1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong một vài năm, bắt đầu từ 1998, giá chứng khoán của các công ty IT (Công nghệ thông tin) có hiện tượng tăng và theo sau bởi một sự xuống giá đột ngột tương ứng vào tháng 3 năm 2000. Chỉ số NASDAQ tăng 170% trong suốt thời kỳ từ mùa thu năm 1998 đến tháng 3 năm 2000. Vào tháng 2 năm 2001 chỉ số NASDAQ đã giảm một nửa thị giá của nó so với đỉnh điểm vào tháng 3 năm trước. Cũng trong thời gian trên chỉ số chứng khoán Stockholm tăng 118% và vào tháng 11 năm 2001 giá trị củanó giảm 43%.Trong khi đó ở thị trường chứng khoán Việt Nam, đỉnh điểm của sự "kỳ vọng" là VN-Index đã lên đến 1.170,67 điểm vào ngày 12/3/2007 - mức kỷ lục cho đến ngày 30/12/2010, tăng hơn 55% so với phiên cuối cùng của năm 2006 (VN-Index ở mức 751,77 điểm vào ngày 29/12/2006), và rồi thị trường đi xuống. Đến quý 4 năm 2008, VN-Index với xu hướng tiếp tục giảm điểm với đáy là 286,85 vào ngày 10/12/2008 và đây cũng là mức đáy của năm 2008, đáy của quý này giảm 29,97% so với đáy của quý 3/2008 và giảm 21,63% so với đáy của quý 2/2008. VN-Index đóng cửa vào ngày 31/12/2008 là 315,62 điểm giảm 73,04% so với đỉnh của VN-Index (giá đóng cửa ngày 12/3/2007 với 1170,67 điểm và giảm 65,73% so với ngày đầu năm 2008). Năm 2009, chứng khoán Việt Nam có sự hồi phục, VN-Index đóng cửa vào ngày 31/12/2009 là 494,77 điểm tăng 56,76% so với VN-Index giá đóng cửa ngày31/12/2008.
94 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ứng dụng lý thuyết tài chính hành vi để lý giải cho những bất thường trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
ÕÕÕÕÕ
VŨ ĐÌNH KẾT
ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH
HÀNH VI ĐỂ LÝ GIẢI CHO NHỮNG BẤT
THƯỜNG TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60.31.12
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS NGUYỄN NGỌC ĐỊNH
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011
I
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 2
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... 3
DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................... 4
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................. 5
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 6
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... 6
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 7
2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 7
2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 7
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 8
3. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................... 8
3.1. Quy trình nghiên cứu ............................................................................................ 8
3.2. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................................ 9
3.2.1. Nguồn số liệu ..................................................................................................... 9
3.2.2. Phương pháp thu thập thông tin........................................................................ 10
3.3. Phương pháp xử lý số liệu ................................................................................... 11
4. Những đóng góp của đề tài .................................................................................... 11
5. Kết cấu của đề tài ................................................................................................... 11
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH HÀNH VI .......................................... 12
1.1. Một số khái niệm ................................................................................................ 12
1.2. Lý thuyết thị trường hiệu quả thông tin .............................................................. 12
1.3. Tài chính hành vi là gì? ....................................................................................... 13
1.4. Những nguyên lý cơ bản của tài chính hành vi .................................................... 13
1.4.1 Hành vi không hợp lý ........................................................................................ 13
1.4.1.1 Sự tự tin quá mức (Overconfidence)............................................................... 13
1.4.1.2 Lệch lạc do tình huống điển hình (representativeness heuristic) ..................... 13
1.4.1.3 Sự an toàn (Conservatism/Loss aversion) ....................................................... 13 II
1.4.1.4 Niềm tin vững chắc (Belief perseverance) ...................................................... 13
1.4.1.5 Sự tham khảo (Anchoring) ............................................................................. 13
1.4.1.6 Sự ưa thích trong các lựa chọn - Lý thuyết triển vọng (Prospect theory) ......... 13
1.4.1.7 Tài khoản tinh thần (Mental accounts). .......................................................... 20
