Một số vấn đề về thanh tra hoạt động nghiên cứu khoa học & công nghệ

NỘI DUNG I. Đặt vấn đề II. Đặc điểm nghiên cứu KH&CN III. PCTN trong nghiên cứu IV. Thanh tra nghiên cứu KH&CN V. Kết luận

pdf64 trang | Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số vấn đề về thanh tra hoạt động nghiên cứu khoa học & công nghệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ THANH TRA HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KH&CN Người trình bày: Mai Chí Thuần Phó Chánh Thanh tra - Bộ KH&CN ĐT: 0903 437 661 E-mail: mcthuan@most.gov.vn Gia Lai/Quảng Bình - 2016 2NỘI DUNG I. Đặt vấn đề II. Đặc điểm nghiên cứu KH&CN III. PCTN trong nghiên cứu IV. Thanh tra nghiên cứu KH&CN V. Kết luận 3I/- ĐẶT VẤN ĐỀ Chức năng – nhiệm vụ của Thanh tra • Thanh tra trách nhiệm TĐC, ATBX, SHTT,KH&CN (đề tài, dự án) • Giải quyết khiếu nại, tố cáo • Phòng, chống tham nhũng Hoạt động công vụ, tài chính công (NSNN) 4I/- ĐẶT VẤN ĐỀ Phòng chống tham nhũng trong nghiên cứu KH&CN Đặc điểm nghiên cứu KH&CN Chung/Việt Nam Thanh tra hoạt động nghiên cứu KH&CN 5II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN • Khái niệm & Đặc điểm hoạt động nghiên cứu KH&CN • Đặc điểm hoạt động nghiên cứu KH&CN ở nước ta hiện nay 6II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Tìm cái Mới, Chưa biết & có tính Phương pháp Phân loại: Nghiên cứu Khoa học Cơ bản Sử dụng Đóng gói Xử lý Thu thập Dự báo Sáng tạo giải pháp G/thích nguyên nhân Ứng dụng Triển khai Sản phẩm Thông tin Mô tả, phân loại Chức năng 7II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Phân loại: Theo sự can thiệp của Nhà nước (Ts. Hoàng Xuân Long – Viện CLCS KH&CN, Tạp chí KH&CN VN số 10/2015) Nghiên cứu Khoa học Ph/vụ N/Nước theo yêu cầu q/lý tài chính công Ph/vụ doanh nghiệp DN tự quyết định “Có tính tôn giáo” Cá nhân th/hiện tự do, ngẫu hứng khát vọng hiểu biết tự thân 8II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Phân loại: Theo tiếp cận về Đổi mới – Sáng tạo /Innovation (Tham khảo Ts. Đinh Thế Phong – Viện CLCS KH&CN) 9II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Phân loại: Theo tiếp cận về Đổi mới – Sáng tạo /Innovation (Tham khảo Ts. Đinh Thế Phong – Viện CLCS KH&CN) II/- ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KH&CN Phân loại: Theo tiếp cận về Đổi mới – Sáng tạo /Innovation (Tham khảo Ts. Đinh Thế Phong – Viện CLCS KH&CN) 10 KH&CN *Lấy Tiền để làm ra Tri-thức *Chú trọng đến việc phát minh, sáng chế, xây dựng các lý thuyết, cấu trúc, tích lũy tri thức mang tính hàn lâm * Dễ theo trào lưu như hướng tới các đột phá công nghệ, công nghệ cao, công nghệ nguồn, vv. Đổi mới - Sáng tạo *Lấy Tri-thức để làm ra Tiền *Chú trọng sử dụng tất cả nguồn lực tri thức, phát minh, sáng chế,...