Một số câu hỏi ôn tập môn Sinh học

Câu 1. Nhận định sau đây đúng hay sai: “Rối loạn quy trình chuyển hóa carbohydrate là rối loạn đa gen”. A) Đúng B) Sai Câu 2. Đột biến gen sữa chữa DNA xãy ra trên diện rộng khi bộ gen không ổn định. A) Đúng B) Sai Câu 3. Trong cơ chế phân tử của ung thư, các gen gây ung thư có tính trội ở mức tế bào. A) Đúng B) Sai Câu 4. Đột biến gen sữa chữa DNA gây bệnh A) Khô da nhiễm sắc tố B) Down C) Galactosemia D) Polyp mũi Câu 5. Tăng galactose máu chiếm tỷ lệ A) 1/100.000 trẻ sơ sinh B) 1/50.000 trẻ sơ sinh C) 1/55.000 trẻ sơ sinh D) 1/75.000 trẻ sơ sinh Câu 6. Tăng galactose máu do thiếu enzyme A) Superoxydase B) Transferase C) Lactamase D) Hydro oxydase Câu 7. Không có men galactose 1 – phosphate uridyl transferase, galactose sẽ chuyển hóa thành A) Glucose và fructose B) Fructose và galactitol C) Galactitol và galactonate D) Fructose và galactonate Câu 8. Trong chu trình chuyển hóa đường, galactose thành galactose 1 – phosphate cần có enzyme A) Oxidase B) Aldolase C) Galactokinase D) UDP – galactose 4 epimerase Câu 9. Trong chu trình chuyển hóa đường, GAL – 1 – P uridyl transferase có vai trò chuyển hóa A) Galactose thành galactose 1–phosphate B) Galactose 1– P thành glucose 1 – Phosphate C) Galactose thành galactitol D) Galactose thành galactonate Câu 10. Người bệnh tăng galactose máu có suy gan là do gan không đủ glucose để tổng hợp glycogen. A) Đúng B) Sai

doc3 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số câu hỏi ôn tập môn Sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Nhận định sau đây đúng hay sai: “Rối loạn quy trình chuyển hóa carbohydrate là rối loạn đa gen”. A) Đúng B) Sai Câu 2. Đột biến gen sữa chữa DNA xãy ra trên diện rộng khi bộ gen không ổn định. A) Đúng B) Sai Câu 3. Trong cơ chế phân tử của ung thư, các gen gây ung thư có tính trội ở mức tế bào. A) Đúng B) Sai Câu 4. Đột biến gen sữa chữa DNA gây bệnh A) Khô da nhiễm sắc tố B) Down C) Galactosemia D) Polyp mũi Câu 5. Tăng galactose máu chiếm tỷ lệ A) 1/100.000 trẻ sơ sinh B) 1/50.000 trẻ sơ sinh C) 1/55.000 trẻ sơ sinh D) 1/75.000 trẻ sơ sinh Câu 6. Tăng galactose máu do thiếu enzyme A) Superoxydase B) Transferase C) Lactamase D) Hydro oxydase Câu 7. Không có men galactose 1 – phosphate uridyl transferase, galactose sẽ chuyển hóa thành A) Glucose và fructose B) Fructose và galactitol C) Galactitol và galactonate D) Fructose và galactonate Câu 8. Trong chu trình chuyển hóa đường, galactose thành galactose 1 – phosphate cần có enzyme A) Oxidase B) Aldolase C) Galactokinase D) UDP – galactose 4 epimerase Câu 9. Trong chu trình chuyển hóa đường, GAL – 1 – P uridyl transferase có vai trò chuyển hóa A) Galactose thành galactose 1–phosphate B) Galactose 1– P thành glucose 1 – Phosphate C) Galactose thành galactitol D) Galactose thành galactonate Câu 10. Người bệnh tăng galactose máu có suy gan là do gan không đủ glucose để tổng hợp glycogen. A) Đúng B) Sai Câu 11. Chương trình sàng lọc sơ sinh để kiểm soát bệnh galactosimia được thực hiện bằng cách đo hoạt tính của enzyme(1) trên giọt máu khô. A) Glu – 1 – p uridyl transferase B) Gal – 1 – p uridyl transferase C) Sar – 1 – p uridyl transferase D) Fru – 1 – p uridyl transferase Câu 12. Cấu trúc cơ bản của protein là A) acid nucleotide B) acid ribonucleotide C) acid amino D) acid béo Câu 13. Tăng phenylalanine trong