Vốn, quỹ, kinh phí cấp cho cấp dưới
-Vốn kinh doanh cho cấp dưới vay không tính lãi
-Các khoản cấp dưới phải nộp cho cấp trên theo quy định
-Các khoản chi hộ, trả hộ cho cấp dưới
-Các khoản nhờ cấp dưới thu hộ
-Các khoản giao cho đvị trực thuộc để thực hiện khối lượng
giao khoán nội bộ và nhận lại giá trị giao khoán nội bộ
-Các khoản phải thu vãng lai khác
65 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nguyên lý kế toán - Chương 5: Kế toán các khoản phải thu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chapter
HỆ CAO ĐẲNG GV: PHẠM TÚ ANH
Kế toán các khoản
phải thu
Chương 5
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
1. KHÁI NIỆM
PTKH
Bán SP, HH KH
Bán BĐSĐT KH
Bán TSCĐ KH
Cung cấp DV KH
1. KHÁI NIỆM
PTNB
CẤP TRÊN
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
CẤP DƯỚI
CÁC ĐVỊĐL TRONG
TỔNG CTY
- Vay mượn - Trả hộ
- Chi hộ - Thu hộ
- Các khoản nghĩa vụ nộp lên cấp trên
- Các khoản cấp trên cấp cho cấp dưới
1. KHÁI NIỆM
PTK €
PTKH
PTNB
DPPTKĐ
Dự phòng tổn thất
Nợ Pthu quá hạn t/toán Nợ Pthu có thể ko đòi được
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
2. Nguyên tắc
a. Đối với TK 131
Hạch toán chi tiết
Ngắn hạn Dài hạn
A B C D
2. Nguyên tắc
b. Đối với TK 136
b.1 DN cấp trên
-Vốn, quỹ, kinh phí cấp cho cấp dưới
-Vốn kinh doanh cho cấp dưới vay không tính lãi
-Các khoản cấp dưới phải nộp cho cấp trên theo quy định
-Các khoản chi hộ, trả hộ cho cấp dưới
-Các khoản nhờ cấp dưới thu hộ
-Các khoản giao cho đvị trực thuộc để thực hiện khối lượng
giao khoán nội bộ và nhận lại giá trị giao khoán nội bộ
-Các khoản phải thu vãng lai khác
2. Nguyên tắc
b. Đối với TK 136
b.2 DN cấp dưới
-Các khoản được đvị cấp trên cấp nhưng chưa nhận được
(trừ vốn kinh doanh và kinh phí)
-Khoản cho vay vốn kinh doanh
-Các khoản nhờ đơn vị cấp trên hoặc đơn vị nội bộ khác thu
hộ
-Các khoản chi hộ, trả hộ đvị cấp trên hoặc đơn vị nội bộ
khác
-Các khoản phải thu vãng lai khác
2. Nguyên tắc
c. Đối với TK 138
- Giá trị TS thiếu chờ xử lý
- Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền có tính chất tạm
thời không lấy lãi
- Các khoản phải thu về bồi thường vật chất do cá nhân, tập
thể gây ra
- Các khoản chi cho hđ sự nghiệp, chi dự án, chi đtư XDCB
nhưng ko được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải thu hồi
- Các khoản đvị nhận ủy thác xuất khẩu chi hộ cho đvị ủy thác
xuất khẩu
- Các khoản pthu khi phát sinh cổ phần hóa công ty nhà nước
- Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ hđ đtư TC
- Khác
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTKH
1. CHỨNG TỪ
PTKH
Hóa đơn GTGT
Biên bản bù trừ công nợ
GBCó
PThu
2. Sổ sách
Xem sách
3. TK sử dụng
SDĐK:
TK 131
SDCK:
- Số tiền phải thu của
KH
Tổng PSN Tổng PSC
- Số tiền KH trả nợ
- Số tiền KH ứng trước
- Khoản g.giá hàng
bán,hàng bán bị trả lại,
chiết khấu thanh toán và
chiết khấu thương mại
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTKH
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
4.1.1 Bán HH + DV trong nước
a. Bán HH,DV theo pthức bt
N 131
C 511
C 333
4.1 NVụ làm tăng PTKH
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTKH
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
b. Bán HH,DV theo pthức trả chậm, trả góp
N 131
C 511
C 333 (nếu có)
C 3387
4.1.1 Bán HH + DV trong nước
4.1 NVụ làm tăng PTKH
Ví dụ:
Công ty AP bán xe trả góp, giá bán cố định
chưa thuế thu ngay bằng tiền mặt là 18trđ
(chưa bao gồm thuế suất thuế GTGT 5%), giá
bán trả góp là 19,9 trđ (đã bao gồm thuế), giá
xuất kho là 14trđ.
