Phân vùng khai thác nước dưới đấtlà xác định, khoanh định diện tích các 
vùng khai thác, vùng hạn chếvà vùng cấm khai thác nước dưới đất. 
Vùng cấm khai tháclà vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước 
dưới đất, tăng lưu lượng của các công trình khai thác nước dưới đất hiện có. 
Vùng hạn chếkhai tháclà vùng hạn chếxây dựng mới công trình khai thác 
nước dưới đất. 
Ô nhiễm nguồn nước dưới đấtlà sựbiến đổi chất lượng nguồn nước dưới 
đất vềthành phần vật lý, hóa học, sinh học làm cho nguồn nước không còn phù hợp 
với tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn nước ngoài được Nhà nước Việt Nam cho 
phép áp dụng. 
Suy thoái nguồn nướclà sựsuy giảm vềchất lượng và sốlượng của nguồn 
nước. Sựsuy giảm vềsốlượng của nguồn nước dưới đất được hiểu là sựgiảm đi 
của mực nước dưới đất, giảm lưu lượng của các tầng chứa nước, giảm lưu lượng ở
các giếng khoan khai thác 
Trữlượng khai thác tiềm năng hoặc trữlượng có thểkhai thác của một 
vùnglà lượng nước có thểkhai thác từcác tầng chứa nước và chứa nước yếu trong 
vùng đó mà không làm suy thoái, cạn kiệt nguồn nước và biến đổi môi trường vượt 
quá mức cho phép.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 221 trang
221 trang | 
Chia sẻ: hongden | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định tiêu chí phân vùng khai thác, vùng hạn chế khai thác, vùng cấm khai thác nước dưới đất.áp dụng thửng hiệm cho vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN 
------------------------------------------ 
BÁO CÁO TỔNG KẾT 
ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ 
PHÂN VÙNG KHAI THÁC, VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC, VÙNG CẤM 
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT. ÁP DỤNG THỬ NGHIỆM CHO VÙNG 
HẠ LƯU SÔNG ĐỒNG NAI - SÀI GÒN 
Chủ nhiệm đề tài: NGUYỄN TRỌNG HIỀN; NGUYỄN HỒNG QUANG 
Cơ quan chủ trì: VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN 
7996 
Hà Nội, 2009 
1
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN 
------------------------------------------ 
Tập thể tác giả: KS. Nguyễn Trọng Hiền 
ThS. Nguyễn Hồng Quang 
ThS. Nguyễn Thạc Cường 
KS. Tống Thị Thu Hà 
PGS. TS. Phạm Quý Nhân 
TS. Bùi Trần Vượng 
TS. Đặng Đình Phúc 
BÁO CÁO TỔNG KẾT 
ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ 
PHÂN VÙNG KHAI THÁC, VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC, VÙNG CẤM 
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT. ÁP DỤNG THỬ NGHIỆM CHO VÙNG 
HẠ LƯU SÔNG ĐỒNG NAI - SÀI GÒN 
VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ 
KHOÁNG SẢN 
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI 
Nguyễn Trọng Hiền 
Hà Nội, 2009
2
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................7 
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI .........................................................................................7 
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI.....................................................................................................7 
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..................................................................................................8 
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .........................................................................................8 
CÁC SẢN PHẨM CHỦ YẾU...............................................................................................9 
ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG..........................................................................................................9 
KINH PHÍ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN...........................................................................9 
TỔ CHỨC THỰC HIỆN .......................................................................................................9 
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................................10 
PHẦN I CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN XÁC LẬP TIÊU CHÍ PHÂN VÙNG 
KHAI THÁC, VÙNG HẠN CHẾ VÀ VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT 
TRONG MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN ĐIỂN HÌNH KHÁC NHAU ............................................11 
Chương 1 TỔNG QUAN CÁC TIÊU CHÍ PHÂN VÙNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI 
ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM ..................................12 
1.1. Trên thế giới..............................................................................................................12 
1.2. Ở Việt Nam...............................................................................................................14 
CHƯƠNG 2 HIỆN TRẠNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở VIỆT NAM................16 
2.1. Sơ lược về tài nguyên nước dưới đất ở Việt Nam. ...................................................16 
2.2. Hiện trạng khai thác nước dưới đất ở Việt Nam.......................................................17 
Chương 3 ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CỦA KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ...............19 
3.1. Khai thác, sử dụng bền vững nước dưới đất .............................................................19 
3.2. Các ảnh hưởng tiêu cực của việc khai thác nước dưới đất quá mức.........................20 
3.2.1. Hạ thấp mực nước, giảm lưu lượng các nguồn lộ và dòng thoát ra các dòng 
sông suối và các khối nước mặt ...................................................................................21 
3.2.2. Sụt lún bề mặt ....................................................................................................24 
3.2.3. Thay đổi các thành phần dòng chảy dẫn đến suy giảm chất lượng nước ..........27 
3.3. Đánh giá khả năng gây tác động tiêu cực của việc khai thác nước dưới đất quá mức
.........................................................................................................................................28 
3.3.1. Tác động của khai thác quá mức........................................................................28 
3.3.2. Khái niệm mức độ nhạy cảm của tầng chứa nước đối với khai thác quá mức ..29 
3.4. Rủi ro của suy thoái nước dưới đất do khai thác quá mức và những lựa chọn để 
giảm thiểu tác động..........................................................................................................30 
