Luận văn Thực trạng và giải pháp tăng vốn tự có tại các Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam

Tính thiết thực của đề tài:Trong bối cảnh thế giới hiện nay, tự do hóa kinh tế và hội nhập quốc tế là một vấn đề thời sự quan trọng của mỗi nước, nhất là các nước dang trong giai doạn phát triển. Những thành tựu đạt được trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội qua 20 nām đổi mới, cùng quá trình chù động hội nhập kinh tế quốc tế đã khẳng dịnh sự đúng đắn của con đường phát triển đất nước ta. Khai thác triệt để những lọ̣i thế và chủ dộng vượt qua những thách thức khi gia nhập WTO là tiền dề quan trọng trong việc hội nhập thị trường toàn cầu, dần thích nghi và bắt kịp tốc độ phát triển của các nước tiên tiến trên thế giới.Trong những năm qua, hệ thống NHTMCP VN dã phát triển mạnh cả về quy mô và chất lượng hoạt động, góp phần không nhỏ vào sự nghiệp công nghiệp, hoá hiện đại hoá đất nước. Song, cũng như các chủ thể kinh tế khác, các NHTMCP VN cũng dang dứng trước những cơ hội và thách thíc to lớn của quá trình hội nhập. Thụrc trạng hoạt động của các NHTMCP VN cho thấy, nāng lục cạnh tranh khi bước vào hội nhập kinh tế quốc tế còn rất nhiều yếu. NHTMCP VN dang phải đối mặt với những thách thức nhất dịnh. Thách thức về tiềm lực tài chính, công nghệ, nāng lực, kinh nghiệm quản trị, chất lượng sàn phẩm dịch vụ ...Đây chính là vấn đề thời sự, luôn được Nhà nước quan tâm và chì đạo sâu sát, NHNN VN đã đưa ra nhiều biện pháp để thụ̣c hiện những chủ trương, chi đạo của Nhà nước nhằm giúp các NHTM mở rộng quy mô hoạt động, hiệu quả kinh doanh, nâng cao khả nāng cạnh tranh và hòa nhập tốt với nền kinh tế khu vực và thế giới.

pdf118 trang | Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực trạng và giải pháp tăng vốn tự có tại các Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T ẠO TRƯỜNG ĐẠI H ỌC KINH T Ế TP. HỒ CHÍ MINH TR ẦN TH Ị MAI PH ƯƠ NG TH ỰC TR ẠNG VÀ GIẢI PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM LU ẬN VĂN THẠC SĨ KINH T Ế TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T ẠO TRƯỜNG ĐẠI H ỌC KINH T Ế TP. HỒ CHÍ MINH TR ẦN TH Ị MAI PH ƯƠ NG TH ỰC TR ẠNG VÀ GIẢI PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60.31.12 LU ẬN VĂN THẠC SĨ KINH T Ế NG ƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TR ẦN HUY HOÀNG TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2011 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “TH ỰC TR ẠNG VÀ GI ẢI PHÁP GIA T ĂNG VỐN TỰ CÓ TẠI CÁC NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG MẠI CỔ PH ẦN VIỆT NAM ” là công trình nghiên c ứu khoa học của bản thân, được đúc kết từ quá trình học tập và nghiên cứu của tôi trong su ốt th ời gian qua. TR ẦN TH Ị MAI PH ƯƠ NG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Vietcombank: Ngân hàng TMCP Ngo ại Th ươ ng VN Vietinbank: Ngân hàng TMCP Công Th ươ ng VN Eximbank: Ngân hàng TMCP Xu ất Nh ập Kh ẩu Acb: Ngân hàng TMCP Á Châu DongABank: Ngân hàng TMCP Đông Á Scb: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Southernbank: Ngân hàng TMCP Ph ươ ng Nam Westernbank: Ngân hàng TMCP Ph ươ ng Tây Pgbank: Ngân hàng TMCP X ăng d ầu Petrolimex Baovietbank: Ngân hàng TMCP B ảo Vi ệt ATM: Automatic Teller Machine Máy rút ti ền t ự độ ng E-banking: Ngân hàng điện t ử GDP: Gross Domestic Product - T ổng s ản ph ẩm qu ốc n ội HSBC: The Hongkong and Shanghai Banking Corporation Tập đoàn ngân hàng H ồng Kông và Th ượng H ải IFC: International finance corporation - Công ty Tài chính Qu ốc t ế IMF: International Moneytary Fund - Qu ỹ ti ền t ệ qu ốc t ế NHTMCP: Ngân hàng th ươ ng m ại c ổ ph ần NHTM: Ngân hàng th ươ ng m ại NHNN: Ngân hàng Nhà n ước Tp.HCM: Thành ph ố H ồ Chí Minh TCTD: Tổ ch ức tín d ụng VN: Vi ệt Nam POS: Point of sales - Máy cà th ẻ SMBC: Sumitomi Mitsui Banking Corporation Tập đoàn Ngân hàng Sumitomi Mitsui Vn- Index: Ch ỉ s ố th ị tr ường ch ứng khoán VN VAFI: Hi ệp h ội các nhà đầu t ư tài chính VN ODA: Official Development Assistance - H ỗ tr ợ phát tri ển chính th ức WTO: World Trade Organization - T ổ ch ức Th ươ ng m ại th ế gi ới EBA: European Banking Authority - C ơ quan ngân hàng Châu Âu FED: Federal Reserve System - C ục D ự tr ữ Liên bang M ỹ M&A: Merger and Acquisition – Mua bán và sát nh ập BCBS: Basel Committee on Banking