Một số công thức kinh nghiệm dùng giải nhanh bài toán Hoá Học

Ví dụ :Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol NaAlO2 hoặc Na [ ] 4 ) (OH Al để thu được 39 gam kết tủa . Giải Ta có hai kết quả : n H + = nkết tủa= 0,5 mol => V = 0,5 lít n H + = 4. nAlO − 2 - 3. nkết tủa= 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít 4. Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH)4](hoặc NaAlO2) thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả)

pdf9 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1659 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số công thức kinh nghiệm dùng giải nhanh bài toán Hoá Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘTSỐCÔNGTHỨCKINHNGHIỆMDÙNGGIẢINHANHBÀITOÁNHOÁHỌC HÓAĐẠICƯƠNG I. TÍNHpH 1 1. Dungdịch axityếu HA: pH=– (logK +logC )hoặcpH=–log(ααααC ) (1) 2 a a a với α :làđộđiệnli Ka:hằngsốphânlicủaaxit Ca:nồngđộmol/lcủaaxit(C a ≥ 0,01M) Vídụ1: TínhpHcủadungdịchCH COOH0,1Mở25 0C.BiếtK =1,8.10 5 3 CH 3 COOH Giải 1 1 5 pH= (logK a+logC a) = (log1,8.10 +log0,1)=2,87 2 2 Vídụ2: TínhpHcủadungdịchHCOOH0,46%(D=1g/ml).ChođộđiệnlicủaHCOOHtrongdungdịchlà α =2% Giải 10.D.C% 10 ,0.1. 46 2 Tacó:C M= = =0,1M=>pH=log( α. Ca)=log( .0,1)=2,7 M 46 100 Ca 2. Dungdịchđệm(hỗnhợpgồm axityếuHAvàmuốiNaA) : pH=–(logKa+log ) (2) Cm 0 Vídụ: TínhpHcủadungdịchCH 3COOH0,1MvàCH 3COONa0,1Mở25 C. BiếtK =1,75.10 5 ,bỏquasựđiệnlicủaH O. CH 3 COOH 2 1,0 Ca 5 pH=(logK a+log )=(log1,75.10 +log )=4,74 Cm 1,0 1 3. Dungdịch bazyếu BOH: pH=14+ (logK +logC ) (3) 2 b b với Kb:hằngsốphânlicủabazơ Ca:nồngđộmol/lcủabazơ Vídụ: TínhpHcủadungdịchNH 0,1M.ChoK =1,75.10 5 3 NH 3 1 1 5 pH=14+ (logK b+logC b)=14+ (log1,75.10 +log0,1)=11,13 2 2 II. TÍNHHIỆUSUẤTPHẢNỨNGTỔNGHỢPNH 3 : M H%=2–2 X (4) MY M %V = (X 1).100 (5) NH3 trongY MY (X:hhbanđầu;Y:hhsau) ĐK :tỉlệmolN 2vàH 2 là 1:3 Vídụ: TiếnhànhtổnghợpNH 3từhỗnhợpXgồmN 2vàH 2cótỉkhốihơisovớiH 2là4,25thuđượchỗnhợpY cótỉkhốihơisovớiH 2là6,8.TínhhiệusuấttổnghợpNH 3. Tacó:n N 2 :n H 2 =1:3 M 5,8 H%=22 X =22 =75% M Y 13 6, HOAHOC.ORG®NGÔXUÂNQUỲNH 1 MỘTSỐCÔNGTHỨCKINHNGHIỆMDÙNGGIẢINHANHBÀITOÁNHOÁHỌC HÓAVÔCƠ I. BÀITOÁNVỀCO 2 