Luận văn Tìm hiểu quy trình sản xuất phân hữu cơ sinh học công ty TNHH xây dựng, thương mại và sản xuất Nam Thành Ninh Thuận

Trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, nhiệm vụ bảo vệ môi trường luôn được Đảng và Nhà nước ta coi trọng. Trong tiến trình hội nhập, công tác bảo vệmôi trường là một điều kiện tiên quyết để Việt Nam nâng tầm, hội nhập với thế giới. Chiến lược phát triển kinh tế- xã hội giai đoạn 2001 – 2010 được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, thông qua cũng đã khẳng định “Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững, tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường”.

pdf74 trang | Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 3586 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tìm hiểu quy trình sản xuất phân hữu cơ sinh học công ty TNHH xây dựng, thương mại và sản xuất Nam Thành Ninh Thuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TÌM HIỂU QUY TRÌNH SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC CÔNG TY TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN Ngành: Cao Đẳng Công Nghệ Sinh Học Chuyên ngành: Kỹ Thuật Môi Trường Sinh viên thực hiện : Lê Thành Huynh MSSV: 0811110035 Lớp: 08CSH2 TP. Hồ Chí Minh, 2011 LỜI CAM ĐOAN Tôi tên Lê Thành Huynh Sinh viên Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM Khoa: Môi Trường và Công Nghệ Sinh Học Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường – khóa 2008 Tôi xin cam đoan tự thực hiện việc thu thập số liệu, thông tin liên quan đến khóa luận tốt nghiệp “Tìm hiểu quy trình sản xuất phân hữu cơ sinh học công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN”. Không sao chép khóa luận tốt nghiệp này dưới mọi hình thức nào, các số liệu trích dẫn trong khóa luận tốt nghiệp là trung thực. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình. TP.HCM ,Ngày .......... Tháng ...... Năm 2011 Sinh viên Lê Thành Huynh i  MỤC LỤC Lời mở đầu .......................................................................................................... 1 Chương 1. Giới thiệu chung về công ty .............................................................. 6 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển .............................................................. 6 1.2 Chức năng và nhiệm vụ công ty................................................................ 8 1.3 Bố trí nhân sự ............................................................................................ 9 1.4 Bộ máy của công ty ................................................................................... 9 1.5 Tình hình hoạt động và sản xuất của công ty ......................................... 11 1.6 Tình hình sản xuất – thị trường tiêu thụ .................................................. 12 1.7 Lợi thế cạnh tranh ................................................................................... 14 1.8 Sản phẩm thị trường và các yêu cầu ....................................................... 14 1.9 Phương án tiêu thụ sản phẩm .................................................................. 16 Chương 2. Tổng quan về dây chuyền sản xuất ................................................... 18 2.1 Tổng quan phương pháp xử lý chất thải rắn làm COMPOST ................ 18 2.1.1 Khái niệm ............................................................................................. 18 2.1.2 Mục đích và lợi ích của quá trình COMPOST ..................................... 18 2.1.3 Quá trình COMPOST ........................................................................... 19 2.2 Sơ đồ bố trí dây chuyền sản xuất ........................................................... 20 ii  2.2.1 Rác thải đô thị ....................................................................................... 21 2.2.2 Nhà tiếp nhận ........................................................................................ 22 2.2.3 Khu phân loại ........................................................................................ 23 2.2.4 Hầm ủ .................................................................................................... 23 2.2.5 Bãi ủ chín .............................................................................................. 24 2.2.6 Khu tinh chế .......................................................................................... 24 2.2.7 Khu hoàn thiện ...................................................................................... 24 2.2.8 Phòng thí nghiệm .................................................................................. 25 Chương 3. Quy trình công nghệ sản xuất ....................................................... 26 3.1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất .......................................................... 26 3.2 Thiết bị sản xuất ........................................................................................ 27 3.3 Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất ............................................... 28 3.3.1 Đội vệ sinh môi trường ......................................................................... 28 3.3.2 Quy trình sản xuất phân xưởng 1 .......................................................... 