3.5. Tác động của hạ thấp mực nước dưới đất đến xã hội ...............................................33 
Chương 4 TIÊU CHÍ PHÂN VÙNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở MỘT SỐ 
VÙNG ĐẶC TRƯNG CỦA VIỆT NAM............................................................................34 
4.1. Đồng bằng Bắc Bộ ....................................................................................................34 
4.1.1 Các vấn đề nước dưới đất vùng đồng bằng Bắc Bộ............................................34 
4.1.2. Các chỉ tiêu phân vùng khai thác, hạn chế khai thác và cấm khai thác .............35 
4.1.3. Lựa chọn các chỉ tiêu phân vùng khai thác........................................................36 
4.2. Vùng duyên hải miền Trung .....................................................................................38 
4.2.1. Tổng quan về nguồn nước dưới đất ...................................................................38 
3
4.2.2. Xác lập các tiêu chí phân vùng khai thác, hạn chế khai thác, cấm khai thác.....39 
4.2.2.1. Các vấn đề lên quan tới cạn kiệt và suy giảm chất lượng nước dưới 
đất trong vùng ..........................................................................................................39 
4.2.2.2. Lựa chọn tiêu chí để phân vùng khai thác, hạn chế khai thác và cấm 
khai thác. ..................................................................................................................41 
4.3. Tây Nguyên...............................................................................................................43 
4.3.1. Đặc điểm khai thác nước dưới đất .....................................................................43 
4.3.2. Suy giảm về chất của nguồn nước dưới đất .......................................................44 
4.3.3. Suy giảm về lượng của nguồn nước dưới đất ....................................................45 
4.3.4. Các tác động môi trường do khai thác nước dưới đất........................................46 
4.3.5. Các tiêu chí phân vùng khai thác nước dưới đất................................................48 
4.4. Tây Nam Bộ..............................................................................................................48 
4.4.1. Đặc điểm khai thác nước dưới đất .....................................................................48 
4.4.2. Suy giảm về lượng nguồn nước dưới đất...........................................................48 
4.4.3. Ô nhiễm nguồn nước dưới đất ...........................................................................49 
4.4.4. Nhiễm mặn nước dưới đất .................................................................................49 
4.4.5. Các tác động môi trường do khai thác nước dưới đất........................................49 
KẾT LUẬN..........................................................................................................................51 
PHẦN II ÁP DỤNG THỬ NGHIỆM PHÂN VÙNG KHAI THÁC, VÙNG HẠN CHẾ 
VÀ VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÙNG HẠ LƯU SÔNG ĐỒNG NAI 
- SÀI GÒN...........................................................................................................................52 
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................53 
Chương 1 KHÁI QUÁT VÙNG NGHIÊN CỨU................................................................54 
1.1. Điều kiện tự nhiên.....................................................................................................54 
1.1.1. Đặc điểm địa lý tự nhiên....................................................................................54 
1.1.1.1. Vị trí địa lý, ranh giới địa lý hành chính.........................................54 
1.1.1.2. Đặc điểm địa hình ...........................................................................55 
1.1.1.3. Đặc điểm thủy văn ..........................................................................55 
1.1.2. Đặc điểm khí tượng, khí hậu..............................................................................56 
1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội..........................................................................................57 
1.2.1. Dân cư ................................................................................................................57 
1.2.2. Kinh tế................................................................................................................57 
1.2.3. Giao thông..........................................................................................................58 
1.3. Tình hình nghiên cứu địa chất, địa chất thuỷ văn.....................................................58 
Chương 2 ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN NƯỚC.................................................................61 
2.1. Nước mặt ..................................................................................................................61 
2.1.1. Đặc điểm dòng chảy mặt ...................................................................................61 
2.1.3. Hiện trạng chất lượng nước mặt ........................................................................63 
2.1. 4. Xâm nhập mặn và chua phèn............................................................................67 
2.1.4.1. Xâm nhập mặn ................................................................................67 
2.1.4.2. Đặc điểm chua phèn........................................................................69 
2.2. Nước dưới đất ...........................................................................................................69 
2.2.1. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích nhiều nguồn gốc holocen (qh)..............69 
2.2.2. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích pleistocen trên (qp3) .............................70 
2.2.3. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích pleistocen giữa - trên (qp2-3).................71 
2.2.4. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích pleistocen dưới (qp1) ............................72 
2.2.5. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích pliocen trên (n22) ..................................72 
4
2.2.6. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích pliocen dưới (n21) .................................73 
2.2.7. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích miocen trên (n13) ..................................74 
