Cho các dữ kiện sau:
CaCO3 CaO + CO2
Hott(kJ/mol) -1206,9 -635,6 -393,39
So298(J.mol-1.K-1) 92,9 39,8 213,6
a. Tính biến thiên entanpi tiêu chuẩn ( Hott), biến thiên entropi tiêu chuẩn ( So298)
và biến thiên năng lượng tự do tiêu chuẩn ( Go298) của phản ứng trên.
b. Ở nhiệt độ thường, phản ứng có tự phát xảy ra không? Nếu giả thiết đơn giản, biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít phụ thuộc vào nhiệt độ. Vậy nhiệt độ bao nhiêu phản ứng xảy ra tự phát?
13 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2402 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập hóa đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG
1. Tính diện tích hiệu dụng đối với các electron trong nguyên tử Cu(Z = 29), Zn(Z = 30), Fe(Z = 26), Ni(Z = 28), Ti(Z = 22), Cr(Z = 24).
Giải:
Cu( Z = 29):
Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1
= Z – = 29 – (18.0,85 + 10) = 3,7
= Z – = 29 – (9.0,35 + 18) = 7,85
= Z – = 29 – (7.0,35 + 8.0,85 + 2) = 17,75
= Z – = 29 – (7.0,35 + 2.0,85 ) = 24,85
= Z – = 29 – 1.0,3 = 28,7
Zn( Z = 30):
Zn: 1s22s22p63s23p63d104s2
= Z – = 30 – (1.0,35 + 18.0,85 + 10) = 4,35
= Z – = 30 – (9.0,35 + 18) = 8,85
= Z – = 30 – (7.0,35 + 8.0,85 + 2) = 18,75
= Z – = 30 – (7.0,35 + 2.0,85 ) = 25,85
= Z – = 30 – 1.0,3 = 29,7
Fe( Z = 26):
Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2
= Z – = 26 – (1.0,35 + 14.0,85 + 10) = 3,75
= Z – = 26 – (5.0,35 + 18) = 6,25
= Z – = 26 – (7.0,35 + 8.0,85 + 2) = 14,75
= Z – = 26 – (7.0,35 + 2.0,85 ) = 21,85
= Z – = 26 – 1.0,3 = 25,7
Ni( Z = 28):
Ni: 1s22s22p63s23p63d84s2
= Z – = 28 – (1.0,35+16.0,85 + 10) = 4,05
= Z – = 28 – (7.0,35 + 18) = 7,55
= Z – = 28 – (7.0,35 + 8.0,85 + 2) = 16,75
= Z – = 28 – (7.0,35 + 2.0,85 ) = 23,85
= Z – = 28 – 1.0,3 = 27,7
Ti( Z = 22):
Ti: 1s22s22p63s23p63d24s2
= Z – = 22 – (1.0,35 + 10.0,85 + 10) = 3,15
= Z – = 22 – (1.0,35 + 18) = 3,65
= Z – = 22 – (7.0,35 + 8.0,85 + 2) = 10,75
= Z – = 22 – (7.0,35 + 2.0,85 ) = 17,85
= Z – = 22 – 1.0,3 = 21,7
Cr( Z = 24):
Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1
= Z – = 24 – (13.0,85 + 10) = 2,95
= Z – = 24 – (4.0,35 + 18) = 4,6
= Z – = 24 – (7.0,35 + 8.0,85 + 2) = 12,75
= Z – = 24 – (7.0,35 + 2.0,85 ) = 19,85
= Z – = 24 – 1.0,3 = 23,7
2. Viết công thức cấu tạo Lewis của các phân tử sau: HClO4, HClO3, HClO2, HClO, CH4, CO2, OF2, NH3, COBr2, NO2-, O3, O22-, C2-.
Giải:
HClO4:
O
O
H
O
Cl
O
HClO3:
O
O
O
Cl
H
HClO2:
O
Cl
H
O
HClO:
O
Cl
H
H
CH4:
H
C
H
H
CO2:
C
O
O
OF2:
F
O
F
N
H
H
H
NH3:
Br
C
O
COBr2:
Br
] -
[
N
O
O
NO2-
O3:
O
O
O
O22- :
]2-
O
[
O
C22- :
]2-
[
C
C
3. Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong hợp chất MgCl2, CaO, Na2O, NaCl, KCl, CaCl2, Na2S, MgS, KBr.