để tạo ra giá trị * Chỉ quan tâm đến tính hiệu quả, tính khả thi cho một hoàn cảnh cụ thể. II/- ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KH&CN Phân loại: Theo tiếp cận về Đổi mới – Sáng tạo /Innovation 11 Viện , Đại học, Phòng th/nghiệm Nhóm xuất sắc (Excellence Cluster) Nguồn công nghệ (Tech. Resources) & Công nghệ nguồn (Core Tech.) Thị trường Doanh nghiệp Spin off - Khởi nguồn Start up - Khởi nghiệp Techmart Techfest Ươm tạo (Incubator) Thúc đẩy tăng tốc (Accelerator) 12 II/- ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KH&CN Mới - Thông tin - Kế thừa - Rủi ro Albert Einstein: “Nếu chúng ta biết điều chúng ta đang làm thì đó không gọi là nghiên cứu, chẳng phải thế sao?” 13 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Mới - Thông tin - Kế thừa - Rủi ro Đánh giá hiệu quả : Thung lũng chết & Biển Darwin 14 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Mới - Thông tin - Kế thừa - Rủi ro Đánh giá hiệu quả : Kinh tế - Xã hội – Khoa học Tiêu chí Nội dung, tiến độ, kinh phí Phân loại Xuất săc, khá, đạt, không đạt Phương thức Hội đồng, chuyên gia, PB kín Đánh giá kết quả 15 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Mâu thuẫn Quản lý & Nghiên cứu Tự do, Sáng tạo trong nhiên cứu “Ràng buộc” tuân thủ các quy định hành chính - Sự tự do tinh thần trong NGHIÊN CỨU KHOA HỌC là cần thiết - Phân biệt Lãnh đạo (Leadership) & Quản lý (Management) trong NGHIÊN CỨU KHOA HỌC để hạn chế Hành chính hóa. -Không đồng nhất quyền lực học thuật & quyền lực hành chính - Chủ động định hướng của QLNN để hoạt động KH&CN có hiệu quả 16 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Mâu thuẫn “cơ chế” Tài chính Hiệu quả đầu tư Thời cơ thương mại hóa SP Vòng quay vốn “Độ trễ” & Rủi ro, Mạo hiểm trong NGHIÊN CỨU KHOA HỌC -NGHIÊN CỨU KHOA HỌC là tiêu tiền - Đầu tư KH&CN là chấp nhận “mạo hiểm” - Khó khăn lập Dự toán về “cái chưa biết” Tránh “nôn nóng” & Không “biến/ép” nhà KH thành Kế toán viên 17 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Mâu thuẫn “Số đông” & Cá nhân trong sáng tạo Vai trò “đám đông” Trí tuệ Tập thể Vai trò cá nhân Sáng tạo cá nhân - Cơ chế tập thể “Hội đồng KH” - Sự Sáng tạo, “Bất thường” hay mang tính cá nhân Không bỏ sót Sáng tạo Tạo cơ hội Đột biến 18 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Đặc điểm của người nghiên cứu KH&CN “Tập thể trí thức đồng phục” là không thể! 19 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Đặc điểm của người nghiên cứu KH&CN “Tập thể trí thức đồng phục” là không thể! Gs. Nguyễn Minh Thuyết: • Rất ham học, ham đọc • Luôn sáng tạo trong cách nghĩ, cách làm • Luôn có thói quen lật lại vấn đề • Trung thành với niềm tin có căn cứ • Trọng danh hơn trọng lợi và có hoài bão • Thường khảng khái, tự trọng • Thường cư xử lịch thiệp 20 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Quy trình Hình thành & Trình tự thực hiện ở nước ta -Thực hiện HĐ +K.tra, đánh giá định kỳ +Điều chỉnh, thay đổi +Mua sắm, đấu thầu Đầu vào -Xác định NV -Tuyển chọn -Thẩm định -Ký H.