Bài giải:
Ví dụ:
Công ty A&C kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên, nộp thế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. Công ty xuất kho hàng hóa
bán trả góp cho khách hàng A: Số lượng 10 đv, giá
thực tế xuất kho 10.000.000đ/đv, đơn giá bán trả
ngay chưa thuế 12.000.000đ/đv, VAT 10%, lãi trả
góp 16.000.000đ, thời gian trả góp 16 tháng.
Bài giải:
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
N 131
C 511
4.1.2 Bán HH + DV ngoài nước
4.1 NVụ làm tăng PTKH
P.Ánh Dthu Thuế phải nộp Nộp Thuế
N 511
C 3332 “TTDB”
C 3333 “XK,NK”
N 3332
N 3333
C 111,112
Ví dụ:
Bán 1 TSCĐhh từ nước ngòai giá 100tr VND, chưa
thanh toán tiền cho người bán. Thuế XK phải nộp có
thuế suất 10%, thuế TTĐB có thuế suất 50%. Công
ty đã nộp thuế bằng chuyển khoản.
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
a. KH trả tiền
4.2 NVụ làm giảm PTKH
Trả trước (1 phần hoặc toàn bộ) Trả sau
N 111, 112
C 131
N 111, 112
C 131
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
a. N 531
N 3331
C 131
b. HBBTL; GGHB;CKTM; CTTT
4.2 NVụ làm giảm PTKH
HBBTL CKTM CKTT
N 635
C 131
GGHB
b. N 155, 156
C 632
N 532
N 3331
C 131
N 521
N 3331
C 131
Ví dụ:
Do khách hàng thanh toán nợ trước hạn quy
định nên được hưởng chiết khấu 4% trên giá
chưa thuế. Biết tổng số nợ 90,2 triệu đồng
(bao gồm 10% thuế GTGT), doanh nghiệp đã
nhận bằng tiền mặt sau khi trừ chiết khấu
thanh toán cho khách hàng:
Bài giải:
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
4.3 Một số các nghiệp vụ khác
a. N 131
C 511
C 3331
Đem hàng đi
Hàng đi >
Hàng về
Hàng đi <
Hàng về
N 131
C 111,112
Nhận hàng về
b. N 632
C 155,..
N 152,153,..
N 133
C 131
N111,112
C 131
Nghiệp vụ trao đổi
Thanh toán bù trừ
Ví dụ:
Công ty xuất kho hàng A, giá xuất kho 8 trđ,
giá bán chưa thuế GTGT 10% là 9 trđ để đổi
lấy hàng B không tương tự có giá mua chưa
thuế GTGT 10% là 10tr. Hàng B đã được
nhập kho và công ty chi tiền mặt thanh toán
phần chênh lệch
Bài giải:
Bài giải:
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTNB
1. CHỨNG TỪ
PTNB
Hóa đơn GTGT
Biên bản bù trừ công nợ
PXK kiêm vận chuyển nội bộ
PThu, GBCó
2. Sổ sách
Xem sách
3. TK sử dụng
SDĐK:
TK 136
SDCK:
-Số vốn kinh doanh đã giao cho
đơn vị cấp dưới
-Số khoản đã chi hộ, trả hộ cho
đvị cấp trên, cấp dưới
-Số tiền đvị cấp trên phải thu về;
đvị cấp dưới phải nộp lên
-Số tiền đvị cấp dưới phải thu
về, đvị cấp trên phải giao xuống
-Số tiền bán HH,DV cho đvị cấp
trên, cấp dưới và đvị nội bộ
Tổng PSN Tổng PSC
-Thu hồi vốn, quỹ ở đvị thành
viên
- Quyết toán với đvị thành viên
về kinh phí sự nghiệp đã cấp;
đã sử dụng
- Số tiền đã thu về các khoản
phải thu trong nội bộ
- Bù trừ phải thu với phải trả
trong nội bộ của cùng 1 đối
