Nhập môn ngành Kế toán - Chương 2: Kiến thức và kỹ năng cần thiết để học tập và làm việc trong ngành kế toán

Ý nghĩa của việc trang bị kỹ năng làm việc độc lập 9 Thời gian là hữu hạn, nếu không có kỹ năng hoạch định tổ chức thực hiện công việc, thì hiệu quả thực hiện công việc sẽ không cao, có khi lại mang đến những kết quả không tốt. “Nếu chúng ta xây dựng kế hoạch cho tương lai tức là cuộc sống của chúng ta là có mục đích. Cuộc đời bạn sẽ là cuộc đời của kẻ hành khất, nếu trong tay bạn chẳng có một kế hoạch gì”.

pdf13 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 642 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nhập môn ngành Kế toán - Chương 2: Kiến thức và kỹ năng cần thiết để học tập và làm việc trong ngành kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6/28/2019 1 KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC TRONG NGÀNH KẾ TOÁN 2.1. Kiến thức cần thiết 2.2. Kỹ năng cần thiết 2 3 2.1. KIẾN THỨC CẦN THIẾT 2.1.1. Kiến thức nền 2.1.2. Kiến thức chuyên ngành 4 2.1.1. KIẾN THỨC NỀN ØKiến thức cơ bản về kinh tế ØKiến thức cơ bản về pháp luật ØKiến thức cơ bản về quản lý và quản trị kinh doanh ØKiến thức cơ bản về chính trị, xã hội và nhân văn 5 2.1.2. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH ØKiến thức chuyên sâu và hiện đại về kế toán, kiểm toán trong các loại hình đơn vị kế toán ØKiến thức chuyên sâu về quản trị, phân tích tài chính 6 2.2.1. Kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm 2.2.2. Kỹ năng giao tiếp 2.2.3. Kỹ năng quản lý thời gian 2.2.4. Kỹ năng giải quyết vấn đề 2.2. KỸ NĂNG CẦN THIẾT 6/28/2019 2 7 2.2.1 Kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm 2.2.1.1. Kỹ năng làm việc độc lập Khái niệm 8 Kỹ năng làm việc độc lập là kỹ năng tổ chức sắp xếp công việc, bao gồm việc xác định các công việc cần làm, tổ chức và sắp xếp các công việc đó để đạt kết quả mong đợi. Ý nghĩa của việc trang bị kỹ năng làm việc độc lập 9 Thời gian là hữu hạn, nếu không có kỹ năng hoạch định tổ chức thực hiện công việc, thì hiệu quả thực hiện công việc sẽ không cao, có khi lại mang đến những kết quả không tốt. “Nếu chúng ta xây dựng kế hoạch cho tương lai tức là cuộc sống của chúng ta là có mục đích. Cuộc đời bạn sẽ là cuộc đời của kẻ hành khất, nếu trong tay bạn chẳng có một kế hoạch gì”. (Davis J.Schwartz) Vận dụng phương pháp 5W1H 10 • What: Làm cái gì? • Why: Làm để làm gì? • Who: Có những ai sẽ làm công việc đó? • Where: Làm ở đâu? • When: Làm khi nào? • How: Làm như thế nào? Các kỹ năng tổ chức công việc cá nhân 11 • Sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên • Lập kế hoạch công việc • Sắp xếp hồ sơ • Sắp xếp nơi làm việc • Quản lý thông tin Sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên 12 • Phân loại công việc theo mức độ quan trọng: - Quan trọng - Không quan trọng • Phân loại công việc theo mức độ khẩn cấp: - Khẩn cấp - Không khẩn cấp 6/28/2019 3 Sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên 13 Quan trọng và không khẩn cấp Quan