Nền kinh tế thế giới đang bước vào giai đoạn kinh tếtri thức. Vì vậy, việc nâng cao hiệu quả chất lượng giáo dục, đào tạo sẽ là nhân tố sống còn quyết định sự tồn tại và phát triển của mỗi quốc gia, công ty, gia đình và cá nhân. Hơn nữa, việc học tập không chỉ bó gọn trong việc học phổ thông, học đại học mà là học suốt đời. e-Learning chính là một giải pháp hữu hiệu giải quyết vấn đề này.
78 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Trắc nghiệm trực tuyến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------------
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MÃ SỐ: gfg
LÊ ANH THẮNG
Người hướng dẫn khoa học: TS. QUÁCH TUẤN NGỌC
HÀ NỘI 2006
1
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................ 3
DANH SÁCH CÁC HÌNH ............................................................................... 4
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN ............................................................................. 6
1.1. Tổng quan về e-Learning .................................................................. 6
1.1.1. Khái niệm e-Learning ..................................................................... 7
1.1.2. Một số hình thức e-Learning........................................................... 9
1.1.3. Vài nét về lịch sử e-Learning........................................................ 10
1.1.4. Lợi ích của e-Learning: ................................................................. 11
1.2. Tình hình phát triển và ứng dụng e-Learning trên thế giới............. 18
1.3. Tình hình phát triển và ứng dụng e-Learning ở Việt Nam ............. 20
1.4. Xu hướng chung về trắc nghiệm trực tuyến.................................... 22
1.5. Lý do chọn đề tài............................................................................. 22
CHƯƠNG II: CHUẨN TRẮC NGHIỆM VÀ ĐẶC TẢ IMSQTI ................. 23
2.1. Lịch sử các phiên bản IMSQTI....................................................... 24
2.2. Cấu trúc tổ chức bài thi và câu hỏi.................................................. 26
2.2.1. Cấu trúc chung ........................................................................ 26
2.2.2. Assessment.............................................................................. 26
2.2.3. Section..................................................................................... 26
2.2.4. AssessmentItem ...................................................................... 26
CHƯƠNG III: PHÂN LOẠI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ............................ 27
3.1. Sơ đồ lớp interaction ....................................................................... 27
3.2. Sơ đồ lớp choice.............................................................................. 27
3.3. Các loại câu hỏi phân loại theo interaction..................................... 28
3.3.1. choiceInteraction ........................................................................... 28
3.3.2. orderInteraction ............................................................................. 29
3.3.3. associateInteraction ....................................................................... 29
3.3.4. matchInteraction............................................................................ 30
3.3.5. gapMatchInteraction ..................................................................... 30
3.3.6. inlineChoiceInteraction................................................................. 31
3.3.7. textEntryInteraction ...................................................................... 31
3.3.8. extendedTextInteraction................................................................ 32
3.3.9. hottextInteraction .......................................................................... 32
3.3.10. hotspotInteraction........................................................................ 33
3.3.11. selectPointInteraction.................................................................. 34
3.3.12. graphicOrderInteraction .............................................................. 35
3.3.13. graphicAssociateInteraction........................................................ 36
3.3.14. graphicGapMatchInteraction ...................................................... 37
3.3.15. positionObjectInteraction............................................................ 38
3.3.16. sliderInteraction........................................................................... 39
3.3.17. drawingInteraction ...................................................................... 40
3.3.18. uploadInteraction......................................................................... 40
2
3.3.19. customInterraction ...................................................................... 40
CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ..................................................... 41
4.1. Khảo sát hệ thống............................................................................ 41
4.1.1. Đặc điểm và cơ cấu hoạt động của khoa CNTT ..................... 41
4.1.2. Cách tổ chức và lưu trữ thông tin ........................................... 41
4.2. Đánh giá ưu, nhược điểm của hệ thống cũ và giải pháp khắc phục 42
4.2.1. Một số hạn chế của hệ thống cũ.............................................. 42
4.2.2. Giải pháp khắc phục hệ thống cũ ............................................ 42