Giải:
MgCl2:
Mg Mg2+ + 2e
Cl + 1e Cl-
Mg2+ + 2Cl- MgCl2
Pt pứ:
Mg + Cl2 MgCl2
2e
CaO:
Ca Ca2+ + 2e
O + 2e O2-
Ca2+ + O2- CaO
Pt pứ:
2e
Ca + 1/2O2 CaO2
Na2O:
Na Na+ + 1e
O + 2e O2-
2Na+ + O2- Na2O
Pt pứ:
2.1e
2Na + 1/2O2 Na2O
NaCl:
Na Na+ + 1e
Cl + 1e Cl-
Na+ + Cl- NaCl
Pt pứ:
1e
Na + 1/2Cl2 NaCl
KCl:
K K+ + 1e
Cl + 1e Cl-
K+ + Cl- KCl
Pt pứ:
K + 1/2Cl2 KCl
1e
CaCl2:
Ca Ca2+ + 2e
Cl + 1e Cl-
Ca + 2Cl- CaCl2
Pt pứ:
Ca + Cl2 CaCl2
2e
Na2S:
Na Na+ + 1e
S + 2e S2-
2Na+ + S2- Na2S
Pt pứ:
2Na + S Na2S
2.1e
MgS:
Mg Mg2+ + 2e
S + 2e S2-
Mg2+ + S2- MgS
Pt pứ:
Mg + S MgS
2e
KBr:
K K+ + 1e
Br + 1e Br-
K+ + Br- KBr
Pt pứ:
K + 1/2Br KBr
1e
4. Viết cấu hình electron của các phân tử F2, O2, O2+, O2-, NO, NO+, NO-, CO.
Tính bậc liên kết trong mỗi trường hợp và cho biết phân tử nào có tính thuận từ, nghịch từ. Cho F (Z = 9), O (Z = 8), N (Z=7), C (Z = 6).
Giải:
F2: ()2()2()2()2()2(= )4( = )4
O2: ()2()2()2()2()2(= )4[()1 = ( )1]
O2+: ()2()2()2()2()2(= )4[()1 = ( )]
O2-: ()2()2()2()2()2(= )4[()2 = ( )1]
NO: ()2()2()2()2 (= )4()2[()1 = ( )]
NO+: ()2()2()2()2 (= )4()2
NO-: ()2()2()2()2(= )4()2[()1 = ( )1]
CO: ()2()2()2()2 (= )4()2
5. Dùng phương pháp nối hóa trị (VB), cho biết sự phân bố các cặp electron, trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm và hình học phân tử của các phân tử sau: H2S, PCl5, CH4, NH3, OF2, SF4, SF2, BH3, BF3.
Giải:
Phân tử
Tính chất lai hóa
Hình học phân tử
Sự phân bố electron
H2S
sp3
Góc
H
H
S
PCl5
sp3d
Lưỡng tháp tam giác
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
P
CH4
sp3
Tứ diện đều
H
H
H
H
C
NH3
sp3
Tháp tam giác
N
H
H
H
OF2
sp3
Góc
F
F
O
SF4
sp3d
Tứ diện lệch
H
H
H
H
C
SF2
sp3
Góc
F
F
S
BH3
sp2
Tam giác đều
H
H
H
B
BF3
sp2
Tam giác đều
F
F
F
B
6. Tính năng lượng mạng tinh thể Uo của MgCl2, KCl theo chu trình Born – Haber biết:
SMg = 35,6 kcal/mol; S(K) = 21 kcal/mol; I1(Mg) = 176 kcal/mol; I2(Mg) = 346 kcal/mol;
I1(K) = 99 kcal/mol; DCl – Cl = 58 kcal/mol; ECl = -86 kcal;
Ho298(MgCltinh thể) = -114 kcal/mol; Ho298(KCl tinh thể) = -104 kcal/mol
Giải:
UMgCl = Ho298(MgCltinh thể) – (SMg + DCl – Cl + I1(Mg) + I2(Mg) + 2ECl)
= -114 – [35,6 + 58 + 176 + 346 + 2.(-86)]
= -557,6 kcal/mol
UKCl = Ho298(KCl tinh thể) – (SK + 1/2DCl – Cl + I1(K) + ECl)
= -104 – [21 + 1/2.58 + 99 + (-86)]
= -176 kcal/mol
7. Tính năng lượng mạng tinh thể Uo của tinh thể MgS theo chu trình Born – Haber biết:
SMg = 152,7 kJ/mol; I1(Mg) + I2(Mg) = 2178,2 kJ/mol; DS = 557,3 kJ/mol;
E1(S) + E2(S) = -302,9 kJ/mol; Ho298(MgS tinh thể) = -343,9 kJ/mol.