tượng
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
a. Cấp hoặc giao vốn cho đvị cấp dưới
4.1 Ở đvị cấp trên
N 1361
C 111,112
Cấp hoặc giao
Vốn bằng tiền
Đvị trực thuộc
Nhận vốn KD
Trực tiếp từ NSNN
Cấp Kphí
SN cho đvị
Cấp dưới
Cấp hoặc giao
Vốn = TSCĐ
N 1361
N 214
C 211
N 1361
C 411
a.N 1361
C 111,112
C 461
b. C 008
Học ở môn KT HCSN
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác
4.1 Ở đvị cấp trên
N 1368
C 414 “Quỹ đtư ptriển”
C 415 “Quỹ dự phòng TC”
C 431 “Quỹ kthưởng-plợi”
Đvị Cấp dưới nộp cho đvị cấp
Trên về các quỹ
Xđịnh số pthu về các khoản chi
Trả hộ cho cấp dưới
N 1368
C 111,112
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác
4.1 Ở đvị cấp trên
N 136
C 511
Phải thu đvị cấp dưới về kinh
Phí quản lý phải nộp cho cấp
trên
Xác định số phải thu khi bán
Hàng cho đvị cấp dưới
N 1368
C 512
C 3331 (nếu có)
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác
4.1 Ở đvị cấp trên
N 136
C 421
Phải thu đvị cấp dưới về Lãi
Của HĐSXKD, HĐ khác
Căn cứ vào báo cáo đvị trực
Thuộc nộp lên về số vốn kd
Tăng do mua sắm TSCĐ =
NVốn Đtư XDCB hoặc quỹ đtư
Phát triển
N 136
C 411
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác
4.1 Ở đvị cấp trên
N 136
C 411
Cuối kỳ, căn cứ vào phê duyệt của cấp trên về BCTC của
Đvị trực thuộc, kế toán cấp trên ghi số vốn kd được bổ sung
Từ hđ kd trong kỳ của đvị trực thuộc
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
c. Đvị trực thuộc hoàn lại vốn
4.1 Ở đvị cấp trên
N 111,112
C 136
d. Căn cứ vào báo cáo của đvị trực thuộc về số vốn
Kd đvị trực thuộc đã nộp vào NSNN theo sự ủy quyền
Của cấp trên
N 411
C 1361
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
e. Khi nhận được tiền do đvị cấp dưới nộp lên về tiền
Lãi Kd, về các quỹ
4.1 Ở đvị cấp trên
N 111,112
C 1368
f. Khi nhận được tiền của đvị cấp dưới chuyển trả về
Các khoản chi hộ, trả hộ
N 111,112
C 1368
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
g. Tổng hợp và duyệt quyết toán cho cấp dưới về
Các khoản chi sự nghiệp (Sẽ học ở Môn KTHCSN)
4.1 Ở đvị cấp trên
N 161
C 1368
h. Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản
Phải trả nội bộ của cùng 1 đối tượng
N 336
C 1368
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
a. Nhận được số chia về các quỹ trong DN
4.2 Ở đvị cấp dưới
N 136
C 414 “Quỹ ĐTPT”
C 415 “Quỹ DPTC”
C 431 “Quỹ khen thưởng, phúc lợi”
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
4.2 Ở đvị cấp dưới
b. Số lỗ về HĐ SXKD được cấp trên cấp bù
N 136
C 421
c. Phải thu đvị cấp trên và các đvị nội bộ khác về DT
Bán hàng nội bộ
N 136
C 512
C 3331 (nếu có)
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
4.2 Ở đvị cấp dưới
d. Khi nhận được từ cấp trên t.toán các khoản p.thu
