1. Lý do chọn đề tài Nền kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển kéo theo nhu cầu của con người cũng tăng theo và nhu cầu ấy ngày càng đa dạng dưới nhiều hình thức. Trước đây nhu cầu mua sắm của con người chỉ hạn chế ở những cửa hàng nhỏ, những ngôi chợ mà nguyên nhân chính là do nền kinh tế chưa phát triển, đời sống chưa được nâng cao, cải thiện. Dần dần, theo thời gian nền kinh tế Việt Nam bắt đầu phát triển nhanh, ngày càng đô thị hóa và hội nhập sâu vào nền kinh tế toàn cầu, tạo ra một sân chơi hấp dẫn cho nhiều ngành nghề thương mại để phát triển nền kinh tế và nhằm nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của con người. Để đáp ứng cho nhu cầu mua sắm đó thì có rất nhiều trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng tiện lợi ra đời. Điều này đã làm thị trường bán lẻ Việt Nam trở nên hấp dẫn và tăng trưởng khá tốt. Ngoài ra, ngày 01/01/2009, Việt Nam mở cửa hoàn toàn thị trường bán lẻ, mở ra một thách thức rất lớn đối với tất cả các nhà bán lẻ trong nước với khả năng xâm nhập của các nhà bán lẻ hàng đầu thế giới vào thị trường Việt Nam.Trong các loại hình bán lẻ ở Việt Nam hiện nay thì cửa hàng tiện lợi ra đời sau nên phát triển không bằng so với siêu thị, trung tâm thương mại. Trên thế giới, cửa hàng tiện lợi được sử dụng phổ biến rộng rãi ở nhiều nước. Do đó với ưu thế diện tích nhỏ nên khả năng nhân rộng nhân nhanh trên thị trường bán lẻ thì cửa hàng tiện lợi sẽ có tiềm năng phát triển nhanh và cạnh tranh rất gay gắt.
99 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng chiến lược cho chuỗi cửa hàng thực phẩm co.opfood đến năm 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KINH TEÁ TP. HCM
---------------
TRẦN HOÀNG ANH
XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC
CHO CHUỖI CỬA HÀNG THỰC PHẨM CO.OPFOOD
ĐẾN NĂM 2015
LUAÄN VAÊN THAÏC SÓ KINH TEÁ
TP. Hoà Chí Minh - Naêm 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KINH TEÁ TP. HCM
---------------
TRẦN HOÀNG ANH
XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC
CHO CHUỖI CỬA HÀNG THỰC PHẨM CO.OPFOOD
ĐẾN NĂM 2015
Chuyeân ngaønh : Quản Trị Kinh Doanh
Maõ soá: 60.34.05
LUAÄN VAÊN THAÏC SÓ KINH TEÁ
NGÖÔØI HÖÔÙNG DAÃN KHOA HOÏC :TS. ĐẶNG NGỌC ĐẠI
TP. Hoà Chí Minh - Naêm 2011
LỜI CÁM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin chân thành cám ơn Quý Thầy Cô trường Đại học Kinh tế
thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là Thầy Cô khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tận tình
giảng dạy và truyền đạt kiến thức trong suốt thời gian của khóa học
Tôi cũng xin chân thành cám ơn TS.Đặng Ngọc Đại đã hết lòng giúp đỡ,
hướng dẫn tôi hoàn thành Luận văn này.
Tôi cũng xin chân thành cám ơn các anh chị đồng nghiệp đang công tác tại
Saigon Co.op và Co.opFood đã hỗ trợ, giúp đỡ rất nhiều trong suốt thời gian thực
hiện Luận văn này.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên Trần Hoàng Anh, là tác giả đề tài luận văn Thạc sĩ “Xây dựng chiến
lược cho chuỗi cửa hàng thực phẩm Co.opFood đến năm 2015”.
Tôi cam đoan đề tài trên do tôi đề xuất, nghiên cứu và phát triển dưới sự
hướng dẫn của TS. Đặng Ngọc Đại.