Giải:
UMgS = Ho298(MgS tinh thể) – (SMg + DS + I1(Mg) + I2(Mg) + E1(S) + E2(S))
= -343,9 – (152,7 + 557,3 + 2178,2 -302,9)
= -2929,2 kJ/mol
8. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp (Ho) của phản ứng sau từ các dữ kiện:
a. 4HCl + O2 2H2O + 2Cl
Hott(kJ/mol) -92,3 -285,8
b. 2CH3OH + HOOC – COOH CH3OOC – COOCH3 + 2H2O
Hođc(kcal/mol) -174,07 -40,95 -382,67
c. 2NH3 + 5/2O2 2NO + 3H2O
Hott(kJ/mol) -46,3 +90,4 -241,8
d. CaO + H2O Ca(OH)2
Hott(kJ/mol) -635,5 -285,8 -986,2
e. CaO + 3C CaC2 + CO
Hott(kJ/mol) -635,5 -59,4 -110,5
Giải:
a.
Hott = [(2.Hott(H2O) + 2.Hott(Cl)) – (4.Hott(HCl) + Hott(O2))]
= [(2.(-285,8) + 2.0) – (4.(-92,3) + 0)]
= -202,4 kJ
b.
Hott = [(2.Hođc(CH3OH) + Hođc(HOOC – COOH)) – (2.Hođc(H2O)
+ Hođc(CH3OOC – COOCH3))]
= [(2.(-174.07) + 0) – (2.0 + (-382,67)]
= 34,53 kcal
c.
Hott = [(2.Hott(NO) + 3.Hott(H2O)) – (2.Hott(NH3) + 5/2.Hott(O2))]
= [(2.90,4 + (-241,8)) – (2.(-46,3) + 5/2.0)]
= 31,6 kJ
d.
Hott = [Hott(Ca(OH)2) – (Hott(H2O) + Hott(CaO))]
= [-986,2 – (-285,8 + (-635,5))]
= -64,9 kJ
e.
Hott = [(Hott(CaC2) + Hott(CO)) – (Hott(CaO) + 3.Hott(C3))]
= [(-110,5 + (-59,4)) – (-635,5) + 3.0)]
= 465,6 kJ
9. Tính biến thiên entropi tiêu chuẩn (So298) của từng quá trình:
a. N2 + 2O2 2NO2
So298(J.mol-1.K-1) 191,5 205,0 240
b. 2SO2 + O2 2SO3
So298(J.mol-1.K-1) 248,1 205,0 256,8
c. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
So298(J.mol-1.K-1) 188,3 205,0 213,6 69,9
d. CaCO3 CaO + CO2
So298(J.mol-1.K-1) 92,9 39,8 92,9
e. N2 + 3H2 2NH3
So298(J.mol-1.K-1) 192 130,6 193
f. C2H2 + 2H2 C2H6
So298(J.mol-1.K-1) 200,8 130,6 229,1
g. 4Cr + 3O2 2Cr2O3
So298(J.mol-1.K-1) 23,77 205,138 81,2
Giải:
a.
So298 = [2. So298(NO2) – (So298(N2) + 2. So298(O2))]
= [2.240 – (191,5 + 2.205,0)]
= -121,5 J.K-1
b.
