AVVH : Accelerated veno-venous hemofiltration;
CPE : Continuous plasma exchange
CPFA : Continuous plasmafiltration coupled with
adsorption
CRRT : Continuous renal replacement therapy
CVVH : Continuous veno-venous hemofiltration
CVVHD :Continuous veno-venous hemodialysis;
CVVHDF : Continuous venovenoushemodiafiltration
CVVHFD :Continuous veno-venous high-flux
dialysis
78 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số cập nhật về lọc máu trong hồi sức tích cực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/19/2016
MỘT SỐ CẬP NHẬT VỀ LỌC MÁU
TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰC
GS.TS Nguyễn Gia Bình
Khoa Hồi sức tích cực bệnh viện Bạch Mai
ĐT 0439959015
1/28
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
AVVH : Accelerated veno-venous hemofiltration;
CPE : Continuous plasma exchange
CPFA : Continuous plasmafiltration coupled with
adsorption
CRRT : Continuous renal replacement therapy
CVVH : Continuous veno-venous hemofiltration
CVVHD :Continuous veno-venous hemodialysis;
CVVHDF : Continuous venovenoushemodiafiltration
CVVHFD :Continuous veno-venous high-flux
dialysis
11/19/2016
2
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
ED : Extended dialysis
EDD : Extended daily dialysis
EDDf : Extended daily dialysis with filtration;
FPSA : Fractionated plasma separation and adsorption
HVHF: High-volume hemofiltration;
IHD : Intermittent hemodialysis;
IHDF : Intermittent hemodiafiltration;
IHF : Intermittent hemofiltration;
IHFD : Intermittent high-flux dialysis
MOST : Multiple organ support therapy
11/19/2016
3
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement
therapy;
RRT : Renal replacement therapy;
SCUF : Slow continuous ultrafiltration;
SLED : Sustained low-efficiency dialysis;
SLEDD:Slow low-efficiency extended daily dialysis;
SPAD: Single pass albumin dialysis;
TPE : Therapeutic plasma exchange;
VHVHF : Very high-volume hemofiltration
MARS : Molecular adsorbent recirculating system
11/19/2016
4
CRRT VS IHD
Sean M. Bagshaw et al. Continuous versus intermittent renal replacement
therapy for critically ill patients with acute kidney injury: A meta-analysis .Crit
Care Med 2008 Vol. 36, No. 2
11/19/2016
5/
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LỌC MÁU
Villa et al . Nomenclature for renal replacement therapy and blood
purification techniques .. Critical Care (2016) 20:283
11/19/2016
6
CÁC KT LỌC MÁU THƯỜNG DÙNG Ở NHẬTBẢN
Hirasawa H, Oda S,Shiga H,Matsuda K:Blood purification 2010
11/19/2016
7
MỘT SỐ KỸ THUẬT LỌC MÁU ĐANG
ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM
CVVH : LỌC MÁU LIÊN TỤC QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
CVVHDF: LOC-THẨM TÁCH LIÊN TỤC QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
SCUF: SIÊU LỌC CHẬM LIÊN TỤC
MARS : GAN NHÂN TẠO
PEX : THAY HUYẾT TƯƠNG
FPSA : : TACH HUYẾT TƯƠNG VÀ LỌC HẤP PHỤ
VỚI CỘT THAN HOẠT HOẶC RESIN
IHD:THẢM TÁCH MÁU NGẮT QUÃNG ( THẬN NHÂN TẠO )
ED:Extended dialysis ( THẨM TÁCH MÁU KÉO DÀI )
11/19/2016
8
CRRT Ở BN AKI
11/19/2016
9
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Suy thận cấp : ( Acute Renal failure – ARF)
Chưa có định lượng cụ thể : nhận định dựa vào ↓ hoặc mất
chức năng ( lượng nước tiểu, BUN, creatinine..)
1996 : creatinin > 1,5 mg% ( 130 µmol/l) gọi là suy
Hoại tử ống thận cấp
2004 : Phân chi tiết : RILE, sau đó AKIN,
2012 : AKI ( Acute renal injury – AKI ) theo ( the
Kidney Disease Improving Outcome – KDIGO)
dụa trên cách đánh giá : chức năng, thời gian, tổn
thương thận ...