huyết tương gây tổn hại hoạt động bình thường của tế bào trong não không bao gồm A) quá trình myelin hóa B) quá trình oxy hóa C) quá trình tổng hợp glucid D) quá trình biệt hóa thị giác Câu 14. Tăng phenylalanine máu gây ra bởi các đột biến của enzyme A) phenylalanine transferase B) phenylalanine lipase C) phenylalanine hydroxylase D) phenylalanine phosphatase Câu 15. Cơ chế của tăng Phenylalanine máu là do không có men PAH nên Phenylalanine không chuyển hóa thành (1) A) dopamine B) tyrosin C) fumarate D) acetoacetate Câu 16. Có khoảng (1) đột biến đã được xác định trên gen PAH A) 300 B) 400 C) 500 D) 600 Câu 17. Bệnh PKU nên hạn chế ăn các loại thực phẩm A) rau quả B) sữa đậu nành C) sữa động vật D) tôm, cua biển Câu 18. Bệnh PKU có tỷ lệ trung bình là (1) ở người da trắng A) 1/10.000 B) 1/90.000 C) 1/50.000 D) 1/ 60.000 Câu 19. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, để giảm tỷ lệ tử vong cho người bệnh cần bổ sung A) lipid B) glucid C) protid D) NH3 Câu 20. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, triệu chứng đặc trưng là các cơn giảm lipid máu, cơn dễ xãy ra hơn khi ăn kiêng A) đúng B) sai Câu 21. Khiếm khuyết MCAD có liên quan đến chuyển hóa A) glucid B) lipid C) protid D) nitric Câu 22. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, nếu người bệnh ăn kiêng sẽ dẫn đến, chọn câu sai A) tăng tích lũy chất trung gian của lipid B) sản xuất dư thừa keton C) thiếu hụt cung cấp glucose D) xét nghiệm công thức máu bình thường Câu 23. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, có khoảng (1) trường hợp có các allele mang đột biến sai nghĩa do thay nu A bằng nu G A) 80% B) 90% C) 95% D) 99% Câu 24. Có khoảng (1) tuer vong là do ung thư A) 20% B) 25% C) 30% D) 35% Câu 25. Ở mức độ cơ thể, gen ức chế sinh ung thư là các allele đột biến có biểu hiện di truyền lặn và bệnh sẽ biểu hiện khi trạng thái đồng hợp A) đúng B) sai Câu 26. Các nhóm gen ung thư được chia thành mấy nhóm A) 2 nhóm B) 3 nhóm C) 4 nhóm D) 5 nhóm Câu 27. Ung thư vú hay gặp ở nhiều hơn ở A) Phụ nữ Đông Nam Á B) Phụ nữ Bắc Âu C) Phụ nữ Châu Phi D) Phụ nữ Nam Mỹ Câu 28. Ở mức độ tế bào, gen ức chế sinh ung thư là các allele đột biến có biểu hiện di truyền lặn và bệnh sẽ biểu hiện khi trạng thái đồng hợp A) đúng B) sai Câu 29. Có (1)yếu tố cơ bản điều hòa sự tăng trưởng tế bào gen sinh ung thư A) 2 B) 3 C) 4 D) 5 Câu 30. Đột biến gen sữa chữa DNA gây bệnh, chọn câu sai: A) HC Bloom B) HC Werner C) Galactosemia D) Ung thư trực tràng Câu 31. Khuyến cáo nuôi cấy tế bào nước ối để chẩn đoán trước sinh vào tuần(1) của thai kỳ. A) 12 – 13 B) 13 – 15 C) 15 – 17 D) 17 – 19 Câu 32. CVS là kỹ thuật lấy nhung mao màng đệm để chẩn đoán trước sinh. Trong kỹ thuật này, mô lá nuôi của thai nhi được lấy vào tuần thứ (1) sau lần có kinh cuối. A) 9 – 10 B) 10 – 11 C) 11 – 12 D) 12 – 13 Câu 33. Amniocentesis có kết quả sau(1) A) 10 – 12 ngày B) 14 – 16 ngày C) 18 – 20 ngày D) 20 – 22 ngày Câu 34. Để khắc phục hạn chế của CVS, khuyến cáo nên test (1) vào tuần thứ(2) 1. Tropinin I 2. Apoprotein 3. tuần 15 – 16 4. tuần 20 – 21 Đáp án A) 1 – 3 B) 1 – 4 C) 2 – 3 D) 2 – 4 Câu 35. Hậu quả cuối cùng của Huntington là 1. Tăng quá mức TB thần kinh 2. Tế bào thần kinh mất đi 3. Giảm tích tụ cholesterol trong não 4. Tăng tích tụ cholesterol trong não Đáp án A) 1 – 3 B) 2 – 3 C) 1 – 4 D) 2 – 4
Tài liệu liên quan