N 111,112,152,153,211,
C 1368
e. Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản
Phải trả nội bộ của cùng 1 đối tượng
N 336
C 1368
Ví dụ: Kế toán cấp vốn
Công ty Đầu tư và xây dựng số 8 cấp vốn cho
xí nghiệp trực thuộc Phúc Bình gồm: Tiền
mặt: 800 trđ và một thiết bị sản xuất có
nguyên giá 500trđ, hao mòn lũy kế 40 trđ
Bài giải:
• Tại công ty Đầu tư và xây dựng số 8:
a. Cấp vốn bằng tiền mặt:
b. Cấp vốn bằng TSCĐ hữu hình:
Bài giải:
• Tại công ty Phúc Bình:
a. Nhận vốn cấp bằng tiền mặt:
b. Nhận vốn cấp bằng TSCĐ hữu hình:
* Cuối kỳ đối chiếu Số dư Nợ 1361 của công ty
Đầu tư 8 = Số dư Có TK 411 tại cty Phúc Bình
Ví dụ: Kế toán điều chuyển vốn
Theo quyết định của công ty Đầu tư và xây
dựng số 8, xí nghiệp trực thuộc Phúc Bình
chuyển 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá 400
trđ, hao mòn lũy kế 60 trđ cho xí nghiệp trực
thuộc Phúc Lộc dùng ở PXSX.
Bài giải:
• Tại công ty Phúc Bình (đơn vị cấp vốn)
Nợ 411: 340 tr
Nợ 214: 60 tr
Có 411: 400 tr
* Tại công ty Phúc Lộc (đơn vị nhận vốn)
Nợ 211: 400tr
Có 214: 60 tr
Có 411: 340 tr
Bài giải:
• Tại công ty Đầu tư và xây dựng số 8 (đơn vị
cấp trên điều chuyển vốn):
Nợ 1361: 340 tr
Có 1361: 340 tr
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PT KHÁC
1. CHỨNG TỪ
PTK
Hóa đơn GTGT
Biên bản kiểm nghiệm
VT,HH
Biên bản xử lý TS thiếu
PThu, GBCó
2. Sổ sách
Xem sách
3. TK sử dụng
SDĐK:
TK 138
SDCK:
-Gtrị TS thiếu chờ xử lý
-Pthu cá nhân, tập thể thiếu
đã xđ rõ nguyên nhân
-Số tiền pthu trước khi cổ
phần hóa Cty NN
-Pthu tlãi, cổ tức, lợi nhuận
được chia từ hđ đtưTC
-Các khoản pthu khác
Tổng PSN Tổng PSC
-Kết chuyển TS thiếu vào các
tài khoản liên quan
-Kết chuyển các khoản pthu
về CPH cty NN vào các tài
khoản liên quan
-Số tiền đã thu được về các
khoản pthu khác
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TH1: Thiếu mà chưa xđ được nguyên nhân
TSCĐ
Tiền, vật
tư, HH,..
HĐSX HĐPLỢI HĐSN,D.ÁN
N 1381
N 214
C 211
a.N 3533
N 214
C 211
b. N 1381
C 3533
a.N 466
N 214
C 211
b. N 1381
C 338
N 1381
C 111,.
B1: Phát hiện thiếu và chưa biết nguyên nhân
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TH1: Thiếu mà chưa xđ được nguyên nhân
TSCĐ Tiền, vật tư, HH,..
N 334
N 1388
N 632
N 111,112,152,153,156,
C 1381
B2: Xác định được nguyên nhân
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TH2: Thiếu mà xđ ngay được nguyên nhân
TSCĐ
Tiền, vật
tư, HH,..
HĐSX HĐPLỢI HĐSN,D.ÁN
N 1388
N 214
C 211
a.N 4313
N 214
C 211
b. N 1388
C 4313
a.N 466
N 214
C 211
b. N 1388
C 338
N 1388
C 111,.
B1: Biết nguyên nhân nhưng chưa có quyết định xử lý
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TH2: Thiếu mà xđ ngay được nguyên nhân
TSCĐ Tiền, vật tư, HH,..
