Giá cà phê dao động không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của những lao động trong ngành cà phê, mà còn ảnh hưởng đến thu nhập, cán cân thương mại, tỷ giá hối đoái và giá trị tín dụng của Chính phủ. Do đó, nghiên cứu các phương thức phòng hộ lẫn cung cấp tín dụng là yêu cầu cần thiết – đây cũng là hai mặt không thể tách rời nhau khi quản trị rủi ro giá cho ngành cà phê Việt Nam.Với câu hỏi nghiên cứu là tìm hiểu kinh doanh cà phê trên thế giới và tại Việt Nam – tập trung vào hai khía cạnh tín dụng và quản trị rủi ro giá, và câu hỏi hành động (strategic question)là làm thế nào để cung cấp tín dụng (đầu tư trồng, kinh doanh và các khoản ký quỹ) cũng như quản trị rủi ro giá cà phê một cách bền vững bằng các công cụ thị trường trong bối cảnh tự do hóa thương mại, bằng phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với việc bổ sung thêm một số nguồn số liệu lấy ý tưởng từ tác phẩm “Tư duy Kinh tế Việt Nam 1975 – 1989” của tác giả Đặng Phong cùng với phương pháp phân tích, giải thích các sự việc thông qua việc hiểu các mối quan hệ và cơ chế hoạt động của chúng (critical realism) được sử dụng để phân tích các dữ liệu thu thập được từ nhiều nguồn (sơ cấp lẫn thứ cấp), luận văn bắt đầu nghiên cứu tập trung các công cụ thị trường có thể được sử dụng để cung cấp tín dụng và quản trị rủi ro giá hàng hóa, mà cụ thể là cà phê, và kinh nghiệm của các nước trong vấn đề này.Song song đó, luận văn cũng mở rộng tìm hiểu các kiến thức cơ bản về cà phê và ngành kinh doanh cà phê lâu đời trên thế giới, cũng như xem xét quá trình phát triển của ngành cà phê vẫn còn non trẻ ở Việt Nam – với sự tập trung vào vấn đề rủi ro giá và tín dụng. Từ cơ sở kiến thức cả về các công cụ thị trường, kinh nghiệm các nước lẫn hoạt động kinh doanh đặc thù của ngành cà phê, luận văn đưa ra 3 gợi ý giải pháp cho ngành cà phê Việt Nam.
241 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tín dụng và quản trị rủi ro giá cho ngành cà phê Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN HOÀNG MỸ PHƯƠNG
TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO GIÁ
CHO NGÀNH CÀ PHÊ VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60.31.12
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS TRẦN NGỌC THƠ
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Ngƣời cam đoan
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
TÓM TẮT
Giá cà phê dao động không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của những lao động
trong ngành cà phê, mà còn ảnh hưởng đến thu nhập, cán cân thương mại, tỷ giá hối
đoái và giá trị tín dụng của Chính phủ. Do đó, nghiên cứu các phương thức phòng hộ
lẫn cung cấp tín dụng là yêu cầu cần thiết – đây cũng là hai mặt không thể tách rời
nhau khi quản trị rủi ro giá cho ngành cà phê Việt Nam.
Với câu hỏi nghiên cứu là tìm hiểu kinh doanh cà phê trên thế giới và tại Việt Nam –
tập trung vào hai khía cạnh tín dụng và quản trị rủi ro giá, và câu hỏi hành động
(strategic question)là làm thế nào để cung cấp tín dụng (đầu tư trồng, kinh doanh và
các khoản ký quỹ) cũng như quản trị rủi ro giá cà phê một cách bền vững bằng các
công cụ thị trường trong bối cảnh tự do hóa thương mại, bằng phương pháp nghiên
cứu định tính kết hợp với việc bổ sung thêm một số nguồn số liệu lấy ý tưởng từ tác
phẩm “Tư duy Kinh tế Việt Nam 1975 – 1989” của tác giả Đặng Phong cùng với
phương pháp phân tích, giải thích các sự việc thông qua việc hiểu các mối quan hệ và
cơ chế hoạt động của chúng (critical realism) được sử dụng để phân tích các dữ liệu
thu thập được từ nhiều nguồn (sơ cấp lẫn thứ cấp), luận văn bắt đầu nghiên cứu tập
trung các công cụ thị trường có thể được sử dụng để cung cấp tín dụng và quản trị rủi
ro giá hàng hóa, mà cụ thể là cà phê, và kinh nghiệm của các nước trong vấn đề này.