28 3.3.3 Quy trình sản xuất phân xưởng 2 .......................................................... 30 3.3.4 Quy trình sản xuất phân xưởng 3 .......................................................... 32 3.3.5 Quy trình sản xuất phân xưởng 4 .......................................................... 33 3.3.6 Quy trình sản xuất phân xưởng 5 .......................................................... 33 iii  3.4 Nhận xét chung ......................................................................................... 35 3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình COMPOST ..................................... 36 3.5.1 Nhiệt độ ................................................................................................. 36 3.5.2 Nước và độ ẩm ..................................................................................... 36 3.5.3 pH ......................................................................................................... 37 3.5.4 Kích thước nguyên liệu ......................................................................... 37 3.5.5 Nguồn đạm trong nguyên liệu ............................................................... 38 3.6 Các yêu cầu trong khi ủ ............................................................................. 39 3.6.1 Tiêu chuẩn rác trước khi đưa vào hầm ủ .............................................. 39 3.6.2 Đưa vi sinh vật vào rác và tạo ẩm ......................................................... 40 3.6.3 Các yêu cầu khi ủ chín .......................................................................... 40 Chương 4. Các vấn đề gây ô nhiễm môi trường ............................................. 41 4.1 Hiện trạng chất lượng môi trường khu vực nhà máy sản xuất ............... 41 4.1.1 Hiện trạng môi trường không khí ......................................................... 41 4.1.2 Hiện trạng môi trường nước .................................................................. 43 4.2 Sự cố hoạt động ....................................................................................... 46 4.3 Tiếng ồn .................................................................................................. 46 4.4 Chất thải rắn ............................................................................................ 47 iv  Chương 5. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường công ty ................ 48 5.1 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại nhà máy ..................... 48 5.1.1 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí , tiếng ồn ............................. 48 5.1.2 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ................................. 49 5.1.3 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm mùi ...................................................... 51 5.1.4 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm chất thải rắn ........................................ 52 5.1.5 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm đối với các thành phần có tỷ trọng thấp (nilon , giấy,…) ............................................................................................... 53 5.2 Chương trình giám sát môi trường ........................................................... 53 Chương 6. Hiệu quả kinh tế ........................................................................... 55 6.1 Vốn cố định ............................................................................................... 55 6.2 Nguồn vốn ................................................................................................ 55 6.3 Xác định doanh thu ................................................................................... 55 6.4 Thiết bị công nghệ .................................................................................... 56 6.5 Phương tiện vận chuyển ........................................................................... 57 6.6 Khai toán các hạng mục xây dựng ............................................................ 59 Chương 7. Kết luận ........................................................................................ 63 7.1 Kết luận ..................................................................................................... 63 v  7.2 Khó khăn ................................................................................................... 64 Tài liệu tham khảo ........................................................................................... 65 vi  DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT A CTR : Chất thải rắn ......................................................................................... B VSV : Vi sinh vật ............................................................................................ C NTC : Chế phẩm vi sinh khử mùi đặc hiệu .................................................... DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1.3 : Khối lượng và thành phần nguồn nguyên liệu đầu vào ................ 19 Bảng 2.2.1 : Thành phần các chất có trong rác thải sinh hoạt tại Ninh Thuận . 21 Bảng 4.1.1 : Nồng độ các chất ô nhiễm khí thải .............................................. 43 Bảng 4.1.2.1 : Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước rĩ rác ............................ 