N 334
N 632
N 111,112,152,153,156,
C 1388
B2: Có quyết định xử lý
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TH3: Phải thu về cổ phần hóa
Trợ cấp cho người lđ
thôi việc do chuyển từ
DNNN sang CTCP
Các khoản hỗ trợ đào
Tạo để bố trí cviệc mới
Trong CTCP
N 1385
C 111,112,
N 1385
C 111,112,331
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TH4: Các khoản cho vay, cho mượn ko lấy lãi
N 1388
C 111,112,152,153,
TH5: Số lãi phải thu và số cổ tức, lợi nhuận
Được chia
N 1388
C 515
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TH6: Các khoản chi cho hoạt động sự nghiệp,
Dự án, chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi phí
SXKD nhưng ko được cấp có thẩm quyền phê
Duyệt phải thu hồi
N 138
C 161,241,641,642
Sẽ được học kỹ hơn ở Môn Kế toán NN
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TH7: Khi có quyết định xử lý nợ phải thu khác
Không có khả năng thu hồi
N 111,112
N 334
N 139
N 642
C 1388
4. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TH8: Khi DN bán các khoản phải thu khác đang
Được phản ánh trên BCĐKT cho cty mua bán nợ
N 111,112
N 139
N TK có liên quan
C 1388
IV. KT CÁC KHOẢN DPNPTKĐ
1. Nguyên tắc DPNPTKĐ
A. Thời điểm lập
Cuối kỳ kế toán năm
B. Đối tượng và điều kiện lập
Nợ quá
Hạn
Thanh
toán
Nợ
t.Toán nhưng
đã lâm
vào
Con nợ
Mất
tích
Bỏ
Trốn
Truy
Tố
Giam
Giữ
IV. KT CÁC KHOẢN DPNPTKĐ
1. Nguyên tắc DPNPTKĐ
C. Xử lý khoản DPNPTKĐ
Mức lập
DPNPTKĐ
=
Tỷ lệ (%) trích
lập (căn cứ theo
thời hạn)
x
Số nợ pthu khó
đòi
58
TH1
DP p.lập năm nay DP đã lập kỳ trước>
TH2
DP p.lập năm nay DP đã lập kỳ trước<
Tăng CPQLDN Giảm CPQLDN
IV. KT CÁC KHOẢN DPNPTKĐ
1. Nguyên tắc DPNPTKĐ
D. Tỷ lệ trích lập DP
Tỷ lệ trích lập DP Thời hạn nợ PTKĐ
30% 3 tháng – 1 năm
50% 1 năm – 2 năm
70% 2 năm – 3 năm
Ví dụ : (Đọc sách của trường ĐHCN/148)
IV. KT CÁC KHOẢN DPNPTKĐ
2. Chứng từ kế toán
DPNPTKĐ
Giấy xác nhận của chính quyền địa phương đ.với người nợ
còn sống hoặc đã mất tích nhưng ko có khả năng trả nợ,..
Quyết định của T.Án
Thông báo của đvị (giải thể, phá sản)
Giấy chứng tử
3. Sổ sách
Xem sách
4. TK sử dụng
SDĐK:
TK 139
SDCK:
- Hoàn nhập dự phòng nợ
phải thu khó đòi
- Xóa các khoản nợ phải thu
khó đòi
Tổng PSN Tổng PSC
- Số dự phòng phải thu khó
đòi được lập thêm
5. Một số nghiệp vụ chủ yếu
TK 139 TK 642
(1)
(2)
Ví dụ: Đọc ví dụ trong sách trường ĐHCN/154
5. Một số nghiệp vụ chủ yếu
(3): Xóa nợ:
a. Nợ 139: (phần trích lập dự phòng)
Nợ 642: (phần chưa trích lập)
Có 131
b. Nợ TK 004 “Nợ khó đòi đã xử lý”
5. Một số nghiệp vụ chủ yếu
(4): Trường hợp đã xóa nợ, nay đòi được:
a. Nợ 111, 112,.
Có 711
b. Có TK 004 “Nợ khó đòi đã xử lý”
Chapter
HỆ CAO ĐẲNG GV: PHẠM TÚ ANH
2
..????