2.2.8. Tầng chứa nước khe nứt các đá trầm tích phun trào jura - kreta (j3-k) ..............75 
2.2.9. Tầng chứa nước khe nứt các đá trầm tích jura (j1 – 3).........................................75 
Chương 3 TRỮ LƯỢNG KHAI THÁC TIỀM NĂNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT......................77 
3.1. Phân loại nước dưới đất ............................................................................................77 
3.2. Phương pháp đánh giá trữ lượng khai thác tiềm năng NDĐ ....................................77 
3.3. Kết quả đánh giá trữ lượng khai thác tiềm năng nước dưới đất: ..............................79 
3.3.1. Trữ lượng động ..................................................................................................79 
3.3.2. Trữ lượng tĩnh khai thác ....................................................................................79 
3.3.3. Trữ lượng khai thác tiềm năng nước dưới đất ...................................................79 
Chương 4 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NHIỄM MẶN, NHIỄM BẨN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
.............................................................................................................................................81 
4.1. Tầng chứa nước pleistocen trên (qp3) .......................................................................81 
4.1.1. Hiện trạng nhiễm mặn........................................................................................81 
4.1.2. Hiện trạng nhiễm bẩn.........................................................................................82 
4.2. Tầng chứa nước pleistocen giữa - trên (qp2-3) ..........................................................83 
4.2.1. Hiện trạng nhiễm mặn........................................................................................83 
4.2.2. Hiện trạng nhiễm bẩn.........................................................................................84 
4.3. Tầng chứa nước pleistocen dưới (qp1) ......................................................................85 
4.3.1. Hiện trạng nhiễm mặn........................................................................................86 
4.3.2. Hiện trạng nhiễm bẩn.........................................................................................87 
4.4. Tầng chứa nước lỗ hổng trong các trầm tích pliocen trên (n22) ................................88 
4.4.1. Hiện trạng nhiễm mặn........................................................................................88 
4.4.2. Hiện trạng nhiễm bẩn.........................................................................................89 
4.5. Tầng chứa nước lỗ hổng trong các trầm tích pliocen dưới (n21)...............................90 
4.5.1. Hiện trạng nhiễm mặn........................................................................................90 
4.5.2. Hiện trạng nhiễm bẩn.........................................................................................91 
4.6. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích miocen trên (n13) .........................................92 
4.6.1. Hiện trạng nhiễm mặn........................................................................................92 
4.6.1. Hiện trạng nhiễm bẩn.........................................................................................93 
Chương 5 HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
.............................................................................................................................................95 
5.1. Thành phố Hồ Chí Minh...........................................................................................95 
5.2. Tỉnh Bình Dương......................................................................................................98 
5.3. Tỉnh Đồng Nai ........................................................................................................100 
5.4. Tỉnh Long An..........................................................................................................104 
5.5. Tỉnh Tiền Giang......................................................................................................111 
Chương 6 PHÂN VÙNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ...........................................113 
6.1. Ảnh hưởng của khai thác nước dưới đất.................................................................113 
6.1.1. Hạ thấp mực nước............................................................................................113 
6.1.2. Xâm nhập mặn .................................................................................................116 
6.1.3. Sụt lún bề mặt ..................................................................................................118 
6.2. Tính nhạy cảm của các tầng chứa nước đối với các tác động tiêu cực do khai thác 
nước ...............................................................................................................................120 
6.3. Lựa chọn các tiêu chí phân vùng khai thác.............................................................122 
6.4. Phân vùng khai thác nước dưới đất.........................................................................123 
6.4.1. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích pleistocen giữa - trên (qp2-3)...............123 
6.4.2. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích pleistocen dưới (qp1). .........................125 
5
6.4.3. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích pliocen trên (n22). ...............................127 
6.4.4. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích pliocen dưới (n21). ..............................129 
6.4.5. Phức hệ chứa nước lỗ hổng các trầm tích miocen trên (n13)............................130 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................................................133 
Kết luận..............................................................................................................................133 
Kiến nghị............................................................................................................................134 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................135 
6
CÁC THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA 
Phân vùng khai thác nước dưới đất là xác định, khoanh định diện tích các 
vùng khai thác, vùng hạn chế và vùng cấm khai thác nước dưới đất. 