supervision - Ủy ban Basel v ề giám sát ngân hàng CAR: Capital Adequacy Ratio - T ỷ l ệ an toàn v ốn t ối thi ểu EPS: Earning per Share - L ợi tức trên mỗi cổ phi ếu ICGR: Internal capital growth rate - Tỷ lệ t ăng vốn từ ngu ồn nội bộ EBA: European Banking Authority - Cơ quan ngân hàng Châu Âu DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH V Ẽ Trang Bảng 1.1 Mức v ốn pháp đị nh c ủa các t ổ ch ức tín d ụng ..............................................6 Bảng 2.1 Vốn điều l ệ c ủa m ột s ố NHTM trong khu v ực n ăm 2009. .......................38 Bảng 2.2 Mối quan h ệ gi ữa v ốn điều l ệ v ới m ở r ộng m ạng l ưới t ại các NHTMCP VN tính đến cu ối n ăm 2010. ...........................................................................................43 Bảng 2.3 Bảng h ướng d ẫn xác đị nh v ốn t ự có. ........................................................45 Bảng 2.4 Một s ố ch ỉ tiêu c ủa h ệ th ống các TCTD t ại VN (t ại th ời điểm 31/12/2010). ...................................................................................................................48 Bảng 2.5 Vốn điều l ệ và v ốn t ự có c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đế n n ăm 2011. ...................................................................................................................49 Bảng 2.6 So sánh m ức độ t ăng/gi ảm v ốn t ự có c ủa các NHTMCP t ừ n ăm 2006 đế n năm 2011. ...................................................................................................................50 Bảng 2.7 Lợi nhu ận gi ữ l ại c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đế n n ăm 2011. ........ 52 Bảng 2.8 Vốn t ự có được chuy ển t ừ l ợi nhu ận gi ữ l ại c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đến n ăm 2011................................................................................................................... 53 Bảng 2.9 Chi tr ả c ổ t ức c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đế n n ăm 2011. .........54 Bảng 2.10 Tăng v ốn t ự có b ằng chi tr ả c ổ t ức b ằng c ổ phi ếu c ủa các NHTMCP VN từ n ăm 2006 đế n n ăm 2011. ............................................................................................55 Bảng 2.11 Tăng v ốn t ự có b ằng chuy ển t ừ qu ỹ b ổ sung v ốn điều l ệ c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đế n n ăm 2010.....................................................................56 Bảng 2.12 Tăng v ốn t ự có b ằng chuy ển t ừ qu ỹ th ặng d ư v ốn c ổ ph ần c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đế n n ăm 2011.....................................................................56 Bảng 2.13 Tăng v ốn t ự có b ằng cách phát hành c ổ phi ếu m ới. .................................58 Bảng 2.14 Tăng v ốn t ự có b ằng chuy ển đổi trái phi ếu chuy ển đổ i thành c ổ phi ếu ph ổ thông. ...............................................................................................................60 Bảng 2.15: Tỷ l ệ n ắm gi ữ c ủa m ột s ố ngân hàng n ước ngoài t ại các NHTM trong nước. ...................................................................................................................63 Bảng 2.16: Tình hình t ăng v ốn c ủa 10 NH ch ưa đáp ứng vào cu ối n ăm 2010. ..........70 Hình 1.1 Danh sách 7 ngân hàng th ất b ại trong đợ t ki ểm tra ngành ngân hàng châu Âu và l ượng v ốn c ần t ăng (tính theo tri ệu euro).............................................................25 Hình 1.2 Tỷ l ệ v ốn c ấp 1 c ủa h ệ th ống ngân hàng th ế gi ới. ....................................26 Hình 2.1 Vốn t ự có c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đế n n ăm 2011. ...............49 Hình 2.2 Vốn t ự có c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đế n n ăm 2011. ...............50 Hình 2.3 Lợi nhu ận gi ữ l ại c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đế n n ăm 2011. ........ 52 Hình 2.4: Lợi nhu ận gi ữ l ại c ủa các NHTMCP VN t ừ n ăm 2006 đế n n ăm 2011. ........ 