trọng và khẩn cấp Không quan trọng và không khẩn cấp Khẩn cấp nhưng không quan trọng Mức độ quan trọng Mức độ khẩn cấp • Quan trọng và khẩn cấp: thực hiện ngay • Quan trọng nhưng không khẩn cấp, Khẩn cấp nhưng không quan trọng: xếp ưu tiên thứ hai, có thể thực hiện song song hoặc việc nào trước còn phụ thuộc vào thời hạn giải quyết vấn đề • Không khẩn cấp và không quan trọng: xếp cuối cùng Sắp xếp hồ sơ 14 • Quản lý hồ sơ giấy - Lập danh mục hồ sơ giấy - Cập nhật danh mục định kỳ • Quản lý hồ sơ trên máy tính - Quản lý theo các cấp folder khác nhau - Quy định back up và sao lưu dữ liệu Danh mục hồ sơ 15 Một số lưu ý khi tổ chức sắp xếp công việc 16 • Cần biết xác định việc gì là quan trọng • Biết cách từ chối nếu được giao quá nhiều việc • Cảnh giác với các phương tiện kỹ thuật cao • Linh hoạt trong việc thực hiện kế hoạch 17 2.2.1 Kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm 2.2.1.2. Kỹ năng làm việc nhóm 18 Nhóm là tập hợp những cá nhân thỏa mãn các yếu tố sau: • Có từ 2 thành viên trở lên • Có thời gian làm việc chung với nhau • Cùng chia sẻ hay thực hiện chung 1 nhiệm vụ hay 1 kế hoạch chung để đạt mục tiêu của cả nhóm kỳ vọng. • Hoạt động theo những quy định chung của nhóm. Khái niệm 6/28/2019 4 Ý nghĩa của làm việc theo nhóm 19 • Tận dụng năng khiếu, kỹ năng, khả năng của từng thành viên thành sức mạnh tập thể • Ảnh hưởng của nhóm giúp thay đổi hành vi, thái độ cá nhân theo chiều hướng tốt • Nhìn/xem xét/giải quyết vấn đề sâu/rộng/toàn diên hơn, do có nhiều thành viên khác nhau, có kinh nghiêm và kiến thức khác. • Nhiều thành viên sẽ giúp đỡ được một cá nhân trong nhóm khắc phục những khó khăn đang gặp phải. Các tiêu chí đánh giá nhóm làm việc hiệu quả 20 • Có sự đồng thuận cao trong cả nhóm. • Luôn tạo tiền đề cho sự sáng tạo và thành quả cao • Mỗi thành viên hiểu rõ mục tiêu công việc, trách nhiệm cá nhân và nguyên tắc làm việc, có chuyên môn phù hợp với nội dung và yêu cầu làm việc của nhóm; chia sẻ giữa các thành viên với nhau. • Kết quả cuối cùng của nhóm thỏa mãn được mục tiêu công việc, đúng tiến độ, chi phí tiết kiệm nhất; • Kết thúc chương trình làm việc, các thành viên đều thu nhận được nhiều giá trị tích cực từ sự tham gia hoạt động nhóm của mình. Các yếu tố tác động đến hiệu quả làm việc nhóm 21 Các kỹ năng cần thiết để làm việc nhóm hiệu quả 22 Đối với các cá nhân • Lắng nghe • Chất vấn • Thuyết phục • Tôn trọng • Trợ giúp • Sẻ chia • Phối hợp Đối với tổ chức nhóm • Thiết kế nhóm • Giải quyết xung đột • Tổ chức cuộc họp Các yếu tố cản trở hiệu quả làm việc nhóm 23 • Yếu tố tâm lý của các thành viên trong nhóm • Việc xác định mục tiêu nhóm thiếu rõ ràng • Quy chế làm việc nhóm không chặt chẽ, sự phối hợp giữa các thành viên lỏng lẻo Yếu tố tâm lý 24 6/28/2019 5 Giải quyết xung đột khi làm việc nhóm 25 • Ngăn ngừa mâu thuẫn xảy ra • Xoa dịu những mâu thuẫn • Tìm tiếng nói chung • Tiếp tục làm việc và theo dõi Một số điều cần lưu ý khi làm việc nhóm 26 • Nguy cơ hình thức khi làm việc nhóm: Nhóm được thành