1.4.1.8 Không thích sự mơ hồ (Ambiguity aversion)................................................ 213
1.4.1.9 Sự phản ứng quá mức/quá thận trọng (overreaction/underreaction) .............. 213
1.4.1.10 Tâm lý bầy đàn ............................................................................................ 22
1.4.2. Hành vi không hợp lý mang tính hệ thống. ....................................................... 24
1.4.3. Giới hạn khả năng kinh doanh chênh lệch giá trên thị trường tài chính............. 24
1.5. Các trường hợp bất thường trên TTCK .............................................................. 26
1.5.1. Hiệu ứng ngày trong tuần (Day-of-the-week effect) ......................................... 26
1.5.2. Hiệu ứng tháng trong năm (Monthly effect) ..................................................... 27
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 27
Chương 2: NGHIÊN CỨU TÀI CHÍNH HÀNH VI ĐỂ LÝ GIẢI NHỮNG BẤT
THƯỜNG TRÊN TTCK VIỆT NAM .................................................................... 14
2.1. Thực trạng thị trường chứng khoán Việt Nam ..................................................... 28
2.1.1. Sơ lược lịch sử hình thành TTCK Việt Nam .................................................... 28
2.1.2. Một số thành tựu của TTCK Việt Nam đã đạt được ......................................... 29
2.1.3. Một số lệch lạc của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam ............. 33
2.1.4. Tình trạng đầu cơ trên TTCK Việt Nam ........................................................... 35
2.1.5. Đánh giá, phân tích luật chứng khoán hiên hành (tính hoàn hiện của chính sách,
mức độ răn đe,...) ....................................................................................................... 37
2.1.6. Hành vi bầy đàn của nhà đầu tư từ kết quả khảo sát 40
2. 2. Tác động của độ nhiễu thông tin đến giá cả (định giá) các cổ phiếu ................... 40
2.2.1. Thông tin thu thập ............................................................................................ 44
2.2.2. Kết quả và giải thích kết quả ............................................................................ 45
2.3. Phân tích tâm lý bầy đàn trên TTCK Việt Nam ................................................... 47
2.3.1. Mô hình định lượng ......................................................................................... 51
2.3.2. Dữ liệu ............................................................................................................. 52
2.3.3. Kết quả thực nghiệm ........................................................................................ 53 III
2.3.3.1 Thống kê mô tả các biến quan sát ................................................................... 53
2.3.3.2 Kết quả kiểm định .......................................................................................... 54
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 57
Chương 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM GIA TĂNG TÍNH HIỆU QUẢ
CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM .............................. 59
3.1. Một số giải pháp nhằm gia tăng tính hiệu quả của TTCK Việt Nam .................... 59
3.1.1. Hạn chế tình trạng đầu cơ lũng đoạn thị trường chứng khoán ........................... 59
3.1.2. Nâng cao tính minh bạch trên TTCK................................................................ 61
3.1.3. Gia tăng giá trị thị trường của vốn cổ phần ....................................................... 63
3.1.4. Phát triển các tổ chức đầu tư chuyên nghiệp ..................................................... 64
3.1.5. Tăng tính chuyên nghiệp của nhà đầu tư cá nhân ............................................. 67
3.1.6. Phát triển chứng khoán phái sinh 68
3.1.7. Triển khai nghiệp vụ bán khống .70
3.2. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ............................................... 75
3.2.1. Hạn chế của đề tài ............................................................................................ 75
3.2.2. Hướng phát triển đề tài..................................................................................... 76
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 76
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 79
PHỤ LỤC 1 .............................................................................................................. 82
PHỤ LỤC 2 .............................................................................................................. 84
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng luận văn “Ứng dụng lý thuyết tài chính hành vi để lý
giải cho những bất thường trên thị trường chứng khoán Việt Nam” là công trình
nghiên cứu của riêng tôi.