So298 = [2. So298(SO3) – (2. So298(SO2) + So298(O2))]
= [2.256,8 – (2.248,1 + 205,0)]
= 187,6 J.K-1
c.
So298 = [(So298(CO2) + 2. So298(H2O)) – (So298(CH4) + 2. So298(O2))]
= [(213,6 + 2.69,9) – (188,3 + 2.205,0)]
= -244,9 J.K-1
d.
So298 = [(So298(CaO) + So298(CO2)) –So298(CaCO3)]
= [(39,8 + 213,6) – 92,9]
= 160,5 J.K-1
e.
So298 = [2.So298(NH3) – (So298(N2) + 3.So298(H2))]
= [2.193 – (192 + 3.130,6)]
= -197,8 J.K-1
f.
So298 = [So298(C2H6) – (So298(C2H2) + 2.So298(H2))]
= [229,1 – (200,8 + 2.130,6)]
= -232,9 J.K-1
e.
So298 = [2. So298(Cr2O3) – (4.So298(Cr) + 3.So298(O2))]
= [2.81,2 – (4.23,77 + 3.205,138)]
= -548,094 J.K-1
10. Tính biến thiên năng lượng tự do tiêu chuẩn (Go298) của các phản ứng:
a. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Go298, tt(kJ/mol) -50,8 -394,4 -237,2
b. CaCO3 CaO + CO2
Go298, tt(kJ/mol) -1128,8 -604,1 -394,4
c. MgCO3 MgO + CO2
Go298, tt(kJ/mol) -1012,1 -569,4 -394,4
d. C3H8 + 5O2 CO2 + 2H2O
Go298, tt(kJ/mol) -23 -394,4 -237,2
e. 2Mg + CO2 2MgO + C
Hott(kJ/mol) -394,4 -601,8
So298(J.mol-1.K-1) 32,5 213,6 26,78 5,69
f. C + O2 CO2
Hott(kJ/mol) -394,4
So298(J.mol-1.K-1) 5,74 205,03 213,63
Giải:
a.
Go298, tt = [(Go298, tt(CO2) + 2.Go298, tt(H2O)) – (Go298, tt(CH4) + 2.Go298, tt(O2))]
= [(-394,4 + 2.(-237,2)) – (-50,8 + 2.0)]
= -818 kJ
b.
Go298, tt = [(Go298, tt(CaO) + Go298, tt(CO2)) – Go298, tt(CaCO3)]
= [(-604,1 + (-394,4)) – (-1128,8)]
= 130,3 kJ
c.
Go298, tt = [(Go298, tt(MgO) + Go298, tt(CO2)) – Go298, tt(MgCO3)]
= [(-569,4 + (-394,4)) – (-1012,1)]
= 48,3 kJ
d.
Go298, tt = [(3.Go298, tt(CO2) + 4.Go298, tt(H2O)) – (Go298, tt(C3H8)
+ 5.Go298, tt(O2))]
= [(3.(-394,4) + 4.(-237,2)) – (-23 + 5.0)]
= -2109 kJ
e.
Hott = [(2.Hott(MgO) + Hott(C)) – (2.Hott(Mg) + Hott(CO2))]
= [(2.(-601,8) + 0) – (2.0 + 394.4)]
= -809,2 kJ
So298 = [(2.So298(MgO) + So298(C)) – (2.So298(Mg) + So298(CO2))]
= [(2.26,78 + 5,69) – (2.32,5 + 213,6)]
= -219,35 J.K-1
Go298, tt = Hott – T.So298
= -809,2 – 298.(-219,35).10-3
= -743.8337 kJ
f.
Hott = [Hott(CO2) – (Hott(C) + Hott(O2))]
=(-394,4 – (0 + 0)]
= -394,4 kJ
So298 = [So298(CO2) – (So298(C) + So298(O2))]
= [213,63 – (5,74 + 205,03)]
= 2,86 J.K-1
Go298, tt = Hott – T.So298
= -394,4 – 298.2,86.10-3
= -395.25228 kJ
11. Cho các dữ kiện sau:
C + CO2 2CO
Hott(kJ/mol) -394,4 -110,5
So298(J.mol-1.K-1) 5,74 213,6 197,9
a. Tính biến thiên năng lượng tự do tiêu chuẩn của phản ứng (Go298)?
b. Ở nhiệt độ thường, phản ứng có tự phát xảy ra không? Nếu giả thiết đơn giản, biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít phụ thuộc vào nhiệt độ. Vậy nhiệt độ bao nhiêu phản ứng xảy ra tự phát?