1. TínhlượngkếttủakhihấpthụhếtlượngCO 2vàodungdịchCa(OH)2hoặcBa(OH)2 Điềukiện: n≤ n Côngthức: n = n n (6) ↓ CO 2 ↓ OH CO 2 Vídụ:Hấpthụhết11,2lítCO 2(đktc)vào350mldungdịchBa(OH) 21M.Tínhkếttủathuđược. Tacó:n CO 2 =0,5mol − n Ba(OH) 2 =0,35mol=>n OH =0,7mol − nkếttủa =n OH nCO 2 =0,7–0,5=0,2mol mkếttủa =0,2.197=39,4(g) 2. TínhlượngkếttủakhihấpthụhếtlượngCO 2vàodungdịchchứahỗnhợpgồmNaOH vàCa(OH) 2hoặcBa(OH) 2 Điềukiện: n2 ≤ n CO Côngthức: n2 = n n CO (7) CO 3 2 CO3 OH 2 (Cầnsosánh n 2 với nCa và nBa đểtínhlượngkếttủa) CO 3 Vídụ1:Hấpthụhết6,72lítCO 2(đktc)vào300mldungdịchhỗnhợpgồmNaOH0,1MvàBa(OH) 20,6M. Tínhkhốilượngkếttủathuđược. nCO 2 =0,3mol nNaOH =0,03mol n Ba(OH)2 =0,18mol − => ∑ nOH =0,39mol n 2− =n − n =0,390,3=0,09mol CO 3 OH CO 2 Màn 2+ =0,18molnên n =n 2− =0,09mol Ba kếttủa CO 3 mkết tủa =0,09.197=17,73gam Vídụ2:Hấpthụhết0,448lítCO 2(đktc)vào100mldungdịchhỗnhợpgồmNaOH0,06MvàBa(OH) 20,12M thuđượcmgamkếttủa.Tínhm? (TSĐH2009khốiA) A.3,94 B.1,182 C.2,364 D.1,97 nCO 2 =0,02mol nNaOH =0,006mol n Ba(OH)2 =0,012mol − => ∑ nOH =0,03mol n 2− =n − n =0,030,02=0,01mol CO 3 OH CO 2 Màn 2+ =0,012molnên n =n 2− =0,01mol Ba kếttủa CO 3 mkết tủa =0,01.197=1,97gam 3. TínhthểtíchCO 2 cầnhấpthụhếtvàodungdịchCa(OH) 2hoặcBa(OH) 2đểthuđượclượngkếttủatheoyêucầu (Dạngnàycó2kếtquả ) Côngthức: n = n (8) CO 2 ↓ hoặc nCO = n n ↓ (9) 2OH Vídụ: HấpthụhếtVlítCO 2(đktc)vào300mldungdịchvàBa(OH) 21Mthuđược19,7gamkếttủa .TínhV? Giải nCO 2 =n kếttủa =0,1mol=>V CO 2 =2,24lít − nCO 2 =n OH nkếttủa =0,6–0,1=0,5=>V CO 2 =11,2lít II. BÀITOÁNVỀNHÔM–KẼM 1. TínhlượngNaOH cầnchovàodungdịchAl 3+ đểthuđượclượngkếttủatheoyêucầu(Dạngnàycó2kếtquả ) n = 3n Côngthức: OH − ↓ (10) hoặc n = 4n3+ n ↓ (11) OH Al HOAHOC.ORG®NGÔXUÂNQUỲNH 2 MỘTSỐCÔNGTHỨCKINHNGHIỆMDÙNGGIẢINHANHBÀITOÁNHOÁHỌC Vídụ: CầnchobaonhiêulítdungdịchNaOH1Mvàodungdịchchứa0,5molAlCl 3đểđược31,2gamkếttủa. Giải Tacóhaikếtquả: − nOH =3.n kếttủa =3.0,4=1,2mol=>V=1,2lít − 3+ n OH =4.n Al nkếttủa=4.0,5–0,4=1,6mol=>V=1,6lít 3+ + 2. Tínhlượng NaOH cầnchovàohỗnhợpdungdịch Al vàH đểthuđượclượngkếttủatheoyêucầu( Dạngnàycó2 kếtquả ) n = 3n↓ + n + (12) OHmin H n = 4n3+ n + n + (13) OHmax