đồng Đầu ra -Đánh giá Ng/thu -Công nhận KQ -Thanh lý HĐ -Giao nộp KQ -Sử dụng KQ 21 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Quy trình Hình thành & Trình tự thực hiện ở nước ta (Từ góc độ đầu tư tài chính công cho KH&CN) Thực hiện đầu tư Chuẩn bị đầu tư Kết thúc đầu tư & khai thác sử dụng 22 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Kinh phí bảo đảm (chủ yếu từ NSNN) Cơ cấu 2% Tổng chi NSNN cho KH&CN (300 tr. USD) (100 %) 2% Sự nghiệp KH (57%) Đầu tư Phát triển (43%) Bộ/ngành TƯ (25%) Tỉnh/Tp ĐP (20%) Bộ/ngành TƯ (23%) Bộ KH&CN (10%) Tỉnh/Tp ĐP (22%) 23 II/- ĐẶC ĐIỂM NGHIÊN CỨU KH&CN Loại hình nhiệm vụ KH&CN Cấp “Hành chính” Nội dung (Nnước – Qgia) Bộ / ngành Tỉnh / T.phố Nhà nước /QGia Cơ sở CT Sản phẩm QG N/vụ cấp bách ĐPCT NThôn MNúi CT Trọng điểm KC / KX NC Cơ bản Hỗ trợ ĐMCN (119/1999/NĐ-CP) Nghị định thư HTQT v.v 24 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN • Vấn đề chung về TN • Các bất cập & dấu hiệu TN trong NCKH • Nguyên nhân, giải pháp phòng, chống TN 25 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Vấn đề chung về tham nhũng Quan niệm về tham nhũng Tổ chức Minh bạch QT International Transparency (IT): Lạm dụng chức vụ, quyền hạn cố ý làm trái PL vì vụ lợi cá nhân Chủ thể có Chức vụ, Quyền hạn Lợi dụng th/hiện công vụ Vụ lợi cá nhân 26 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Vấn đề chung về TN Dấu hiệu tham nhũng Ranh giới “mong manh” Lobby Vận động Quan hệ (Biếu xén Cảm ơn!) Bribery Hối lộ Đút lót Mua chuộc Corruption Tham nhũng Thối rữa Đồi trụy 27 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Quan niệm về tham nhũng Công cụ nhận dạng tham nhũng • "Công thức" Tham nhũng Độc quyền Bịt thông tin Giải trình -“Ta chống ta”/Mâu thuẫn nội tại -Nhu cầu tất yếu để XH ph/triển 28 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Vấn đề chung về tham nhũng: Luật PCTN VN +Chủ thể tham nhũng: • C/bộ, c/chức, v/chức • Quân đội, Công an • L/ đạo DN có vốn Nhà nước • Người được giao thực hiện nh/vụ Luật PCTN 2005 (VN): Giới hạn trong khu vực sử dụng NSNN & tài sản của Nhà nước 29 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Vấn đề chung về tham nhũng PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Vấn đề chung về tham nhũng Một số kinh nghiệm Đặc điểm: • Cơ chế TN không đơn lẻ: dư luận về cách ly cá nhân “bị lộ”(?) • TN & cả PCTN: thường có “màu sắc CT” - bè phái/ “ta chống ta”! • Nếu phải Ttra: hành chính, kh/ quan, không “tô màu” Nguyên nhân thành công: • Quyết tâm chính trị • Báo chí & dư luận XH • Vai trò quần chúng cơ sở • Phối hợp các cơ quan cùng chức năng Nghiệp vụ chi tiết: • Động viên lấy lại lòng tin của quần chúng cơ sở & tạo cơ hội cho quần chúng cung cấp thông tin • Đấu tranh “bao vây” đối tượng vi phạm & tạo “lối thoát” tối ưu để đt hợp tác khắc phục hậu quả • Ưu tiên thu hồi tài sản TN, thất thoát • Chủ động tạo dư luận & tin đồn