Giải:
a.
Hott = [2.Hott(CO) – (Hott(C) + Hott(CO2))]
= [(2.(-110,5) – (0 + (-394,4))]
= 173,4 kJ
So298 = [2.So298(CO) – (So298(C) + So298(CO2))]
= [2.197,9 – (5,74 + 213,6)]
= 176,46 J.K-1
Go298, tt = Hott – T.So298
= 173,4 – 298.(176,46).10-3
= 120,81 kJ
b.
- Ở nhiệt độ thường (298oK): Go298 = 120,81 (kJ) > 0. Do đó phản ứng không xảy ra tự phát.
- Phản ứng xảy ra tự phát:
Go pứ < 0
Hott – T.So298 < 0
173,4 – T.176,46.10-3 < 0
T > 982,66
Vậy ở nhiệt độ lớn hơn 982,66oK phản ứng xảy ra tự phát.
12. Cho các dữ kiện:
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Hott(kJ/mol) -948,0 -1131,0 -393,5 -241,8
So298(J.mol-1.K-1) 102,1 136,0 213,7 188,7
a. Tính biến thiên entanpi tiêu chuẩn (Hott), biến thiên entropi tiêu chuẩn (So298)
và biến thiên năng lượng tự do tiêu chuẩn (Go298) của quá trình trên.
b. Ở 25oC (298oK) phản ứng có tự phát xảy ra không?
c. Nếu giả thiết đơn giản: biến thiên entanpi và entropi phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ, thì tại phản ứng nào phản ứng tự phát xảy ra?
Giải:
a.
Hott = [(Hott(Na2CO3) + Hott(CO2) + Hott(H2O)) –2.Hott(NaHCO3)]
= [(-1131,0 – 393,5 – 394,4)) – 2.(-948,0)]
= -22,9 kJ
So298 = [(So298(Na2CO3) + So298(CO2) + Ho298(H2O)) –2.Hott(NaHCO3)]
= [(136,0 + 213,7 + 188,7) – 2.102,1]
= 334,2 J.K-1
Go298, tt = Hott – T.So298
= -22,9 – 298.(334,2).10-3
= -122,5 kJ
b.
Ở 25oC Go298 = -122,5 (kJ) < 0. Do đó, phản ứng xảy ra tự phát.
c.
Phản ứng xảy ra tự phát:
Go pứ < 0
Hott – T.So298 < 0
-22,9 – T.334,2.10-3 < 0
T > -68,52
Vậy ở nhiệt độ lớn hơn -68,52oK phản ứng xảy ra tự phát.
13. Cho các dữ kiện sau:
CaCO3 CaO + CO2
Hott(kJ/mol) -1206,9 -635,6 -393,39
So298(J.mol-1.K-1) 92,9 39,8 213,6
a. Tính biến thiên entanpi tiêu chuẩn (Hott), biến thiên entropi tiêu chuẩn (So298)
và biến thiên năng lượng tự do tiêu chuẩn (Go298) của phản ứng trên.
b. Ở nhiệt độ thường, phản ứng có tự phát xảy ra không? Nếu giả thiết đơn giản, biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít phụ thuộc vào nhiệt độ. Vậy nhiệt độ bao nhiêu phản ứng xảy ra tự phát?
Giải:
a.
Hott = [(Hott(CaO) +Hott(CO2)) – Hott(CaCO3))]
= [(-635,6 – 393,39) – (-1206,9))]
= 177,91 kJ
So298 = [(So298(CaO) + So298(CO2)) - So298(CaCO3)]
= [(39,8 + 213,6) – 92,9)]
= 160,5 J.K-1
Go298, tt = Hott – T.So298
= 177,91 – 298.(160,5).10-3
= 130,081 kJ
b.
