Câu 1. Các dung dịch như axit HCl , bazơ như NaOH và
muối như NaCl dẫn điện được, còn các dung dịch như
ancol etylic, saccarozơ, glixerol không dẫn điện là do
nguyên nhân gì ?
Câu 2. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là
chất điện li? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu
? Lấy ví dụ và viết phương trình điện li của chúng ?
Câu 3. Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi
trong ( dung dịch Ca(OH)2trong nước ) để trong không
khí giảm dần theo thời gian ?
Câu 4. Phát biểu các định nghĩa axit, axit một nấc và nhiều
nấc, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, muối trung hòa, muối axit.
Lấy các ví dụ minh họa và viết phương trình điện li của
chúng ?
47 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 6318 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn thi học kì 1. Môn hóa học 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI HỌC KÌ 1. MÔN HÓA HỌC 11. BAN CƠ BẢN
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
TRỌNG TÂM GỒM CÁC VẤN ĐỀ SAU:
1. Các khái niệm:
- Sự điện li
- Chất điện li ( mạnh , yếu)
Loại Chất điện li mạnh Chất điện li yếu
Axit HI, HNO3, H2SO4, HNO2, HF, HClO, HClO2,
HCl, HBr, HClO4 H2S, H2SiO3, H2CO3, H3PO4,
CH3COOH, H2SO3.
Bazơ NaOH, KOH, M(OH)n (M là kim loại , có
Ba(OH)2, Ca(OH)2 hóa trị n )
Muối Đa số các muối tan Các muối ít tan
- Nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch các chất điện
li
- Axit , bazơ , hiđroxit lưỡng tính, muối ( phân loại
muối) theo thuyết Arrenius
+ – –14
- Tích số ion của nước K = [H ].[OH ] = 1,0.10 ( ở
2OH
25oC)
- Ý nghĩa tích số ion của nước
2. Sự thay đổi màu sắc của các chất chỉ thị axit-bazơ
a. Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung
dịch,người ta dùng pH với quy ước:
[H+] = 1,0.10-pH M → pH = -lg[H+]
Môi [H+] pH
trường
Axit [H+] > pH <
1,0.10-7 M 7
Trung [H+] = pH =
tính 1,0.10-7 M 7
Bazơ [H+]
1,0.10-7 M 7
b. Màu của quỳ, phenolphthalein và chất chỉ thị
vạn năng trong dung dịch ở các giá trị pH khác
nhau :
Quỳ Đỏ Tím Xanh
pH 6 pH = pH 8
7,0
Phenolphtalein Không màu Hồng
pH< 8,3 pH 8,3
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung
dịch các chất điện li là gì?
4. Các kĩ năng viết:
- Phương trình điện li
+ Cần nhớ chất nào điện li mạnh , điện li yếu
+ Sự điện li của các muối có gốc axit vẫn còn nguyên tử
H
+ Nhớ sự điện li của những hiđroxit lưỡng tính
- Phương trình phản ứng dưới dạng phân tử , dạng
ion đầy đủ , dạng ion rút gọn .
+ Chú ý : Từ phương trình dạng phân tử => phương
trình dạng ion rút gọn ( và ngược lại)
5. Nhớ các công thức dùng để tính toán khi làm bài
tập:
n
- CM = => n = CM . Vdd ( Với Vdd đơn vị là lit )
Vdd
- n = m => m = n . M
M
Vkhi( dktc )
- nkhi
22,4 ( Với Vkhi đơn vị là lit )
m
- C% ct .100
mdd
-
mdd = Vdd . D ( Với D là khối lượng riêng của dung
dịch, đơn vị g/ml thì Vdd đơn vị là ml)
- [H+] = 1,0. 10-a M => pH = a
- [H+]. [OH-] = 1,0 . 10-14
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Các dung dịch như axit HCl , bazơ như NaOH và
muối như NaCl dẫn điện được, còn các dung dịch như
ancol etylic, saccarozơ, glixerol không dẫn điện là do
nguyên nhân gì ?
Câu 2. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là
chất điện li? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu
? Lấy ví dụ và viết phương trình điện li của chúng ?
Câu 3. Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi
trong ( dung dịch Ca(OH)2 trong nước ) để trong không
khí giảm dần theo thời gian ?