11/19/2016
10
Xiaoxi Zeng, Gearoid M. McMahon et all . Incidence, Outcomes, and Comparisons across
Definitions of AKI in Hospitalized Individuals. Clin J Am Soc Nephrol 9: 12–20, 2014.
11/19/2016
11
VAI TRÒ THẬN TRONG ICU TRƯỚC KIA VÀ HIỆN NAY
Hirasawa H, Oda S,Shiga H,Matsuda K:Blood purification 2010
11/19/2016
13
MÔ HÌNH KHÁI NIỆM VỀ AKI
KIDNEY INTERNATIONAL SUPPLEMENTS (2012) 2, 19–36
11/19/2016
13
AKI BỆNH LÝ TOÀN THÂN
Doyle and Forni Critical Care (2016) 20:188
11/19/2016
14
CHỐNG QUÁ TẢI DỊCH
11/19/2016
15
WHEN SHOULD RRT FOR AKI BE INITIATED AND
DISCONTINUED? BLOOD PURI 2008;26:473-486
11/19/2016
16
THỪA DỊCH ( >10%) , TỬ VONG ↑ 2 LẦN
. J Bouchard et al. : Fluid accumulation in acute kidney injury. Kidney International
(2009) 76, 422–427
11/19/2016
17
FLUID OVER LOAD AND MORTALITY
( 2556 BN 1172 AKI)
Fluid balance and mortality in critically ill patients with acute kidney injury. Wang et al.
Critical Care (2015) 19:371
11/19/2016
18
LOẠI MÀNG LỌC NÀO
CHỐNG ĐÔNG ?
11/19/2016
19
THEO CHÂU ÂU – MỸ - CHÂU Á
Màng lọc hòa hợp sinh học : các nước
Màng lọc hight flux : các nước
Màng lọc hấp phụ : Nhật bản , châu Á. Châu Âu bắt đầu
, Bắc Mỹ chưa dùng
Chống động : Heparin ( thường hoặc LMH )
Citrate tốt hơn
Mesilat : Nhật , Hàn quốc
Không dùng nếu có chống chỉ định, hoặc
chống đông cụ bộ ( trung hòa heparin sau màng bằng
protamin sulfat )
11/19/2016
20
KHI NÀO CHI DINH LOC MAU ?
11/19/2016
21
Timing of Initiation and Discontinuation of Renal Replacement Therapy in
AKI . Clin J Am Soc Nephrol 3: 876-880, 2008.doi:10.2215/CJN.04871107
KHI NÀO BẮT ĐẦU LỌC MÁU
Nephrol Dial Transplant (2013) 28: 2940–2945
11/19/2016
22
TỐC ĐỘ DỊCH THAY THẾ
Nephrol Dial Transplant (2013) 28: 2940–2945
11/19/2016
23
INTENSITY OF CONTINUOUS RENAL REPLACEMENT
THERAPY FOR ACUTE KIDNEY INJURY. COCHRANEDATABASEOF
SYSTEMATICREVIEWS 2016, ISSUE 10. ART.NO.: CD010613.
6 NC 3185 BN
KHÔNG CÓ SỰ KHÁC BiỆT VỀ HỒI PHỤC CHỨC
NĂNG THẬN VÀ TỈ LỆ TỬ VONG SAU 30 NGÀY Ở
2 NHÓM > 35 ML/KG/GiỜ VÀ < 35 ML/KG/GiỜ
NHÓM > 35 , MẤT NHIỀU PHOSPHO HƠN
NHÓM > 35 ML CÓ VẺ TỐT HƠN CHO CÁC BN AKI
SAU PHẪU THUẬT
PHÙ HỢP VỚI ĐỀ NGHỊ CỦA CHÂU ÂU
NHẬT BẢN ÍT HƠN NỮA ( 15-20 ml/kg) ( NHƯNG
DÙNG QuẢ LỌC HẤP PHỤ ) VÀ MODE CHDF
( BLOOD PURIFICATION 2010)
11/19/2016
24
NC 620 Bn nặng ( thở máy, vận mạch , AKI 3 ..)
Chia 2 nhóm : + 311 BN sớm lọc máu sau khi đủ tiêu
chuẩn ( 6 giờ ) + muộn : nhiễm toan, phù phổi, ↑ kali
nặng + thiểu niệu 3 ngày , BUN > 112 mg% ( 60 giờ )
308 BN
Tiêu chí đánh giá : tử vong sau 60 ngày , thời gian hồi
phục nước tiểu biến chứng ..
