Luận văn Vận dụng bảng cân bằng điểm (BSC) để hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại Công ty TNHH MTV chuyên doanh ô tô Sài Gòn (SADACO)

Sự cần thiết của đề tàiKỷ nguyên công nghệ thông tin đã làm cho những nhận định cơ bản về cạnh tranh trong thời đại công nghiệp trở nên lạc hậu. Các công ty không còn có được lợi thế cạnh tranh bền vững bằng cách chỉ áp dụng công nghệ mới vào các tài sản hữu hình một cách nhanh chóng và bằng khả năng quản lý xuất sắc các tài sản tài chính. Để tồn tại và phát triển lâu dài bền vững, các công ty phải đầu tư vào các tài sản vô hình thuộc về trí tuệ của doanh nghiệp như kỹ năng nhân viên , động lực của nhân viên, lòng trung thành của khách hàng v.v... Là một doanh nghiệp làm đại lý bán và bảo trì xe ô tô hiệu Mitsubishi, SADACO cũng không nằm ngoại lệ đó. Hệ thống kế toán quản trị truyền thống với việc báo cáo các thước đo tài chính trong quá khứ đã bộc lộ những hạn chế trong việc cung cấp thông tin về xây dựng khả năng cạnh tranh dài hạn hay nói cách khác, là những thông tin giúp dự báo về hiệu quả hoạt động trong tương lai. Sự ra đời của Bảng Điểm Cân Bằng (BSC) giúp khắc phục được hạn chế nói trên. BSC đã mang tới hai sự thay đổi quan trọng của kế toán quản trị. Thứ nhất là: kết hợp các thước đo tài chính và thước đo phi tài chính. Thứ hai là gắn những thước đo này với chiến lược của doanh nghiệp. BSC không chỉ giúp cho nhà quản lý định hình được chiến lược của doanh nghiệp, truyền đạt thông tin về chiến lược trong tổ chức và đánh giá các thành tựu trong từng bước thực hiện chiến lược của họ. Do đó, tổ chức kế toán quản trị hiệu quả phải vận dụng tốt công cụ BSC. Làm được như vậy, kế toán quản trị nâng cao được giá trị và vị thế trong công ty.

pdf119 trang | Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Vận dụng bảng cân bằng điểm (BSC) để hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại Công ty TNHH MTV chuyên doanh ô tô Sài Gòn (SADACO), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ÀO T O TR NG I H C KINH T Tp. HCM ------------ TH LAN CHI VN D NG B NG CÂN B NG IM (BSC) HOÀN THI N H TH NG K TOÁN QU N TR T I CÔNG TY TNHH MTV CHUYÊN DOANH Ô TÔ SÀI GÒN (SADACO) LU N V N TH C S KINH T TP. H CHÍ MINH-Nm 2011 1 B GIÁO D C VÀ ÀO T O TR NG I H C KINH T Tp.HCM ----------- TH LAN CHI VN D NG B NG CÂN B NG IM (BSC) HOÀN THI N H TH NG K TOÁN QU N TR T I CÔNG TY TNHH MTV CHUYÊN DOANH Ô TÔ SÀI GÒN (SADACO) Chuyên ngành: K toán Mã s : 60.34.30 LU N V N TH C S KINH T NG I H NG D N KHOA H C: TS. TR N ANH HOA TP. H CHÍ MINH-Nm 2011 2 LI CAM OAN Tôi xin cam oan tài này là công trình nghiên c u trung th c c a riêng tôi. Các thông tin s d ng ưc ch rõ ngu n g c trích d n trong danh m c Tài Li u Tham Kh o. Tp.HCM, ngày 30 tháng 12 n m 2011 Th Lan Chi 3 DANH M C HÌNH V VÀ S Ơ Hình 1-1: Mô hình các ph ươ ng di n c a bng cân b ng im................................9 Hình 1-2:Khía c nh khách hàng-Nh ng th ưc o quan tr ng ..............................12 Hình 1-3: B n chi n l ưc mô t cách th c doanh nghi p t o ra giá tr cho c ông và khách hàng ........................................................................................19 Hình 1-4: Liên k t quy trình ho ch nh ngân sách và BSC.................................24 Sơ 2-1: S ơ t ch c .....................................................................................26 Sơ 2-2: S ơ t ch c kinh doanh ...................................................................27 Sơ 2-3: Quy trình bán xe ơ n gi n ..................................................................29 Sơ 2-4: Quy trình bán hàng x ưng d ch v ..................................................30 Sơ 2-5: T ch c b máy k toán .....................................................................31 DANH M C PH L C Ph l c 2-1: nh m c gi công g n ph ki n theo xe Ph l c 3-1: T in th ưc o c a b ph n kinh doanh xe Ph l c 3-2: T in th ưc o c a b ph n d ch v Ph l c 3-1: T in th ưc o c a b ph n k toán 4 DANH M C CÁC BNG Bng 2-1: Các m c tiêu tài chính.........................................................................34 Bng 2-2: D toán s l ưng tiêu th b ph n kinh doanh ....................................35 Bng 2-3: D ư toán tiêu th c a b ph n d ch v ..................................................35 Bng 2-4: D toán hàng t n kho xe .....................................................................36 Bng 2-6: D toán ti n c a b ph n kinh doanh .................................................37 Bng 2-7: D toán ti n c a b ph n d ch v ........................................................38 Bng 2-8:D toán ti n c a toàn công ty...............................................................39 Bng 2-9:So sánh s l ưng xe bán ra c a b ph n kinh doanh.............................40 Bng 2-10: So sánh doanh thu th c t v i k ho ch c a b ph n d ch v .............41 Bng 2-11: L i nhu n c a b ph n d ch v ..........................................................42 Bng 2-12: Chi phí hành chính ............................................................................42 Bng 2-13:L i nhu n c a t ng khách hàng mua xe..............................................43 Bng 2-14: Báo cáo v s hài lòng c a khách hàng .............................................44 Bng 2-15: M c tiêu v n ng su t lao ng .........................................................44 Bng 2-16: Th i gian làm vi c hàng tháng c a x ưng d ch v .............................45 Bng 3-1: B n chi n l ưc c a SADACO ........................................................51 Bng 3-2: B n chi n l ưc c a b ph n k toán ...............................................52 Bng 3-3: B ng cân b ng im c a b ph n kinh doanh xe .................................55 Bng 3-4: B ng cân b ng im c a b ph n d ch v ............................................56 Bng 3-5: B ng cân b ng im c a b ph n k toán............................................58 5 MC L C PH N M U....................................................................................................... 1 CH Ơ NG 1: T NG QUAN V H TH NG K TOÁN QU N TR VÀ BNG CÂN B NG IM.......................................................................................3 1.1 H th ng k toán qu n tr ...................................................................................3 1.1.1 L ưc s hình thành và phát tri n c a k toán qu n tr ........................................3 1.1.2 Khái ni m v k toán qu n tr (KTQT) ..............................................................5 1.1.3 M c tiêu c a k toán qu n tr .............................................................................5 1.1.4 K toán qu n tr v i ch c n ng qu n lý..............................................................5 1.1.5 Ni dung c a k toán qu n tr xét theo quá trình KTQT và trong m i quan h gi a k toán qu n tr v i ch c n ng qu n lý................................................................7 1.2 B ng cân b ng im (BSC) ................................................................................7 1.2.1 S ra i c a BSC .............................................................................................7 1.2.2 Khái ni m BSC.................................................................................................. 8 1.2.3 Các ph ươ ng di n c a BSC ............................................................................... 10 1.2.4 K t n i các o l ưng trong mô hình BSC......................................................... 19 1.2.5 S cân b ng trong BSC.................................................................................... 20 1.2.6 Các l i ích khi s d ng BSC............................................................................ 21 1.2.7 Các b ưc xây d ng h th ng h tr qu n lý theo BSC..................................... 22 1.2.8 Phân t ng b ng cân b ng im......................................................................... 22 1.2.9 Tính th c t và h n ch khi s d ng BSC ........................................................ 22 KT LU N CH Ơ NG 1 ....................................................................................... 25 CH Ơ NG 2: TH C TR NG H TH NG K TOÁN QU N TR T I SADACO................................................................................................................. 26 2.1 Gi i thi u v công ty SADACO........................................................................ 26 2.1.1 Gi i thi u t ng quan v công ty ....................................................................... 