Câu 4. Phát biểu các định nghĩa axit, axit một nấc và nhiều
nấc, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, muối trung hòa, muối axit.
Lấy các ví dụ minh họa và viết phương trình điện li của
chúng ?
Câu 5. Tích số ion của nước là gì và bằng bao nhiêu ở 250C
?
Câu 6. Phát biểu các định nghĩa môi trường axit ,trung tính
và kiềm theo nồng độ ion H+ và pH ?
Câu 7. Chất chỉ thị axit-bazơ là gì ? Hãy cho biết màu của
quỳ và phenolphtalein trong dung dịch ở các khoảng pH
khác nhau ?
Câu 8. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung
dịch các chất điện li là gì ? Lấy các ví dụ minh họa ?
Câu 9. Tại sao các phản ứng giữa dung dịch axit và hiđroxit
có tính bazơ và phản ứng giữa muối cacbonat và dung
dịch axit rất dễ xảy ra ?
Câu 10. Lấy một số ví dụ chứng minh rằng: bản chất của
phản ứng trong dung dịch các chất điện li là phản ứng
giữa các ion ?
Câu 11. Lấy ví dụ và viết các phương trình ion hóa học dưới
dạng phân tử và ion rút gọn cho các phản ứng sau:
a. Tạo thành chất kết tủa
b. Tạo thành chất khí
c. Tạo thành chất điện li yếu
Câu 12.Viết phương trình điện li của các chất sau trong
dung dịch:
HI, HNO3, H2SO4, HCl, HBr, HClO4 , HNO2, HF, HClO,
H2S, H2CO3, H3PO4, CH3COOH, H2SO3 , NaOH, KOH,
Ba(OH)2, Ca(OH)2 , Ba(NO3)2, K2CrO4, HBrO4, ,
NaHCO3, HCN, HBrO, Sn(OH)2 , Fe(OH)3 , Zn(OH)2 ,
Pb(OH)2 , Be(OH)2
Câu 13.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các
phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c,
Mg(OH)2 + HCl
d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g,
FeS + HCl
h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k,
K2CO3 + NaCl
l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n,
CuSO4 + Na2S
Câu 14. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion
sau đây được không? Giải thích
a, Na+, Cu2+, Cl-, OH- b, K+,
2+ - 2-
Ba , Cl , SO4 .
+ 2+ - 2- -
c, K , Fe , Cl , SO4 . d, HCO3 ,
OH-, Na+, Cl-
Câu 15.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3
lọ mất nhãn. Nêu cách nhận biết các dung dịch đó ?
Câu 16.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch
không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH,
HCl, Ba(OH)2, NaNO3, K2SO4. Viết phương trình phân
tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy
ra ?
Câu 17. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử
ứng với phương trình ion rút gọn sau :
2+ 2- 3+ -
a) Ba + CO3 BaCO3 b) Fe + 3OH
Fe(OH)3
2- + 2+ 2-
c) S + 2H H2S d) Cu + S
CuS
- - -
e) HClO + OH ClO + H2O f) CO2 + 2OH
2-
CO3 + H2O
C. BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN
Bài 1.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a, KOH 0,02M b, BaCl2 0,015M c, HCl 0,05M
d, (NH4)2SO4 0,01M
Bài 2. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol Cl-,
−
d mol NO3 . Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d.
Bài 3. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca2+, 0,5 mol Ba2+ và x
mol Cl−. Tính x.
Bài 4. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) và Al3+
− 2-
(0,2mol) và hai anion là Cl (a mol) và SO4 (b mol). Tính
a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất
rắn khan.
Bài 5. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số
mol OH− bằng số mol OH− có trong 200g dung d1ịch
NaOH 20%.
+
Bài 6. Tính nồng độ ion H trong dung dịch HNO3 12,6%,
D= 1,12 g/ml.
Bài 7. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a, HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c, KOH, pH= 9 d,
Ba(OH)2, pH=10
Bài 8. a, Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong
400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd
HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
Bài 9. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung
dịch có pH= 10
Bài 10. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và
H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH
0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần
dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết
tủa thu được.
Bài 11. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất
được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ
dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và ion
rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,035M
(nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và thể tích khí
CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3.
Bài 12. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp
HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch
hỗn hợp Ba(OH)2 1 M và KOH 1M.