4.3. Phân tích hệ thống........................................................................... 42
4.4. Sơ đồ phân cấp chức năng............................................................... 44
4.4.1. Chức năng quản lý câu hỏi...................................................... 44
4.4.2. Chức năng quản lý đề thi ........................................................ 44
4.4.3. Chức năng quản lý thí sinh ..................................................... 45
4.4.4. Chức năng quản lý giáo viên................................................... 45
4.4.5. Chức năng quản lý môn học ................................................... 46
4.4.6. Quản lý điểm........................................................................... 47
4.5. Mô hình luồng dữ liệu..................................................................... 47
4.5.1. Mô hình luồng dữ liệu mức khung cảnh..................................... 47
4.5.2. Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh ................................................ 48
4.5.3. Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh .................................... 49
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH........................ 53
5.1. Mô hình thực thể liên kết ................................................................ 53
5.1.1. Các thực thể............................................................................. 53
5.1.2. Mô hình thực thể liên kết ........................................................ 61
5.2. Giới thiệu về TESTONLINE .......................................................... 62
5.2.1. Những lợi ích của TESTONLINE .......................................... 62
5.2.2. Những điểm mới của hệ thống:............................................... 63
5.2.3. Kiến trúc hệ thống TESTONLINE ......................................... 63
5.3. Giao diện chương trình và một số Form ......................................... 64
5.3.1. Form trang chủ: trangchu.asp ................................................. 64
5.3.2. Form dành cho thành viên:...................................................... 64
5.3.3. Form dành cho người quản trị................................................. 69
5.3.4. Form dành cho giáo viên......................................................... 71
CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ...... 75
6.1. Kết luận ........................................................................................... 75
6.2. Những nghiên cứu tiếp theo............................................................ 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... 77
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Ưu điểm và nhược điểm của e-Learning đối với cơ sở đào tạo…..13
Bảng 1.2. Ưu điểm và nhược điểm của e-Learning đối với người học .......... 14
Bảng 1.3. Các phương thức đào tạo ................................................................ 16
Bảng 5.1. Bảng cơ sở dữ liệu: CAUHOI ........................................................ 53
Bảng 5.2. Bảng cơ sở dữ liệu: PHUONGAN ................................................. 53
Bảng 5.3. Bảng cơ sở dữ liệu: MONHOC ...................................................... 54
Bảng 5.4. Bảng cơ sở dữ liệu: DETHI............................................................ 54
Bảng 5.5. Bảng cơ sở dữ liệu: GIAOVIEN .................................................... 55
Bảng 5.6. Bảng cơ sở dữ liệu: PHUTRACH .................................................. 55
Bảng 5.7. Bảng cơ sở dữ liệu: MUCLUC....................................................... 55
Bảng 5.8. Bảng cơ sở dữ liệu: THUOCTINHCAUHOI................................. 56
Bảng 5.9. Bảng cơ sở dữ liệu: DULIEUCAUHOI ......................................... 57
Bảng 5.10. Bảng cơ sở dữ liệu: DULIEUPHUONGAN ................................ 57
Bảng 5.11. Bảng cơ sở dữ liệu: NGUOISUDUNG ........................................ 58
Bảng 5.12. Bảng cơ sở dữ liệu: HOCVIEN…………………………………58
Bảng 5.13. Bảng cơ sở dữ liệu: KETQUATHI……………………………...59
Bảng 5.14. Bảng cơ sở dữ liệu: CHUYENMON……………………………59
Bảng 5.15. Bảng cơ sở dữ liệu: HOCVI…………………………………….59
Bảng 5.16. Bảng cơ sở dữ liệu: KIEMTRA…………………………………60
Bảng 5.17. Bảng cơ sở dữ liệu: LANTHI…………………………………...60
Bảng 5.18. Bảng cơ sở dữ liệu: GOPY ........................................................... 61
4
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình e-Learning ........................................................................ 7
Hình 1.2: Ba cấp độ tổ chức thực hiện e-Learning ......................................... 9
Hình 2.1 Vai trò các thành phần tham gia sử dụng đặc tả IMSQTI ............... 24
Hình 2.2 Cấu trúc tổ chức bài thi .................................................................... 25
Hình 3.1: Sơ đồ lớp interaction ....................................................................... 26
Hình 3.2: Sơ đồ lớp choice.............................................................................. 26
Hình 3.3: Câu hỏi choiceInteraction với 1 lựa chọn đúng.............................. 27
Hình 3.4: Câu hỏi choiceInteraction với nhiều lựa chọn đúng ....................... 27
Hình 3.5: Câu hỏi orderInteraction ................................................................. 28
