Luận văn Vận dụng mô hình Fama French 3 nhân tố vào thị trường chứng khoán Việt Nam

1. Lý do chọn đề tài Đầu tư tài chính cũng giống như các loại hình đầu tư khác luôn gắn liền với một mức độ rủi ro nhất định, nói cách khác rủi ro là cái giá phải trả để đạt được mức lợi nhuận mong muốn. Trong lý thuyết danh mục, Markowitz lần đầu tiên đã lượng hóa được đại lượng tỷ suất sinh lợi và rủi ro, lý thuyết danh mục đã đặt nền tảng cho các mô hình đầu tư tài chính hiện đại ra đời sau đó góp phần thúc đẩy hoạt động đầu tư tài chính trên thế giới phát triển mạnh mẽ.Từ lúc ra đời cho đến nay, các mô hình định giá tài sản nổi tiếng như: mô hình CAPM, mô hình APT, mô hình Fama French 3 nhân tố đã được vận dụng rộng rãi trên các thị trường chứng khoán thế giới. Các nhà nghiên cứu đã đưa ra những kết quả thực nghiệm và những tranh luận sôi nổi về hiệu quả sử dụng của các mô hình.Kết quả thực nghiệm trên thế giới cho thấy mô hình ba nhân tố của Fama French tuy bắt nguồn từ thực nghiệm, không có cơ sở lý thuyết vững chắc như mô hình CAPM hay mô hình APT nhưng lại có hiệu quả ứng dụng trong thực tiễn khá cao.Ở Việt Nam, kể từ năm 2006 khi hoạt động đầu tư chứng khoán diễn ra sôi nổi, thị trường chứng khoán đã thu hút rất nhiều nhà đầu tư trong nước và nước ngoài tham gia. Chứng khoán đã trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn và quen thuộc đối với mọi người. Theo số liệu thống kê có khoảng 90% các nhà đầu tư trên thị trường là nhà đầu tư cá nhân. Thực trạng cho thấy, đa số các nhà đầu tư này không có kiến thức về đầu tư chứng khoán, họ chủ yếu đầu tư ngắn hạn theo kiểu lướt sóng để tìm kiếm lợi nhuận. Việc ra quyết định đầu tư hoàn toàn dựa vào cảm tính và chạy theo tâm lý đám đông, chưa chú trọng đến việc ứng dụng các mô hình đầu tư tài chính hiện đại vào hoạt động mua bán chứng khoán.

pdf122 trang | Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Vận dụng mô hình Fama French 3 nhân tố vào thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH VÕ NGỌC ẨN V ẬN DỤNG MÔ HÌNH FAMA FRENCH 3 NHÂN TỐ VÀO THỊ TRƯỜNG CHỨ NG KHOÁN VIỆT NAM Chuyên ngành : Kinh tế tài chính ngân hàng Mã số : 60.31.12 LUẬN VĂN THẠ C SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA H ỌC: PGS.TS NGUYỄN VĂN SĨ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2011 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. Nguyễn Văn Sĩ. Những nội dung được trình bày trong luận văn là trung thực. Số liệu được tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi trong phần tài liệu tham khảo. Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá của các tác giả khác, người viết đều có ghi rõ nguồn gốc trong phần tài liệu tham khảo. Tác giả VÕ NGỌC ẨN MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục bảng Danh mục hình Danh mục từ viết tắt Mở đầu 1. Lý do chọn đề tài 2. Mục tiêu nghiên cứu 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 5.Ý nghĩa khoa học thực tiễn CHƢƠNG 1 LÝ THUYẾT CÁC MÔ HÌNH ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH HIỆN ĐẠI VÀ CHỨNG CỨ THỰC NGHIỆM TRÊN THẾ GIỚI 1.1 Lý thuyết danh mục .. .. 