- Ở nhiệt độ thường (25oC) Go298, tt = 130,081 (kJ) > 0. Do đó, phản ứng không xảy ra tự phát.
- Phản ứng xảy ra tự phát:
Go pứ < 0
Hott – T.So298 < 0
177,91 – T.160,5.10-3 < 0
T > 1108,48
Vậy ở nhiệt độ lớn hơn 1108,48oK phản ứng xảy ra tự phát.
14. Cho các dữ kiện sau:
NH3 + HCl NH4Cl
Hott(kJ/mol) -46,3 -92,3 -315,39
So298(J.mol-1.K-1) 193,0 187,0 94,56
a. Tính biến thiên entanpi tiêu chuẩn (Hott), biến thiên entropi tiêu chuẩn (So298)
và biến thiên năng lượng tự do tiêu chuẩn (Go298) của phản ứng trên.
b. Ở 25oC (298oK) phản ứng có tự phát xảy ra không?
c. Nếu giả thiết đơn giản: biến thiên entanpi và entropi phản ứng ít biến đổi theo
nhiệt độ, thì tại phản ứng nào chiều nghịch của phản ứng xảy ra tự phát?
Giải:
a.
Hott = [Hott(NH4Cl) – (Hott(NH3) + Hott(HCl))]
= [-315,39 – (-46,3 – 92,3)]
= -176,79 kJ
So298 = [So298(NH4Cl) – (So298(NH3) + So298(HCl))]
= [94,56 – (193,0 + 187,0)]
= -285,44 J.K-1
Go298, tt = Hott – T.So298
= -176,79 – 298.(-285,44).10-3
= -91,72888 kJ
b.
Ở nhiệt độ thường (25oC) Go298, tt = -91,72888 (kJ) < 0. Do đó, phản ứng xảy ra tự phát.
c.
Chiều nghịch của phản ứng xảy ra tự phát:
Go pứ (chiều thuận) > 0
Hott – T.So298 > 0
176,79 – T.(-285,44).10-3 > 0
T > 619,36
Vậy ở nhiệt độ lớn hơn 619,36oK phản ứng xảy ra tự phát theo chiều nghịch.
15. Lưu huỳnh thoi và lưu huỳnh đơn tà là hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
S(thoi) S(đơn tà)
Hott(kJ/mol) 0 0,3
So298(J.mol-1.K-1) 31,9 32,6
a. Tính biến thiên entanpi tiêu chuẩn (Hott), biến thiên entropi tiêu chuẩn (So298)
và biến thiên năng lượng tự do tiêu chuẩn (Go298) của quá trình trên.
b. Ở 25oC (298oK) dạng thù hình nào bền hơn?
c. Nếu giả thiết đơn giản: entanpi và entropi phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ, thì tại nhiệt độ nào hai dạng lưu huỳnh cân bằng nhau?
Giải:
a.
Hott = Hott(S(đơn tà)) – Hott(S(thoi))
= 0,3 - 0
= 0,3 kJ
So298 = So298(S(đơn tà)) – So298(S(thoi))
= 32,6 – 31,9
= 0,7 J.K-1
Go298, tt = Hott – T.So298
= 0,3 – 298.0,7.10-3
= 0,0914 kJ
b.
Ở 25oC (298oK) Go298, tt pứ (chiều thuận) = 0,0914 (kJ) > 0. Suy ra, phản ứng xảy ra tự phát theo chiều thuận, tứ là chiều tạo ra S(đơn tà). Như vậy, trong quá trình trên, ở 25oC S(đơn tà) bền hơn so với S(thoi).
c.
Hai dạng lưu huỳnh cân bằng nhau:
Go = 0
Hott – T.So298 = 0
T 428,57oK
Vậy ở nhiệt độ xấp xỉ 428,57oK, trong quá trình trên, hai dạng thù hình của lưu huỳnh đạt trạng thái cân bằng nhau.
Good luck to you!J
The end
Tôi không giám chắt là đúng 100% nhưng có thể đúng 99%. Tôi học ngu hóa mà.