Tất cả các vùng biển ở nước tađều có động vật chân đầu (Cephalopoda) phân
bố, nhiều loài có số lượng lớn nằm trong các nhóm như: mực ống, mực nang, bạch
tuộc Theo số liệu thống kê của Tổng cụcHải quan, tổng kim ngạch xuất khẩu hàng
thủy, hải sản chính ng?ch của cả nước năm 2005 đạt khỏang 636.000 tấn với giá trị
2,65 tỷ USD, trong đó sản lượng mực và bạch tuộc xuất khẩu là 70.748 tấn, dđ?t gía tr?
gần 250 triệu USD (ngu?n www.Fistenet.gov.vn). Các thị trường chính là Nhật Bản
(28%), Đài Loan (24%), Italia (15%) và các thị trường khác (33%) gồm Trung Quốc,
Hồng Kông, Hàn Quốc, Thái Lan, Tây Ban Nha, Mỹ.
Sản lượng mực tiêu thụ nội địa chiếm 2/3 tổng sản lượng mực đánh bắt. Năm
2002, tổng sản lượng mực khai thác của cả nước xấp xỉ là 112.000 tấn, tiêu thụ nội
địa 74.000 tấn, chiếm 2/3 sản lượng mực khai thác (FAO, 2002)
Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis Ehrenberg,1831) là một trong những đối
tượng có giá trị kinh tế, được người tiêudùng ưa chuộng vì thịt thơm ngon và chứa
nhiều chất dinh dưỡng. Phân tích thành phầnhoá học của mực, người ta thấy hàm
lượng Protein chiếm gần 20%. Loại Protein này được cơ thể con người hấp thụ gần
80%, đặc biệt trong đó có Betain, chất gây mùi thơm đặc trưng của mực. Ngoài ra,
trong mực còn chứa một lượng mỡ, sinh tố, vitamin B12, B2, các chất khoáng là
những chất cần thiết đối với cơ thể con người (Tạp chí Thuỷ Sản, 6/1988). Trong
công nghiệp, túi mực làm nguyên liệu ấn loát, nang mực có thể chế than hoạt tính,
làm nguyên liệu thuốc đánh răng, chống còi xương và tránh đẻ non trong chăn nuôi
gia cầm. Trong y học, dùng bột nang mực để chế thuốc cầm máu, thuốc chữa đau dạ
dày.
160 trang |
Chia sẻ: truongthanhsp | Lượt xem: 4637 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm mực nang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
b
é
th
đ
y
s¶
n
v
iƯn
n
c
n
ttsiii
b
é
t
h
đ
y
s
¶
n
v
iƯ
n
n
c
n
tt
si
ii
BỘ THỦY SẢN
ViƯn Nghiªn cøu nu«i trång thđy s¶n III
33 §Ỉng tÊt, Nha Trang, Khánh Hòa
B¸o c¸o s¶n phÈm khoa häc c«ng nghƯ ®Ị tµi:
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, KỸ THUẬT SẢN XUẤT
GIỐNG VÀ NUÔI THƯƠNG PHẨM MỰC NANG
(Sepia pharaonis Ehrenberg, 1831)
Chđ nhiƯm §Ị tµi: TS. NguyƠn Thị Xu©n Thu
C¬ quan chđ tr× ®Ị tµi: ViƯn Nghiªn cøu nu«i trång thđy s¶n III
6490
27/8/2007
Nha Trang, 5/2006
BỘ THỦY SẢN
VIỆN NGHIÊN CỨU NTTS III
BỘ THỦY SẢN
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN III
WW X X
Báo cáo s¶n phÈm khoa häc c«ng nghƯ ®Ị tµi cÊp Bộ
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, KỸ THUẬT SẢN XUẤT
GIỐNG VÀ NUÔI THƯƠNG PHẨM MỰC NANG
(Sepia pharaonis Ehrenberg, 1831)
Chủ nhiệm đề tài: TS. NGUYỄN THỊ XUÂN THU
Nha Trang, 5/2006
DANH SÁCH TÁC GIẢ ®Ị tµi kh&cn cÊp bé
(Danh s¸ch nh÷ng c¸ nh©n ®∙ ®ãng gãp s¸ng t¹o chđ yÕu cho ®Ị tµi
®−ỵc s¾p xÕp theo thø tù ®∙ tháa thuËn)
1. Tªn ®Ị tµi: Nghiªn cøu ®Ỉc ®iĨm sinh häc, kü thuËt s¶n xuÊt gièng vµ nu«i
th−¬ng phÈm mùc nang (Sepia pharaonis Ehrenberg, 1831)
2. Thuéc ch−¬ng tr×nh: §Ị tµi ®éc lËp cÊp Bé
3. Thêi gian thùc hiƯn: 1/2003-12/2005
4. C¬ quan chđ tr×: ViƯn Nghiªn cøu Nu«i trång thđy s¶n III
5. Bé chđ qu¶n: Bé Thđy s¶n
6. Danh s¸ch t¸c gi¶
STT Họ và tên Đơn vị công tác Chữ ký
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TS. NGUYỄN THỊ XUÂN THU
KS. PHAN ĐĂNG HÙNG
THS. LÊ THỊ THU THẢO
THS. MAI DUY MINH
KS. PHAN THỊ THƯƠNG HUYỀN
KS. PHẠM THỊ KIM CHI
KS. TRẦN THỊ KIM ANH
KS. LÊ QUÍ BÔN
KS. LÊ THỊ NGỌC HÒA
Viện NCNTTS III
Viện NCNTTS III
Viện Hải Dương học
Viện NCNTTS III
Viện NCNTTS III
Viện NCNTTS III
Viện NCNTTS III
Viện NCNTTS III
Viện NCNTTS III
Thđ tr−ëng c¬ quanchđ tr× ®Ị tµi
TãM T¾T
Báo cáo trình bày kết quả nghiên cứu của đề tài « Nghiªn cøu ®Ỉc ®iĨm
sinh häc, kü thuËt s¶n xuÊt gièng vµ nu«i th−¬ng phÈm mùc nang (Sepia
pharaonis Ehrenberg, 1831)” thuộc Chương trình Đề tài độc lập cấp Bộ.
Nội dung chủ yếu của báo cáo gồm :
i) Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngịai nước: Mực nang vân hổ là một
lịai trong lớp động vật chân đầu Cephalopoda phân bố ở vùng biển nhiệt đới Ấn
độ Thái Bình Dương. Mực nang là lịai đặc sản cĩ giá trị kinh tế cao được khai
thác chủ yếu ở biển phục vụ tiêu dùng nội địa và xuất khẩu. Theo thống kê sản
lượng động vật chân đầu trong đĩ cĩ mực nang xuất khẩu năm 2005 là 70.748
tấn, đạt giá trị ngọai tệ gần 250 triệu USD.
Nghiên cứu đặc điểm sinh học làm cơ sở khoa học cho việc đề ra các biện
pháp bảo vệ nguồn lợi mực nang; nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống và nuơi
thương phẩm mực nang nhằm tạo ra đối tượng nuơi mới cĩ giá trị xuất khẩu
để đa dạng hĩa đối tượng cho phát triển nghề nuơi trồng thủy sản biển.
ii) Phương pháp nghiên cứu : trình bày các phương pháp sử dụng trong nghiên cứu
và thực nghiệm.
iii) Kết quả nghiên cứu và thảo luận : Đây là phần chính của báo cáo với 8 nội dung
gồm :
- Nghiªn cøu ®Ỉc ®iĨm sinh häc sinh s¶n cđa mùc nang.
- §Ỉc ®iĨm sinh tr−ëng cđa mùc nang giai ®o¹n con non vµ con tr−ëng thµnh.
- Nghiªn cøu c¸c ®Ỉc ®iĨm sinh th¸i cđa mùc nang
- Nghiªn cøu vỊ dinh d−ìng cđa mùc.
- Nghiªn cøu c¸c t¸c nh©n g©y bƯnh trªn mùc nang ë c¸c giai ®o¹n ph¸t triĨn.
BiƯn ph¸p phßng vµ trÞ bƯnh cho mùc.
- Nghiªn cøu c¸c biƯn ph¸p kü thuËt vµ x©y dùng qui tr×nh s¶n xuÊt gièng mùc nang
- Nghiªn cøu c¸c biƯn ph¸p kü thuËt vµ x©y dùng qui tr×nh nu«i mùc th−¬ng phÈm.
- C¸c ph−¬ng ph¸p thu häach vµ b¶o qu¶n mùc sau thu häach.
Đề tài đã hịan thành các nội dung nghiên cứu trên với các sản phẩm chính đạt
được là :
- Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật đề tài.
- 2 qui trình (dự thảo) kỹ thuật sản xuất giống mực nang và kỹ thuật nuơi mực
nang thương phẩm trong đăng/lồng.
- Đạt số lượng sản phẩm là 50,35 vạn mực giống kích cỡ 2,2-2,6 cm và 241kg
mực thương phẩm.
- Đào tạo 2 thạc sĩ, 7kỹ sư làm đề tài tốt nghiệp từ các nội dung nghiên cứu của
đề tài.
- Đăng 1 bài báo và giới thiệu kết quả nghiên cứu trên truyền hình VTV1
iv) Kết luận và đề xuất ý kiến
Kết luận rút ra từ các kết quả chính của đề tài gồm các đặc điểm sinh học về
sinh sản, sinh trưởng, sinh thái và dinh dưỡng của mực, kỹ thuật sản xuất giống và
nuơi thương phẩm mực nang.
Đề xuất biện pháp phục hồi và tăng nguồn lợi mực nang bằng hình thức thả
giống ra biển, đồng thời tiếp tục nghiên cứu nâng cao tỉ lệ sơng trong nuơi mực
thương phẩm, nghiên cứu thức ăn phù hợp để giảm giá thành sản xuất, nâng cao
hiệu quả kinh tế để phát triển nghề nuơi.
MỤC LỤC Trang
Mục lục ............................................................................................. i
Danh mục các bảng .......................................................................... v
Danh mục các hình ........................................................................... viii
MỞ ĐẦU .......................................................................................... 1
TỔNG QUAN 3
1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ..................................................... 3
1.1. Hệ thống phân lọai ........................................................................... 3
1.2. Phân bố và sinh thái ......................................................................... 3
1.3. Đặc điểm sinh học ........................................................................... 4
1.4. Đặc điểm dinh dưỡng ....................................................................... 5
1.5. Nghiên cứu bệnh ............................................................................. 6
1.6. Sản xuất giống ................................................................................. 6
1.7. Nuôi thương phẩm ........................................................................... 7
2. Tình hình nghiên cứu trong nước ..................................................... 9
2.1. Nghiên cứu thành phần, phân bố và khai thác . 9
2.2. Nghiên cứu về sinh trưởng ............................................................... 12
2.3. Nghiên cứu sinh học sinh sản ........................................................... 12
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................... 13
1. Đối tượng và địa điểm nghiên cứu ................................................... 13
2. Phương pháp thu mẫu ....................................................................... 13
3. Phương pháp nghiên cứu sinh học sinh sản ................................... 13
4. Phương pháp nghiên cứu sinh trưởng.... 14
5. Các thí nghiệm nghiên cứu . 15
6. Phương pháp nghiên cứu bệnh .. 17
7. CaÙc biện pháp kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo mực nang. 18
8. Kỹ thuật nuôi thương phẩm mực nang 19
9. Thí nghiệm vận chuyển mực ................................................................ 21
10. Xác định các yếu tố môi trường.. 21
11. Công thức tính tóan 21
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ......................................... 23
1. Đặc điểm sinh học sinh sản của mực nang .................................... 23
1.1. Gíới tính trong quần đàn tự nhiên và mùa vụ sinh sản của mực nang 23
1.1.1 Phân biệt giới tính... 23
1.1.2 Cấu tạo trong và cấu tạo tuyến sinh dục của mực .. 24
1.1.3 Biến thiên tỷ lệ đực cái qua các tháng nghiên cứu 25
1.1.4 Biến thiên tỷ lệ đực cái theo kích thuớc cá thể 27
1.2. Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục .......................................... 28
1.3. Kích thước thành thục lần đầu ........................................................ 31
1.4. Hoạt động giao vĩ và quá trình đẻ trứng ......................................... 31
1.4.1 Cặp đôi giao vĩ và thụ tinh. 31
1.4.2 Họat động đẻ trứng.. 33
1.5 Sức sinh sản tuyệt đối và sức sinh sản tương đối. 33
1.6. Quá trình phát triển phôi ............................................................... 35
2. Đặc điểm sinh trưởng của mực nang ............................................. 37
2.1 Phương trình tương quan giữa kích thuớc và khối lượng mực . 37
2.2 Xác định mối tương quan giữa kích thước, khối lượng của mực với
kích thuớc, khối lượng của nang mực và phương pháp tính tuổi mực 38
2.2.1. Tương quan kích thước và khối lượng mực và nang mực.. 38
2.2.2. Xác định mối tương quan giữõa tuổi của mực nuôi và số lượng vòng sinh
truởng ở trên nang mực 41
3. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của mực nang ................. 43
3.1. Aûnh hưởng của nhiệt độ lên quá trình phát triển phôi của mực nang 43
3.2. Aûnh hưởng của nhiệt độ lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của mực con . 43
3.3. Aûnh hưởng của độ mặn lên quá trình phát triển phôi mực nang 45
3.4 Ảnh hưởng của độ mặn lên quá trình phát triển mực con .. 46
4. Nghiên cứu về dinh dưỡng của mực nang ..................................... 49
4.1. Đặc tính dinh dưỡng của mực non và con trưởng thành .................. 49
4.2. Tập tính bắt mồi của mực ................................................................. 49
4.3. Thức ăn ưa thích của mực nang ........................................................ 50
4.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của các lọai thức ăn đến sinh trưởng và tỉ lệ
sống của mực nang........................................................................... 51
4.5. Xác định thành phần dinh dưỡng của mực và các lọai thức ăn tươi sống 54
5. Nghiên cứu bệnh mực ..................................................................... 55
5.1. Dấu hiệu bệnh lý .............................................................................. 55
5.2. Nghiên cứu bệnh do vi khuẩn .......................................................... 56
5.3. Nghiên cứu nấm .............................................................................. 61
5.4. Nghiên cứu ký sinh trùng ................................................................. 66
5.5. Thử nghiệm một số biện pháp phòng trị bệnh cho mực ................... 66
5.5.1. Thử nghiệm dùng thuốc kháng sinh ................................................. 66
5.5.2. Thử nghiệm dùng hóa chất............................................................... 68
6. Thử nghiệm sản xuất giống mực nang........................................... 69
6.1. Nuôi phát dục mực bố mẹ................................................................ 69
6.2. Aáp trứng .......................................................................................... 71
6.3. Ương nuôi mực con........................................................................... 71
6.3.1. Thức ăn ............................................................................................. 71
6.3.2. Mật độ .............................................................................................. 74
6.4. Kết quả ương mực giống ................................................................. 75
7. Mực nuôi thương phẩm................................................................... 77
7.1. Nuôi mực thương phẩm trong bể xi măng ........................................ 77
7.1.1. Điều kiện môi trường nuôi ............................................................... 77
7.1.2. Mật độ nuôi ...................................................................................... 77
7.1.3. Kết quả nuôi mực thương phẩm trong bể xi măng ........................... 77
7.2. Nuôi mực thương phẩm trong đăng .................................................. 81
7.2.1. Môi trường nuôi ................................................................................ 81
7.2.2. Kỹ thuật chăm sóc mực .................................................................... 81
7.2.3. Kết quả nuôi mực trong đăng ........................................................... 82
7.3. Nuôi thương phẩm mực nang trong ao đất ....................................... 84
7.3.1. Môi trường ao nuôi ........................................................................... 84
7.3.2. Kết quả nuôi ..................................................................................... 84
8. Thử nghiệm vận chuyển mực ......................................................... 85
9. Hiệu quả kinh tế trong sản xuất giống và nuôi thương phẩm mực nang
9.1. Hiệu quả kinh tế trong sản xuất giống mực nang............................... 86
9.2. Hiệu quả kinh tế nuôi mực thương phẩm trong đăng lồng ................. 87
10. Dự thảo quy trình............................................................................ 87
10.1. Dự thảo Qui trình sản xuất giống mực nang..................................... 88
10.2. Dự thảo Qui trình nuôi mực thương phẩm trong đăng lồng............ 90
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN ........................................................ 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 94
PHỤ LỤC.................................................................................................... 98
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1: Sản lượng nuôi mực nang và bạch tuộc trên thế giới giai đọan
1990-2003 (tấn) ................................................................... 8
Bảng 2: Trữ lượng và khả năng khai thác mực nang (tấn) theo độ sâu
trong các vùng biển Việt Nam .................................................... 11
Bảng 3: Tỷ lệ đực cái của mực nang Sepia pharaonis qua các tháng ....... 26
Bảng 4: Tỷ lệ giới tính của mực nang ở các nhóm chiều dài màng áo ..... 27
Bảng 5: Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của mực nang Sepia
pharaonis ở mức độ hình thái ..................................................... 28
Bảng 6: Mức độ thành thục của mực nang theo nhóm kích thước ............ 31
Bảng 7: Sức sinh sản của mực nang Sepia pharaonis ở vùng biển Khánh