khi cần thiết • Chú trọng tự bảo vệ chính đoàn TTra 30 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Vấn đề chung về tham nhũng ĐỐI THOẠI VỀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG 13- Thu hồi tài sản TN 12- Vai trò của d/nghiệp và khu vực tư nhân 11- PCTN ở đ/phương, thực trạng & g/pháp 10- Đánh giá tác động, hiệu quả của các kỳ Đối thoại 9- Khoáng sản 8- Đất đai 7- Giáo dục 6- Y tế 5- Đầu tư xây dựng 4- Vai trò của báo chí 3- Cải cách h/chính 2- Sự tham gia của XH 31 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Vấn đề chung về tham nhũng ĐỐI THOẠI VỀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG 32 Đại sứ Anh Giles Lever: - Kết quả sau 13 lần đt - Sẽ không bỏ cuộc + “Đánh chuột & giữ không vỡ bình”??? + Chuột lớn sẽ làm vỡ bình & đuổi chủ ra khỏi nhà!!! 33 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Các bất cập trong QL & NC KH&CN TN Cơ hội Lãng phí thất thoát tài sản XH Suy thoái Đạo đức NN của cộng đồng KHọc & XHội Mất cơ hội sáng tạo của thế hệ tiếp theo 34 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Các bất cập trong Q.Lý & Ngh.Cứu Quản lý KH&CN Hội đồng Tư vấn KH&CN Cộng đồng NN thực hiện KH&CN Chủ thể TN trong hđ NC KH&CN 35 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Các bất cập & dấu hiệu TN trong NC KH&CN Q/Lý KH&CN - Mời / tìm đối tượng thực hiện ĐT/DA theo dạng “gọt chân cho vừa giầy” - Trách nhiệm giải ngân SNKH - Từ cơ chế “xin-cho” thành “cho-xin” - Nguy cơ cao nhất - Dễ thành Trung tâm liên kết các chủ thể - Tinh vi, kín kẽ, phức tạp nhất 36 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Các bất cập & dấu hiệu TN trong NC KH&CN Hội đồng Tư vấn KH&CN -Móc ngoặc “liên kết” -Né tránh phản biện -Thiếu thông tin Can thiệp: Vai trò tư vấn đã luật hóa & “Sĩ diện học giả bị làm ngơ” 37 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Các bất cập & dấu hiệu TN trong NC KH&CN Cộng đồng nghiên cứu KH&CN “Đạo văn”, XPQ SHTT Lừa đảo,gian lận Sử dụng KP sai Công bố Trùng lặp “Cai thầu”, phi dân chủ Mất Cơ hội sáng tạo 38 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Nguyên nhân bất cập & TN trong NC KH&CN (Gs. Nguyễn văn Tuấn, Tia sáng 08/9/2009) So sánh thực trạng gian dối: -Nước ngoài: Giả tạo dữ liệu, nghiên cứu “ma” -VN: Tài trợ NCKH để tăng thu nhập cá nhân Thủ tục tài trợ rất “nhiêu khê” PPĐG “lạc hậu” thiếu phản biện độc lập ngoài HĐ Tiêu chí ĐG thiếu chuẩn mực KH cụ thể Tiêu chí & PP Đánh giá Minh bạch Cải cách quy trình Q/Lý Nhà KH không phải gian dối 39 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Nguyên nhân bất cập & TN trong NC KH&CN - Tham khảo “Chuẩn mực giá trị cho KHVN” (Gs. Vũ Cao Đàm, ĐHQG HN) Hành chính hóa KH: -Cơ quan KH có thứ bậc sắp xếp theo cấp HC -Giá trị công trình KH phân biệt theo cấp HC Đảo lộn chức năng Tổ chức & nhân lực -Lãnh đạo cơ quan QLNN làm “chủ nhiệm” NCKH – “cai đầu dài” -Nhân