lập, nhưng trong thực tế chỉ có một hoặc một số thành viên làm việc. • Phải đảm bảo huy động được sự tham gia của tất cả các thành viên trong nhóm. • Thư kí nhóm ghi chép lại đầy đủ các ý kiến và gửi hoặc công khai kết quả ghi chép cho từng thành viên sau mỗi lần làm việc • Cân nhắc các phương tiện hỗ trợ • Cần đánh giá, tổng kết, rút kinh nghiệm sau mỗi lần nhóm làm việc. Giao tiếp bằng văn bản Giao tiếp bằng lời nói Kỹ năng giao tiếp 2.2.2. KỸ NĂNG GIAO TIẾP 28 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Khái niệm: Kỹ năng giao tiếp bằng lời nói là kỹ năng sử dụng lời nói để truyền đạt thông tin, biểu đạt tư tưởng, tình cảm một cách hiệu quả và đạt được mục đích của giao tiếp. 29 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Sức mạnh của lời nói: Sử dụng ngôn từ tốt: ▪ Giúp truyền đạt thông tin và giải quyết công việc nhanh chóng, hiệu quả. ▪ Tạo ra mối quan hệ tốt đẹp trong giao tiếp. ▪ Giúp con người nâng cao uy tín bản thân, tự khẳng định và là công cụ tạo ảnh hưởng đối với người khác. Mở đầu /Đặt vấn đề Nội dung Kết luận Giới thiệu thông điệp muốn nói Nội dung chính, nổi bật Khẳng định lại thông điệp 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Các phần của một bài nói: 6/28/2019 6 31 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Các phần của một bài nói: + Mở đầu/Đặt vấn đề: ▪ Nêu ra thông điệp chính mình muốn gửi tới người nghe ▪ Nêu mục đích, tầm quan trọng của bài nói ▪ Ví dụ: một câu chuyện, một câu hỏi gợi suy nghĩ hoặc đưa ngay nội dung khái quát cuộc nói chuyện. 32 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Các phần của một bài nói: + Nội dung: ▪ Nêu nội dung chính, nổi bật thứ nhất, thứ hai thứ ba sau đó sắp xếp các nội dung đó theo thứ tự ▪ Sau đó viết các ý liên kết giữa các nội dung này. ▪ Chuẩn bị các số liệu thống kê để hỗ trợ, minh họa ▪ Chuẩn bị một số giai thoại hoặc trích dẫn, một số câu chuyện ▪ Chuẩn bị thêm những hình ảnh, minh họa 33 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Các phần của một bài nói: + Kết luận: ▪ Nhấn mạnh ý tưởng chủ đạo của bài nói, thông điệp chính một lần nữa. ▪ Dừng bài nói ở một câu trích dẫn hay, chọn lọc, kịch tính làm đẹp buổi nói chuyện. ▪ Thể hiện thái độ trân trọng đối với người nghe ngay khi chuẩn bị. 34 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Ưu và nhược điểm: + Ưu điểm: ▪ Được chuyển đi và nhận được phản hồi trong thời gian tối thiểu. ▪ Nếu người nhận không hiểu rõ thông điệp, người gởi có thể phát hiện và điều chỉnh ngay. 35 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Ưu và nhược điểm: + Nhược điểm: ▪ Thông tin có thể bị thất thoát hoặc bóp méo nếu thông điệp được chuyển đi qua một/một số người. ▪ Lưu trữ 36 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Bí quyết, kỹ năng của lời nói: Sử dụng ngôn từ tốt: ▪ Cần chuẩn bị bài nói ▪ Tạo sự chú ý cho người nghe, hướng vào đối tượng ▪ Nói một cách rõ ràng, dễ nghe; giọng điệu phù hợp từng tình huống, hoàn cảnh cụ thể ▪ Khoảng cách dừng giữa