Kết luận : tử vong như nhau ( p 0.79), hồi phục nước tiểu
tốt hơn ở nhóm sớm, số ngày không lọc máu nhiều hơn (
17 vs 19 p< 0.001), NT catheter nhiều hơn ( p <0,03)
N Engl J Med 2016;375:122-33. DOI: 10.1056/NEJMoa1603017
11/19/2016
25
11/19/2016
26
Một số nhận xét : dự định khac biêt 15% cỡ mẫu như vậy là đủ
( 600 BN), nếu khác biệt 1.2% cỡ mẫu phải lớn : 70.000 BN
Lựa chọn chỉ tiêu hồi phục nước tiểu coi là hồi phục chức năng
thận là không đúng làm hiểu nhầm nhóm AKI lọc máu chậm lại
hồi phục nhanh
61% Bn nhóm RRT chậm lại có 60 BN không RRT, do Bs do
dự lọc máu , nên toan nặng hơn,lọc máu nhiều hơn, vận mạch,
lợi tiểu nhiều hơn ,SOFA lớn hơn
Kết quả trong phần phụ luc: có vẻ nhóm chậm tử vong
(61.8%) so với sớm (48.5%) và nhóm không lọc
máu(37.1%), khác biệt không có ý nghĩa nếu tính thêm
mức độ nặng của bệnh .
N Engl J Med 2016;375:122-33. DOI: 10.1056/NEJMoa1603017
11/19/2016
27
MỘT SỐ CARTRIDGE CÓ KHẢ NĂNG ĐÀO THẢI
CYTOKINE HOẶC NỘI ĐỘC TỐ
ElisabethEsteban et all . Immunomodulation in Sepsis: The Role of Endotoxin Removal by
Polymyxin B-Immobilized Cartridge. MediatorsofInflammation Vol2013,ArticleID507539,12p
11/19/2016
28
MÀNG LỌC HẤP PHỤ
Hattori and Oda Renal Replacement Therapy (2016) 2:41
11/19/2016
29
SỚM HAY MUỘN
11/19/2016
30
SOM HAY MUON ? NC CANADA. KIDNEY INTERNATIONAL (2015) 88, 897–904
R Wald et al.Standard versus accelerated initiation of RRT in AKI
11/19/2016
31
SOM HAY MUON?NC CANADA
Kidney International (2015) 88, 897–904
11/19/2016
32
EARLY INITIATION OF CONTINUOUS RENAL
REPLACEMENT THERAPY IMPROVES SURVIVAL OF
ELDERLY PATIENTS WITH ACUTE KIDNEY INJURY
Đa trung tâm hồi cứu ở Hàn quốc : 607 bn tuổi
73 nhiễm trùng là chủ yếu
Có suy đa tạng
CRRT : sớm : nước tiểu >0.25ml/kg/h , < 6 giờ
Kt lọc : CRRT ( các NC khác tập trung vào thận
nên : IHD, SLED, SCUF, CVVH)
Đánh giá : tử vong 14 , 28 ngày
11/19/2016
33Critical Care (2016) 20:260 . DOI 10.1186/s13054-016-1437-8
PARK ET AL. CRITICAL CARE (2016) 20:260 DOI10.1186/S13054-016-1437-8
11/19/2016
34
WIERSTRA ET AL. CRITICAL CARE (2016) 20:122 . THE IMPACT OF “EARLY” VERSUS “LATE”
INITIATION OF RENAL REPLACEMENT THERAPY IN CRITICAL CARE PATIENTS WITH ACUTE KIDNEY
INJURY. A SYSTEMATIC REVIEW AND EVIDENCE SYNTHESIS
Phân tích gộp : PubMed and Embase
66 NC ( 7RTC, 10 tiến cứu , 19 hồi cứu ,)
Kết quả chung: không có sự khác biệt có ý nghĩa
về LOS, tỉ lệ tử vong sau 28 ngày
Chỉ định chậm ( đã thiểu hoặc vô niệu,suy đa
tạng .Tử vong do MOF )
Vậy nên RRT trước khi AKI CÓ MOF xảy ra ?
