?Tạo Anken (olefin)
?Tạo ête
?Tạo sản phẩm đặc biệt
Có 3 loại sau:
CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2O
¾Tách H
2
O tạo OLÊFIN (ANKEN):
?Điều kiện rượu: 
Rượu đơn chức, no, Số C =2
?Điều kiện phản ứng:
9H2SO4đ, 170
OC
?Phản ứng:
CnH2n+1OH CnH2n+H2O
ĐKpứ
˜ 9Hoặc Al2O3
, t
o
400
oC
hơi rượu
( n=2)
Ví dụ: C2H5OH C2
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 26 trang
26 trang | 
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn tập môn Hóa học - Bài 5: Rượu phản wngns tách nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5
 GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
 (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
 Có 3 loại sau:
 Tạo Anken (olefin)
 Tạo ête
 Tạo sản phẩm đặc biệt
 CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2O
¾Tách H2O tạo OLÊFIN (ANKEN):
 Điều kiện rượu: 
 Rượu đơn chức, no, Số C ≥ 2
 Điều kiện phản ứng:
 O
 9 H2SO4đ , 170 C
 o o
 9 Hoặc Al2O3, t ≈400 C
 hơi rượu
 Phản ứng:
 ĐKpứ
C H OH CnH2n + H O
 n 2n+1 ( n≥ 2) 2
 H2SO4đ
Ví dụ: C2H5OH C H + H2O
 170OC 2 4
  Aùp dụng 1:( Trích ĐHDL NNTH - 2000)
 Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
 -H O Cl ,to Br NaOH
 2 A↑ 2 B 2 -DG
 (1) (2) (3) (4)
Y Glyxerin
 Biết:
 -X,Y: hợp chất đơn chức, 
 - A là chất khí duy nhất
 -G: Glyxerin
 D: CH2-CH-CH2
 Cl Br Br
  Aùp dụng 1:( Trích ĐHDL NNTH - 2000)
 Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
 -H O Cl ,to Br NaOH
 2 A↑ 2 B 2 -DG
 (1) (2) (3) (4)
Y Glyxerin
 Biết:
 - X,Y: hợp chất đơn chức
 - A là chất khí duy nhất
 D: CH2-CH-CH2
 Cl Br Br
 D: CH2-CH = CH2 A: CH -CH = CH
 Cl 3 2
  Aùp dụng 1:( Trích ĐHDL NNTH - 2000)
 Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
 -H O Cl ,to Br NaOH
 2 A↑ 2 B 2 -DG
 (1) (2) (3) (4)
Y Glyxerin
 Biết:
 - X,Y: hợp chất đơn chức
 -A: CH3-CH = CH2
 D: CH2-CH-CH2
 X: CH2-CH-CH3
 Cl Br Br OH
 D: CH2-CH = CH2 Y: CH3-CH2-CH2-OH
 Cl
  Aùp dụng 2:
 ĐunrượuA A đơnđơnchức, chức , nono
 với H2SO4đặc ; thu được
chất hữu cơ B,
 với dB/A=1,7
Tìm CTPT-CTCT của A; B.
Thí Sinh: B là olefin Sai
Cần nhớ:
 H SO đ
 X 2 4
 to Olefin
 ⇒ X: Rượu đơn, no
 H SO Olefin
Rượu đơn, no 2 4 đ
 to Ête
( Do mọi rượu tách nước đều
 có thể tạo ête)
 CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2O
¾Tách H2O tạo ÊTE:
 Điều kiện rượu: 
 Mọi Rượu
 Điều kiện phản ứng:
 O
 9 H2SO4đ , 140 C
 o o
 9 Hoặc Al2O3, t ≈200 C
 hơi rượu
 Phản ứng:
 Phụ thuộc chức rượu !
 CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2O
¾Tách H2O tạo ÊTE:
  Rượu đơn
 ĐKPỨ
 R-OH + HO-R’ R-O-R’ + H2O
  Rượu đa
 ĐKPỨ
m R(OH)n + n R’(OH)m
 Rm-(O)n.m-R’n +Hn.m 2O
Tóm lại cần nhơ:ù ( Rượu đơn chức, no)
 H2SO4đ C H
 C H OH n 2n
 n 2n+1 to (*)
 (CnH2n+1)2O
(*) => Molefin<Mrượu<Mête
 d <1
 => olefin/rượu
 dête/rượu >1 
Với đơn chức, no
 H SO đ
 Rượu X 2 4 Sản phẩm Y
  Nếu dY/X <1 ⇒ Y: olefin
  Nếu dY/X >1 ⇒ Y: ete
  Aùp dụng 2:
 ĐunrượuA A đơnđơnchức, chức , nono
 với H2SO4đặc ; thu được
chất hữu cơ B,
 với dB/A=1,7
Tìm CTPT-CTCT của A; B.