các lời nói phù hợp ▪ Sử dụng ngôn từ: chính xác, rõ ràng, dễ hiểu, sinh động, cụ thể, gần gũi, nhã nhặn, lịch sự, kết hợp yếu tố phi ngôn từ, phối hợp với các yếu tố minh họa 6/28/2019 7 37 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Những điều nên tránh khi sử dụng lời nói: ▪ Nói giữa chừng rồi dừng lại; không nói rõ và giải thích đầy đủ ▪ Cướp lời người khác hoặc ngắt bỏ hứng thú câu chuyện của người khác ▪ Nói lạc đề tài hoặc không liên quan đề tài đang nói; không trả lời vào trọng tâm câu hỏi, giải thích dài dòng, quanh co, không đúng trọng tâm ▪ Thì thầm với một vài người trong đám đông 38 2.2.2.1. Giao tiếp bằng lời nói Những điều nên tránh khi sử dụng lời nói: ▪ Chêm những tiếng nước ngoài vào lời nói một cách tùy tiện; chêm các từ đệm không cần thiết ▪ Nói thao thao bất tuyệt, không ngừng nghỉ đúng chỗ, không tương tác ▪ Dùng những lời nói khích bác, chạm đến lòng tự ái của người khác ▪ Dùng những lời nói quá bóng bẩy hoặc quá suống sã ▪ Không tập trung vào trả lời câu hỏi, giải thích dài dòng, quanh co, không đúng trọng tâm 39 2.2.2.2. Giao tiếp bằng văn bản Khái niệm: Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản là kỹ năng giao tiếp qua chữ viết bao gồm việc chuyển lời nhắn được ghi lại, thư, thư điện tử, fax, thông báo trên bảng 40 2.2.2.2. Giao tiếp bằng văn bản Sức mạnh của văn bản ▪ Văn bản là phương tiện truyền đạt các quyết định quản lý ▪ Văn bản là phương tiện kiểm tra, theo dõi hoạt động của bộ máy lãnh đạo và quản lý ▪ Văn bản là công cụ xây dựng hệ thống pháp luật ▪ Văn bản là công cụ, phương tiện chứa đựng các thông tin có giá trị pháp lý chính xác nhất 41 2.2.2.2. Giao tiếp bằng văn bản Ưu và nhược điểm: + Ưu điểm: ▪ Giao tiếp bằng văn bản thường logic và rõ ràng hơn ▪ Cung cấp tài liệu có lưu trữ thành hồ sơ và tham khảo được trong tương lai ▪ Có thể được đọc lại và nghiên cứu, điều này rất quan trọng nếu thông điệp dài và thông điệp phức tạp ▪ Có thể đọc lại và chỉnh sửa để đảm bảo tuân theo đúng nguyên tắc của giao tiếp ▪ Có thể có giá trị pháp lý 42 2.2.2.2. Giao tiếp bằng văn bản Ưu và nhược điểm: + Nhược điểm: ▪ Thường được chuyển đi rất chậm, trừ email và fax ▪ Được xem như là một thông tin chính thức bởi nó mang tính vĩnh cửu ▪ Không thể có phản hồi nhanh và thấu đáo vì thiếu những tín hiệu không lời ▪ Phản hồi chậm hay thiếu sự phản hồi ▪ Đòi hỏi lưu trữ, có thể làm mất thời gian và tốn chi phí 6/28/2019 8 43 2.2.2.2. Giao tiếp bằng văn bản Bí quyết, kỹ năng của soạn thảo văn bản: ▪ Người soạn thảo cần đảm bảo nội dung, văn phong hành chính phải chính xác, dễ hiểu và thống nhất, trình bày văn bản phải đúng kỹ thuật theo quy định. ▪ Không sai chính tả, không có lỗi đánh máy ▪ Chú ý tới sự đơn giản, tập trung vào trọng tâm ▪ Chọn font chữ phù hợp với ngữ cảnh ▪ Sử dụng phông chữ, kích thước và màu sắc đúng tiêu chuẩn ▪ Chọn kích thước và căn lề theo đúng chuẩn ▪ Chú ý tới các phần được ngắt 44 2.2.2.2. Giao tiếp bằng văn bản Bí quyết, kỹ năng của trình bày văn bản: ▪ Căn trái luôn