Song song đó, luận văn cũng mở rộng tìm hiểu các kiến thức cơ bản về cà phê và
ngành kinh doanh cà phê lâu đời trên thế giới, cũng như xem xét quá trình phát triển
của ngành cà phê vẫn còn non trẻ ở Việt Nam – với sự tập trung vào vấn đề rủi ro giá
và tín dụng. Từ cơ sở kiến thức cả về các công cụ thị trường, kinh nghiệm các nước
lẫn hoạt động kinh doanh đặc thù của ngành cà phê, luận văn đưa ra 3 gợi ý giải pháp
cho ngành cà phê Việt Nam.
2
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... 1
MỤC LỤC ................................................................................................................ 2
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT ................................................. 6
DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... 8
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ 9
DANH MỤC CÁC HỘP ........................................................................................ 10
DẪN NHẬP ........................................................................................................... 11
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ......................................................................................... 15
1.1 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................. 16
1.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................... 16
1.3 Phƣơng pháp phân tích ............................................................................ 17
1.4 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 18
1.5 Vai trò của ngƣời nghiên cứu ................................................................... 18
1.6 Tình hình nghiên cứu liên quan đến luận văn .......................................... 18
1.6.1 Nghiên cứu tổng quát về cà phê......................................................... 19
1.6.2 Nghiên cứu về sở giao dịch hàng hóa ................................................ 19
1.6.3 Nghiên cứu về công cụ phái sinh ....................................................... 23
1.7 Hƣớng nghiên cứu của luận văn ............................................................... 23
CHƢƠNG 2: CÁC CÔNG CỤ THỊ TRƢỜNG SỬ DỤNG ĐỂ QUẢN TRỊ RỦI
RO GIÁ VÀ CUNG CẤP TÍN DỤNG .................................................................. 25
2.1 Rủi ro giá đối với từng thành phần trong chuỗi cung ............................... 26
2.1.1 Nông dân ............................................................................................ 26
2.1.2 Thƣơng lái, công ty xuất khẩu, công ty kinh doanh kho hàng, ngân
hàng ............................................................................................................ 27
2.1.3 Ngƣời tiêu dùng ................................................................................ 28
2.1.4 Cả chuỗi cung ................................................................................... 29
2.2 Công cụ phái sinh ..................................................................................... 29
3
2.2.1 Thống nhất từ ngữ sử dụng ................................................................ 29
2.2.2 Định nghĩa .......................................................................................... 31
2.2.3 Các loại công cụ phái sinh ................................................................. 32
2.2.4 Mục đích của thị trƣờng phái sinh ..................................................... 33
2.2.5 Tranh luận về thị trƣờng phái sinh ..................................................... 36
2.3 Các hợp đồng đƣợc sử dụng để quản trị rủi ro về giá .............................. 37
2.3.1 Hợp đồng hàng thực ........................................................................... 37
2.3.2 Hợp đồng phái sinh ............................................................................ 41
2.4 Những công cụ thị trƣờng khác dùng để quản trị rủi ro giá ..................... 48
2.5 Sở giao dịch hàng hóa............................................................................... 49
2.6 Các vấn đề liên quan đến sở giao dịch kỳ hạn.......................................... 50
2.6.1 Sở giao dịch kỳ hạn............................................................................ 50
2.6.2 Trách nhiệm của sở giao dịch kỳ hạn ................................................ 53
2.6.3 Cơ chế thanh toán hằng ngày ............................................................ 54
2.6.4 Phòng hộ và đầu cơ ............................................................................ 61
2.6.5 Rủi ro basis ....................................................................................... 65
2.6.6 Lợi ích của sở giao dịch dịch kỳ hạn ................................................. 66
2.6.7 Các trở ngại tham gia vào thị trƣờng kỳ hạn ..................................... 67
2.6.8 So sánh sở giao dịch đã thành lập từ lâu và sở giao dịch mới thành lập
............................................................................................................ 69
2.7 Các phƣơng thức truyền thống cung cấp tín dụng nông nghiệp ............... 70
2.7.1 Phƣơng thức cung cấp tín dụng chính thức ....................................... 70
2.7.2 Phƣơng thức cung cấp tín dụng không chính thức ............................ 71
2.7.3 Phƣơng thức cung cấp tài chính bán chính thức ................................ 71
2.8 Phƣơng thức cung cấp tín dụng chính thức – chứng thƣ gửi kho ............ 72
2.8.1 Khái niệm ........................................................................................... 73
2.8.2 Phân loại ............................................................................................ 73