MỤC LỤC
Lời cám ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục viết tắt
Danh mục bảng biểu
Lời mở đầu
Chƣơng 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC
1.1. Khái niệm chiến lƣợc ...................................................................................... 1
1.2. Vai trò của chiến lƣợc .................................................................................... 1
1.3. Phân loại chiến lƣợc ........................................................................................ 2
1.4. Quy trình xây dựng chiến lƣợc ...................................................................... 3
1.4.1. Xác định sứ mạng và mục tiêu ....................................................................... 3
1.4.2. Phân tích môi trường bên ngoài ..................................................................... 3
1.4.2.1. Môi trường vĩ mô ....................................................................................... 4
1.4.2.2. Môi trường vi mô ...................................................................................... 5
1.4.2.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ............................................ 7
1.4.2.4. Ma trận hình ảnh cạnh tranh ...................................................................... 8
1.4.3. Phân tích môi trường bên trong...................................................................... 8
1.4.3.1. Môi trường bên trong ................................................................................. 8
1.4.3.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ........................................... 10
1.4.4. Xây dựng chiến lược .................................................................................... 10
1.4.4.1. Ma trận SWOT .......................................................................................... 10
1.4.4.2. Ma trận QSPM .......................................................................................... 12
1.5. Cửa hàng tiện lợi .......................................................................................... 14
1.5.1. Khái niệm .................................................................................................... 14
1.5.2 Các đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 14
1.5.3. Vai trò của cửa hàng tiện lợi trong xã hội .................................................... 15 Chƣơng 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH BÊN NGOÀI VÀ
BÊN TRONG CỦA CHUỖI CO.OPFOOD
2.1. Giới thiệu về Saigon Co.op và chuỗi cửa hàng Co.opFood ....................... 16
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển SaigonCo.op .......................................... 16
2.1.2. Quá trình hình thành và vai trò chuỗi cửa hàng Co.opFood ........................ 17
2.2. Phân tích môi trƣờng bên ngoài tác động đến Co.opFood ........................ 18
2.2.1. Môi trường vĩ mô ......................................................................................... 18
2.2.1.1. Môi trường kinh tế .................................................................................... 18
2.2.1.2. Môi trường chính trị- luật pháp ................................................................. 19
2.2.1.3. Môi trường văn hóa xã hội ........................................................................ 20
2.2.1.4. Môi trường dân số - lao động .................................................................... 21
2.2.1.5. Môi trường công nghệ ............................................................................... 21
2.2.2. Môi trường vi mô ......................................................................................... 22
2.2.2.1. Đối thủ cạnh tranh ..................................................................................... 22
2.2.2.2. Khách hàng ................................................................................................ 25
2.2.2.3. Nhà cung cấp. ............................................................................................ 27
2.2.2.4 Đối thủ tiềm ẩn. .......................................................................................... 27
2.2.2.5. Các dịch vụ thay thế .................................................................................. 28
2.2.3. Ma trận đánh giá tác động đến Co.opFood ( EFE) ..................................... 31
2.3. Phân tích môi trƣờng hoạt động bên trong chuỗi Co.opFood .................. 34
2.3.1. Môi trường hoạt động bên trong .................................................................. 34
2.3.1.1. Hoạt động quản lý việc mở rộng chuỗi Co.opFood ................................. 34
2.3.1.2. Hoạt động quản lý hàng hóa kinh doanh .................................................. 35
2.3.1.3. Hoạt động Marketing ................................................................................ 37
2.3.1.4. Hoạt động quản lý nguồn nhân lực ........................................................... 38
2.3.1.5. Hoạt động tài chính .................................................................................. 39
2.3.2. Ma trận đánh giá tác động đến môi trường nội bộ Co.opFood ( IFE) ....... 40
Chƣơng 3 :XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC VÀ GIẢI PHÁP CHO HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CHUỖI CO.OPFOOD
3.1. Dự báo xu hƣớng và nhu cầu tiêu dùng của ngƣời tiêu dùng ................... 43
3.2. Định hƣớng phát triển chuỗi Co.opFood đến năm 2015 .......................... 45
3.2.1. Tầm nhìn ...................................................................................................... 45
3.2.2. Sứ mạng........................................................................................................ 46
3.2.3. Mục tiêu ....................................................................................................... 46