Bài 13. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0
lit dung dịch X có pH =13. Tính m.
Bài 14.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với
180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch
A. Tính pH của dung dịch A.
Bài 15. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,009M tác dụng với
400ml dung dịch H2SO4 0,002M.( Xem dung dịch H2SO4 và
dung dịch Ba(OH)2 điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ mol/lít của các ion.
c. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
3
Bài16. Cho 100 cm dung dịch H2SO4 0,5M vào 200 ml
dung dịch HCl 1M. ( Xem dung dịch H2SO4 điện li hoàn
toàn ở hai nấc )
+
a. Tính CM của ion H trong dung dịch sau khi pha trộn.
b. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M để trung hòa hoàn
toàn dung dịch trên.
Bài17. Cho nước vào 12g MgSO4 để thu được 0,5 lít dung
dịch.
a. Tính CM của các ion trong dung dịch.
b. Tính thể tích dung dịch KOH 1M để kết tủa hết ion
Mg2+ trong dung dịch.
c. Tính thể tích dung dịch BaCl2 10% (D = 1,1 g/ml) để
2-
kết tủa hết ion SO4 .
Bài18. Cho 200 ml dung dịch K2CO3 0,1M tác dụng với 300
ml dung dịch CaCl2 0,1M.
a. Tính CM của các ion sau phản ứng.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hòa tan lượng
kết tủa trên.
c. Lấy khí thu được ở câu b cho sục vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M. Tính CM của các chất sau phản ứng.
Bài19. Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,15M vào 300 ml
dung dịch NaOH 0,1M. ( Xem dung dịch H2SO4 điện li hoàn
toàn ở hai nấc )
a. Tính CM của các ion sau phản ứng.
b. Tính pH của dung dịch thu được.
Bài20. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M tác dụng với
200 ml dung dịch HCl 0,2M được dung dịch B. ( Xem dung
dịch Ba(OH)2 điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính CM của các ion trong dung dịch B.
b. Tính pH của dung dịch B.
Bài21. Cho 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M tác dụng với
400ml dung dịch HNO3 0,02M được dung dịch A. ( Xem
dung dịch Ca(OH)2 điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính CM của các ion và pH của dung dịch sau phản
ứng.
b. Để trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch KOH
0,5M. Tính V.
Bài22. Cho 300 ml Na2CO3 0,1M tác dụng với 400ml dụng
dịch BaCl2 0,1M.
a. Tính CM của các ion sau phản ứng.
b. Lấy sản phẩm thu được sau phản ứng cho tác dụng
với dung dịch HNO3 có pH = 2. Tính thể tích dung
dịch HNO3 cần dùng.
Bài23. Cho 60g MgSO4 hòa tan vào nước được 500ml dung
dịch A.
a. Tính CM của các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch NaOH để làm kết tủa hết ion
Mg2+ .
2-
c. Tính CM dung dịch BaCl2 để làm kết tủa hết ion SO4 .
Biết thể tích dung dịch BaCl2 bằng 250ml.
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2. NITƠ-PHOTPHO
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Các em cần xem kĩ lại tính chất của các đơn chất nitơ ,
photpho và của các hợp chất của chúng
I. NITƠ
1. Cấu tạo phân tử: chứa liên kết 3 ( rất bền → nitơ trơ ở
nhiệt độ thường )
2. Các số oxi hóa của nitơ
-3 0 +1 +2 +3 +4
+5
NH3 N2 N2O NO N2O3
NO2 N2O5
+
NH4
HNO3
-
NO3
3. Tính chất hóa học cơ bản của N2
a. Tính Oxi hóa
* Tác dụng với kim loại: Mg , Al , Ca , …
* Tác dụng với H2
b. Tính khử
* Tác dụng với O2
4. Điều chế - Sản xuất
t0
a. PTN : NH4NO2 N2 + 2H2O hoặc NH4Cl +
t0
NaNO2 NaCl + N2 + 2H2O
b. Công nghiệp: Hóa lỏng không khí – chưng cất phân
đoạn
II. AMONIAC – MUỐI AMONI
AMONIAC
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước ( phản ứng thuận nghịch )
b. Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại có
hiđroxit không tan: AlCl3 , MgSO4 , Fe(NO3)3 . .