11/19/2016
35
LỌC MÁU TRONG
NHIỄM TRÙNG NẶNG VÀ SỐC NK
11/19/2016
36
SEPSIS DEFINITIONS: TIME FOR CHANGE
Jean-Louis Vincent, Steven M Opal, John C Marshall, Kevin J Tracey.
Lancet 2013; 381: 774–75
11/19/2016
37
THE CYTOKINE AND THEORY OF DISEASE
Kevin J. Tracey .J. Clin. Invest117:289–296
(2007)..
11/19/2016
38
PATHOPHYSIOLOGY OF SEVERE SEPSIS
Hiroyuki Hirasawa and Shigeto Oda et all. Continuous Hemodiafiltration with a Cytokine-
Adsorbing Hemofilter for Sepsis . Blood Purif 2012;34:164–170 DOI:
10.1159/000342379
11/19/2016
39
EFFICACY OF PMX-DHP AND CHDF WITH
CYTOKINE-ADSORBING HEMOFILTER ON SEPSIS.
Hiroyuki Hirasawa and Shigeto Oda et all. Continuous Hemodiafiltration with a
Cytokine-Adsorbing Hemofilter for Sepsis . Blood Purif 2012;34:164–170 DOI:
10.1159/000342379
11/19/2016
40
COMPARISON BETWEEN PREDICTED SURVIVAL AND
OBSERVED 28-DAY SURVIVAL IN THE AN69ST-CHDF TRIAL
Hiroyuki Hirasawa and Shigeto Oda et all. Continuous Hemodiafiltration with a Cytokine-Adsorbing
Hemofilter for Sepsis . Blood Purif 2012;34:164–170 DOI:10.1159/000342379
11/19/2016
41
KẾT QUẢ ÁP DỤNG CVVH Ơ VIỆT NAM
Kết quả nghiên cứu đa trung tâm VN. áp dụng
LMLT ↓ tử vong so với chứng lịch sử ở các
nhóm bệnh :
+ Suy đa tạng (tỷ lệ tử vong 66,7% so với
87,5% ở nhóm chứng lịch sử).
+ Sốc nhiễm khuẩn (tỷ lệ tử vong 49,3% so với
63,3% ở nhóm chứng lịch sử).
+Viêm tụy cấp nặng (tỷ lệ tử vong 16,6% so
với 52,6% ở nhóm chứng lịch sử).
11/19/2016
42
LỌC MÁU TRONG BỎNG NẶNG
VÀ CHẤN THƯƠNG
11/19/2016
43
ĐỊNH LƯỢNG MỘT SỐ CYTOKINE TRONG CHẤN
THƯƠNG ( THEO ĐiỂM AIS ) NẶNG : 27, TRUNG
BÌNH : 31 SO VỚI NGƯỜI KHỎE : 13
KẾT QUẢ : ↑pro-inflammatory cytokines và
↓decreased level of anti-inflammatory cytokines
→ SIRS →.ARDS → MOF). IL-6, IL-8, TGFβ ↑
cao ,IL-4 ↓ , → có đáp ứng MD ở BN chấn
thương .
Thay đổi : early total care → Damage control
orthopeadic surgery ( DCO)
11/19/2016
44
International Orthopaedics (SICOT) (2014) 38:1303–1309
11/19/2016
45
LỌC MÁU TRONG BỎNG NẶNG.
CHẤN THƯƠNG
11/19/2016
46
• Linden K, Stewart IJ, Kreyer SFX et al.
(2014), "Extracorporeal blood purification in
burns: A review", Burns, pp. 1071 – 1078
• SigridBeitland, IngridOs and KjetilSunde.