2.8.3 Cách thức cung cấp tín dụng thông qua chứng thƣ gửi kho .............. 75
2.8.4 Phân loại kho hàng ............................................................................. 76
4
2.8.5 Lợi ích của chứng thƣ gửi kho ........................................................... 78
2.9 Kinh nghiệm các nƣớc quản trị rủi ro giá ................................................. 80
2.9.1 Brazil .................................................................................................. 81
2.9.2 Colombia ............................................................................................ 95
2.9.3 Costa Rica .......................................................................................... 96
2.9.4 Guatemala .......................................................................................... 97
2.9.5 Ấn Độ ............................................................................................... 100
2.9.6 Mexico ............................................................................................. 101
2.9.7 Nicaragua ......................................................................................... 102
2.9.8 Tanzania ........................................................................................... 102
2.9.9 Nhận xét kinh nghiệm quản trị rủi ro giá tại các nƣớc .................... 103
CHƢƠNG 3: NGÀNH CÀ PHÊ VIỆT NAM ..................................................... 107
Tóm tắt chƣơng 3 ................................................................................................. 107
3.1 Quá trình phát triển ngành cà phê Việt Nam .......................................... 108
3.2 Kinh doanh cà phê tại Việt Nam ............................................................ 119
3.2.1 Cấu trúc kinh doanh cà phê (coffee marketing chain) ..................... 119
3.2.2 Mua bán trong nƣớc ......................................................................... 124
3.2.3 Kinh doanh xuất khẩu cà phê ........................................................... 131
3.2.4 Nguồn vốn trồng và kinh doanh cà phê – tình hình quản trị rủi ro giá
135
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHO .......................................................... 146
THỊ TRƢỜNG CÀ PHÊ VIỆT NAM .................................................................. 146
4.1 Công ty “mẫu” ........................................................................................ 148
4.1.1 Khái niệm ......................................................................................... 148
4.1.2 Lý do thực hiện ................................................................................ 148
4.2 Giải pháp 1: Giải pháp cho vấn đề ký gửi cà phê ................................... 150
4.2.1 Trình bày giải pháp .......................................................................... 150
4.2.2 Phân tích SWOT .............................................................................. 152
4.3 Giải pháp 2: Nhà nƣớc đóng vai trò trung gian bán quyền chọn bán ..... 153
5
4.3.1 Trình bày giải pháp .......................................................................... 153
4.3.2 Phân tích SWOT .............................................................................. 155
4.4 Giải pháp 3: Mô hình cấu trúc 4 thành phần .......................................... 157
4.4.1 Trình bày giải pháp .......................................................................... 157
4.4.2 Phân tích SWOT .............................................................................. 160
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 168
PHỤ LỤC ............................................................................................................. 173
6
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT
Các ký hiệu,
Tiếng Anh Tiếng Việt
từ viết tắt
Association of Coffee Producer Hiệp hội những nƣớc sản xuất
ACPC
Countries cà phê
Công ty cổ phần môi giới và
ATB Asia Trade Brokerage JSC.
thƣơng mại châu Á
Bank of Brazil (tiếng Bồ Đào
BB Ngân hàng Brazil
Nha: Banco do Brasil)
Brazil Commodity Exchange
BBM (tiếng Bồ Đào Nha: Bolsa Sở giao dịch hàng hóa Brazil
Brasileira de Marcadorias)
Buonmathuot Coffee Exchange Trung tâm giao dịch cà phê
BCEC
Center Buôn Ma Thuột
Bank for Investment and Ngân hàng đầu tƣ và phát triển
BIDV
Development of Vietnam Việt Nam
Brazilian Mercantile and
Futures Exchange (tiếng Bồ
BM&F Sở giao dịch kỳ hạn Brazil
Đào Nha: Bolsa de Mercadorias
& Futuros)
CBOT Chicago Board of Trade Sở giao dịch hàng hóa Chicago
CHDC Cộng hòa dân chủ
Coffee Futures Exchange of Sở giao dịch kỳ hạn cà phê Ấn
COFEI
India Độ
DNTN Doanh nghiệp tƣ nhân
GBE Grean bean equivalence Tƣơng đƣơng cà phê nhân
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm trong nƣớc
ha Héc ta
ICA International Coffee Agreement Hiệp định Cà phê Quốc tế
ICE Intercontinental Exchange Sở giao dịch liên lục địa
International Coffee
ICO Tổ chức cà phê quốc tế
Organization
ld Pound Pao (tƣơng đƣơng 0,4536 kg)
London International Financial Sở giao dịch hàng hóa Luân
LIFFE
Futures and Options Exchange Đôn
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
Maritime Bank
hàng hải Việt Nam
NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc
Nông nghiệp và Phát triển
NN&PTNN
Nông thôn
Sở giao dịch hàng hóa New
NYBOT New York Board of Trade
York
7
Sở giao dịch chứng khoán New
NYSE New York Stock Exchange
York
OTC Over-the-counter Thị trƣờng phi tập trung
PTBF Price-to-be-fixed Chốt giá sau
Swiss Agency for Development Tổ chức Hợp tác Phát triển
SDC
and Cooperation Thụy Sĩ
Sở giao dịch chứng khoán
SGX Singapore Exchange Ltd.