Al ↓ H Vídụ: CầnchobaonhiêulítdungdịchNaOH1Mlớnnhấtvàodungdịchchứađồngthời0,6molAlCl 3và0,2 molHClđểđược39gamkếttủa. Giải − 3+ + n OH (max) =4.n Al nkếttủa +n H =4.0,60,5+0,2=2,1mol=>V=2,1lít 3. TínhlượngHCl cầnchovàodungdịch Na[Al(OH) 4](hoặc NaAlO 2)đểthuđượclượngkếttủatheoyêucầu (Dạngnàycó2kếtquả ) Côngthức: n+ = n (14) H ↓ hoặc n = 4n− 3n ↓ (15) H+ AlO 2 Vídụ: CầnchobaonhiêulítdungdịchHCl1Mvàodungdịchchứa0,7molNaAlO 2hoặcNa [Al(OH )4 ]đểthu được39gamkếttủa. Giải Tacóhaikếtquả: + nH =n kếttủa =0,5mol=>V=0,5lít + − nH =4.n AlO 2 3.n kếttủa =4.0,7–3.0,5=1,3mol=>V=1,3lít 4. Tínhlượng HCl cầnchovàohỗnhợpdungdịch NaOHvàNa[Al(OH) 4](hoặc NaAlO 2)thuđượclượngkếttủatheo yêucầu (Dạngnàycó2kếtquả ) n = n+ n Côngthức: H+ ↓ OH (16) hoặc n = 4n− 3n↓ + n − (17) H+ AlO2 OH Vídụ: CầnchobaonhiêulítdungdịchHCl1Mcựcđạivàodungdịchchứađồngthời0,1molNaOHvà0,3mol NaAlO 2hoặcNa [Al(OH )4 ]đểthuđược15,6gamkếttủa. Giải Tacóhaikếtquả: + − − nH (max) =4.n AlO 2 3.n kếttủa + nOH =4.0,3–3.0,2+01=0,7mol=>V=0,7lít 5. TínhlượngNaOH cầnchovàodungdịchZn 2+ đểthuđượclượngkếttủatheoyêucầu(Dạngnàycó2kếtquả ): n = 2n OH ↓ (18) hoặc n = 4n 2n (19) OH Zn 2+ ↓ Vídụ: TínhthểtíchdungdịchNaOH1Mcầnchovào200mldungdịchZnCl 22Mđểđược29,7gamkếttủa. Giải 2+ Tacó nZn =0,4mol nkếttủa =0,3mol ÁpdụngCT41. − nOH (min) =2.n kếttủa =2.0,3=0,6=>V ddNaOH =0,6lít − 2+ n OH (max) =4.n Zn 2.n kếttủa =4.0,4–2.0,3=1mol=>V ddNaOH =1lít III. BÀITOÁNVỀHNO 3 1. Kimloại tácdụngvới HNO 3dư a. Tínhlượng kimloại tácdụngvới HNO 3dư: ∑nKL. i KL= ∑ n spk . i spk (20) +5 iKL =hóatrị kimloạitrongmuốinitrat ispkhử:sốemàN nhậnvào(Vd: iNO =52=3) HOAHOC.ORG®NGÔXUÂNQUỲNH 3 MỘTSỐCÔNGTHỨCKINHNGHIỆMDÙNGGIẢINHANHBÀITOÁNHOÁHỌC 2+ 3+ Nếucó Fedư tácdụngvới HNO 3thìsẽtạomuối Fe ,khôngtạomuối Fe b. Tínhkhốilượngmuốinitrat thuđượckhichohỗnhợpkimloại tácdụngvớiHNO 3dư(Sảnphẩmkhôngcó NH 4NO 3) Côngthức: m =m +62 ΣΣΣΣn .i =m +62 3n + n + 8n +10n (21) Muối Kimloại spkhử spkhử Kimloại ( NO NO2 N 2 O N 2 ) c. Tínhlượngmuốinitratthuđượckhichohỗnhợpsắtvàoxitsắt tácdụngvớiHNO 3dư(Sảnphẩmkhôngcó NH 4NO 3) 242 242 mMuối = (mhh + 8 n spk .i spk ) = mhh + 8(3n NO + n NO+ 8n N O + 10n N )  (22) 80 ∑ 80 2 2 2  +)CôngthứctínhkhốilượngmuốithuđượckhichohỗnhợpsắtvàcácoxítsắttácdụngvớiHNO 3loãngdưgiải phóngkhíNO. 