Primary Injuries and Secondary Organ
Failures in Trauma Patients with Acute
Kidney Injury Treated with Continuous Renal
Replacement Therapy: Scientifica Volume 2014,
Article ID 235215, 6 pages
• Viện Bỏng quốc gia Việt nam : áp dụng
thường quy CVVH à CVVHDF
SUY GAN CÂP
( SUY GAN CẤP VÀ SUY CẤP Ở BN XƠGAN)
11/19/2016
47
LỌC MÁU TRONG HỖ TRỢ GAN
Villa et al. Critical Care (2016) 20:283
11/19/2016
48
META-ANALYSIS OF SURVIVAL WITH THE MOLECULAR
ADSORBENT RECIRCULATING SYSTEM FOR LIVER FAILURE
Guo-Lin He, Lei Feng et all. Int J Clin Exp Med 2015;8(10):17046-17054
11/19/2016
49
TÌNH HÌNH GHÉP GAN
Acute Liver Failure. Semin Respir Crit Care Med 2012;33:36–45
11/19/2016
50
Anh : 1973-2008 : 2095 BN
Trước kia : tử vong 90%
Sau này : kết hợp điều trị nội khoa + hỗ trợ
Thay gan : ghép ( hạn chế vì không đủ người cho )
Hỗ trợ : MARS, PEX ( 1-1.5 lần thể tích huyết tương )
Hiện nay : gan nhân tạo ( tế bào , PEX nhiều hơn 8-10
% trọng lượng , hoặc tới 15% trọng lượng
Tử vong : 40 %
(Journal of Clinical Apheresis DOI 10.1002/jcA )
11/19/2016
51
NGUYÊN NHÂN VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ALF
Journal of Hepatology 2015 vol. 62 j S112–S120
11/19/2016
52
CƠ CHẾ PHÙ NÃO TRONG SUY GAN CẤP
Journal of Hepatology 2015 vol. 62 j S112–S120
11/19/2016
53
SƠ ĐỒ CHẨN ĐOÁN ALF THEO WILLIAM M. LEE
Acute Liver Failure. Semin Respir Crit Care Med 2012;33:36–45
11/19/2016
54
WILLIAM BERNAL1,⇑, WILLIAM M. LEE2, JULIA WENDON1, FIN STOLZE
WILLIAM BERNAL, WILLIAM M. LEE, JULIA WENDON,LARSEN. ROGER WILLIAMS.
JOURNAL OF HEPATOLOGY 2015 VOL. 62 J S112–S120
11/19/2016
55
THERAPEUTIC PLASMA EXCHANGE
(TPE )
11/19/2016
56
ỨNG DỤNG THAY HUYẾT TƯƠNG ( TPE)
Thay huyết tương cải thiện tình trạng yếu cơ ở
bệnh nhân :
Nhược cơ và Guillain-Barre', rút ngắn thời gian
thông khí nhân tạo, thời gian nằm viện, tỷ lệ biến
chứng so với chứng lịch sử
Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước 2008-2012
11/19/2016
57
11/19/2016
58
11/19/2016
59
LỌC MÁU TRONG SỐC
VÀ SUY ĐA TẠNG
11/19/2016
60
21 BN SNK, SOFA 10-15 , LỌC HẤP PHỤ 10
GiỜ/LẦN x 3-5 LẦN + ĐiỀU TRỊ THEO SSC 2008
QUẢ LỌC ; DIVINYL BENZENE STYRENE + CVVH
30ML/KG/H
ĐÁNH GIÁ : MD , SUY TẠNG , TỬ VONG 28 NGÀY
KẾT QUẢ : ↓ VẬN MẠCH, MAP ↑, PHỔI , THẬN
CẢI THIỆN NHANH , LÁCTAT ↓
11/19/2016
61
SUY TẠNG CẢI THIỆN , TỬ VONG 4/21
11/19/2016
62
LỌC MÁU TRONG SUY TIM NẶNG
SCUF : Bn thừa nước , không đáp ứng lợi tiểu,
giãn mạch , Ổn định sự thay đổi thể tích máu, cân
bằng điện giải
Mathew RO, Cerda J. Renal replacement therapy in special situations: heart
failure and neurological injury. Semin Dial. 2011;24(2):192–6.
Bv Thống nhất đã báo cáo thành công
11/19/2016
63
LỌC MÁU TRONG NK NẶNG , SNK
NKN VÀ SNK CÓ PHẢN ỨNG VIÊM MẠNH
LỌC MÁU : ĐiỀU HÒA CYTOKINE, ĐỘC TỐ , ĐÀO
THẢI CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA
LỌC MÁU : 35-45 ML/KG THẬM CHÍ 100 ML ( 4-6
GiỜ ), TỬ VONG ↓ CHƯA RÕ ? (Brendolan A, et all . Pulse
high volume hemofiltration. Int J Artif Organs. 2004;27(5):398–403 )
LỌC MÁU KẾT HỢP LỌC HẤP PHỤ CYTOKINE :
NHIỀU HỨA HẸN ( Hirasawa &cs Nhật bản ,
11/19/2016
64
HIỆU QUẢ LỌC MÁU Ở BN MOF
Kaizu · Inada · Kawamura · Oda · Hirasawa. Current Status of Blood Purification in
Critical Care in Japan . Blood purification 2010
.