viên cơ quan HC, Đảng, thành nhà “KH” (Tiêu chuẩn nâng ngạch hành chính CVC,TTVC: Chủ nhiệm ĐTài !) -”Lạm phát” phong tặng danh hiệu các cấp trong KH,GD, 40 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Nguyên nhân TN: Tiếp cận từ phía hệ thống (Nguyễn Trung, Tia Sáng 08/8/2006) – Tham khảo • Bất cập của thể chế, chính sách, pháp luật • Thiếu công khai, minh bạch, mất dân chủ • Tha hóa đạo đức ĐV & CBCC của HTCT • Xã hội xuống cấp nhiều mặt do 03 NN trên 41 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Giải pháp chung PCTN: Luật PCTN 2005 1. Công khai minh bạch trong hoạt động 2. XD & thực hiện chế độ, tiêu chuẩn 3. Thực hiện quy tắc ứng xử & đạo đức NN 4. Minh bạch thu nhập CBCC 5. Quy định trách nhiệm công vụ 6. CCHC, ĐMCN tăng cường tự động hóa 42 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Giải pháp chung - Ng.tắc cơ bản: từ các nước tiên tiến (Báo Nhân dân, 28/6/2006) – Tham khảo 1. Phân quyền rõ ràng LP-HP-TP, quyền lực chỉ có thể bị giám sát bằng quyền lực 2. TP độc lập, mọi ĐT bình đẳng tại TA&PL 3. Quyền được thông tin, dễ dàng tiếp cận 4. T/chuẩn hóa trình tự thủ tục 5. XD đội ngũ CBCC chuyên nghiệp được hướng dẫn = quy tắc đạo đức & bảo đảm = quyền lợi 43 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Mục tiêu cần đạt: 03 Không (thể / dám / cần) TN 44 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Giải pháp với hoạt động nghiên cứu KH&CN Công khai thông tin Mục đích – Ý nghĩa Ưu tiên Th/hiện công khai thông tin về hoạt động Q.Lý & N.Cứu KH&CN - Giám sát dân chủ - Phản biện xã hội - Nguồn tin cho TTra (của cộng đồng KH & XH) Khẳng định sự đóng góp & vai trò của KH&CN với phát triển xã hội 45 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Giải pháp với hoạt động nghiên cứu KH&CN Cơ sở Pháp lý - VBQPPL Quy định Công khai trong KH&CN Luật KH&CN – 2013 -Đ.14 của đ/vị KH&CN -Đ.26, 29, 37 của cơ quan QLNN về KH&CN Luật PCTN 2005 -Điều 25 Công khai, minh bạch lĩnh vực KH&CN TT 27/2015/TTLT-BTC-BKHCN -Khoán chi -Công khai thông tin -Chế tài xử lý thất bại 46 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Giải pháp với hoạt động NC KH&CN Hướng dẫn Công khai tại Thông tư 27/2015/TTLT-BTC-BKHCN Điều 18. Quy định về công khai Thông tin nhiệm vụ Phương thức Nội dung Thời gian Phạm vi Đối tượng 47 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Đề xuất vấn đề cụ thể: Nội dung (Thanh tra là nòng cốt trong PCTN) Bộ phận TTra &Thanh tra chuyên ngành KH&CN (Tham mưu cho Lãnh đạo) - Công khai thông tin về hoạt động nghiên cứu KH&CN - Hoàn thiện Quy định cụ thể Thanh tra, kiểm tra thực hiện Quy định công khai thông tin nhiệm vụ KH&CN 48 III/- PCTN TRONG NGHIÊN CỨU KH&CN Đề xuất vấn đề cụ thể: Phương pháp triển khai (Thanh tra là nòng cốt trong PCTN) Tuyên truyền & khai thác sử dụng nguồn lực xã hội Xã hội Đoàn thể Tổ chức CT-XH Cộng đồng KH&CN Viện, ĐH, QLHCNN Thanh tra