53 Hình 2.5: Các kho ản đầ u t ư c ủa Eximbank n ăm 2010 và n ăm 2011.........................62 Hình 2.6: Các kho ản đầ u t ư c ủa Vietcombank n ăm 2011.........................................62 Hình 2.7: Các kho ản đầ u t ư c ủa Vietinbank n ăm 2010 và n ăm 2011. ......................63 Hình 2.8: Tình hình thay đổi v ốn điều l ệ c ủa Ngân hàng TMCP Công Th ươ ng VN năm 2008. ...................................................................................................................64 MỤC L ỤC Trang Trang ph ụ bìa Lời cam đoan Mục l ục Danh mục các ký hiệu, ch ữ vi ết tắt Danh mục các bảng, biểu đồ Ph ần mở đầu.......................................................................................................................... 1 CH ƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠ B ẢN VỀ VỐN TỰ CÓ C ỦA NGÂN HÀNG...5 1.1 Nh ững vấn đề cơ b ản về vốn tự có của ngân hàng ................................................... 5 1.1.1 Khái ni ệm về vốn tự có ............................................................................................5 1.1.2 Đặc điểm của vốn tự có............................................................................................6 1.1.3 Ch ức năng cơ bản của vốn tự có ..............................................................................7 1.1.3.1 Ch ức năng bảo v ệ..................................................................................................7 1.1.3.2 Chức năng hoạt động ............................................................................................8 1.1.3.3 Chức năng điều ch ỉnh............................................................................................9 1.1.4 Hi ệp ước Basel v ề v ốn t ự có ..................................................................................10 1.1.4.1 Quá trình ra đời c ủa Hi ệp ước v ốn Basel............................................................10 1.1.4.2 Thành ph ần v ốn t ự có theo quan điểm c ủa Basel ...............................................11 1.2 Các phương pháp tăng vốn tự có của ngân hàng .................................................13 1.2.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến vi ệc lựa ch ọn ph ương pháp tăng vốn tự có..................13 1.2.1.1 Các quy định của NHNN về qu ản lý v ốn tự có...................................................13 1.2.1.2 Các y ếu t ố chi phí................................................................................................13 1.2.1.3 Y ếu t ố th ời gian...................................................................................................13 1.2.1.4 R ủi ro thanh kho ản..............................................................................................13 1.2.1.5 Quy ền ki ểm soát ngân hàng ................................................................................14 1.2.1.6 L ợi t ức trên m ỗi c ổ phi ếu....................................................................................14 1.2.1.7 Yếu tố điều độ ng hay tài tr ợ linh ho ạt.................................................................14 1.2.2 Ho ạch đị nh nhu c ầu v ốn ngân hàng .......................................................................14 1.2.3 Cách th ức t ăng v ốn t ự có........................................................................................17 1.2.3.1 T ăng v ốn t ừ ngu ồn bên trong..............................................................................17 1.2.3.2 T ăng v ốn t ừ ngu ồn bên ngoài..............................................................................18 a/ Phát hành thêm c ổ phi ếu m ới......................................................................................18 b/ Chuy ển đổ i t ừ trái phi ếu chuy ển đổ i thành c ổ phi ếu ph ổ thông .................................19 c/ Mua bán và sáp nh ập (M&A) ngân hàng....................................................................20 d/ M ột s ố ph ươ ng th ức khác............................................................................................20 1.3 Ý nghĩa của vi ệc tăng vốn tự có ................................................................................ 21 1.4 Kinh nghi ệm t ăng v ốn t ự có c ủa các ngân hàng trên th ế gi ới và bài h ọc cho các NHTMCP VN .................................................................................................................... 