Hình 3.6 Câu hỏi associateInteraction ............................................................ 28
Hình 3.7: Câu hỏi matchInteraction................................................................ 29
Hình 3.8: Câu hỏi gapMatchInteraction.......................................................... 29
Hình 3.9: Câu hỏi inlineChoiceInteraction ..................................................... 30
Hình 3.10: Câu hỏi textEntryInteraction......................................................... 30
Hình 3.11: Câu hỏi extendedTextInteraction.................................................. 31
Hình 3.12: Câu hỏi hottextInteraction............................................................. 31
Hình 3.13: Câu hỏi hotspotInteraction............................................................ 32
Hình 3.14: Câu hỏi selectPointInteraction ...................................................... 33
Hình 3.15: Câu hỏi graphicOrderInteraction .................................................. 34
Hình 3.16: Câu hỏi graphicAssociateInteraction ............................................ 35
Hình 3.17 Câu hỏi graphicGapMatchInteraction............................................ 36
Hình 3.18: Câu hỏi positionObjectInteraction ................................................ 37
Hình 3.19: Câu hỏi sliderInteraction............................................................... 37
Hình 5.1: Mô hình thực thể liên kết ................................................................ 60
Hình 5.2: Trang chủ của chương trình ............................................................ 62
Hình 5.3: Form đăng ký thành viên ............................................................... 64
Hình 5.4: Form trang chủ của học viên........................................................... 64
5
Hình 5.5: Form lựa chọn môn thi của thí sinh ................................................ 64
Hình 5.6: Form làm bài của thí sinh................................................................ 64
Hình 5.7: Form thông báo kết quả ................................................................. 65
Hình 5.8: Form học viên bổ xung câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi ................ 65
Hình 5.9: Form soạn thảo câu hỏi bổ sung .................................................... 66
Hình 5.10: Form xem điểm của học viên ....................................................... 66
Hình 5.11: Form trang chủ của người quản trị ............................................... 67
Hình 5.12: Form thêm môn học mới .............................................................. 67
Hình 5.13: Form xem điểm các thí sinh theo từng môn học .......................... 68
Hình 5.14: Phân công giáo viên phụ trách môn.............................................. 68
Hình 5.15: Form bổ sung giáo viên ................................................................ 69
Hình 5.16: Form trang chủ của giáo viên........................................................ 69
Hình 5.17: Thay đổi cấu trúc chương trình của môn học .............................. 70
Hình 5.18: Giáo viên tuyển chọn các câu hỏi do học viên đưa ra .................. 70
Hình 5.19: Giáo viên lựa chọn các loại câu hỏi cần bổ sung ......................... 71
Hình 5.20: Form sửa đổi nội dung câu hỏi của giáo viên ............................... 71
Hình 5.21: Form chỉnh sửa câu hỏi, tạo đề thi ............................................... 72
6
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về e-Learning
Nền kinh tế thế giới đang bước vào giai đoạn kinh tế tri thức. Vì vậy,
việc nâng cao hiệu quả chất lượng giáo dục, đào tạo sẽ là nhân tố sống còn
quyết định sự tồn tại và phát triển của mỗi quốc gia, công ty, gia đình và cá
nhân. Hơn nữa, việc học tập không chỉ bó gọn trong việc học phổ thông, học
đại học mà là học suốt đời. e-Learning chính là một giải pháp hữu hiệu giải
quyết vấn đề này.
e-Learning là một thuật ngữ thu hút được sự quan tâm, chú ý của rất
nhiều người hiện nay. Tuy nhiên, mỗi người hiểu theo một cách khác nhau và
dùng trong các ngữ cảnh khác nhau. Do đó, chúng ta sẽ tìm hiểu các khía
cạnh khác nhau của e-Learning. Điều này sẽ đặc biệt có ích cho những người
mới tham gia tìm hiểu lĩnh vực này.
Nhiều nhà chuyên môn cho rằng e-Learning - phương pháp giáo dục
đào tạo mới được đánh giá là cuộc cách mạng trong giáo dục thế kỉ 21. Theo
ông Keith Holtham, Giám đốc phụ trách các giải pháp cho doanh nghiệp khu
vực châu Á - Thái Bình Dương (Intel), e-Learning căn bản dựa trên công
nghệ mạng ngang hàng (P2P). Đây là giải pháp sử dụng công nghệ cao để hỗ
trợ quá trình học tập, cung cấp các dịch vụ đào tạo, khóa học qua mạng
Internet hoặc Intranet cho người dùng máy tính. Ưu điểm nổi trội của e-
Learning so với các phương pháp giáo dục truyền thống là việc tạo ra một
môi trường học tập mở và tính chất tái sử dụng các đơn vị tri thức (learning
object). Với công nghệ này, quá trình dạy và học sẽ hiệu quả và nhanh chóng
hơn, giúp giảm khoảng 60% chi phí, đồng thời giảm thời gian đào tạo 20-40%
so với phương pháp giảng dạy truyền thống. e-Learning chuyển tải nội dung
phong phú, ấn tượng và dễ hiểu thông qua trang web, bảo đảm chất lượng đào
tạo qua những phần mềm quản lý. Mô hình này cho phép học viên cũng như
7
nhân viên tại các công ty chọn học những thứ cần thiết chứ không bó buộc
như trước. Bên cạnh đó, học viên có thể học bất cứ lúc nào bằng cách nối
mạng mà không cần phải đến trường.