là mặc định ▪ Chú ý tới phần mở đầu ▪ Sử dụng hình ảnh nếu cần ▪ Đặt khoảng cách dòng phù hợp ▪ Chia nhỏ văn bản và đặt tiêu đề ▪ Chú ý tới các phần được ngắt ▪ Tuân thủ thể thức đối với một số văn bản pháp quy ▪ Trích dẫn nguồn đúng quy định 45 2.2.2.2. Giao tiếp bằng văn bản Những điều nên tránh khi giao tiếp bằng văn bản: ▪ Người soạn thảo không rõ nội dung, văn phong hành chính không chính xác, khó hiểu ▪ Sử dụng các từ/câu thừa, dài; không tập trung trọng tâm ▪ Bị lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp, lỗi font, lỗi thiết kế ▪ Không trích dẫn nguồn trong một số trường hợp ▪ Viết tắt không đúng quy định ▪ Trường hợp phải dùng tiếng nước ngoài thì khi viết phải viết tiếng Việt trước, chữ viết tiếng nước ngoài sau (Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)). 46 2.2.3. KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN • Khái niệm • Sức mạnh của quản lý thời gian • Các bước quản lý thời gian • Bí quyết quản lý thời gian hiệu quả • Những điều nên tránh để quản lý thời gian hiệu quả 47 2.2.3. Kỹ năng quản lý thời gian Khái niệm: Quản lý thời gian là quá trình lập danh sách những điều phải làm, nguyên tắc thực hiện thời gian biểu, đảm bảo rằng mọi việc được thực hiện theo đúng kế hoạch, không bị lãng phí 48 2.2.3. Kỹ năng quản lý thời gian Sức mạnh của việc quản lý thời gian: ▪ Nâng cao hiệu quả + năng suất sản xuất của cá nhân và tập thể; ▪ Tăng lượng “thời gian riêng tư” cho mỗi cá nhân; ▪ Giảm bớt áp lực trong công việc; làm cho cuộc sống dễ dàng hơn ▪ Tăng niềm vui và sự hài lòng trong công việc; ▪ Có thể dự trù được nhiều việc cho kế hoạch tương lai và giải quyết các vấn đề mang tính dài hạn; ▪ Nâng cao sức sáng tạo. Tóm lại, quản lý thời gian có nghĩa là kiểm soát tốt hơn và đưa ra những quyết định sáng suốt về cách chúng ta sử dụng thời gian. 6/28/2019 9 Các phần của một bài nói: Các bước quản lý thời gian Cân nhắc, xem xét những công việc phải làm, việc nào muốn làm và mục tiêu là gì. Đo lường thời lượng sẽ phải bỏ ra để hoàn thành các công việc đó Tập kế hoạch nhằm tránh rơi vào tình trạng quá tải trong công việc Bước đầu: Bước tiếp theo: Cuối cùng 49 2.2.3. Kỹ năng quản lý thời gian 1. XĐ mục tiêu quan trọng nhất. 2. Lập kế hoạch chi tiết 3. Tập trung hành động theo KH 4. Cân nhắc mức độ ưu tiên , hành động 5. Điều chỉnh MT và thích ứng 50 2.2.3. Kỹ năng quản lý thời gian 51 2.2.3. Kỹ năng quản lý thời gian Những điều nên tránh để quản lý thời gian hiệu quả: ▪ Thiếu các ưu tiên/mục tiêu ▪ Điện thoại/Internet/Tiếp quá nhiều khách “không mời” ▪ Không có khả năng từ chối ▪ Bừa bộn ▪ Trì hoãn và vội vã hoàn thành vào phút cuối ▪ Giao tiếp kém ▪ Không biết giao/phân chia công việc ▪ Theo chủ nghĩa hoàn hảo 52 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP (Kỹ năng nói) 1. Sức mạnh của lời nói? 2. Các vấn đề nên tránh khi giao tiếp bằng lời nói? 3. Bạn sẽ phản ứng như thế nào nếu gặp một người cứ nói thao thao bất tuyệt? 