1 1.1.1 Tỷ suất sinh lợi và rủi ro của một tài sản . ....1 1.1.2 Tỷ suất sinh lợi và rủi ro của danh mục ..2 1.1.3 Đƣờng biên hiệu quả .. .3 1.1.4 Đƣờng biên hiệu quả và lợi ích của nhà đầu tƣ . ..4 1.2 Mô hình CAPM và thực nghiệm trên các thị trƣờng . .5 1.2.1 Mô hình CAPM .. .5 1.2.2 Thực nghiệm của mô hình CAPM ... ..10 1.3 Lý thuyết kinh doanh chênh lệch giá – APT (Arbitrage Pricing Theory) 12 1.3.1 Mô hình APT .. ... 12 1.3.2 Thực nghiệm của mô hình APT ... .13 1.4 Mô hình Fama French 3 nhân tố và thực nghiệm trên các thị trƣờng . .15 1.4.1 Mô hình Fama French 3 nhân tố .. 17 1.4.2 Thực nghiệm của mô hình Fama French 3 nhân tố .. .19 1.5 Mô hình nào cho thị trƣờng chứng khoán Việt Nam . ..21 CHƢƠNG 2 KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH FAMA FRENCH 3 NHÂN TỐ TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 2.1 Tổng quan thị trƣờng chứng khoán Việt Nam .. . .25 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển .. .. 25 2.1.2 Đặc điểm thị trƣờng ... .. .26 2.1.2.1 Qui mô ... 26 2.1.2.2 Niêm yết và giao dịch chứng khoán ... 27 2.1.2.3 Nhà đầu tƣ .. 28 2.1.2.4 Thị trƣờng không hiệu quả .28 2.1.2.5 Thị trƣờng bất ổn hàm chứa rủi ro cao .. .31 2.1.2.6 Thị trƣờng có nhiều giới hạn ..33 2.2 Kiểm định mô hình Fama French 3 nhân tố trên TTCK Việt Nam . ... .38 2.2.1 Dữ liệu ..38 2.2.1.1 Mẫu nghiên cứu . 38 2.2.1.2 Tỷ suất sinh lợi chứng khoán ... ..39 2.2.1.3 Lãi suất phi rủi ro ... 39 2.2.1.4 Tỷ suất sinh lợi thị trƣờng .. . ... 40 2.2.1.5 Qui mô (size) . .40 2.2.1.6 Tỷ số giá trị sổ sách trên giá thị trƣờng vốn cổ phần (BE/ME) .. ...40 2.2.2 Xây dựng các danh mục theo qui mô và BE/ME . .41 2.2.3 Xác định các biến cho mô hình ... ..43 2.2.3.1 Biến phụ thuộc . ..43 2.2.3.2 Biến độc lập . ...45 2.2.4 Kết quả kiểm định .. ...47 2.2.4.1 Phƣơng pháp kiểm định ... ..47 2.2.4.2 Kết quả kiểm định mô hình CAPM ....48 2.2.4.3 Kết quả kiểm định mô hình Fama French 3 nhân tố .. 51 2.2.5 Mô hình Fama French trong điều kiện thị trƣờng Việt Nam ... .57 CHƢƠNG 3 ỨNG DỤNG MÔ HÌNH FAMA FRENCH VÀO THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 3.1 Kiểm tra hiệu ứng trong tỷ suất sinh lợi chứng khoán ... .. 68 3.1.1 Hiệu ứng momentum ... ..68 3.1.2 Hiệu ứng mùa .. ..74 3.2 Đánh giá hiệu quả hoạt động của danh mục đầu tƣ ... .. 81 3.3 Định giá cổ phiếu . 84 3.4 Điều kiện và cách thức vận dụng mô hình đối với các nhà đầu tƣ . 93 3.4.1 Điều kiện vận dụng mô hình ... . 93 3.4.2 Cách thức vận dụng mô hình . . . 94 KẾT LUẬN 1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu 2. Hạn chế của nghiên cứu Tài liệu tham khảo Phụ lục DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1 Tỷ suất sinh lợi trung bình tháng và rủi ro các thị trường ..............................33 Bảng 2.2 Số lượng cổ phiếu trong mẫu qua các năm ....................................................39 Bảng 2.3 Số lượng cổ phần trong mỗi danh mục ..........................................................42 Bảng 2.4 Tỷ suất sinh lợi vượt trội trung bình của 4 danh mục ....................................44 Bảng 2.5 Tỷ suất sinh lợi vượt trội trung bình của 4 danh mục theo qui mô ................44 Bảng 