242 mMuối = (m hỗnhợp +24n NO ) 80 Vídụ: Hòatanhết11,36gamchấtrắnXgồmFe,FeO,Fe 2O3,Fe 3O4trongdungdịchHNO 3loãngdưthuđượcm gammuốivà1,344lítkhíNO(đktc)làsảnphẩmkhửduynhất.Tìmm?. Giải 242 242 mMuối = (m hỗnhợp +24n NO )= (11,36+24.0,06)=38,72gam 80 80 +)CôngthứctínhkhốilượngmuốithuđượckhihòatanhếthỗnhợpsắtvàcácoxítsắtbằngHNO 3đặcnóng,dư giảiphóngkhíNO 2 . 242 mMuối = (m hỗnhợp +8nNO ) 80 2 Vídụ: Hòatanhết6gamchấtrắnXgồmFe,FeO,Fe 2O3,Fe 3O4trongHNO 3đặcnóng,dưthuđược3,36lítkhí NO 2(đktc).Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượcbaonhiêugammuốikhan. 242 242 mMuối = (m hỗnhợp +8n NO )= (6+8.0,15)=21,78gam 80 2 80 d. Tính sốmolHNO 3thamgia: n=∑ n .(i +sè N ) = 4n + 2n +12n + 10n +10n (23) HNO3 spk sp khö trong sp khö NO NO2 N 2 N 2 O NH 4 NO 3 2. Tínhkhốilượngkimloại banđầutrongbàitoánoxh2lần +HNO 3 R+O 2hỗnhợpA(RdưvàoxitcủaR) → R(NO 3)n+SPKhử+H 2O M R M R mR= (mhh + 8. n spk. i spk ) = mhh + 8(n NO+ 3n NO + 8n N O + 8n NH NO +10n N ) (24) 80 ∑ 80  2 2 4 3 2  +)Côngthứctínhkhốilượngsắtđãdùngbanđầu,biếtoxihóalượngsắtnàybằngoxiđượchỗnhợprắnX.Hòa tanhếtXvớiHNO 3đặc,nóng,dưgiảiphóngkhíNO 2. 56 mFe = (m hỗnhợp +8nNO ) 80 2 Vídụ: Đốtmgamsắttrongoxithuđược10gamhỗnhợpchấtrắnX.HòatanhếtXvớiHNO 3đặcnóng,dưgiải phóng10,08lítkhíNO 2(đktc).Tìmm? Giải 56 56 mFe = (m hỗnhợp +24nNO )= (10+8.0,45)=9,52gam 80 2 80 +) Côngthứctínhkhốilượngsắtđãdùngbanđầu,biếtoxihóalượngsắtnàybằngoxiđượchỗnhợprắnX.Hòa tanhếtXvớiHNO 3loãngdưgiảiphóngkhíNO. 56 mFe = (m hỗnhợp +24n NO ) 80 Vídụ: Đốtmgamsắttrongoxithuđược3gamchấtrắnX.HòatanhếtXvớiHNO 3loãngdưgiảiphóng0,56lít khíNO(đktc).Tìmm? Giải 56 56 mFe = (m hỗnhợp +24n NO )= (3+0,025)=2,52gam 80 80 HOAHOC.ORG®NGÔXUÂNQUỲNH 4 MỘTSỐCÔNGTHỨCKINHNGHIỆMDÙNGGIẢINHANHBÀITOÁNHOÁHỌC +) CôngthứctínhkhốilượngmuốithuđượckhihòatanhếthỗnhợpsắtvàcácoxítsắtbằngHNO 3dưgiảiphóng khíNOvàNO 2 . 