Ôn tập môn Hóa học - Bài 8: Phản ứng nhiệt luyện
DẫnCO dưqua ố ngsứnungnó ngchứa21,6 g hỗnhợ p: MgO, Fe 3O4 . Saupứthuđượ cm gam rắ nvà hhkhí. Dẫnhế tkhívà oddCa(OH)2dư, thấ ycó 14 gamkế ttủ a. Tínhm? ?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Hóa học - Bài 8: Phản ứng nhiệt luyện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GV.GV.GV. NGUYỄNNGUYỄNNGUYỄN TẤNTATẤÁNN TRUNGTRUNGTRUNG
(Trung((TrungTrung TâmTâmTâm LuyệnLuyeLuyệänn ThiThiThi ChấtChaChấátt LLLượngưươợïngng CCaoCaoao VĨNHVVĨĨNHNH VIỄN)VIỄN)VIỄN)
  Cần nhớ
 Công thức viết phản ứng nhiệt luyện
 H2 H2O
 CO to CO
 Oxit KL A + KL A + 2
 Al Al2O3
 C CO2;CO
9Điều kiện
 KL A phải đứng
 trong dãy hoạt động hoá học BêKêtôp
 (K, Na, Ca, Mg, Alsau, Mn, Al Zn, Cr, Fe, …)
9Ví dụ:
 to
 CuO + CO → Cu + CO2
 to
 MgO + CO → Không pứ ( vì Mg đứng trước Al)
 Tìm công thức của oxit ?
  Bài tập áp dụng 1
 Khử hết 6,4 gam M xOy , thấy cần 2,688 lit CO (đkc)
  Giải
 nCO = 2,688/ 22,4 = 0,12 (mol)
 to y
 Pứ: MxOy + y CO → x M + CO2 (1)
 (Mx +16y) y
 6,4gam 0,12mol
 Theo (1) có: Mx + 16 y y
 =
 6,4 0,12
⇒ M = 37,33. y/x = 18,67.18,67. 2y/x2y/x
 2y/x 1 2 3
 M 18,67 37,33 56
 Với
 2y/x
Chọn: 2y/x = 3là hoá⇒ trị MM = 56 ⇒ MM :: FeFe⇒ oxit: FeFe22OO33
  Aùp dụng 2: (ĐHKTCN-2000)
DẫnDẫn COCO ddưư quaqua oốngáng ssứứ nungnung nonóngùng chchứứaa 21,621,6 gg 
hỗnhỗn hơhợpïp:: MgOMgO,, FeFe33OO44 .. SauSau ppứứ thuthu đưđươợcïc mm gamgam
rarắnén vavàø hhhh khkhíí.. DẫnDẫn hehếtát khkhíí vavàòo dddd Ca(OH)Ca(OH)22 ddưư ,, 
thathấyáy cocóù 1414 gamgam kekếtát tutủảa.. TTíínhnh m?m? 
 Tóm tắt áp dụng 2:
 MgO
 + CO (dư) m g rắn
 o
 Fe3O4 t
 21,6 gam CO2
 CO
 m = ? ddCa(OH)ddCa(OH)22 ddưư
 14 gamgam kekếátt tutủảa
  Tóm tắt áp dụng 2:
 MgO + CO (dư) m g rắn
 o
 Fe3O4 t
 CO2
21,6 gam CO
 m = ? ddCa(OH)ddCa(OH)22 ddưư
 14 gamgam kekếátt tutủảa
 sosốá molmol COCO22 == hahằngèng sosốá
 Cần thấy : COCO không pứ với ddCa(OH)ddCa(OH)22
 Tính lượng COCO22:
 CO2
 CO
 ddCa(OH)ddCa(OH)22 ddưư
 14 gamgam kekếátt tutủûaa
 TheoTheo đđeềà tata cocóù kekếtát tutủảa lalàø: CaCO3
 ⇒⇒sosốá molmol kekếtát tutủảa CaCO3 bằng 14/100 = 0,14 
 TaTa cocóù phaphảnûn ứứngng tatạọo kekếtát tutủảa::
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (1)