c. Tác dụng với axit : HCl , HNO3 , H2SO4 tạo ra muối
amoni tương ứng → Phân bón đạm
2.Tính khử
a. Tác dụng với O2
b. Tác dụng với Cl2 ( Lưu ý hiện tượng xuất hiện khói
trắng NH4Cl rắn )
3. Điều chế- Sản xuất
t0
a. PTN: 2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3 +
2H2O
( Dùng vôi sống CaO để làm khô
khí NH3 )
b. Công nghiệp t 0 , p , xt
N2 + 3H2 2NH3
MUỐI AMONI Tất cả các muối amoni đều tan
1. Tác dụng với dung dịch kiềm: NaOH , KOH ,
Ca(OH)2 , Ba(OH)2
2. Phản ứng nhiệt phân
a. Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa :
NH4Cl , (NH4)2CO3 , NH4HCO3
b. Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa : NH4NO2
, NH4 NO3
3. Điều chế- Sản xuất: NH3 + axit → Muối amoni tương
ứng
Vd: NH3 + HNO3 → NH4NO3
III. AXIT NITRIC ( HNO3 )
1. Tính axit mạnh :
* Sự điện li : phân li hoàn toàn trong nước :
+ -
HNO3 → H + NO3
* Tác dụng với Oxit bazơ , bazơ :
CaO + 2HNO3 = Ca(NO3)2 + H2O.
NaOH + HNO3 = NaNO3 + H2O.
* Tác dụng với muối :
2HNO3 + CaCO3 = Ca(NO3)2 + CO2 + H2O.
2. Tính OXH mạnh :
NO2
NO
a . Tác dụng kim loại : N2O
N2
NH4NO3
Gọi n là hoá trị cao nhất của kim loại R
+5
R + HNO3 = R(NO3)n + sp khử của N
+ H2O.
Tùy theo [HNO3] và tính chất khử của kim loại mà sp khử
thu được khác nhau.
Chú ý :
HNO3 không tác dụng với Pt, Au.
Al, Fe , Cr , Ni : bị thụ động hóa trong dd HNO3 đặc ,
nguội.
HNO3 đặc → NO2 ( màu đỏ nâu )
HNO3 loãng → NO ( không màu , hóa nâu trong không
khí )
b. Tác dụng với phi kim :
Đưa phi kim lên mức OXH cao nhất.
C CO2
6HNO3 (đặc) + S H2SO4 + 6NO2
+ 2H2O.
P H3PO4
( Với HNO3 loãng thì → khí NO )
c. Tác dụng với hợp chất có tính chất khử :
3FeO + 10HNO3 = 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3. Điều chế-Sản xuất
t0
a. PTN : NaNO3 + H2SO4 đặc HNO3 + NaHSO4
b. Công nghiệp
5 t0 , Pt
2NH3 + O2 2NO + 3H2O
2
NO + O2 → NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
IV. MUỐI NITRAT ( Tất cả các muối nitrat đều dễ tan
trong nước )
-
a. Nhiệt phân muỗi nitrat (NO3 ):
- Tất cả các muối nitrat đều dễ bị nhiệt phân.
- Sản phẩm của quá trình nhiệt phân phụ thuộc vào khả năng
hoạt động của kim loại có trong muối.
Có 3 trường hợp:
TH1: TH2
TH3
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Co Ni Sn
Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au
Muối nitrit + O2 Oxit + NO2 + O2
Kim loại + NO2 + O2
t0
VD: 2NaNO3 2NaNO2 + O2
t0
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
t0
2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
t0
* Lưu ý: + Ba(NO3)2 thuộc TH2 : 2Ba(NO3)2 2BaO +
4NO2 + O2
+ Tất cả các phản ứng nhiệt phân muối nitrat đều
thuộc phản ứng oxi hoá - khử.
+ Khi nhiệt phân NH4NO3
t0
NH4NO3 N2O + 2H2O
+ Khi nhiệt phân muối Fe(NO3)2 trong môi trường
không có không khí: Có phản ứng:
t0
2Fe(NO3)2 2FeO + 4NO2 + O2 (1)
t0
4FeO + O2 2Fe2O3 (2)
Nếu phản ứng hoàn toàn thì chất rắn trong bình
sau phản ứng là Fe2O3.