tỉnh/huyện Sở ngành 49 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Cơ bản theo hướng dẫn nghiệp vụ của TTCP / Luật TTra Người ra QĐ & KL T.tra Đoàn T.tra 3.Kết thúc T.Tra 1.Chuẩn bị T.Tra 2.Trực tiếp T.Tra 50 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Bước 1: Chuẩn bị thanh tra • Tìm hiểu về ĐT thanh tra (gián tiếp) • Thống nhất Nội dung, Kế hoạch, Phương pháp giữa người ra QĐ & Đoàn thanh tra • Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên • Xây dựng đề cương yêu cầu đối tượng báo cáo • Dự trù kinh phí, trang bị kỹ thuật bảo đảm 51 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Bước 2: Thanh tra trực tiếp tại cơ sở • Công bố Qđịnh TTra (có Biên bản) • Tiếp nhận Báo cáo phục vụ TTra • Thống nhất kế hoạch phối hợp giữa Đoàn TTra và ĐT (đến từng cá nhân) • Kiểm tra hồ sơ • Xác minh đối chiếu • Thu thập thông tin từ các nguồn khác IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Bước 2: Thanh tra trực tiếp tại cơ sở Kiểm tra hồ sơ & Xác minh đối chiếu 52 Hành chính Pháp lý Trách nhiệm của Trưởng đoàn: -Yêu cầu cơ sở phân loại hồ sơ -Phân công thành viên phù hợp với từng loại hố sơ & phải có báo cáo cá nhân Trưởng đoàn -Xác minh đối chiếu tại hiện trường kỹ thuật hoặc tại cơ sở liên quan Chuyên môn Kỹ thuật Chứng từ Tài chính 53 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Bước 2: Thanh tra trực tiếp tại cơ sở • Trao đổi – giải trình – chất vấn về mọi chi tiết không hợp lý, không đúng quy định • Lập biên bản Pháp lý hóa hoặc Chính thức hóa các thông tin cần thiết • Có biên bản kết thúc l/v tại cơ sở và không lưu giữ hồ sơ gốc 54 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Bước 3: Kết thúc thanh tra – Báo cáo Kết quả T.Tra B/c KQ T.tra (Đ.49 Luật TTra) Thời hạn: 15 ngày Bố cục: -Khái quát chung về ĐT -KQ T.tra theo nội dung QĐ +K/luận đánh giá sai phạm, nguyên nhân, trách nhiệm +Xử lý theo thẩm quyền +Kiến nghị người ra QĐ xử lý -Ý kiến khác & chưa thống nhất Phương pháp: -B/c & ý kiến thành viên -Giải trình bổ sung của đối tượng (nếu cần) -Bảo mật (đặc biệt với KN,TC) 55 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Bước 3: Kết thúc thanh tra – Kết luận T.Tra K/luận T.tra (Đ.50 Luật TTra) Phương pháp: -Căn cứ B/c KQ TTra -B/c trực tiếp từ Đoàn TTra -Giải trình bổ sung trực tiếp của ĐT -B/c TTra bổ sung của Đoàn TTra Bố cục: -Đánh giá thực hiện Ch/sách, P/luật, nh/vụ của đối tượng -K/luận nội dung TTra -X/định t/chất, mức độ, trách nhiệm vi phạm (nếu có) -Xử lý theo thẩm quyền -Kiến nghị xử lý Thời hạn: 15 ngày 56 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Bước 3: Kết thúc thanh tra – Trách nhiệm / Thẩm quyền Trưởng Đoàn TTra Ký B/c KQ TTra Người ra QĐ TTra Ký K/luận TTra Mục đích – Ý nghĩa: -Bảo đảm độc lập tương đối, tăng tính khách quan -Bảo đảm quyền lực QLNN, tăng tính khả thi thực hiện KL -Bảo vệ Đoàn TTra / Trưởng Đoàn (nếu có phức tạp) 57 