Vùng cấm khai thác là vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước 
dưới đất, tăng lưu lượng của các công trình khai thác nước dưới đất hiện có. 
Vùng hạn chế khai thác là vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác 
nước dưới đất. 
Ô nhiễm nguồn nước dưới đất là sự biến đổi chất lượng nguồn nước dưới 
đất về thành phần vật lý, hóa học, sinh học làm cho nguồn nước không còn phù hợp 
với tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn nước ngoài được Nhà nước Việt Nam cho 
phép áp dụng. 
Suy thoái nguồn nước là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của nguồn 
nước. Sự suy giảm về số lượng của nguồn nước dưới đất được hiểu là sự giảm đi 
của mực nước dưới đất, giảm lưu lượng của các tầng chứa nước, giảm lưu lượng ở 
các giếng khoan khai thác 
Trữ lượng khai thác tiềm năng hoặc trữ lượng có thể khai thác của một 
vùng là lượng nước có thể khai thác từ các tầng chứa nước và chứa nước yếu trong 
vùng đó mà không làm suy thoái, cạn kiệt nguồn nước và biến đổi môi trường vượt 
quá mức cho phép. 
Quan trắc nước dưới đất là quá trình đo đạc, theo dõi một cách có hệ thống 
về mực nước, lưu lượng và các chỉ tiêu chất lượng của nguồn nước dưới đất nhằm 
cung cấp thông tin phục vụ việc đánh giá hiện trạng, diễn biến số lượng, chất lượng 
và các tác động khác đến nguồn nước dưới đất. 
7
MỞ ĐẦU 
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế của đất nước, nhu cầu nước cho ăn 
uống sinh hoạt, sản xuất và nhu cầu khác của xã hội ngày một tăng. Để khai thác 
hiệu quả vững bền tài nguyên nước dưới đất cần tiến hành quản lý, xác lập các biện 
pháp khai thác hiệu quả lâu dài, vững bền tài nguyên nước dưới đất. 
Tài nguyên nước dưới đất ở Việt Nam có thể được khai thác phục vụ yêu cầu 
ăn uống, sinh hoạt quy mô vừa và lớn cho một số vùng. Tổng trữ lượng nước dưới 
đất ở Việt Nam hiện nay là 132 triệu m3/ngày.đêm, tức khoảng 48 km3/năm, nghĩa 
là chỉ chiếm 5% tổng lượng dòng chảy chung hay 25% lượng dòng mặt phát sinh tại 
lãnh thổ Việt Nam. Song trong hiện tại nước dưới đất mới chỉ được khai thác 
khoảng 5% tổng trữ lượng trên. Điều đó chứng tỏ nước dưới đất là tài nguyên rất 
dồi dào và cần được khai thác nhiều hơn nữa để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội 
của đất nước. Tuy nhiên, khả năng cung cấp của tài nguyên nước dưới đất cũng như 
công suất của các công trình lấy nước phụ thuộc vào các thông số địa chất thủy văn 
của đất đá, cấu trúc địa chất, điều kiện thủy động lực và phụ thuộc chặt chẽ vào sự 
phân bố cũng như kết cấu của các công trình khai thác nước. Vì vậy nếu thiếu quản 
lý, bố trí các công trình khai thác không hợp lý cũng gây ra hậu quả không mong 
muốn như: i) Mực nước