-
b. Nhận biết ion NO3
Dùng bột Cu , H2SO4 loãng
+ - t0 2+
3Cu + 8H + 2NO3 3Cu + 2NO + 4H2O
NO + O2 → NO2
V. PHOTPHO
Dạng thù hình quan trọng: P trắng và P đỏ
1. Các số oxi hóa
-3 0 +3 +5
Ca3P2 P
P2O3 P2O5
PH3 PCl3 PCl5
2. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
Tác dụng với kim loại : Ca , Mg , Na . . .
b. Tính khử
Tác dụng với O2
Tác dụng với Cl2
t0
3. Sản xuất Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 2P +
3CaSiO3 + 5CO
VI . AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. Axit H3PO4
1. Axit 3 nấc , độ mạnh trung bình
2. Tác dụng với kiềm
NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
B. Muối photphat
1. Tính tan
-
Tất cả các muối H2PO4 đều tan
+ + +
Tất cả các muối của Na , K , NH4 đều tan
2- 3-
Muối của HPO4 , PO4 với kim loại khác đều tan (
+
trừ Na , K , NH4 )
3-
2. Nhận biết ion PO4
+ 3-
Dùng dd AgNO3 : Ag + PO4 → Ag3PO4 ↓
( màu vàng )
VII. PHÂN BÓN HÓA HỌC
1.Phân đạm
Đạm amoni : NH4Cl , (NH4)2SO4 , NH4NO3( đạm 2
lá )
Không nên bón đạm amoni cho vùng đất chua ,
+ +
vì NH4 → NH3 + H
Đạm nitrat : NaNO3 , Ca(NO3)2 …
Đạm ure : (NH2)2CO
Không nên bón ure cho vùng đất có tính kiềm ,
+ -
vì NH4 + OH → NH3 + H2O
2.Phân lân
Supephotphat
Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 và CaSO4 ( chứa
14-20% P2O5 )
Sản xuất: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 (đặc ) → Ca(H2PO4)2 +
2CaSO4 ↓
Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2 ( chứa 40-50%
P2O5 )
Sản xuất: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc ) → 2H3PO4 +
3CaSO4 ↓
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 (đặc ) → Ca(H2PO4)2
Phân lân nung chảy ( chứa 12-14% P2O5 ): thích
hợp cho vùng đất chua
3.Phân kali : KCl , K2SO4 , K2CO3
4.Phân hỗn hợp : nitrophotka (NH4)2HPO4 và KNO3
5.Phân phức hợp : amophot NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
6.Phân vi lượng : cung cấp các nguyên tố vi lượng: bo ,
kẽm , mangan, đồng, molipđen . . .
C. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Ion nitrua N3- có cấu hình electron giống cấu hình
electron nguyên tử của khí trơ nào , của ion halogenua và
của ion kim loại kiềm nào ? Hãy viết cấu hình electron
của chúng .
Câu 2. Trình bày cấu tạo của phân tử N2 . Vì sao ở điều kiện
thường N2 là một chất trơ ? Ở điều kiện nào N2 trở nên
hoạt động hơn ?
Câu 3. Nêu những tính chất hóa học đặc trưng của nitơ và
dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa .
Câu 4. Nêu những điểm khác biệt trong cấu tạo nguyên tử
giữa nitơ và photpho ?
Câu 5. Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và
dạng ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch
của các chất
a) kali photphat và bari nitrat
b) natri photphat và nhôm sunfat
c) kali photphat và canxi clorua
d) natri hidrophotphat và natri hidroxit
e) canxi đihiđrophotphat ( 1 mol ) và canxi hidroxit ( 1
mol )
g) canxi đihiđrohotphat ( 1 mol ) và canxi hidroxit ( 2
mol )
Câu 6. Viết phương trình hoá học , nêu vắn tắt hiện tượng (
nếu có ) và ghi rõ điều kiện phản ứng xáy ra khi cho khí
amoniac ( NH3 ) dư lần lượt tác dụng với :
H2O, khí HCl, dd H2SO4, dd CH3COOH, dd KNO3, FeCl3,
O2, Cl2, CuO. Cho biết vai trò của NH3 trong phản ứng này ?
Câu 7. Tại sao dd NH3 chỉ là một dd bazơ yếu ?
Câu 8. Viết phương trình hoá học thực hiên sơ đồ chuyển
hoá sau, ghi rõ điều kiện
+ H2O + HCl +NaOH + HNO3
nung
Khí A----> dd A-------> B --------> Khí A --------> C------
-----> D + H2O
Câu 9. Viết phương trình phản ứng nhiệt phân các muối
NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO3, NH4NO2 , (NH4)2Cr2O7 ?
Câu 10. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho NO2 lần
lượt tác dụng với nước trong điều kiện có mặt oxi không khí
.?
Câu 11. Viết công thức cấu tạo cho phân tử HNO3
a) Cho biết mức oxi hoá và hoá trị của nguyên tử nitơ
trong phân tử HNO3 ?
b) Axit nitric không màu , vậy tại sao dung dịch HNO3 đặc
để lâu ngày lại có màu vàng
Câu 12. Axit nitric là một axit mạnh
a) Viết phương trình hoá học dạng phân tử và dạng ion thu
gọn khi cho axit nitric tác dụng với ;
H2O, CuO, Ba(OH)2, Fe(OH)3, CaCO3
Câu 13. Axit nitric là một chất có tính oxi hóa mạnh
a) Viết phương trình tổng quát cho phản ứng xáy ra giữa
kim loại M và dung dịch HNO3
b) Cho biết kim loại nào có thể tham gia phản ứng , mức
điện tích ion của kim loại trong sản phẩm oxi hoá và
điều kiện hình thành mỗi loại sản phẩm khử
c) Hoàn thành các phương trình hoá học dưới đây
1) Ag + HNO3 loãng ---->
2) Cu + HNO3 loãng ---->
3) Ag + HNO3 đặc ---->
4) Cu + HNO3 đặc ---->
Câu 14. Một số phi kim yếu bị axit nitric oxi hoá đến mức
oxi hoá tối đa và tạo sản phẩm tương tự các sản phẩm yếu .
Hoàn thành các PTHH của phản ứng dưới đây ?
1) C + HNO3 đặc ---->
2) C + HNO3 loãng ---->
3) P + HNO3 đặc ---->
4) P + HNO3 loãng ---->
5) S + HNO3 đặc ---->
6) S + HNO3 loãng ---->
Câu 15.
a) Cho biết thành phần phân tử muối nitrat ?
b) Cho biết tính tan của muối nitrat ?
c) Viết PTPT xảy ra khi cho dung dịch các cặp chất sau
đây tác dụng với nhau
Fe(NO3)3 + NaOH; Ca(NO3)2 + Na2CO3; KNO3+ HCl;
Ba(NO3)2 + H2SO4
Câu 16.
a) Viết phương trình nhiệt phân tổng quát muối nitrat của
kim loại M ( hoá trị n)
b. Viết phương trình nhiệt phân các muối nitrat sau:
KNO3, Ca(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3
Câu 17.
-
a. Trình bày phương pháp nhận biết ion NO3 ?
b. Vì sao H2SO4 loãng; NaNO3 không thể hòa tan Cu
nhưng hỗn hợp hai dung dịch có thể hòa tan đồng?
Câu 18. Hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
a. NH (1) N
3 (2) 2
(3) (4) (5) (6)
Mg3N2 NH3 NH4NO3 N2O
(7) (8) (9) (10)
HCl NH4Cl NH4NO3 NH3
(11) (12) (13) (14) (15)
NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO
(16)
N2
b. NH4NO2 N2 NO NO2 NaNO3 O2
d. N2 NH3 NH4Cl NH3 NH4NO3 N2O
NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 KNO3
KNO2
Fe(OH)2 Fe(NO3)3 Fe2O3
Fe(NO3)3
e. (NH4)2CO3 NH3 Cu NO NO2 HNO3
Al(NO3)3
HCl NH4Cl NH3 NH4HSO4
f. Ca3(PO4)2 P Ca3P2
PH3 P2O5 H3PO4 Na3PO4 Ag3PO4
Câu 19. Viết phương trình phản ứng điều chế H3PO4 theo 2
cách sau:
- Cách 1: Ca3(PO4)2 H3PO4
- Cách 2: Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4
Câu 20. Từ amoniac, đá vôi, nước,