2.6 Tỷ suất sinh lợi vượt trội trung bình của 4 danh mục theo BE/ME ...............45 Bảng 2.7 Tỷ suất sinh lợi vượt trội của 3 nhân tố ..........................................................46 Bảng 2.8 Hệ số tương quan giữa các biến độc lập.........................................................47 Bảng 2.9 Kết quả kiểm định mô hình CAPM của 4 danh mục .....................................48 Bảng 2.10 Kiểm định Kolmogorov – Smirnov của 4 danh mục mô hình CAPM .........50 Bảng 2.11 Kiểm định Park của 4 danh mục mô hình CAPM ........................................50 Bảng 2.12 Kiểm định Durbin - Watson của 4 danh mục mô hình CAPM ....................51 Bảng 2.13 Kiểm định mô hình CAPM bổ sung nhân tố SMB của 4 danh mục ............51 Bảng 2.14 Kiểm định mô hình CAPM bổ sung nhân tố HML của 4 danh mục ............52 Bảng 2.15 So sánh mô hình CAPM-SMB và CAPM-HML của 4 danh mục ...............53 Bảng 2.16 Kiểm định mô hình Fama French 3 nhân tố của 4 danh mục ......................54 Bảng 2.17 Kiểm định Kolmogorov-Smirnov của 4 danh mục mô hình F.F .................55 Bảng 2.18 Kiểm định Park của 4 danh mục mô hình Fama French ..............................55 Bảng 2.19 Kiểm định Durbin - Watson của 4 danh mục mô hình Fama French ..........55 Bảng 2.20 Kiểm định đa cộng tuyến của 4 danh mục mô hình Fama French ...............56 Bảng 2.21 Phần bù rủi ro các nhân tố trong mô hình Fama French ..............................57 Bảng 2.22 Kết quả kiểm định mô hình Fama French riêng với 4 danh mục .................59 Bảng 2.23 Kiểm định Kolmogorov-Smirnov của 4 danh mục mô hình riêng ..............60 Bảng 2.24 Kiểm định Park của 4 danh mục mô hình riêng ...........................................61 Bảng 2.25 Kiểm định Durbin - Watson của 4 danh mục mô hình riêng .......................61 Bảng 2.26 Kiểm định đa cộng tuyến của 4 danh mục mô hình riêng ............................62 Bảng 2.27 Tỷ suất sinh lợi vượt trội trung bình của 4 DM theo thanh khoản ...............62 Bảng 2.28 Phần bù rủi ro các nhân tố mô hình riêng ....................................................63 Bảng 2.29 Kết quả kiểm định mô hình 4 nhân tố ..........................................................64 Bảng 2.30 Kiểm định Kolmogorov-Smirnov 4 danh mục mô hình 4 nhân tố ..............65 Bảng 2.31 Kiểm định Park của 4 danh mục mô hình 4 nhân tố ....................................65 Bảng 2.32 Kiểm định Durbin - Watson của 4 danh mục mô hình 4 nhân tố ................66 Bảng 2.33 Kiểm định đa cộng tuyến của 4 danh mục mô hình 4 nhân tố .....................66 Bảng 3.1 Kiểm tra hiệu ứng momentum 11 tháng với mô hình 4 nhân tố ....................70 Bảng 3.2 Kiểm tra hiệu ứng momentum 6 tháng với mô hình 4 nhân tố ......................71 Bảng 3.3 Kiểm tra hiệu ứng momentum 3 tháng với mô hình 4 nhân tố ......................72 Bảng 3.4 Kết quả kiểm định mô hình 4 nhân tố với 4 danh mục momentum ...............73 Bảng 3.5 Phần bù momentum ........................................................................................74 Bảng 3.6 Hồi qui tỷ suất sinh lợi 4 danh mục theo biến giả (dummy) ..........................76 Bảng 3.7 Hồi qui tỷ suất sinh lợi 3 nhân tố theo biến giả (dummy) ..............................77 Bảng 3.8 Tỷ suất sinh lợi bình quân của từng tháng so với 11 tháng còn lại ................77 Bảng 3.9 Hồi qui tỷ suất sinh lợi 4 danh mục theo biến giả - hiệu ứng tháng 8 ..........79 Bảng 3.10 Hồi qui tỷ suất sinh lợi 3 nhân tố theo biến giả - hiệu ứng tháng 8 ............80 Bảng 3.11 Hồi qui tỷ suất sinh lợi 4 danh mục qui mô theo biến giả ...........................80 Bảng 3.12 Hồi qui tỷ suất sinh lợi 4 danh mục BE/ME theo biến giả...........................81 Bảng 3.13 Hiệu quả hoạt động của danh mục BU .........................................................82 Bảng 3.14 Hiệu quả hoạt động của danh mục BD .........................................................83 Bảng 3.15 Hiệu quả hoạt động của danh mục SU .........................................................83 Bảng 3.16 Hiệu quả hoạt động của danh mục SD .........................................................84 Bảng 3.17 Kết quả kiểm định mô hình 4 nhân tố với 5 CP qui mô lớn nhất ...............85 Bảng 3.18 Kết quả kiểm định mô hình 4 nhân tố với 5 CP qui mô trung bình .............86 Bảng 3.19 Kết quả kiểm định mô hình 4 nhân tố với 5 CP qui mô nhỏ nhất ................86 Bảng 3.20 Kiểm định mô hình Fama French quốc tế với top 5 big size .......................87 Bảng 3.21 Kiểm định mô hình Fama French quốc tế với top 5 medium ......................87 Bảng 3.22 Kiểm định mô hình Fama French quốc tế với top 5 small size ....................88 Bảng 3.23 Kiểm định mô hình CAPM với top 5 big size ..............................................88 Bảng 3.24 Kiểm định mô hình CAPM với top 5 medium .............................................89 Bảng 3.25 Kiểm định mô hình CAPM với top 5 small size ..........................................89 Bảng 3.26 So sánh mức độ phù hợp của 3 mô hình - top 5 big size .............................90 Bảng 3.27 So sánh mức độ phù hợp của 3 mô hình - top 5 medium .............................90 Bảng 3.28 So sánh mức độ phù hợp của 3 mô hình - top 5 small size ..........................91 Bảng 3.29 Định giá theo 3 mô hình - top 5 big size ......................................................92 Bảng 3.30 Định giá theo 3 mô hình - top 5 medium size ..............................................92 Bảng 3.31 Định giá theo 3 mô hình - top 5 small size ..................................................93 DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1.1 Đường biên hiệu quả của Markowitz ...............................................................4 Hình 1.2 Kết hợp giữa đường biên hiệu quả và lợi ích nhà đầu tư ..................................5 Hình 1.3 Kết hợp giữa tài sản rủi ro và danh mục trên đường biên hiệu quả ..................6 Hình 1.4 Lựa chọn danh mục trên đường CML theo khẩu vị nhà đầu tư ........................7 Hình 1.5 Quan hệ giữa rủi ro và tỷ suất sinh lợi của một tài sản – đường SML .............9 Hình 1.6 Đường thị trường chứng khoán (SML) với rủi ro hệ thống Beta .....................9
Tài liệu liên quan