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Bước 3: Kết thúc thanh tra – Công bố & Công khai Kết luận • Kết luận thanh tra phải công bố cho ĐT thanh tra (có Biên bản) • Kết luận thanh tra phải được công khai cho cộng đồng có quan tâm tiếp cận • Đối tượng thanh tra phải phổ biến công khai Kết luận thanh tra tại đơn vị cơ sở 58 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Lựa chọn phương thức xây dựng kế hoạch thanh tra Theo “Chiều ngang” • Mục tiêu: Kiểm tra quy trình – thủ tục • Nội dung: Chấp hành & th.hiện q.trình - thủ tục • Đối tượng: Cơ quan, cá nhân Quản lý khoa học • Ưu điểm: Có thể tiến hành với nhiều đề tài, có thể lựa chọn áp dụng để tổ chức thanh tra chuyên đề diện rộng • Hạn chế: Không đủ điều kiện để xem xét kỹ việc triển khai thực hiện của từng đề tài 59 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Lựa chọn phương thức xây dựng kế hoạch thanh tra Theo “Chiều dọc” • Mục tiêu: Kiểm tra một hoặc một số đề tài • Nội dung: Xem xét việc thực hiện đề tài • Đối tượng: Cộng đồng nghiên cứu KH • Ưu điểm: Có thể xem xét đánh giá việc thực hiện nội dung, tiến độ, kinh phí, với từng đề tài • Hạn chế: Khó xem xét nhiều đề tài 60 IV/- QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP THANH TRA NGHIÊN CỨU Lưu ý khi tổ chức hoạt động thanh tra • Cách thức: Kết hợp cả “dọc” & “ngang” • Thời hạn: Không nên quá ít (30 ngày) • Nội dung: Nên giới hạn (Khả thi) • Phân loại đối tượng: Ch/bị VBQPPL liên quan & Tổ chức ph/công nhân sự phù hợp CÔNG TÁC THANH TRA ĐTDA & ĐĂNG KÝ LƯU GIỮ KẾT QUẢ Ở MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG 2012-2015 Tỉnh Đồng Nai Tiền Giang Bến Tre Số ĐT/DA 4 53 4 Cơ quan tiến hành TTra Sở KH&CN TTra Sở TTra tỉnh KTNN, Sở KH&CN Tỷ lệ đăng ký – lưu giữ • Đồng Nai: 26% (48/183) • Tiến Giang: 17% (12/70) • Bến Tre: 98% (62/63) Khó khăn –Vướng mắc 1. Nhân lực thiếu ch/môn sâu về ĐT/DA cụ thể 2. Chỉ đạo không TTra ĐT/DA đã kết thúc vì không có khả năng hồi tố 3. Chỉ TTra khi có vấn đề 4. Thanh tra ĐT/DA do L/đạo Sở làm chủ nhiệm thì thế nào 5. L/đạo Sở làm Chủ tịch Hội đồng đã nghiệm thu, thanh tra phát hiện sai phạm thì xử lý thế nào 6. ĐT/DA có nguồn kinh phí liên kết thì kiểm tra nguồn liên kết thế nào 61 62 V/- KẾT LUẬN Quan điểm của Đảng & Quy định tại Luật TTra Nhiệm vụ chính trị: -TTra trách nhiệm QLNN -Giải quyết KN,TC -Nòng cốt trong PCTN Phục vụ Lãnh đạo cơ quan QLNN về KH&CN Chấp hành QĐ xử lý của Lãnh đạo bảo đảm sự thống nhất trong QLNN 63 V/- KẾT LUẬN Mục tiêu Thanh tra nghiên cứu KH&CN • Phục vụ & khuyến khích nghiên cứu • Ngăn chặn & xử lý vi phạm • Chú trọng PCTN trong nghiên cứu • Thu nhận thông tin phản hồi để hoàn thiện quy định QLHCNN về KH&CN 64 XIN CẢM ƠN! Địa chỉ liên hệ: Thanh tra Bộ KH&CN, Tầng 9 số 113, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội Đt: 04-35553906; Fax: 04-39446602 E-mail: Thanhtra@most.gov.vn Website: