Nguyên lý kế toán - Chương 10: Nợ phải trả
1. KHÁI NiỆM: 2. PHÂN LoẠI: A. Nợ ngắn hạn B. Nợ dài hạn
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nguyên lý kế toán - Chương 10: Nợ phải trả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 10:
GV: PHẠM TÚ ANH
Nội dung trình bày
Phần 1: TỒNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
Phần 2: KẾ TOÁN THUẾ
Phần 3: CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO
ĐỘNG
I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
1. KHÁI NiỆM:
2. PHÂN LoẠI:
A. Nợ ngắn hạn
B. Nợ dài hạn
I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
3. NGUYÊN TẮC
Mở sổ chi tiết
NH DH
Đã trả Phải trả
4.1 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK 311
311 152,153,156,211,
133
(1)
331
(2)
144
(3)
144
(5)
I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
111,112,152,153,..
(4)
1. Đọc ví dụ/17 (Sách trường đại học công nghiệp)
2. Làm bài tập 1/74 (Sách trường đại học công nghiệp)
2. Trong DN có các NV kinh tế phát sinh như sau:
NV1: Doanh nghiệp vay ngân hàng 100 triệu đồng
trong 2 năm, lãi suất 12%/năm, tiền lãi trả trước 1 năm
bằng TGNH
NV2: Bán hàng với giá 20 tr (chưa bao gồm 10% thuế
GTGT khấu trừ), ủy nhiệm ngân hàng thu tiền và đã trừ
nợ vay ngắn hạn 7 tr, số còn lại nhập vào TGNH của
DN.
Bài tập
3.
NV3: Dùng TGNH 20 tr trả nợ vay dài hạn của năm trước, số nợ
này đã chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả.
NV4: Ngân hàng phát mãi 1 căn nhà mà trước kia DN thế chấp
vay ngắn hạn bằng giấy tờ sở hữu nhà (căn nhà đối với DN là bất
động sản đầu tư trị giá 620 tr). Ngân hàng bán được giá 600 tr
(chưa bao gồm 10% thuế GTGT khấu trừ). Ngân hàng trừ nợ gốc
500tr, lãi vay phải trả 60tr, số còn lại NH chuyển vào TK TGNH
của DN
Bài tập
1.
a. Nợ 112: 100 tr b. Nợ TK 142: 12.000.000
Có 341: 100tr Có TK 112: 12.000.000
2. Nợ 112: 15.000.000
Nợ 311: 7.000.000
Có 511: 20.000.000
Có 3331: 2.000.000
Bài giải
3.
a. Nợ 315: 20.000.000
Có 112: 20.000.000
4. a. Nợ 632: 620 tr
Có 157: 620 tr
b. Nợ 131: 660
C 511: 600
C 3331: 60
Bài giải
4.
c. Nợ 112: 100.000.000
Nợ 311: 500.000.000
Nợ 635: 60.000.000
Có 131: 660.000.000
Bài giải
4.2 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK 315
315 341, 342
(1)
I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
111,112
(2)
Cuối năm, kế toán chuyển một số nợ dài hạn đến hạn trả
trong năm nay:
- Vay dài hạn đến hạn trả năm sau: 20 tr
- Nợ dài đến hạn trả năm sau: 15 tr
Bài giải
Nợ 341: 20 tr
Nợ 342: 15 tr
Có 315: 35 tr
Bài tập
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
1. CHỨNG TỪ: SGK
2. SỔ SÁCH: SGK
3. TK SỬ DỤNG:
Tk 333
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Một số các trường hợp thuế GTGT được khấu trừ
Mua hàng trong nước
(Chịu thuế GTGT kt)
Mua hàng ngoài nước
(Chịu thuế GTGT kt)
N 152,153,156,211,
N 133
C 111,112,331,
a. N 152,153,156,
C 111,112,331
b. N 133
C 3331
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Một số các trường hợp thuế GTGT được khấu trừ
Bán hàng trong nước Bán hàng ngoài nước
a. GVốn: N632/C155,156
b. Dthu: N111,112,131
C 511
C 3331
a. GVốn: N632/C155,156
b. Dthu: N111,112,131
C 511
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Một số các trường hợp thuế GTGT ko được khấu trừ
DN sản xuất hàng ko
chịu thuế GTGT
Hóa đơn thuế GTGT ko
phù hợp theo quy định
N 632
C 133
N 632
C 133
Hàng ko chịu thuế
GTGT
Hóa đơn thuế GTGT
hợp pháp
BỔ SUNG
25 NHÓM HÀNG
(Luật thuế GTGT
số: 13/2008/QH12
ngày 03/06/2008)
4.1- Hoá đơn do Bộ Tài chính
(Tổng cục Thuế) phát hành do
cơ quan thuế cung cấp cho
các cơ sở kinh doanh.
4.2- Hoá đơn do các cơ sở
kinh doanh tự in để sử dụng
theo mẫu quy định và đã được
cơ quan Thuế chấp nhận cho
sử dụng.
4.3- Các loại hoá đơn, chứng
từ đặc thù khác được phép sử
dụng.
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Một số các trường hợp thuế GTGT ko được khấu trừ
Hàng hoá, dịch vụ mua vào được khấu trừ thuế đầu vào
thì phải thanh toán qua ngân hàng, trừ trường hợp giá
trị của hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần dưới 20 triệu
đồng.
N 632
C 133
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
133 3331>
Thuế GTGT được khấu trừ là
3331
133 3331
> Thuế GTGT được khấu trừ là
133
Hòan thuế
Nộp thuế
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.2 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Mua hàng trong nước
(Chịu thuế GTGT tt)
Mua hàng ngoài nước
(Chịu thuế GTGT tt)
N 152,153,156,211,
N 133
C 111,112,331,
a. N 152,153,156,
C 111,112,331
b.
C 3331
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.2 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
c. N 511
C 3331
d. N 3331
C 111,112,
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.3 Kế toán thuế GTGT được giảm
TH1: Nếu số thuế GTGT
phải nộp được giảm,
được trừ vào số thuế
GTGT phải nộp trong kỳ
N 3331
C 711
TH2: Nếu số thuế GTGT
phải nộp được giảm,
được NSNN trả lại bằng
tiền
N 111,112
C 711
Hình ảnh
Hình ảnh
- Tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh áp dụng tính
thuế Giá trị gia tăng theo
phương pháp trực tiếp.
- Tổ chức, cá nhân làm đại lý
bán đúng giá hàng hoá chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Tổ chức, cá nhân làm đại lý
bán đúng giá hàng hoá chịu
thuế GTGT áp dụng tính thuế
Giá trị gia tăng theo phương
pháp trực tiếp.
- Các hộ sản xuất, kinh
doanh nộp thuế theo phương
pháp trực tiếp, ấn định ổn
định 6 tháng, cả năm, các
hoạt động kinh doanh không
thường xuyên được sử dụng
hoá đơn lẻ do cơ quan thuế
lập.
1. Số thuế GTGT trong kỳ không được khấu trừ
kế tóan ghi:
Nợ TK 635 / Có TK 133
Nợ TK 3331 / Có TK 133
Nợ TK 421 / Có TK 133
Nợ TK 632 / Có TK 133
Bài tập
2. Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, xác định số thuế GTGT
phải nộp và hạch toán:
Tất cả đều sai
Nợ TK 511 / Có TK 3331
Nợ TK 133 / Có TK 3331
Nợ TK 421 / Có TK 3331
Bài tập
3. Số thuế GTGT phải nộp được giảm và được
trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế
toán ghi:
Nợ TK 3331 / Có TK 711
Nợ TK 3331 / Có TK 515
Nợ TK 3331 / Có TK 133
Nợ TK 3331 / Có TK 421
Bài tập
4. Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu
trừ, ghi:
Nợ TK 3331/ Có TK 133
Nợ TK 133/ Có TK 33311
Nợ TK 133/ Có TK 33312
Cả a, b, c đều sai
Bài tập
5. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu nộp theo
phương pháp trực tiếp được hạch toán:
a/ Nợ TK 133/ Có TK 331
b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312
c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312
d/ Nợ TK 156/ Có TK 133
Bài tập
6. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu nộp theo
phương pháp khấu trừ được hạch toán:
a/ Nợ TK 133/ Có TK 331
b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312
c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312
d/ Nợ TK 156/ Có TK 133
Bài tập
7. Thuế GTGT của hàng mua trong nước nộp
theo phương pháp khấu trừ được hạch toán:
a/ Nợ TK 133/ Có TK 331
b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312
c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312
d/ Nợ TK 156/ Có TK 133
Bài tập
8. Thuế GTGT của hàng mua trong nước nộp
theo phương pháp trực tiếp được hạch toán:
a/ Nợ TK 133/ Có TK 331
b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312
c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312
d/ Nợ TK 156/ Có TK 331
Bài tập
Không sử dụng TK 133
1. Đọc ví dụ/23 (Sách trường đại học công
nghiệp)
2. Mở rộng ví dụ
Bài tập
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC
4.2 Kế toán thuế Tiêu thụ đặc biệt
Thuế TTĐB phải nộp Thực nộp
N 511
C 3332
N 3332
C 111,112
4.3 Kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Thuế XK phải nộp Thực nộp
N 511
C 3333
N 3333
C 111,112
Thuế NK phải nộp
N 152,153,156,
C 3333
1. Thuế xuất khẩu được ghi nhận là:
Khỏan giảm doanh thu
Khỏan tăng chi phí bán hàng
Khỏan giảm lợi nhuận
Cả 3 câu đều sai
Bài tập:
1. Mua 1 TSCĐ hữu hình, giá mua tính theo tỷ giá thực
tế là 100.000.000 VND và chưa thanh toán tiền cho
người bán. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế
GTGT 5%. Chi phí vận chuyển TS này về đơn vị là
2tr và đã thanh toán bằng tiền mặt
Bài tập: Thuế NK
1.
a. N 211: 100 tr d. N 211: 2 tr
C 331: 100 tr C 111: 2 tr
b. N 211: 10 tr
C 3333: 10tr
c. N 133: (100+10) X 5% = 5,5 tr
C 3331: 5,5 tr
Bài giải
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC
4.4 Kế toán thuế thu nhập cá nhân
Người lao động trong DN Người lao động ngoài DN
N 334
C 3335
N 623,627,641,642
C 3335
C 111,112
4.5 Kế toán thuế Tài nguyên
Thuế TN phải nộp Thực nộp
N 627 / C 3336 N 3336/ C 111,112
1. Thuế thu nhập của công nhân viên tháng
4/201X tại công ty 800.000đ
2. Giả sử cuối quý DN rút tiền gửi NH nộp thuế
quý 2 năm 201X là 2.400.000đ
Bài tập: Thuế TNCN
1.
Nợ 334: 800.000
Có 3335: 800.000
2.
Nợ 3335: 2.400.000
Có 112: 2.400.000
Bài giải
1. DN nhận thông báo nộp thuế khai thác tài
nguyên hàng tháng 3 tr, DN rút tiền gửi ngân
hàng về nộp thuế
2. Giả sử DN nộp thuế tài nguyên bằng CK cho
1 năm tài chính và đã nộp từ đầu năm 120 tr.
Hãy hạch toán thuế hàng tháng
Bài tập: Thuế Tài nguyên
1.
a. Nợ 627: 3.000.000 b. Nợ 3336: 3.000.000
Có 3336: 3.000.000 Có 112: 3.000.000
2.
a. Nợ 142: 120.000.000 b. Nợ 627: 10.000.000
Có 112: 120.000.000 Có 142: 10.000.000
Bài giải
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC
4.6 Kế toán thuế nhà đất, tiền thuê đất của NN
Thuế Nhà Đất phải nộp Thực nộp
N 642
C 3337
N 3337
C 111,112
4.7 Kế toán các khoản thuế, phí, lệ phí, .
Thuế MB phải nộp Thực nộp
N 642
C 3338
N 3338(9)
C 111,112
Lệ phí TBạ phải nộp
N 211,212,213
C 3339
1. DN mua quyền sử dụng đất lâu dài giá chưa
thuế GTGT là 200 tr, thuế GTGT phải nộp
10%, trả bằng TGNH. DN còn phải nộp thuế
chuyển quyền sử dụng đất 16 tr. DN chi tiền
mặt nộp thuế
Bài tập:
1.
a. Nợ 213: 200.000.000 b. Nợ 213: 16.000.000
Nợ 133: 20.000.000 Có 3337: 16.000.000
Có 112: 220.000.000
c. Nợ 3337: 16.000.000
Có 111: 16.000.000
Bài giải
Thuế môn bài
BỔ SUNG
Thuế môn bài là một khoản thuế gián thu mà các
cá nhân, hộ gia đình, tổ chức hoạt động có mục
đích sản xuất kinh doanh, thương mại đều phải
nộp chậm nhất vào ngày 30 tháng 1 hàng năm
mà không phụ thuộc vào kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh
A. KHÁI NiỆM
Thuế môn bài
BỔ SUNG
B. MỨC THU
Căn cứ vào vốn đăng ký ghi trong giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư
Bậc thuế môn
bài
Vốn đăng ký Mức thuế
môn bài cả
năm
Bậc 1 Trên 10 tỷ đồng 3.000
Bậc 2 Từ 5 tỷ đến 10 tỷ đồng 2.000
Bậc 3 Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng 1.500
Bậc 4 Dưới 2 tỷ đồng 1.000
Thuế môn bài
BỔ SUNG
•Lưu ý:
- Các doanh nghiệp thành viên tại các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương của các doanh nghiệp hạch toán toàn ngành nộp thuế
môn bài theo mức thống nhất 2.000.000đồng/năm. các doanh
nghiệp thành viên trên nếu có các Chi nhánh tại các quận, huyện,
thị xã và các điểm kinh doanh khác nộp thuế môn bài theo mức
thống nhất 1.000.000đồng/năm.
- Các cơ sở kinh doanh là Chi nhánh hạch toán phụ thuộc hoặc
báo sổ, các tổ chức kinh tế khác... không có Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc có Giấy chứng nhận ĐKKD nhưng trên
đăng ký không ghi vốn đăngký thì thống nhất thu thuế môn bài
theo mức 1.000.000đồng/năm
Thuế môn bài
BỔ SUNG
B. MỨC THU
Căn cứ vào thu nhập tháng
Bậc thuế Thu nhập 1 tháng Mức thuế cả năm
1 Trên 1.500.000 1.000.000
2 Trên 1.000.000 đến 1.500.000 750.000
3 Trên 750.000 đến 1.000.000 500.000
4 Trên 500.000 đến 750.000 300.000
5 Trên 300.000 đến 500.000 100.000
6 Bằng hoặc thấp hơn 300.000 50.000
Thuế môn bài
BỔ SUNG
C. Thời gian kê khai và nộp thuế MB
Cơ sở kinh doanh đang kinh doanh hoặc mới thành lập,
được cấp đăng ký thuế và mã số thuế trong thời gian
của 6 tháng đầu năm thì kê khai - nộp mức Môn bài cả
năm, nếu thành lập, được cấp đăng ký thuế và mã số
thuế trong thời gian 6 tháng cuối năm thì nộp 50% mức
thuế Môn bài cả năm
1. Xác định số thuế tài nguyên phải nôp, kế toán ghi:
a/ Nợ TK 641/ Có TK 3336
b/ Nợ TK 642/ Có TK 3336
c/ Nợ TK 627/ Có TK 3336
d/ Nợ TK 623/ Có TK 3336
2. Xác định số thuế môn bài phải nôp, kế toán ghi:
a/ Nợ TK 641/ Có TK 3338
b/ Nợ TK 642/ Có TK 3338
c/ Nợ TK 627/ Có TK 3338
d/ Nợ TK 623/ Có TK 3338
Bài tập
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI
TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. CHỨNG TỪ: SGK
2. SỔ SÁCH: SGK
3. TK SỬ DỤNG:
TK 334
4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI
TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
Lương Thưởng
a. N 622,627,641,642
C 334
b. N 334
C 111,112
a. N 353 (Quỹ khen thưởng phúc lợi)
C 334
b. N 334
C 111,112
Còn 1 phần sẽ được học
trong TK 335
4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI
TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
T.Ăn,đt, BHXH phải trả thay lương
a. N 622,627,641,642
C 334
b. N 334
C 111,112
a. N 338 b. N 334
C 334 C111,112
c. N 111,112
C 338
4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI
TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
Các khoản khấu trừ vào lương Thuế TNCN
N 334
C 141
C 1381 (xem lại C5 KTDN1)
N 334
C 3335
4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI
TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
Trả lương hoặc thưởng bằng SP do DN sản xuất ra
SP (GTGT kt) SP (GTGT tt)
a. GV: N 632/C 155
b. Dthu: N 334
C 512
C 3331
a. GV: N 632/C 155
b. Dthu: N 334
C 512
1. Khi doanh nghiệp nộp thuế thu nhập cá nhân của
người lao động bằng tiền mặt. Kế toán định khoản
Nợ TK 3338 / Có TK111
Nợ TK 3334 / Có TK 111
Nợ TK 3335 / Có TK 111
Không câu nào đúng
1.
Bài tập
2. Hàng tháng xác định số thuế thu nhập cá nhân của
công nhân viên và người lao động trong doanh nghiệp
phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế, kế toán ghi:
Nợ TK 334 / Có TK 335
Nợ TK 334 / Có TK 3335
Nợ TK 138 / Có TK 334
Nợ TK 138 / Có TK 3335
Bài tập
3. Doanh nghiệp chi tiền mặt tạm ứng
lương đợt 1 cho cán bộ công nhân viên,
kế toán ghi:
a/ Nợ TK 141/ Có TK 111
b/ Nợ TK 334/ Có TK 111
c/ Nợ TK 111/ Có TK 141
d/ Nợ TK 111/ Có TK 334
Bài tập
4. Doanh nghiệp chi tiền trợ cấp nghỉ ốm đau
thai sản của BHXH trả cho người lao động, kế
toán ghi:
a/ Nợ TK 3383/ Có TK 111
b/ Nợ TK 334/ Có TK 111
c/ Nợ TK 3388/ Có TK 111
d/ Nợ TK 622/ Có TK 111
5. Xem ví dụ/10 (Sách trường ĐHCN)
Bài tập
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
(CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)
- Là các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh
nhưng được tính trước vào chi phí sản xuất kinh
doanh kỳ này cho các đối tượng chịu chi phí,
nhằm đảm bảo khi chi phí thực tế phát sinh không
gây đột biến cho CPSXKD trong kỳ và đảm bảo
nguyên tắc Phù hợp
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
(CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)
• Trích trước tiền lương (nghỉ phép)1
• Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ2
• Trích trước lãi tiền vay phải trả (TH: trả lãi sau)3
• Trích trước chi phí trong thời kỳ ngừng SX 4
• 5
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
(CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)
3. CHỨNG TỪ: SGK
4. SỔ SÁCH: SGK
5. TK SỬ DỤNG:
TK 335
(Dự tính)(Thực tế
phát sinh)
4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
(CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)
• Trích trước tiền lương (nghỉ phép)1
Trích trước tiền
lương nghỉ phép
CN thực tế nghỉ phép
N 622
C 335
N 335
C 334
Trích trước
= Thực tế
Trích trước
< Thực tế
Trích trước
> Thực tế
N 622
N 335
C 334
N 335
C 334
C 622
Bài tập 5/78 (Sách trường ĐHCN)
Bài tập
4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
(CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)
Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ2
Trích trước chi phí
sửa chữa lớn TSCĐ
Khi công việc sửa chữa hoàn
thành
N 623, 627,641,642
C 335
N 335
C241
Trích trước
= Thực tế
Trích trước
< Thực tế
Trích trước
> Thực tế
N 623,627,..
N 335
C 241
N 335
C 241
C 623,..
1. Đầu năm DN có trích trước tiền lương nghỉ phép
cho công nhân sản xuất vào chi phí là 50tr, để
sửa chữa TSCĐ ở bộ phận sản xuất là 36tr. Thực
tế số tiền phải trả cho công nhân nghỉ phép chỉ
hết 70% khoản đã trích, số sửa chữa TSCĐ thực
tế là 40tr
a. ĐK số tiền DN đã trích trước cho công nhân
b. ĐK số tiền DN đã trích trước cho sửa chữa TSCĐ
c. ĐK số tiền sửa chữa TSCĐ thực tế phát sinh
Bài tập
a. Nợ TK622 50tr
Có TK 335 50tr
b. Nợ TK627 36tr
Có TK 335 36tr
c. Nợ TK627 4tr
Nợ TK 335 36tr
Có TK 241 40tr
Bài giải
4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
(CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)
Trích trước lãi tiền vay phải trả (TH: trả lãi sau)3
Trích trước Khi thực tế trả lãi
N 635:
C 335
N 335
C111,112
Trích trước
= Thực tế
Trích trước
< Thực tế
Trích trước
> Thực tế
N635
N 335
C 111,112
N 335
C 111,112
C 635
1. Trường hợp Doanh nghiệp trả lãi tiền vay sau, đầu kỳ
trích trước lãi tiền vay phải trả trong kỳ, kế toán ghi:
a/ Nợ TK 635/ Có TK 111
b/ Nợ TK 635/ Có TK 335
c/ Nợ TK 335/ Có TK 111
d/ Không cần hạch toán
Bài tập
2. Cuối kỳ khi trả lãi tiền vay trả sau bằng chuyển
khoản, kế toán ghi:
a/ Nợ TK 635/ Có TK 112
b/ Nợ TK 335/ Có TK 112
c/ Nợ TK 112/ Có TK 515
d/ Không có đáp án đúng
Bài tập
3. Thanh toán nợ dài hạn đến hạn là 458tr
bằng chuyển khỏan, trong đó 13tr là số lãi phát
sinh đã được trích trước:
Nợ TK 315: 445tr, Nợ TK 335: 13tr / Có TK 112:
458tr
Nợ TK 335: 445tr, Nợ TK 635: 13tr / Có TK 112:
458tr
Nợ TK 315: 445tr, Nợ TK 635: 13tr / Có TK 112:
458tr
Nợ TK 335: 458tr / Có TK 112: 458tr
Bài tập
V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI
TRẢ PHẢI NỘP KHÁC
TỰ HỌC
BHXH, BHYT, KPCĐ TS THỪA CHƯA XÁC
ĐỊNH NGUYÊN NHÂN
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT
HÀNH
1. KHÁI NiỆM: SGK
2. SỔ SÁCH: SGK
3. CHỨNG TỪ: SGK
4. LƯU Ý
TRÁI PHIẾU
GIÁ PHÁT
HÀNH <
MỆNH GIÁ
GIÁ PHÁT
HÀNH =
MỆNH GIÁ
GIÁ PHÁT
HÀNH >
MỆNH GIÁ
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
5. TÀI KHOẢN:
TK 343
TK 3431:
MỆNH GIÁ
TRÁI PHIẾU
TK 3432:
CHIẾT KHẤU
TRÁI PHIẾU
TK 3433:
PHỤ TRỘI
TRÁI PHIẾU
TK 343
- phát hành trái phiếu
- Phân bổ chiết khấu trái phiếu
- Phụ trội phát sinh
- Thanh toán trái phiếu
- Chiết khấu phát sinh
- Phân bổ phụ trội
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
Phát hành trái phiếu theo mệnh giá1
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Phát hành Trái Phiếu
N 111, 112
C 3431
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
Phát hành trái phiếu theo mệnh giá1
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Chi phí Phát hành Trái Phiếu
N 635
C 111,112,..
Giá trị nhỏ Giá trị lớn
a. N 142,242
C 111,112,..
b. N 635/ C142,242
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
Phát hành trái phiếu theo mệnh giá1
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Trả lãi Trái phiếu
Trả
hàng
tháng
Trả cuối kỳ
N 635, 241,627
C 111,112
N635,241,627
C 335
ĐK, trích trước Khi thanh toán
N 335
C 111,..
Trả trước
a.N 142,242
C 111,112
b. N 635, 241, 627
C 142,242
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
Phát hành trái phiếu theo mệnh giá1
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn
N 3431
C 111,112,
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
Phát hành trái phiếu có chiết khấu2
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Phát hành Trái Phiếu
N 111, 112
N 3432: Chiết khấu
C 3431: Mệnh giá
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Chi phí Phát hành Trái Phiếu
N 635
C 111,112,..
Giá trị nhỏ Giá trị lớn
a. N 142,242
C 111,112,..
b. N 635/ C142,242
Phát hành trái phiếu có chiết khấu2
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
Phát hành trái phiếu có chiết khấu2
Trả lãi Trái phiếu
Trả hàng
tháng
Trả cuối kỳ
a. N 635,241,627
C 111,112
b. N 635,241,627
C 3432
a.N 635,..
C 335
b. N 635,..
C 3432
ĐK, trích trước Khi thanh toán
a. N 335
C 111,..
b. N 635,..
C 3432
Trả trước
a.N 142,242
C 111,112
b. N 635,241,627
C 142,242
c. N 635,241,627
C 3432
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn
N 3431
C 111,112,
Phát hành trái phiếu có chiết khấu2
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
Phát hành trái phiếu có phụ trội3
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Phát hành Trái Phiếu
N 111, 112
C 3433: Phụ trội
C 3431: Mệnh giá
6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Chi phí Phát hành Trái Phiếu
N 635
C 111,112,..
Giá trị nhỏ Giá trị lớn
a. N 142,242
C 1