Trên phạm vi toàn cầu hiện nay có nhiều công ty lớn đầu tư vào e-
Learning. Năm 2000, thị trường này đã đạt doanh số 2,2 tỉ · USD. Ở các nước
công nghiệp phát triển, điển hình là Mĩ, lĩnh vực này đang phát triển rất
nhanh. Theo số liệu của tập đoàn dữ liệu quốc tế IDC, năm 2003, thế giới
thiếu khoảng 1,45 triệu chuyên gia mạng, do đó nhu cầu về nguồn nhân lực
này ngày càng lớn cùng với mức độ phức tạp xung quanh việc thiết kế, triển
khai và bảo trì hệ thống mạng máy tính trong nền kinh tế Internet. Chính vì
vậy, e-Learning đang được rất nhiều người học quan tâm và theo học.
1.1.1. Khái niệm e-Learning
e-Learning (viết tắt của Electronic Learning) là thuật ngữ mới. Hiện
nay, theo các quan điểm và dưới các hình thức khác nhau có rất nhiều cách
hiểu về e-Learning. Hiểu theo nghĩa rộng, e-Learning là một thuật ngữ dùng
để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông,
đặc biệt là công nghệ thông tin.
Theo quan điểm hiện đại, e-Learning là sự phân phát các nội dung học
sử dụng các công cụ điện tử hiện đại như máy tính, mạng vệ tinh, mang
Internet, Intranet,… trong đó nội dung học có thể thu được từ các website, đĩa
CD, băng video, audio… thông qua một máy tính hay TV; người dạy và
người học có thể giao tiếp với nhau qua mạng dưới các hình thức như: e-mail,
thảo luận trực tuyến (chat), diễn đàn (forum), hội thảo video…
Có hai hình thức giao tiếp giữa người dạy và người học: giao tiếp đồng
bộ (Synchronous) và giao tiếp không đồng bộ (Asynchronous). Giao tiếp
đồng bộ là hình thức giao tiếp trong đó có nhiều người truy cập mạng tại cùng
một thời và trao đổi thông tin trực tiếp với nhau như: thảo luận trực tuyến, hội
thảo video, nghe đài phát sóng trực tiếp, xem tivi phát sóng trực tiếp… Giao
8
tiếp không đồng bộ là hình thức mà những người giao tiếp không nhất thiết
phải truy cập mạng tại cùng một thời điểm, ví dụ như: các khoá tự học qua
Internet, CD-ROM, e-mail, diễn đàn. Đặc trưng của kiểu học này là giảng
viên phải chuẩn bị tài liệu khoá học trước khi khoá học diễn ra. Học viên
được tự do chọn lựa thời gian tham gia khoá học.
Hình 1.1: Mô hình e-Learning
Ngày nay với sự hội tụ của máy tính và truyền thông e-Learning được
hiểu một cách trực tiếp hơn là Quá trình học thông qua mạng Internet và
công nghệ Web.
e-Learning là hình thức truyền tải nội dung bằng phương tiện điện tử
qua trình duyệt Web, ví dụ như Netscape Navigator hay Internet Explorer
thông qua mạng Internet/Intranet hay qua các hình thức khác như CD-ROM,
DVD broadcast video, nội dung theo yêu cầu (content on demand) hay virtual
classrooms (lớp học ảo). Nói một cách khác, e-Learning là sự kết hợp của
Internet và các công nghệ số tạo ra mô hình đào tạo trong đó các thông tin về
giáo dục, đào tạo, các kiến thức và sự lĩnh hội được thực hiện thông qua các
máy tính, Internet, các Website hoặc từ tổ chức mạng.
9
e-Learning không phải là hình thức đào tạo thay thế các hình thức đào
tạo truyền thống mà nó chỉ là một giải pháp để mọi người có thêm cơ hội học
tập với chi phí thấp hơn.
e-Learning gồm 4 yếu tố liên kết chặt chẽ với nhau: học viên (learner)
đóng vai trò trung tâm, nội dung (content), công nghệ (technology) và sự
hướng dẫn (Instruction).[1]
1.1.2. Một số hình thức e-Learning
Có một số hình thức đào tạo bằng e-Learning, cụ thể như sau:
- Đào tạo dựa trên công nghệ (TBT - Technology-Based Training) là
hình thức đào tạo có sự áp dụng công nghệ, đặc biệt là dựa trên công nghệ
thông tin.
- Đào tạo dựa trên máy tính (CBT - Computer-Based Training). Hiểu
theo nghĩa rộng, thuật ngữ này nói đến bất kỳ một hình thức đào tạo nào có sử
dụng máy tính. Nhưng thông thường thuật ngữ này được hiểu theo nghĩa hẹp
để nói đến các ứng dụng (phần mềm) đào tạo trên các đĩa CD-ROM hoặc cài
trên các máy tính độc lập, không nối mạng, không có giao tiếp với thế giới
bên ngoài. Thuật ngữ này được hiểu đồng nhất với thuật ngữ CD-ROM Based
Training.
- Đào tạo dựa trên Web (WBT - Web-Based Training): là hình thức đào
tạo sử dụng công n