242 mMuối = (m hỗnhợp +24.nNO +8.nNO ) 80 2 Vídụ: Hòatanhết7gamchấtrắnXgồmFe,FeO,Fe 2O3,Fe 3O4trongHNO 3dưthuđược1,792lít(đktc)khíX gồmNOvàNO 2vàmgammuối.Biếtd X/H 2 =19.Tínhm? Tacó:n NO =nNO 2 =0,04mol 242 242 mMuối = (m hỗnhợp +24n NO +8n NO )= (7+24.0,04+8.0,04)=25,047gam 80 2 80 IV. BÀITOÁNVỀH 2SO 4 1. KimloạitácdụngvớiH2SO 4đặc,nóngdư 96 a. Tínhkhốilượngmuốisunfat mMuối = mKL +∑ n spk .i spk = mKL +96(3.n S +n SO +4n H S ) (25) 2 2 2 a. Tínhlượng kimloại tácdụngvới H2SO 4đặc,nóng dư: ∑nKL. i KL= ∑ n spk . i spk (26) isp khö b. Tínhsốmolaxitthamgiaphảnứng : n=∑ nspk .( +sè S trong sp khö ) = 4n + 2n + 5n (27) H2 SO 4 2 S SO2 H 2 S 2. Hỗnhợp sắtvàoxitsắt tácdụngvới H2SO 4đặc,nóngdư 400   mMuối = m +8.6n + 8.2n + 8.8n H S  (28) 160  hh S SO 2 2  +CôngthứctínhkhốilượngmuốithuđượckhihòatanhếthỗnhợpFe,FeO,Fe 2O3,Fe 3O4bằngH 2SO 4đặc,nóng, dưgiảiphóngkhíSO 2 . 400 mMuối = (m hỗnhợp +16.nSO ) 160 2 Vídụ: Hòatanhết30gamchấtrắnXgồmFe,FeO,Fe 2O3,Fe 3O4bằngH 2SO 4đặcnóng,dưthuđược11,2lítkhí SO 2(đktc).Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượcbaonhiêugammuốikhan. Giải 400 400 mMuối = (m hỗnhợp +16.n SO )= (30+16.0,5)=95gam 160 2 160 3. Tínhkhốilượng kimloại banđầutrongbàitoán oxh2lần H SO + 2 4 dac R+O 2hỗnhợpA(RdưvàoxitcủaR) → R(SO 4)n+SPKhử+H 2O M R M R mR= (mhh + 8. n spk. i spk ) = mhh + 8(2n SO+6 n S + 10 n H S )  (29) 80 ∑ 80 2 2  Đểđơngiản:nếulàFe: mFe =0,7m hh +5,6n etraođổi ;nếulàCu: mCu =0,8.mhh +6,4.netraođổi (30) V. KIMLOẠI(R)TÁCDỤNGVỚIHCl,H 2SO 4TẠOMUỐIVÀGIẢIPHÓNGH 2 − Độtăng(giảm)khốilượngdungdịchphảnứng( m)sẽlà: m = m m (31) KL H 2 − KimloạiR(Hóatrịx)tácdụngvớiaxitthường: nR.x=2 n (32) H2 1. Kimloại+HCl →→→→Muốiclorua+H m = m + 71.n (33) 2 muoái clorua KLpöù H 2 2. Kimloại+H SO loãng →→→→Muốisunfat+H m = m + 96.n (34) 2 4 2 muoái sunfat KLpöù H 2 VI. MUỐITÁCDỤNGVỚIAXIT:(CóthểchứngminhcácCTbằngphươngpháptănggiảmkhốilượng) 1. Muốicacbonat+ddHCl →→→→Muốiclorua+CO +H O m = m + (71- 60).n (35) 2 2 muoái clorua muoái cacbonat CO 2 2. Muốicacbonat+H SO loãng →→→→Muốisunfat+CO +H O m = m + (96 - 60)n (36) 2 4 2 2 muoái sunfat muoái cacbonat CO 2 3. Muốisunfit+ddHCl →→→→Muốiclorua+SO +H O m = m - (80 - 71)n (37) 2 2 muoái clorua muoái sunfit SO 2 4. Muốisunfit+ddH SO loãng →→→→Muốisunfat+SO +H O m = m + (96 - 80)n (38) 2 4 2 2 muoái sunfat muoái sunfit SO 2 HOAHOC.ORG®NGÔXUÂNQUỲNH 5 MỘTSỐCÔNGTHỨCKINHNGHIỆMDÙNGGIẢINHANHBÀITOÁNHOÁHỌC VII. OXITTÁCDỤNGVỚIAXITTẠOMUỐI+H 2O: 1 cóthểxemphảnứnglà:[O]+2[H] →H2O ⇒ n = n = n (39) O/oxit O/H2 O2 H 1. Oxit+ddH SO loãng →→→→Muốisunfat+H O m = m + 80n (40) 2 4 2 muoái sunfat oxit H2 SO 4 2. Oxit+ddHCl →→→→Muốiclorua+H O m = m + 55n = m + 27,5n (41) 2 muoái clorua oxit H2 O oxit HCl 3. VIII. CÁCPHẢNỨNGNHIỆTLUYỆN 1. Oxittácdụngvớichấtkhử TH1.Oxit+CO: RxOy+yCO → xR+yCO 2 (1) RlànhữngkimloạisauAl. Phảnứng(1)cóthểviếtgọnnhưsau:[O] oxit +CO → CO 2 TH2.Oxit+H 2: RxOy+yH 2 → xR+yH 2O (2) RlànhữngkimloạisauAl. Phảnứng(2)cóthểviếtgọnnhưsau:[O] oxit +H 2 → H2O TH3.Oxit+Al (phảnứngnhiệtnhôm): 3R xOy+2yAl → 3xR+yAl 2O3 (3) Phảnứng(3)cóthểviếtgọnnhưsau:3[O] oxit +2Al → Al 2O3 n[O]/oxit =n CO =n H =n CO =n H O Cả3trườnghợpcóCTchung : 2 2 2 (42) mR =m oxit m [O]/oxit 2. Thểtích khí thuđượckhichohỗnhợpsảnphẩmsauphảnứng nhiệtnhôm(Al+Fe xOy)tácdụngvớiHNO 3: ispk nkhí = [3n Al +( 3x 2y ) n Fe O ] (43) 3 x y 3. Tínhlượng Ag sinhrakhicho a(mol)Fe vào b(mol)AgNO 3;tasosánh: 3a>b ⇒ nAg=b 3a<b ⇒ nAg=3a (44) HOAHOC.ORG®NGÔXUÂNQUỲNH 6 MỘTSỐCÔNGTHỨCKINHNGHIỆMDÙNGGIẢINHANHBÀITOÁNHOÁHỌC HÓAHỮUCƠ 2 + n .(x 2) ∑ i i 2 + 2x + t y m 1. Tínhsốliênkết ππππcủa CxHyOzNtCl m: k = = (n:sốnguyêntử;x:hóatrị) (45) 2 2 k=0:chỉcólkđơn k=1:1lkđôi=1vòng k=2:1lkba=2lkđôi=2vòng 2. Dựavàophảnứngcháy: n 2n CO 2 H2 O SốC= SốH= n = n n n = n n (46) Ankan(Ancol) H2 O CO 2 Ankin CO2 H 2 O n A n A *Lưuý:AlàCxHyhoặcC xHyOzmạchhở,khicháycho: n n = k.n thìAcó số ππππ=(k+1) CO2 H 2 O A 3. Tínhsốđồngphâncủa: n2 Ancolno,đơnchức( CnH2n+1 OH ): 2 (1<n<6) (47) Vídụ: Sốđồngphâncủaancolcócôngthứcphântửlà: 32 a.C 3H8O=2 =2 42 b.C 4H10 O=2 =4 52 c.C 5H12 O=2 =8 n3 Anđehitđơnchức,no( CnH2n O): 2 (2<n<7) (48) Vídụ: Sốđồngphâncủaanđehitđơnchứcno,mạchhở cócôngthứcphântửlà: 43 a.C 4H8O=2 =2 53 b.C 5H10 O=2 =4 63 c.C 6H12 O=2 =8 n–3 Axitnođơnchức,mạchhở CnH2n O2 2 (2<n<7) (49) Vídụ: Sốđồngphâncủaaxitcacboxylicđơnchứcno,mạchhở cócôngthứcphântửlà: 43 a.C 4H8O2=2 =2 53 b.C 5H10 O2=2 =4 63 c.C 6H12 O2=2 =8 n2 Esteno,đơnchức( CnH2n O2): 2 (1<n<5) (50) Vídụ: Sốđồngphâncủaesteđơnchứcno,mạchhở cócôngthứcphântửlà: 22 32 42 a.C 2H4O2=2 =1 b.C 3H6O2=2 =2 c.C 4H8O2=2 =4 n1 Aminđơnchức,no( CnH2n+3 N): 2 (1<n<5) (51) Vídụ: Sốđồngphâncủaaninđơnchứcno,mạchhở cócôngthứcphântửlà: 21 31 41 a.C 2H7N=2 =1 b.C 3H9N=2 =3 c.C 4H12 N=2 =6 (n −1).(n − )2 Eteđơnchức,no( CnH2n+2 O): (2<n<5) (52) 2 Vídụ: Sốđồngphâncủaeteđơnchứcno,mạchhở cócôngthứcphântửlà: 3( −1).(3− )2 4( −1).(4 − )2 5( −1).(5 − )2 a.C 3H8O= =1 b.C 4H10 O= =3 c.C 5H12 O= =6 2 2 2 (n − 2).(n − )3 Xetonđơnchức,no( CnH2n O): (3<n<7) (53) 2 Vídụ: Sốđồngphâncủaxetonđơnchứcno,mạchhở cócôngthứcphântửlà: 4( − 2).(4 − )3 5( − 2).(5 − )3 6( − 2).(6 − )3 a.C 4H8O= =1 b.C 5H10 O= =3 c.C 6H12 O= =6 2 2 2 4. SốTriestetạobởiglixerolvànaxitbéo ½n 2(n+1) (54) Vídụ: Đunnónghỗnhợpgồmglixerolvới2axitbéolàaxitpanmiticvàaxitstearic(xúctácH 2SO 4đặc )thìthu đượcbaonhiêutrieste? 22 2( + )1 Sốtrieste= =6 2 5. Tínhsố npeptit tốiđatạobởi xaminoaxit khácnhau xn (55) Vídụ: Cótốiđabaonhiêuđipeptit,tripeptitthuđượctừhỗnhợpgồm2aminoaxitlàglyxinvàalanin? Sốđipeptit=2 2 =4 Sốtripeptit=2 3=8 HOAHOC.ORG®NGÔXUÂNQUỲNH 7 MỘTSỐCÔNGTHỨCKINHNGHIỆMDÙNGGIẢINHANHBÀITOÁNHOÁHỌC n (n + )1 6. Tính sốete tạobởi nancolđơnchức: (56) 2 0 Vídụ: Đunnónghỗnhợpgồm2ancolđơnchứcnovớiH 2SO 4đặc ở140 cđượchỗnhợpbaonhiêuete? 2 2( + )1 Sốete= =3 2 n 7. Sốnhómeste= NaOH (57) neste nHCl nNaOH 8. AminoaxitAcóCTPT(NH 2)xR(COOH) y x = y = (58) nA nA 9.CôngthứctínhsốCcủaancolno,etenohoặccủaankandựavàophảnứngcháy: n CO2 SốCcủaancolnohoặcankan= (Vớin H O >n CO ) (59) n − n 2 2 H 2O CO2 Vídụ1:ĐốtcháymộtlượngancolnođơnchứcAđược15,4gamCO 2và9,45gamH 2O.Tìmcôngthứcphân tửcủaA? n ,0 35 CO2 SốCcủaancolno= = =2 n − n ,0 525 − ,0 35 H 2O CO2 VậyAcócôngthứcphântửlàC 2H6O Vídụ2:ĐốtcháyhoàntoànmộtlượnghiđrocacbonAthuđược26,4gamCO 2và16,2gamH 2O.Tìmcông thứcphântửcủaA? (Vớin H 2 O =0,7mol>n CO 2 =0,6mol)=>Alàankan n 6,0 CO2 SốCcủaankan= = =6 n − n 7,0 − 6,0 H 2O CO2 VậyAcócôngthứcphântửlàC 6H14 10.CôngthứctínhkhốilượngancolđơnchứcnohoặchỗnhợpankanđơnchứcnotheokhốilượngCO 2vàkhối lượngH 2O: m CO2 mancol = m (60) H2 O 11 Vídụ: Khiđốtcháyho
Tài liệu liên quan