26 2.1.2 c im ho t ng kinh doanh c a SADACO................................................ 27 2.2 T ch c th c hi n công tác k toán qu n tr ........................................................ 31 2.2.1 S ơ l ưc b máy k toán .................................................................................. 31 2.2.2 T ch c công tác k toán qu n tr .................................................................... 32 2.2.2.1 T ch c h th ng ch ng t k toán ............................................................... 32 2.2.2.2 T ch c h th ng tài kho n k toán............................................................... 32 2.2.2.3 T ch c h th ng s k toán.......................................................................... 33 2.2.2.5 T ch c h th ng báo cáo k toán qu n tr .................................................... 33 6 2.2.3 Ni dung k toán qu n tr xét theo t ng ph ươ ng di n c a BSC.................. 34 2.2.3.1 Ph ươ ng di n tài chính ................................................................................... 34 2.2.3.1.1 Chuy n hóa các m c tiêu c a công ty thành các ch tiêu kinh t : các m c tiêu ưc th hi n d ưi d ng con s , ch tiêu kinh t c th ...................................... 34 2.2.3.1.2 L p d toán chung và d toán chi ti t......................................................... 35 2.2.3.1.3 Thu th p thông tin v k t qu th c hi n các m c tiêu và th hi n chúng dưi hình th c các báo cáo qu n tr .......................................................................... 39 2.2.3.2 Ph ươ ng di n khách hàng............................................................................... 44 2.2.3.3 Ph ươ ng di n kinh doanh n i b ..................................................................... 44 2.2.3.4 Ph ươ ng di n h c h i phát tri n ..................................................................... 46 2.2.4 ánh giá s ơ l ưc h th ng k toán qu n tr t i SADACO ........................... 46 KT LU N CH Ơ NG 2 ....................................................................................... 47 CH Ơ NG 3 T CH C V N D NG BSC TRONG VI C HOÀN THI N H TH NG K TOÁN QU N TR HI N T I C A SADACO .............................. 48 3.1 Quan im v n d ng BSC................................................................................ 48 3.2 Thi t k BSC..................................................................................................... 50 3.2.1 Xây d ng b n chi n l ưc ............................................................................ 50 3.2.2 Xây d ng các th ưc o, ch s th ưc o và t in th ưc o ........................... 53 3.2.3 Xác nh tr ng s th ưc o.............................................................................. 54 3.3 Các gi i pháp th c hi n BSC....................................................................... 61 3.3.1 Thay i tiêu th c phân b chi phí................................................................... 61 3.3.2 Hoàn thi n m t s báo cáo qu n tr .................................................................. 62 3.3.3 Xác l p các trung tâm trách nhi m................................................................... 62 3.3.4 Phát tri n m t k ho ch tri n khai b ng cân b ng im.................................... 62 KT LU N CH Ơ NG 3 ....................................................................................... 63 PH N K T LU N................................................................................................. 64 TÀI LI U THAM KH O PH L C 7 PH N M U S c n thi t c a tài K nguyên công ngh thông tin ã làm cho nh ng nh n nh c ơ b n v c nh tranh trong th i i công nghi p tr nên l c h u. Các công ty không còn có ưc l i th cnh tranh b n v ng b ng cách ch áp d ng công ngh m i vào các tài s n h u hình mt cách nhanh chóng và b ng kh n ng qu n lý xu t s c các tài s n tài chính. tn t i và phát tri n lâu dài b n vng, các công ty ph i u t ư vào các tài s n vô hình thu c v trí tu c a doanh nghi p nh ư k n ng nhân viên , ng l c c a nhân viên, lòng trung thành c a khách hàng v.v... Là m t doanh nghi p làm i lý bán và bo trì xe ô tô hi u Mitsubishi, SADACO c ng không n m ngo