3.2.4. Năng lực cốt lõi ............................................................................................ 46
3.3. Xây dựng chiến lƣợc ..................................................................................... 46
3.3.1. Ma Trận SWOT ........................................................................................... 46
3.3.2. Ma trận QSPM ............................................................................................. 50
3.4. Các giải pháp nhằm thực hiện chiến lƣợc ................................................... 55
3.4.1. Giải pháp phát triển cơ cấu hệ thống theo dạng chuỗi ................................. 55
3.4.2. Giải pháp mở rộng mạng lưới ...................................................................... 61
3.4.3. Giải pháp về nguồn vốn .............................................................................. 62
3.4.4. Giải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh khác biệt hóa ........................... 63
3.4.5. Giải pháp liên kết với hệ thống siêu thị Co.opMart ..................................... 67
3.4.6. Giải pháp về quản lý nguồn nhân lực .......................................................... 68
Kết luận
Danh mục tài liệu tham khảo
Danh mục trang web tham khảo
Phụ lục
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CO.OPFOOD, CF : Tên chuỗi cửa hàng thực phẩm Co.op food
CO.OPMART : Tên hệ thống siêu thị Co.op mart
SAIGON CO.OP : Liên hiệp HTX Thương Mại TP. HCM
EFE : Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
IFE : Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
SWOT : Ma trận kết hợp điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ
QSPM : Ma trận định lượng để lựa chọn chiến lược
GDP : Tổng sản phẩm nội địa (Gross Domestic Product)
HTX : Hợp tác xã
TP : Thành phố
TPTS : Thực phẩm tươi sống
TPCN : Thực phẩm công nghệ
HP : Hóa phẩm
DD : Đồ dùng
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Ma trận SWOT ................................................................................................ 12
Bảng 2.1: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................................ 25
Bảng 2.2: Lượng khác bình quân ngày của các Co.opFood qua các năm ....................... 26
Bảng 2.3: Ma trận EFE đánh giá tác động của môi trường bên ngoài ............................ 32
Bảng 2.4: Danh sách cửa hàng chuỗi cửa hàng Co.op Food ........................................... 34
Bảng 2.5: Phân tích điểm mạnh và điểm yếu của từng loại hình cửa hàng ................... 35
Bảng 2.6: Doanh thu của cửa hàng Co.opFood qua các năm .......................................... 39
Bảng 2.7: Ma trận IFE đánh giá tác động của môi trường nội bộ................................... 41
Bảng 3.1: Dự báo thu nhập bình quân nhân khẩu một tháng năm 2015 .......................... 43
Bảng 3.2: Dự báo tổng chi tiêu bình quân của người dân Việt Nam năm 2015 .............. 44
Bảng 3.3: Ma trận SWOT ................................................................................................ 47
Bảng 3.4: Ma trận QSPM lựa chọn các chiến lược công ty ............................................. 51
Bảng 3.5: Ma trận QSPM lựa chọn các chiến lược kinh doanh ....................................... 54
Bảng 3.6: Phân bổ nhân sự theo từng nhóm cửa hàng CoopFood ................................... 61
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu ngành hàng chuỗi Co.op food ......................................................... 36
Sơ đồ 1.1: Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter ........................................ 5
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý mới chuỗi Co.opFood .................................. 57
Sơ đồ 3.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Trung tâm phân phối kho............................. 60
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển kéo theo nhu cầu của con người
cũng tăng theo và nhu cầu ấy ngày càng đa dạng dưới nhiều hình thức. Trước đây
nhu cầu mua sắm của con người chỉ hạn chế ở những cửa hàng nhỏ, những ngôi chợ
mà nguyên nhân chính là do nền kinh tế chưa phát triển, đời sống chưa được nâng
cao, cải thiện. Dần dần, theo thời gian nền kinh tế Việt Nam bắt đầu phát triển
nhanh, ngày càng đô thị hóa và hội nhập sâu vào nền kinh tế toàn cầu, tạo ra một
sân chơi hấp dẫn cho nhiều ngành nghề thương mại để phát triển nền kinh tế và
nhằm nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của con người. Để đáp ứng cho nhu
cầu mua sắm đó thì có rất nhiều trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng tiện lợi ra
đời. Điều này đã làm thị trường bán lẻ Việt Nam trở nên hấp dẫn và tăng trưởng khá
tốt. Ngoài ra, ngày 01/01/2009, Việt Nam mở cửa hoàn toàn thị trường bán lẻ, mở
ra một thách thức rất lớn đối với tất cả các nhà bán lẻ trong nước với khả năng xâm
nhập của các nhà bán lẻ hàng đầu thế giới vào thị trường Việt Nam.
Trong các loại hình bán lẻ ở Việt Nam hiện nay thì cửa hàng tiện lợi ra đời
sau nên phát triển không bằng so với siêu thị, trung tâm thương mại. Trên thế giới,
cửa hàng tiện lợi được sử dụng phổ biến rộng rãi ở nhiều nước. Do đó với ưu thế
diện tích nhỏ nên khả năng nhân rộng nhân nhanh trên thị trường bán lẻ thì cửa
hàng tiện lợi sẽ có tiềm năng phát triển nhanh và cạnh tranh rất gay gắt.
Vấn đề đặt ra cho các nhà bán lẻ Việt Nam kinh doanh cửa hàng tiện lợi phải
định hướng chiến lược của mình như thế nào để đảm bảo vẫn tồn tại và phát triển
trong tình hình cạnh tranh gay gắt trong tương lai. Vì vậy, tôi đã tiến hành tìm hiểu
và làm đề tài: “Xây dựng chiến lược cho chuỗi cửa hàng thực phẩm Co.opFood đến
năm 2015”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu là hướng đến xác định các chiến lược cần thiết cho sự
phát triển chuỗi cửa hàng thực phẩm Co.opFood đến năm 2015 từ đó đề ra các giải
pháp để thực hiện các chiến lược đó một cách hiệu quả.