 B:Ête
Thí Sinh: B là olefin
 Tóm tắt:
 PP tìm CTPT dựa trên pứ
 H SO đ
 Rượu (A) 2 4 (B) B1.Đặt CTTQ
 to B2.Viết pứ
 (Đơn, no) B3.Lập pt (*)
(A); (B) ? dB/A=1,7 B4.Giải (*)
Vì dB/A=1,7 >1
 ⇒(B):Ête
 ĐặT CTTQ (A):
 CnH2n+1OH
 Phản ưngù:
 H2SO4đ
2 C H OH (C H ) O + H O (1)
 n 2n+1 to=140 n 2n+1 2 2
 (1) ⇒(B): (CnH2n+1 )2O
 Theo đề bài ta có:
 M
 dB/A= B = 1,7
 MA
 (14n + 1).2 +16
 Ù = 1,7
 14n +18
 Ù n = 3
 Vậy :(A):C3H7OH ; (B): C3H7O-C3H7 
  Aùp dụng 3:
 ĐunrượuA A đơnđơnchức, chức , nono
 với H2SO4đặc ; thu được
chất hữu cơ B, B: olefin
 với dB/A=0,7
Tìm CTPT-CTCT của A; B.
 Tóm tắt:
 PP tìm CTPT dựa trên pứ
 H SO đ
 Rượu (A) 2 4 (B) B1.Đặt CTTQ
 to B2.Viết pứ
 (Đơn, no) B3.Lập pt (*)
(A); (B) ? dB/A=0,7 B4.Giải (*)
 Vì dB/A=0,7 < 1 ⇒(B):olefin
 Rượu (A): (Đơn, no)
 ĐặT CTTQ (A):
 CnH2n+1OH
 Phản ưngù:
 H2SO4đ
2 C H OH C H + H O (1)
 n 2n+1 to=170 n 2n 2
 (1) ⇒(B): CnH2n
 Theo đề bài ta có:
 M
 dB/A= B = 0,7
 MA
 14n
 Ù = 0,7
 14n +18
 Ù n = 3
 Vậy :(A):C3H7OH ; (B): CH3-CH=CH2 
  Aùp dụng 4:
 Đun rượu A có MA<120 đvC.
 với H2SO4đặc ; thu được
 chất hữu cơ B,
 với dB/A=1,419
Tìm CTPT-CTCT của A.
 B:Ête
 Tóm tắt:
 PP tìm CTPT dựa trên pứ
 H SO đ
 Rượu (A) 2 4 (B) B1.Đặt CTTQ
 to B2.Viết pứ
 MA<120 B3.Lập pt (*)
(A) ? dB/A=1,419 B4.Giải (*)
 Vì dB/A=1,419 > 1
 ⇒(B):ête
 ĐặT CTTQ (A):R(OH)n
 H SO
 2 4đ (1)
 2R-(OH)n R-On-R nH2O
 (B)
 2R+16n
 d = 1,419
 B/A R+17n
 Đun 132,8 g hh X:AOH;BOH;ROH với
 o
H2SO4 đ ở 140 C ta thu được 11,2g hh
gồm 6 ête có số mol bằng nhau. Mặc
khác đun nóng hh X với H2SO4 đ ở
170oC thì thu được hh Y chỉ gồm có 2 
Olefin khí (ở điều kiện thường).
a. Xác định CTPT-CTCT của các rượu, 
(H=100%)
b. Tính % (theo m) của hh X.
c. Tính %(theo m) của hh Y.
Đun rượu A với H2SO4đ; thu được
chất hữu cơ B, với dB/A=0,6086
 Tìm CTPT-CTCT của A; B. Biết
MA≤90 đvC
 GK: C2H5OH
 C2H5ONa
 C2H5Cl CH3CHO
 C2H4 C2H5OH CH3-COOC2H5
 C H COOH
CH =CH-CH=CH 2 3
 2 2 Glucozơ
 Y
 X Z
D C2H6O I
B A E G
 H2SO4 đ
Rượu A to (B)
MA<120 dB/A=1,419
 (A); (B) ?
Vì dB/A=1,419>1
 => B: Ête
 Đặt CTTQ (A): R-(OH)n
 H SO
 2 4đ (1)
 2R-(OH)n R-On-R+nH2O
 (B)
 2R+16n
 d = = 1,419
 B/A R+17n
 => R = 14n
MA = R+17n < 120
 => n < 3,87
 => n = 1;2;3
 n=2 => A: C2H4(OH)2
 GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
 (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)