Singapore
Singapore Commodity Sở giao dịch hàng hóa
SICOM
Exchange Singapore
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
Techcombank
Kỹ Thƣơng Việt Nam
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
USD United State Dollar Đô la Mỹ
Vietnamese Bank of
Ngân hàng Nông nghiệp và
VBARD Agriculture and Rural
phát triển nông thôn Việt Nam
Development
Vietnam Coffee and Cocoa Hiệp hội cà phê ca cao Việt
Vicofa
Association Nam
Công ty cổ phần đầu tƣ và xuất
Vincafe BMT
nhập khẩu cà phê Tây Nguyên
VND Vietnam Dong Đồng Việt Nam
Sở Giao dịch hàng hóa Việt
VNX Vietnam Commodity Exchange
Nam
XHCN Xã hội chủ nghĩa
8
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Các cơ chế giải quyết rủi ro về giá ......................................................... 26
Bảng 2.3 Cách thức phòng hộ bằng hợp đồng kỳ hạn ........................................... 42
Bảng 2.4 So sánh hợp đồng giao sau, kỳ hạn và hợp đồng quyền chọn ................ 48
Bảng 2.5 Thay đổi giá và dòng tiền chuyển hằng ngày trên tài khoản .................. 58
Bảng 2.6 Tác động và khắc phục các rào cản đối với tín dụng nông nghiệp thông
qua chứng thƣ gửi kho ........................................................................................... 78
Bảng 4.1 Sản xuất cà phê Việt Nam từ năm 1930 – 1994 ................................... 110
Bảng 4.2 Xuất khẩu cà phê Việt Nam giai đoạn 1981 - 2001 ............................. 112
Bảng 3.1 Sản lƣợng thế giới (chia theo Arabica và Robusta) giai đoạn 2004/05 –
2009/10 (đơn vị tính: triệu bao, 1 bao = 60 kg) ................................................... 176
Bảng 3.2 Xuất khẩu cà phê thế giới (theo giá trị và sản lƣợng) từ 1997/98 –
2009/10 ................................................................................................................. 191
Bảng 3.3 Xuất khẩu từ các quốc gia trồng cà phê (theo loại cà phê) từ 2005/06 –
2009/2010 (đơn vị tính: ngàn bao, 1 bao = 60 kg) ............................................... 193
Bảng 3.4 Tiêu thụ nội địa của các quốc gia trồng cà phê - niên vụ 2009/10 (ƣớc
lƣợng) (đơn vị: ngàn bao, 1 bao = 60 kg, làm tròn đến 1.000) ............................ 195
Bảng 3.5 Tiêu thụ tại các nƣớc/khu vực nhập khẩu từ 2005/06-2009/10 (đơn vị:
ngàn bao, 1 bao = 60 kg, làm tròn đến 1.000)...................................................... 196
Bảng 3.6 Ví dụ ký kết hợp đồng chốt giá sau, ngƣời bán chốt giá ...................... 203
Bảng 3.7 Ví dụ 1, ký kết hợp đồng chốt giá sau, ngƣời mua chốt giá ................. 207
Bảng 3.8 Ví dụ 2, ký kết hợp đồng chốt giá sau, ngƣời mua chốt giá ................. 208
Bảng 3.9 Khối lƣợng giao dịch hợp đồng kỳ hạn hằng năm so với nhập khẩu cà
phê gộp của thế giới (đơn vị tính: triệu tấn) ......................................................... 219