22 1.4.1 Kinh nghi ệm t ăng v ốn t ự có c ủa các ngân hàng Mỹ..............................................22 1.4.2 Kinh nghi ệm t ăng v ốn t ự có c ủa các ngân hàng Châu Âu.....................................24 1.4.3 Kinh nghi ệm t ăng v ốn t ự có c ủa các ngân hàng Trung Qu ốc................................28 1.4.4 Bài h ọc t ăng v ốn t ự có cho các ngân hàng VN......................................................30 KẾT LU ẬN CH ƯƠ NG 1..............................................................................................33 CH ƯƠNG 2 TH ỰC TR ẠNG VÀ NH ỮNG CHUY ỂN BI ẾN C ỦA H Ệ TH ỐNG NHTMCP VN SAU KHI T ĂNG V ỐN T Ự CÓ..........................................................34 2.1 B ối c ảnh kinh t ế và nguyên nhân bu ộc các NHTMCP t ăng v ốn tự có ............... 34 2.1.1 Bối cảnh kinh tế tr ước yêu cầu tăng vốn tự có của các NHTMCP ........................34 2.1.2 Nguyên nhân bu ộc các NHTMCP t ăng v ốn t ự có .................................................37 2.1.2.1 Nguyên nhân v ĩ mô .............................................................................................37 a/ Áp l ực trong v ấn đề h ội nh ập qu ốc t ế .........................................................................37 b/ Nh ững quy đị nh ràng bu ộc t ừ phía NHNN và Chính Ph ủ..........................................39 c/ Một s ố nguyên nhân khác............................................................................................42 2.1.2.2 Nguyên nhân vi mô .............................................................................................42 a/ Mở r ộng ph ạm vi ho ạt độ ng để giành th ị ph ần ...........................................................42 b/ Cung c ấp các s ản ph ẩm, d ịch v ụ đáp ứng nhu c ầu ngày càng cao c ủa khách hàng ...43 c/ Duy trì và gia tăng ni ềm tin của khách hàng đối với ngân hàng .................................44 d/ Tri ển khai thêm nhi ều ho ạt độ ng kinh doanh m ới, đa d ạng hóa dịch vụ .................... 44 2.2 Th ực tr ạng vốn tự có tại các NHTMCP VN .........................................................45 2.2.1 Vốn t ự có theo pháp lu ật VN...............................................................................45 2.2.2 Th ực tr ạng v ốn t ự có c ủa các NHTMCP t ại VN...............................................48 2.3 Tình hình tăng vốn tự có của các NHTMCP tại VN ............................................ 52 2.3.1 T ăng vốn từ nguồn bên trong .................................................................................52 2.3.1.1 T ăng v ốn t ự có t ừ l ợi nhu ận gi ữ l ại.....................................................................52 2.3.1.2 Tăng v ốn t ự có b ằng chi tr ả c ổ t ức b ằng c ổ phi ếu ..............................................54 2.3.1.3 Tăng v ốn t ự có b ằng cách chuy ển t ừ qu ỹ b ổ sung v ốn điều l ệ, qu ỹ th ặng d ư v ốn cổ ph ần ............................................................................................................................55 2.3.2 T ăng v ốn t ừ ngu ồn bên ngoài.................................................................................57 2.3.2.1 Phát hành c ổ phi ếu mới.......................................................................................57 2.3.2.2 Chuy ển đổ i t ừ trái phi ếu chuy ển đổ i thành c ổ phi ếu ph ổ thông .........................59 2.3.2.3 Mua bán và sáp nh ập ngân hàng .........................................................................60 2.3.2.4 Một s ố ph ươ ng th ức khác....................................................................................64 2.4 Nh ững chuy ển bi ến c ủa h ệ th ống NHTMCP VN sau khi t ăng v ốn t ự có .......... 64 2.4.1 Nh ững chuy ển bi ến tích c ực ..................................................................................64 2.4.1.1 Kh ả n ăng thanh toán h ệ th ống NHTMCP cải thi ện đáng k ể...............................64 2.4.1.2 T ạo điều ki ện cho các NHTMCP đầu t ư qu ản tr ị r ủi ro......................................65 2.4.1.3 T ạo ni ềm tin cho khách hàng ..............................................................................66 2.4.1.4 Hệ th ống m ạng l ưới c ủa ngân hàng ngày càng m ở r ộng h ơn n ữa ......................67 2.4.1.5 Kh ả n ăng c ạnh tranh c ủa các NHTMCP ngày càng t ăng....................................68 2.4.2 Nh ững điểm còn h ạn ch ế........................................................................................69
Tài liệu liên quan