4. Hãy phân tích các bước sinh viên phải làm khi được yêu cầu thuyết trình một nội dung trước lớp? 5. Bạn hãy trình bày các bước và nội dung để làm quen với một người lạ? 6. Theo bạn, một người có kỹ năng giao tiếp bằng lời nói tốt là do người đó có năng khiếu bẩm sinh hay do rèn luyện? Giải thích lý do cho câu trả lời. 53 7. Người nói có nên sử dụng các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ khi nói không? Hãy liệt kê một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ mà bạn biết. 8. Con người cần chú ý điều gì để thành công trong hoạt động giao tiếp bằng lời nói? CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP (Giao tiếp bằng lời nói) 54 1. Sức mạnh của giao tiếp bằng văn bản? 2. Bạn hãy viết một email để gửi giảng viên cố vấn hỏi về chính sách học bổng của Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM. 3. Con người cần chú ý điều gì để thành công trong hoạt động giao tiếp bằng văn bản? 4. Hãy phân tích các bước bạn nên làm khi được yêu cầu trình bày một vấn đề bằng văn bản? 5. Để thành công trong giao tiếp bằng văn bản, con người cần tránh những điều gì? Vì sao? 6. Theo bạn, một người có kỹ năng giao tiếp bằng văn bản tốt là do người đó có năng khiếu bẩm sinh hay do rèn luyện? Giải thích lý do cho câu trả lời. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP (Giao tiếp bằng VB) 6/28/2019 10 55 1. Sức mạnh của việc quản lý thời gian hiệu quả? 2. Bạn hãy xây dựng kế hoạch quản lý thời gian để tốt nghiệp đúng hạn tại Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM. 3. Bạn đã bao giờ trì hoãn việc thực hiện nhiệm vụ học tập và hoàn thành vội vã vào phút cuối chưa? Hãy mô tả chi tiết vấn đề, hậu quả và bài học kinh nghiệm cho bản thân. 4. Việc tăng niềm vui trong học tập có giúp SV học tập đạt kết quả tốt hơn không? Giải thích lý do cho câu trả lời. 5. Để quản lý thời gian hiệu quả, con người cần tránh những điều gì? Vì sao? CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP (KN quản lý thời gian) 2.2.4. KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ Khái niệm2.2.4.1 Ý nghĩa của phát triển kỹ năng GQVĐ2.2.4.2 Quy trình giải quyết vấn đề2.2.4.3 Cách thực hành kỹ năng giải quyết vấn đề2.2.4.4 2.2.4.1. KHÁI NIỆM 57 * Khái niệm “Vấn đề” Theo từ điển tiếng Việt: Vấn đề là điều cần được xem xét, nghiên cứu và giải quyết 2.2.4.1. KHÁI NIỆM 58 * Khái niệm “Vấn đề” Theo Bransford & Stein (1984, P7): Một vấn đề xuất hiện khi có khoảng cách giữa trạng thái ban đầu và trạng thái mục tiêu và thường không có một giải pháp nào có sẵn để giải quyết. 2.2.4.1. KHÁI NIỆM 59 * Khái niệm “Giải quyết vấn đề” Giải quyết vấn đề là một quá trình xác định, phân tích nguyên nhân, lựa chọn giải pháp tối ưu, triển khai và đánh giá giải pháp nhằm loại bỏ mâu thuẫn giữa thực tế và mong muốn. 2.2.4.1. KHÁI NIỆM 60 * Khái niệm “Giải quyết vấn đề” Theo Lawson (1982): Giải quyết vấn đề là một quá trình mang tính cá nhân hoặc mang tính hợp tác bao gồm hai kỹ năng khác nhau: (1) để phân tích một tình huống chính xác, và (2) đưa ra quyết định tốt nhất dựa trên phân tích đó. 