Hòa ............................................................................................. 34
Bảng 8: Chiều dài và khối lượng của trứng mực nang Sepia pharaonis từ
lúc mới đẻ cho đến khi sắp nở thành mực con. ........................... 35
Bảng 9: Các chỉ tiêu sinh trưởng của mực nang tự nhiên............................ 39
Bảng 10: Kích thước, khối lượng của mực nuôi theo nhóm kíhc thước....... 39
Bảng 11: Một số chỉ tiêu xác định tuổi của mực theo nhóm kích thước ..... 42
Bảng 12: Tỉ lệ nở và thời gian ấp của trứng mực ở các điều kiện nhiệt độ
khác nhau .................................................................................... 43
Bảng 13: Chiều dài màng áo L (cm), khối lượng W (g) và tỉ lệ sống của
mực nuôi ở các thang nhiệt độ khác nhau. .................................. 44
Bảng 14: Các chỉ tiêu sinh trưởng của mực ở các thang nhiệt độ khác
nhau............................................................................................. 45
Bảng 15: Tỉ lệ nở và thời gian ấp của phôi mực nang ở các độ mặn .......... 45
Bảng 16: Các chỉ tiêu sinh trưởng của mực thí nghiệm .............................. 47
Bảng 17: Chiều dài màng áo L (cm), khối lượng W (g) và tỉ lệ sống của
mực nuôi ở các thang độ mặn khác nhau. ................................... 48
Bảng 18: Thức ăn ưa thích của mực nang ................................................... 50
Bảng 19 : Nghiên cứu ảnh hưởng của các lọai thức ăn đến sinh trưởng
và tỉ lệ sống của mực nang .............................................................. 51
Bảng 20 : Tỷ lệ sống của mực ương bằng các lọai thức ăn khác nhau........ 52
Bảng 21 : Hệ số thức ăn của 3 lọai thức ăn tươi sống .................................. 53
Bảng 22 : Thành phần sinh hóa của mực con và các lọai thức ăn nuôi mực.... 54
Bảng 23 : Hàm lượng các a.a có trong các mẫu phân tích ........................... 54
Bảng 24: Đặc điểm sinh vật hóa học của vi khuẩn phân lập từ mẫu mực
bệnh ............................................................................................ 58
Bảng 25: Đặc điểm sinh vật hóa học của nấm............................................ 61
Bảng 26: Thời gian nảy mầm (h), màu sắc và đường kính khuẩn lạc (mm)
sau 5 ngày nuôi cấy trong PYGS lỏng ........................................ 65
Bảng 27: Cấu tạo và số lượng thể bình của khuẩn lạc phân lập từ mẫu
mực bệnh .................................................................................... 66
Bảng 28: Kết quả thử nghiệm trị bệnh vi khuẩn cho mực con bằng các
lạoi kháng sinh ............................................................................ 67
Bảng 29: Kết quả ương mực con đến 45 ngày tuổi bằng nước xử lý và
không xử lý thuốc........................................................................ 67
Bảng 30: Kết quả thử nghiệm trị bệnh cho mực con bằng các loại hóa
chất .............................................................................................. 68
Bảng 31: Khả năng thành thục sinh dục và sức sinh sản thực tế của mực
nang nuôi phát dục trong bể xi măng và đăng biển .................... 70
Bảng 32: Tỷ lệ nở và thời gian ấp của phôi mực nang trong điều kiện
nhân tạo....................................................................................... 71
Bảng 33: Kết quả ương nuôi mực bằng các loại thức ăn sống khác nhau... 72
Bảng 34: Ảnh hưởng của thức ăn đến tăng trưởng và tỉ lệ sống của mực
ương giai đọan 15- 30 ngày tuổi.................................................. 74
Bảng 35: Tăng trưởng về chiều dài L (cm) và khối lượng W (g) tỉ lệ sống
của mực sau 15 ngày ương ở các mật độ khác nhau ................... 74
Bảng 36: Tăng trưởng và tỉ lệ sống của mực con sau 30 ngày ương trong
bể xi măng................................................................................... 75
Bảng 37: Các yếu tố môi trườn trong bể nuôi mực thương phẩm ............... 77
Bảng 38: Chiều dài màng áo L (cm), khối lượng toàn thân W (g) và tỉ lệ
sống TLS (%) của mực nuôi thương phẩm trong bể xi măng...... 79
Bảng 39: Một số yếu tố môi trường theo dõi trong khu vực nuôi đăng....... 81
Bảng 40: Tăng trưởng và tỉ lệ sống của mực nuôi trong đăng ở Cam Ranh 82
Bảng 41: Kết quả nuôi mực nang trong bể xi măng ................................... 84
Bảng 42: Kết quả vận chuyển mực bố mẹ, mực giống và trứng mực ......... 85
Bảng 43. Cơ cấu chi phí cho sản xuất 1 vạn mực giống.............................. 86
Bảng 44. Cơ cấu chi phí cho sản xuất 100 kg mực thương phẩm ................ 87
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình1: Hình thái ngoài của mực nang ..................................................... 23
Hình 2: Cấu tạo các cơ quan của mực nang ................................................ 24
Hình 3: Tuyến sinh dục đực cái .................................................................. 25
Hình 4: Tỉ lệ giới tính của mực nang theo các tháng trong năm.....