44 Bảng 4.1.2.1 : Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất ................ 45 Bảng 6.4 : Danh mục các thiết bị ...................................................................... 57 Bảng 6.5 : Danh mục phương tiện vận chuyển ................................................. 58 Bảng 6.6 : Các hạng mục xây dựng .................................................................. 61 vii  DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ , HÌNH ẢNH Sơ đồ 1.4 : Bố trí nhân sự công ty .................................................................... 10 Sơ đồ 3.1 : Quy trình sản xuất .......................................................................... 25 Sơ đồ 3.5.2 : Độ ẩm được khống chế bằng cách tuần hoàn sản phẩm ............. 36 Sơ đồ 5.3 : Quy trình xử lý nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt ............ 51 Hình 3.2 : Tổng hợp các thiết bị sản xuất ......................................................... 26 Hình 3.3.2 : Thiết bị sản xuất phân xưởng 1 ..................................................... 29 Hình 3.3.3 : Thiết bị sản xuất phân xưởng 2 ..................................................... 30 Hình 3.3.4 : Thiết bị sản xuất phân xưởng 3 ..................................................... 31 Hình 3.3.6 : Thiết bị sản xuất phân xưởng 5 ..................................................... 33 1  LỜI MỞ ĐẦU Trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, nhiệm vụ bảo vệ môi trường luôn được Đảng và Nhà nước ta coi trọng. Trong tiến trình hội nhập, công tác bảo vệ môi trường là một điều kiện tiên quyết để Việt Nam nâng tầm, hội nhập với thế giới. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2001 – 2010 được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, thông qua cũng đã khẳng định “Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững, tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường”. Trong thời gian gần đây, hệ thống chính sách, thể chế ở nước ta từng bước được xây dựng và hoàn thiện, phục vụ ngày càng có hiệu quả cho công tác bảo vệ môi trường. Cùng với sự ra đời của Luật Bảo vệ môi trường, Bộ Chính trị (Khóa VIII) cũng đã ban hành Nghị quyết số 41 NQ/TƯ, chỉ thị số 36 – CT/TƯ về tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa. Thủ tướng Chính phủ cũng đã có những văn bản, chỉ thị về bảo vệ môi trường, nhất là ở các đô thị, khu công nghiệp. Nhận thức về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường cũng được các cấp, các ngành, các tầng lớp nhân dân ngày càng quan tâm, mức độ gia tăng ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường đã từng bước được hạn chế. Tuy nhiên, môi trường nước ta vẫn tiếp tục bị xuống cấp nhanh, có nơi, có lúc đã đến lúc báo động, đất đai bị xói mòn, thoái hóa, chất lượng các nguồn nước suy giảm mạnh. Ở nhiều đô thị, khu dân cư, không khí bị ô nhiễm nặng, khối lượng phát sinh và mức độ độc hại của chất thải ngày càng tăng, điều kiện vệ sinh môi trường, cung cấp nước sạch không bảo đảm. Tốc độ công nghiệp hóa, đô thị hóa, gia tăng dân số,… đã gây áp lực lớn cho công tác bảo vệ môi 2  trường, nhất là ở các đô thị. Chỉ thị số 23/2005/CT – TTG của Thủ tướng chính phủ đã nhận định, công tác quản lý chất thải rắn tại các đô thị và khu công nghiệp vẫn còn nhiều bất cập và yếu kém. Lượng chất thải rắn thu gom chỉ mới đạt khoảng 70% và chủ yếu tập trung ở nội thị, công nghệ xử lý chất thải rắn chưa được chú trọng nghiên cứu và chưa hoàn thiện, còn phân tán, khép kín theo địa giới hành chính, việc đầu tư, quản lý còn kém hiệu quả,… Nhiều địa phương trên cả nước đã nhập khẩu các dây chuyền xử lý rác thải của nước ngoài, tuy nhiên, hiện công nghệ này chỉ xử lý được rác hữu cơ, còn lại phải chôn lấp khoảng 70 – 80%, chưa kể giá nhập khẩu thiết bị rất cao, vốn đầu tư cho lắp đặt lớn,… Cũng đã xuất hiện những dây chuyền công nghệ xử lý rác do các công ty tư nhân đầu tư, nghiên cứu thử nghiệm ở một số địa phương trong nước,… Nhưng cho đến nay, vẫn chưa đạt được kết quả như mong đợi cũng bởi nhiều nguyên nhân khác nhau, cả chủ quan lẫn khách quan. Công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN là một ty có bề dày kinh nghiệm về lĩnh vực xử lý rác thải – sản xuất các sản phẩm phục vụ nhu cầu cho các tỉnh Duyên Hải Miền Trung, Cao Nguyên, Đông Nam Bộ, các tổng công ty Lâm – Nông Trường trồng rừng. Công ty đã áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất. Công ty hoạt động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đã xử lý một khối lượng rác thải lớn trong tỉnh nhiều năm qua, do tỉnh Ninh Thuận là một tỉnh còn kém phát triển trong cả nước nên việc xử lý chất thải rắn mang tính thô sơ chủ yếu là chôn lấp đã gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ sinh thái môi trường. Từ khi công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN ra đời cho 3  đến nay đã giải bài toán khó khăn cho tỉnh nhà về chất thải rắn. Giãm nguồn chi ngân sách tỉnh hàng năm về hoạt động thu gom, xử lý rác thải. Vì vậy em chọn đề tài “Tìm hiểu quy trình sản xuất phân hữu cơ sinh học công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN”. Năm 2003 công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN được thành lập với mức đầu tư 24.195.000.000 VNĐ. Xử