5 Hệ số khả năng bù đắp các khoản vay bị mất
Phương trình 1.6 Hệ số khả năng bù đắp RRTD
Phương trình 1.7 Mô hình điểm số Z
Phương trình 1.8 Tài sản có rủi ro theo phương pháp chuẩn Basel II
Phương trình 1.9 Tài sản có rủi ro theo phương pháp xếp hạng nội bộ Basel II