11/19/2016
65
LỌC MÁU TRONG SUY HÔ HẤP CẤP
11/19/2016
66
LỌC MÁU TRONG HỖ TRỢ PHỔI
Loại bỏ cytokine làm giảm mức độ nặng của tổm
thương phổi ( do các cơn bão cytokine) đặc biệt
do vi rút hoặc vi khuẩn
Việt nam đưa vào guideline điều trị cúm A nặng (
kết hợp điều trị đặc hiệu + thở máy )
Lọc máu cho Bn đang ECMO
11/19/2016
67
NGHIÊN CỨU Ở VIỆT NAM LỌC MÁU
HẤP PHỤ CYTOKINE Ở BN NHIỄM CÚM
A NẶNG
Vi rút cúm A có độc lực cao được biết đến như; vi rút
cúm A H5N1, và H7N9 hoặc lây lan nhanh H1N1
Khi xâm nhập vào cơ thể gây tổn thương theo hai cơ
chế:
Trực tiêp: tổn thuơng trực tiếp tại phổi (ARDS)
Gián tiếp: kích thích các đáp ứng viêm hệ thống →
giải phóng “ồ ạt” cytokin suy đa tạng
Có kết quả nếu làm sớm < 4 ngày
11/19/2016
68
Acute Respiratory Distress Syndrome Diffuse Alveolar Damage
ARDS DAD
11/19/2016
69/28
SUL
11/19/2016
70/28
CA LS SHH CẤP DO CÚM A H5N1 ĐƯỢC CHỮA TRỊ
THÀNH CÔNG NHỜ SỬ DỤNG QUẢ LỌC PMX
Kudo k, et al. Clinical preparedness for severe pneumonia with highly pathogenic avian influenza A (H5N1): Experiences
of cases in Vietnam. Resp Inv 2012:
11/19/2016
72
NC BUOC DAU SU DUNG QUA LOC OXIRIS TRONG
NK PHOI NANG ( 15 BN ) , P/F 100 . PEEP >14
T1 : truoc loc , T2 : 6 gio, T3 : 24 gio, T4 : 48 gio, T5 : 65-70 gio
11/19/2016
72/28
ADQI CONSENSUS BLOOD PURIF 2016;42:248–265
11/19/2016
74
LOC MAU KHONG DO AKI
11/19/2016
74
XU HƯỚNG HIỆN NAY LIEN QUAN AKI
LMLT TRONG AKI ; SỚM , ( TRƯỚC KHI VÔ
NiỆU , HOAC AKI 1-2 ), LiỀU KHÔNG CAO
25 ML/KG
LMLT KẾT HỢP LM HẤP PHỤ ( GiẢM BỚT
MỨC ĐỘ TỔN THƯƠNG THẬN ,VÀ CÁC CƠ
QUAN KHÁC )
IDH HOẶC EHD ( IHD KÉO DÀI ) KHI
HUYET ĐỘNG ỔN ĐỊNH
11/19/2016
75
XU HƯỚNG LMLT TRONG SEPSIS NẶNG
Cho các BN nhiễm trùng, sốccó tăng cytokine
Màng lọc hấp phụ nội độc tố, cytokine :
oXiris , PMMA.(polymethylmethacrylate)
Kết hợp phương thức : CVV- CHDF
Dịch thay thế : ít hơn ( Nhật bản < 20 lít/ngày )
11/19/2016
76
TÓM LẠI XU HƯỚNG HIỆN NAY
LMLT ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH KHÁC
11/19/2016
76
DAO THAI CAC CYTOKINE : NKN , SOC
NK, VIRUT NANG BIEN CHUNG, VIEM
TUY CAP NANG, MOF.
CANBANG DICH,DIEN GIAI ,CHUYEN HOA
DA CHAN THUONG NANG, BONG NANG...
TRONG HO TRO DIEU TRI SUY GAN CAP
SUY TIM NANG, ARDS NANG
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY, CÔ VÀ
CÁC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
11/19/2016
77