i l ó. H th ng k toán qu n tr truy n th ng v i vi c báo cáo các th ưc o tài chính trong quá kh ã bc l nh ng h n ch trong vi c cung c p thông tin v xây d ng kh n ng c nh tranh dài h n hay nói cách khác, là nh ng thông tin giúp d báo v hi u qu ho t ng trong t ươ ng lai. S ra i c a B ng im Cân B ng (BSC) giúp kh c ph c ưc h n ch nói trên. BSC ã mang t i hai s thay i quan tr ng c a k toán qu n tr . Th nh t là: k t h p các th ưc o tài chính và th ưc o phi tài chính. Th hai là gn nh ng th ưc o này v i chi n l ưc c a doanh nghi p. BSC không ch giúp cho nhà qu n lý nh hình ưc chi n l ưc c a doanh nghi p, truy n t thông tin v chi n l ưc trong t ch c và ánh giá các thành t u trong t ng b ưc th c hi n chi n lưc c a h . Do ó, t ch c k toán qu n tr hi u qu ph i v n d ng t t công c BSC. Làm ưc nh ư v y, k toán qu n tr nâng cao ưc giá tr và v th trong công ty. Mc ích nghiên c u H th ng hóa lý thuy t v k toán qu n tr và b ng cân b ng im Phân tích th c tr ng h th ng k toán qu n tr t i SADACO Vn d ng lý thuy t v b ng cân b ng im hoàn thi n h th ng k toán qu n tr ti SADACO 8 Ph ươ ng pháp nghiên c u: Ng ưi vi t áp d ng ph ươ ng pháp nghiên c u nh tính. Bao g m: Quan sát, tìm hi u ho t ng c a SADACO theo t ng khía c nh c a b ng cân b ng im; phân tích ưu nh ưc im trong vi c cung c p thông tin c a h th ng k toán qu n tr t i SADACO. Sau ó, d a trên khuôn m u lý thuy t v b ng cân b ng im, xác nh các y u t then ch t có nh h ưng n k t qu tài chính, l ưng hóa chúng thành nh ng th ưc o hoàn thi n h th ng k toán qu n tr t i SADACO. Ph m vi nghiên c u: Do nh ng h n ch v th i gian h c t p và b o m t thông tin t i công ty nên ng ưi vi t không cung c p s li u th c t mà ch t p trung v n d ng BSC xây d ng các gi i pháp mang tính nh h ưng nh m hoàn thi n ch c n ng cung c p thông tin c a h th ng k toán qu n tr t i SADACO B c c c a tài: tài g m 64 trang, 04 hình v , 05 s ơ , 20 b ng bi u và 04 ph l c. Ngoài ph n m u và k t lu n, lu n v n ưc thi t k g m ba ch ươ ng: Ch ươ ng 1: T ng quan v h th ng k toán qu n tr và b ng cân b ng im (BSC) Ch ươ ng 2: Th c tr ng h th ng k toán qu n tr t i SADACO Ch ươ ng 3: V n d ng b ng cân b ng im trong vi c hoàn thi n h th ng k toán qu n tr t i SADACO 9 CH Ơ NG 1: T NG QUAN V H TH NG K TOÁN QU N TR VÀ B NG CN B NG IM 1.1 H Th ng K Toán Qu n Tr : 1.1.1 L ưc s hình thành và phát tri n c a k toán qu n tr K toán qu n tr có ngu n g c t s ra i c a qu n tr , phân quy n trong doanh nghi p vào nh ng n m u c a th k XIX. Hình th c ban u c a k toán qu n tr là k toán chi phí. Mc tiêu c a k toán chi phí lúc b y gi ch y u cung c p thông tin liên quan n chi phí cho các nhà lãnh o doanh nghi p nh m th c hi n công tác ho ch nh và ki m soát các ngu n l c. K toán chi phí dn d n ưc áp d ng rng rãi trong các doanh nghi p thu c các l nh v c khác nhau, c bi t là trong các lnh v c s n xu t v t ch t. Nn kinh t th gi i ngày càng phát tri n và các doanh nghi p ang ph i i m t v i s thay i l n trong môi tr ưng kinh doanh c a h . Vi c xóa b các quy nh h n ch c nh tranh và s gia t ng c nh tranh c a các doanh nghi p n ưc ngoài trong th tr ưng n i a ã y các doanh nghi p vào tình th c nh tranh kh c li t trong th tr ưng toàn c u. Cùng m t lúc, ti n b khoa h c k thu t ã làm cho vòng i s n ph m b rút ng n và nhu c u c a khách hàng ngày càng a d ng và ph c t p. Do vy, cnh tranh thành công trong th tr ưng toàn cu hi n nay, các doanh nghi p ph i l y s hài lòng c a khách hàng là m c tiêu hàng u, thông qua nh ng ph ươ ng pháp qu n tr m i, thay i h th ng s n xu t và u t ư vào công ngh m i. Và s thay i này ã nh h ưng m nh m n h th ng k toán qu n tr . S thay i trong c u trúc chi phí v i s gia t ng áng k c a nh ng chi phí mà s thay i c a chúng không tr c ti p d n n s thay i c a s n lưng và khó xác nh m t cách chính xác chúng liên quan tr c ti p n s n ph m hay d ch v nào, b t bu c các nhà qu n lý ph i xem l i h th ng k toán qu n tr hi n hành. H th ng k toán qu n tr truy n th ng ch t p trung vào vi c báo cáo các thông tin tài chính. Tuy nhiên, thích nghi v i iu ki n m i c a t ch c, k toán qu n tr nh n m nh n vi c thu th p và báo cáo s l ưng và ch t l ưng c a nh ng thông tin phi tài chính có nh h ưng n hi u qu c nh tranh (ví d nh ư ch t l ưng 10
Tài liệu liên quan