lý bình quân đạt 150 tấn rác/ngày. Sản xuất đạt 60 tấn phân bón vi sinh/ngày. Ngoài phân bón, công ty còn sản xuất ra các sản phẩm khác từ rác thải như: Phôi nhựa, hạt nhựa, bao bì,… với công suất bình quân đạt 1.5 tấn nhựa/ngày, 240.000 – 300.000 cái bao bì/năm. Từ những thành tích đạt được, công ty góp phần mang lại hiệu quả đầu tư cao cho xã hội. Giải quyết công ăn việc làm cho hàng trăm lao động ở nông thôn. Làm cho môi trường cuộc sống ngày càng sạch đẹp. Giãm nguồn chi ngân sách tỉnh hàng năm về hoạt động thu gom, xử lý rác thải. Vì vậy em chọn đề tài này để đánh giá mô hình hoạt động của công ty qua đó có thể nhân rộng mô hình sản xuất của công ty ở nhiều địa phương trong cả nước. ™ Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu quy trình sản xuất của công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN. ™ Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN. Trên cơ sở khảo sát thu thập tài liệu và số liệu sẵn có về quy trình sản xuất phân hữu cơ sinh học của công ty. 4  ™ Phương pháp nghiên cứu Phương pháp luận Nắm vững kiến thức về quy trình sản xuất và hoạt động của công ty. Phân tích đánh giá hệ thống trang thiết bị sản xuất của công ty. ™ Phương pháp cụ thể Phương pháp thu thập dữ liệu: Thu thập và kế thừa chọn lọc các cơ sở dữ liệu có liên quan đến đề tài từ các nguồn tài liệu (Sách vở, giáo trình, internet,….). Chủ yếu tập trung vào các dữ liệu sau: - Thu thập các số liệu về công tác thu gom, vận chuyển CTR trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. - Thành phần và tính chất của CTR ở Ninh Thuận. - Các phương pháp xử lý CTR mà công ty áp dụng thành công. - Thu thập các số liệu về tình hình sản xuất phân hữu cơ vi sinh học của nhà máy. - Nhu cầu tiêu thụ của thị trường về phân hữu cơ sinh học của nhà máy. ™ Ý nghĩa của đề tài Ý nghĩa: Đề tài đưa ra biện pháp xử lý chất thải rắn một cách khoa học và sản xuất phân hữu cơ sinh học phục vụ cho ngành nông nghiệp. Có thể nhân rộng mô hình sản xuất của công ty ở nhiều địa phương trên cả nước, đồng nghĩa 5  đó có thể xử lý một khối lượng rác ở nhiều địa phương cải thiện môi trường sinh thái và thúc đẩy quá trình phát triển của đất nước. 6  CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN là một doanh nghiệp tư nhân vừa hoạt động công ích vừa kinh doanh sản xuất trên các lĩnh vực: Dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải, sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh “ĐỊA CẦU XANH”, hạt nhựa, bao bì, xử lý rác thải sinh hoạt và các sản phẩm từ rác thải. Tên công ty: Công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN. Tên giao dịch: Nam Thành Ninh Thuận Co.,Ltd. Tên viết tắc: NATHA CO.,LTD. Địa chỉ: Thôn Kiền Kiền, xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. ĐT: 068. 3625225 – 3625226 – 3625227 – 3625228 – 2625229. FAX: 068. 3625230. Được sự quan tâm và chấp thuận của UBND tỉnh Ninh Thuận, cùng các ban ngành của chính quyền địa phương, nhà máy xử lý rác chế biến phân bón hữu cơ vi sinh chất lượng cao Nam Thành khởi công xây dựng ngày 02-04-2002 với diện tích khuôn viên 50.573m2. 7  Ngày 18-09-2002 Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tỉnh Ninh Thuận cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4302000032 cho công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN vốn điều lệ 8.000.000.000 VNĐ (Tám tỷ đồng). Ngày 10-12-2002, UBND tỉnh Ninh Thuận ra quyết định số 121/QĐ/UB- 2002 “V/v phê duyệt phương án thu gom và vận chuyển rác thải của Công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN”, nhằm thực hiện mục tiêu: Đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời nguyên liệu cho nhà máy xử lý rác thải hoạt động ổn định, bảo đảm quyền và lợi ích cho người lao động theo pháp luật. Sau 8 tháng thi công xây dựng các hạng mục công trình và mua sắm lắp đặt hệ thống máy móc thiết bị chuyển giao công nghệ với mức đầu tư 24.195.000.000 VNĐ (hai mươi bốn tỷ một trăm chín mươi năm triệu đồng), nhà máy đã hoàn thành và chính thức đi vào hoạt động, sản xuất từ khâu thu gom, vận chuyển đến khâu xử lý rác thải và chế biến phân bón hữu cơ vi sinh cùng các sản phẩm khác như hạt nhựa, phôi nhựa, bao bì,… Qua một thời gian hoạt động đã mang lại nhiều kết quả tốt đẹp trên các lĩnh vực: Dịch vụ thu gom - vận chuyển rác thải, sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh, hạt nhựa, phôi nhựa, bao bì và kinh doanh tiêu thụ sản phẩm. Điều này đã góp phần xây dựng công ty ngày càng phát triển vươn lên, trở thành một trong những doanh nghiệp lớn của tỉnh nhà. Năm 2003 khi mới thành lập, công ty đã dần dần mở rộng thị trường sang các tỉnh miền Nam và miền Bắc. Đến nay công ty đã phát triển mạnh cả về quy mô và lĩnh vực hoạt động sản xuất phân bón. 8  1.2 Chức năng và nhiệm vụ công ty Công ty TNHH XD – TM & SX NAM THÀNH NINH THUẬN là công ty kinh doanh trong lĩnh vực xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân bón. Chức năng chủ yếu của công ty là: Hợp tác đầu tư, xây dựng, chuyển giao lắp đặt công nghệ cho các nhà máy xử lý rác thải có công suất 100 – 1000 tấn/ngày. Sản xuất và mua bán phân bón. Xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp. Vệ sinh thu gom rác thải và vận chuyển rác thải đô thị. Công ty có nhiệm vụ xây dựng và tổ chức thực hiện kinh doa