6/28/2019 11 2.2.4.2. Ý NGHĨA CỦA PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG 61 Phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề giúp: - Đưa ra giải pháp có độ tin cậy do các bước trong quy trình dựa trên các luận cứ khoa học - Giảm chi phí, tiết kiệm nguồn lực trong việc giải quyết vấn đề - Kích thích tính sáng tạo, bổ sung các tri thức mới từ việc giải quyết vấn đề 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ Bước 1: Xác định vấn đề Bước 2: Thu thập thông tin Bước 3: Xây dựng giải pháp Bước 4: Lựa chọn giải pháp tối ưu Bước 5: Lập kế hoạch và giải quyết Quy trình tổng quát 62 Bước 6: Giám sát và đánh giá 63 Bước 1: Xác định vấn đề - Xem xét kỹ vấn đề muốn giải quyết là gì? - Có thật sự là vấn đề đúng nghĩa không? 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 64 Bước 1: Xác định vấn đề Sử dụng kỹ thuật 4W1H để mô tả chi tiết vấn đề - What: Vấn đề gì? - Who: Vấn đề xảy ra với ai? - When: Vấn đề xảy ra từ khi nào? - Where: Vấn đề xảy ra ở đâu? - How: Vấn đề xảy ra như thế nào? 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 65 Bước 2: Thu thập thông tin - Xác định những lý do khiến vấn đề xảy ra - Tính chất của vấn đề (khẩn cấp, quan trọng) 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ - Mức độ khó của vấn đề 66 Bước 3: Xây dựng giải pháp - Xác định các giải pháp có thể lựa chọn - Phân nhóm các giải pháp (chính sách, nhân lực, tài chính, ...) 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ - Cách thức thực hiện c ác giải pháp 6/28/2019 12 67 Bước 4: Lựa chọn giải pháp tối ưu 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 68 Bước 4: Lựa chọn giải pháp tối ưu - Xây dựng tiêu chí đánh giá các giải pháp (nguồn lực, thời gian) 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ - Phân tích ưu/nhược điểm của các giải pháp - Lựa chọn giải pháp tốt nhất với bản thân và hoàn cảnh hiện tại 69 Bước 5: Lập kế hoạch và giải quyết vấn đề - Kế hoạch trình bày từng bước hoặc các việc cần làm để giải quyết vấn đề 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ - Kế hoạch cần liệt kê nguồn lực cần thiết cho việc thực thi, tên hoạt động, người chịu trách nhiệm và thời gian hoàn thành 70 Bước 5: Lập kế hoạch và giải quyết vấn đề Sử dụng công cụ SMART để lập kế hoạch 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ - Specific: Cụ thể - Measurable: Có thể đo được - Achievable: Có thể đạt được - Relevant: Đáp ứng mục tiêu - Timed: Thời gian xác định 71 Bước 6: Giám sát và đánh giá 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 72 Bước 6: Giám sát và đánh giá 2.2.4.3. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ - Có thực hiện đúng kế hoạch không? - Có đáp ứng các tiêu chí của giải pháp đề ra? - Có đạt được mục tiêu không? - Tổng kết và rút ra kinh nghiệm, bài học 6/28/2019 13 73 2.2.4.4. CÁCH THỰC HÀNH KỸ NĂNG GQVĐ - Hãy nghĩ ra càng nhiều giải pháp càng tốt cho mọi vấn đề bạn đang gặp phải - Luyện tập, hình dung trước cách giải quyết vấn đề
Tài liệu liên quan