0,14 mol 0,14 mol
 Vậy: số mol CO2 bằng 0,140,14 molmol
  Tóm tắt áp dụng 2:
 m g rắn MgO
 MgO + CO (dư) Fe
 Fe O to
 3 4 CO2
21,6 gam 0,140,14 molmol
 m = ? Mg đứng trước Al, nên MgO không pư
 và Hiệu suất pứ đạt 100%, nên Fe3O4
 Chuyển hết thành Fe
 Sai sót của thí sinh :
 MgO pứ thành Mg
  Tóm tắt áp dụng 2:
 m g rắn MgO
 MgO + CO (dư) Fe
 Fe O to
 3 4 CO2
21,6 gam 0,140,14 molmol
 m
 m = ? MgO m Fe3O4
 m ppứứ
 Fe nFe
  Tóm tắt áp dụng 2:
 m g rắn MgO
 MgO + CO (dư) Fe
 Fe O to
 3 4 CO2
 21,6 gam 0,140,14 molmol
 m
 m = ? MgO m Fe3O4
 m ppứứ
 Fe nFe
 Theo đề ta có Pứ:
 Fe3O4 + 4 CO → 3 Fe + 4 CO2 (2)
0,035 mol 0,105 mol 0,14 mol
 ⇒ m = 21,6 – 8,12 
 Theo (2) ⇒ m Fe3O4 = 8,12 MgO
 mFe= 5,88
  Tóm tắt áp dụng 2:
 m g rắn MgO
 MgO + CO (dư) Fe
 Fe O to
 3 4 CO2
 21,6 gam 0,140,14 molmol
 m = ?
 Theo đề ta có Pứ:
 Fe3O4 + 4 CO → 3 Fe + 4 CO2 (2)
 0,035 mol 0,105 mol 0,14 mol
 m = 13,48
Tóm lại ta có: MgO ⇒ m = 13,48+5,8 8
 mFe= 5,88
 Vậy: m = 19,36 gam
  Tóm tắt áp dụng 2:
 m gam rắn
 MgO + CO (dư)
hhA
 Fe O to
 3 4 CO2
 21,6 gam 0,140,14 molmol
 m = ?
 Nếu thí sinh khéo
 nhìn, thì sẽ thấy:
 Bàinhanhnày hơncòn nhiều 2 cách ! giải
  Tóm tắt áp dụng 2:
 m gam rắn
 MgO + CO (dư)
 hhA
 Fe O to
 3 4 CO2
 21,6 gam 0,140,14 molmol
 m = ?
Theo đề ta dễ dàng thấy bài toán trên có 4 thnàh phần
 ĐLBTKL
  Tóm tắt áp dụng 2:
 m gam rắn
 MgO + CO (dư)
hhA
 Fe O to
 3 4 CO2
 21,6 gam 0,140,14 molmol
 m = ?
Theo đề ta có sơ đồ hợp thức:
 hhA + CO → Rắn + CO2 (1)
 0,14 mol 0,14 mol
Theo (1), ĐLBTKL có:
m hhA + m CO → m Rắn +m CO2
  Tóm tắt áp dụng 2:
 m gam rắn
 MgO + CO (dư)
 hhA
 Fe O to
 3 4 CO2
 21,6 gam 0,140,14 molmol
 m = ?
 hhA + CO → Rắn + CO2 (1)
 0,14 mol 0,14 mol
 Theo (1), ĐLBTKL có:
 m hhA + m CO → m Rắn +m CO2
⇒ m Rắn = 21,6 + 0,14.28 –0,14. 44 = 19, 36 g
  Aùp dụng 3:
DẫnDẫn COCO ddưư quaqua oốngáng ssứứ nungnung nonóngùng chchứứaa 21,621,6 gg 
hỗnhỗn hơhợpïp:: CuOCuO,, FeFe22OO33 .. SauSauSauSau momomomộätätätt thơthơthơthờøiøiøii giangiangiangian thuthu
đưđươợcïc mm gamgam rarắnén vavàø hhhh khkhíí.. DẫnDẫn hehếtát khkhíí vavàòo
dddd Ca(OH)Ca(OH)22 ddưư ,, thathấyáy cocóù 1414 gamgam kekếtát tutủảa.. 
TTíínhnh m?m? 
Hiệu suất thường < 100% ĐLBTKL
            
         
    