Các thông tin, dữ liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực, các nội dung
trích dẫn đều được ghi rõ nguồn gốc và các kết quả nghiên cứu được trình bày trong
luận văn này chưa được công bố tại bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
T.P Hồ Chí Minh, ngày . tháng . năm 2011
Người cam đoan
2
LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian học tập, nghiên cứu tài liệu và điều tra thu thập thông tin, đến
nay ý tưởng trong luận văn tốt nghiệp cao học với đề tài: “Ứng dụng lý thuyết tài
chính hành vi để lý giải cho những bất thường trên thị trường chứng khoán Việt Nam”
đã được thực hiện thành công. Có được kết quả này là nhờ công ơn to lớn của toàn thể
Quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình
thực hiện đề tài. Đặc biệt, tôi xin chân thành gửi lời cám ơn sâu sắc đến: PGS.TS
Nguyễn Ngọc Định, PGS.TS Nguyễn Thị Liên Hoa, người đã dìu dắt hướng dẫn tôi từ
những bước đi đầu tiên làm đề cương cho đến khi hoàn thành luận văn cao học. Đồng
thời cũng là người động viên và giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc điều tra thu thập số
liệu, phân tích, xử lý tốt bộ dữ liệu của mình.
Nhân đây tôi cũng xin chân thành cám ơn các nhà đầu tư tại các sàn: SSI, Đại
Việt, Bảo Việt, ACB và các tổ chức Indochina, SSI, Vinacapital, ANZ, Citi Bank ..,
với vai trò là người trực tiếp trả lời những bảng điều tra của tác giả, mang lại kết quả
nghiên cứu chính của luận văn.
TP Hồ Chí Minh, tháng . năm 20
Học viên
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Thống kê thị trường chứng khoán Việt Nam 5 năm qua (2006 đến 2010) .. 31
Bảng 2.2: Thống kê về sự thay đổi niềm tin ............................................................... 34
Bảng 2.3: Thống kê mô tả tỷ lệ đầu tư CP của các nhà đầu tư .................................... 36
Bảng 2.4: Thống kê mô tả các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ thông tin .................... 45
Bảng 2.5: Thống kê mô tả độ lệch tuyệt đối từ 1/1/2004 đến 30/11/2010 ................... 53
Bảng 2.6: Kết quả kiểm định hành vi bầy đàn cho toàn bộ phân phối của tỷ suất sinh
lợi theo dữ liệu tuần và ngày ...................................................................................... 54
Bảng 2.7: Kết quả kiểm định hành vi bầy đàn cho trường hợp Rm,t>0 và Rm,t<0 với cả
dữ liệu tuần và dữ liệu ngày ....................................................................................... 56
4
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Hàm giá trị trong lý thuyết triển vọng......................................................... 20
Hình 2.1: Sở GDCK TP HCM ................................................................................... 29
Hình 2.2: Sở GDCK Hà Nội ...................................................................................... 29
Hình 2.3: Mức độ tự tin của nhà đầu tư ...................................................................... 33
Hình 2.4: Mức độ hoàn thiện của luật chứng khoán Việt Nam ................................... 37
Hình 2.5: Mức độ răn đe của luật chứng khoán Việt Nam .......................................... 37
Hình 2.6: Yếu tố quan trọng trước khi đầu tư của NĐT ..41
Hình 2.7: Quyết định đầu tư của NĐT .41
Hình 2.8: Quyết định đặt lệnh bán hay không của NĐT ..42
Hình 2.9: Quyết định đặt lệnh mua hay không của NĐT .. ... .. .43
5
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TTCK: Thị trường chứng khoán
UBCKNN: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
HOSE: Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
HASTC: Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội - HNX
TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
NASDAQ: National Association of Securities Dealers Automated Quotation System
(Sàn giao dịch chứng khoán Hoa Kỳ).
Stockholm: The Stockholm Stock Exchange’s All Share Index – SAX
NYSE: New York Stock Exchange (Sàn giao dịch chứng khoán New York)
NSE: National Stock Exchange of India Ltd (Sàn giao dịch chứng khoán Ấn Độ)
VN-Index: Vietnam Index (chỉ số thị trường chứng khoán của Việt Nam)
GDCK: Giao dịch chứng khoán
CTCK: Công ty chứng khoán
CP: Cổ phiếu
TP: Trái phiếu
ĐVT: Đơn vị tính
NĐT: Nhà đầu tư