Phân tích môi trường ngoại vi
Nội dung chính 1. Phân tích môi trường vĩ mô 2. Phân tích môi trường ngành 3. Phân tích môi trường đối thủ cạnh tranh
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích môi trường ngoại vi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/
5/
13
1
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
Nội
dung
chính
1. Phân
(ch
môi
trường
vĩ
mô
2. Phân
(ch
môi
trường
ngành
3. Phân
(ch
môi
trường
đối
thủ
cạnh
tranh
4/
5/
13
2
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
Phân
tích
môi
trường
ngoại
vi
• Mục
đích:
• nhằm
giúp
doanh
nghiệp
@m
kiếm
cơ
hội
và
phát
hiện
ra
những
thách
thức
đặt
ra
cho
doanh
nghiệp
mình.
Doanh
nghiệp
Môi
trường
đối
thủ
cạnh
tranh
Môi
trường
ngành
Môi
trường
vĩ
mô
4/
5/
13
3
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
Phân
tích
môi
trường
vĩ
mô
4/
5/
13
4
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
• Môi
trường
vĩ
mô:
• tập
hợp
tất
cả
các
khía
cạnh
trong
môi
trường
chung
• ảnh
hưởng
trực
\ếp
hoặc
gián
\ếp
đến
các
ngành
kinh
doanh
cũng
như
các
doanh
nghiệp
hoạt
động
trong
nó.
• Các
doanh
nghiệp
hay
tổ
chức
không
thể
trực
\ếp
chi
phối
môi
trường
vĩ
mô
Phân
tích
môi
trường
vĩ
mô
môi
trường
nhân
khẩu
học
môi
trường
kinh
tế
môi
trường
văn
hóa
–
xã
hội
môi
trường
chính
phủ,
luật
pháp
và
chính
trị
môi
trường
công
nghệ
môi
trường
toàn
cầu
môi
trường
tự
nhiên
4/
5/
13
5
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
Phân
tích
môi
trường
vĩ
mô
• Môi
trường
nhân
khẩu
học
• Tốc
độ
tăng
trưởng
dân
số
• Cơ
cấu
độ
tuổi
• Phân
bố
địa
lý
• Hỗn
hợp
sắc
tộc
• Mức
thu
nhập
•
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
6
87,840,000
(2011)
Phân
tích
môi
trường
vĩ
mô
• Môi
trường
kinh
tế
• Tỉ
lệ
lạm
phát
• Lãi
suất
• Cán
cân
thương
mại
• Chỉ
số
giá
\êu
dùng
• Tỷ
giá
hối
đoái
• Thu
nhập
khả
dụng
cá
nhân
•
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
7
2011
• Tăng
trưởng
đạt
mức
thấp
hơn
năm
2010,
nhưng
vẫn
được
đánh
giá
là
khả
quan
trong
điều
kiện
Chính
phủ
thực
hiện
thắt
chặt
\ền
tệ
và
tài
khoá.
• Thu
NSNN
tăng
cao,
chi
NSNN
được
kiểm
soát
chặt,
thâm
hụt
NSNN
giảm
xuống
dưới
5%.
• Vốn
đầu
tư
xã
hội,
đầu
tư
công
giảm
mạnh
để
kiềm
chế
lạm
phát
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
8
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
9
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
2007
2008
2009
2010
2011
Nhập
siêu
Nhập
siêu
Đơn
vị:
Tỷ
USD
Xuất
khẩu
tăng
cao
ngoài
mong
đợi,
nhập
khẩu
giảm
mạnh
và
thâm
hụt
đạt
mức
thấp
nhất
trong
vòng
5
năm
qua.
2011
• Lạm
phát
cao
có
dấu
hiệu
phục
hồi
• Thị
trường
chứng
khoán
ảm
đạm
• Thị
trường
bất
động
sản
đóng
băng
• Rủi
ro
tỷ
giá
tác
động
đáng
kể
tới
kinh
tế
Việt
Nam
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
10
Phân
tích
môi
trường
vĩ
mô
• Môi
trường
chính
phủ,
luật
pháp
và
chính
trị
• Luật
thương
nghiệp
• Luật
thuế
• Luật
và
chính
sách
giáo
dục
• Luật
lao
động
• Chính
sách
dỡ
bỏ
điều
\ết
•
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
11
Phân
tích
môi
trường
vĩ
mô
• Môi
trường
văn
hóa
–
xã
hội
• Vai trò của phụ nữ trong lực
lượng sản xuất
• Sự đa dạng trong lực lượng lao
động
• Sự gia tăng bảo vệ môi trường
• Sự chuyển dịch mức độ ưu đãi
với các loại công việc và nghề
nghiệp khác nhau
• Sự chuyển dịch về mức độ ưu đãi
liên quan tới tính năng của sản
phẩm và dịch vụ
•
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
12
Phân
tích
môi
trường
vĩ
mô
• Môi
trường
công
nghệ
• Cải
\ến
sản
phẩm
• Ứng
dụng
kiến
thức
• Chi
\êu
R&D
• Phương
thức
liên
lạc
mới
•
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
13
Vòng
đời
sản
phẩm
4/
5/
13
14
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
Phân
tích
môi
trường
vĩ
mô
• Môi
trường
toàn
cầu
• Sự
kiện
chính
trị
quan
trọng
trên
thế
giới
• Thị
trường
toàn
cầu
• Các
nước
công
nghiệp
• Sự
khác
biệt
giữa
văn
hóa
các
nước
•
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
15
Phân
tích
môi
trường
vĩ
mô
• Môi
trường
tự
nhiên
• Các
nhà
chiến
lược
thông
minh
cần
phải
quan
tâm
đến
môi
trường
khí
hậu
và
sinh
thái.
4/5
/1
3
16
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
Thảo
luận
Dự
báo
ảnh
hưởng
của
điều
kiện
môi
trường
vĩ
mô
tới
ngành
kinh
doanh
giáo
dục
(cụ
thể:
dạy
ngoại
ngữ)
tại
Việt
Nam.
• môi
trường
nhân
khẩu
học
• môi
trường
kinh
tế
• môi
trường
văn
hóa
–
xã
hội
• môi
trường
chính
phủ,
luật
pháp
và
chính
trị
• môi
trường
công
nghệ
• môi
trường
toàn
cầu
• môi
trường
tự
nhiên
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
17
Môi
trường
ngành
• Môi
trường
ngành:
bao
gồm
các
yếu
tố
có
ảnh
hưởng
trực
Wếp
tới
doanh
nghiệp
và
khả
năng
cạnh
tranh
cũng
như
khả
năng
phản
ứng
với
sự
cạnh
tranh
của
các
doanh
nghiệp
đó
• Nhiệm
vụ
của
các
nhà
chiến
lược:
phân
(ch
và
phán
đoán
các
thế
lực
cạnh
tranh
trong
môi
trường
ngành
à
xác
định
các
cơ
hội
và
các
thách
thức
4/
5/
13
18
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
Xác
định
ngành
kinh
doanh
• Việc
xác
định
ngành
hay
lĩnh
vực
kinh
doanh
phải
giúp
các
nhà
quản
lý
doanh
nghiệp
trả
lời
được
các
câu
hỏi:
• Ngành
kinh
doanh
của
chúng
ta
là
gì?
• Nó
sẽ
là
gì?
• Nó
phải
trở
thành
cái
gì?
• Doanh
nghiệp
đơn
ngành
vs.
doanh
nghiệp
đa
ngành
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
19
Mô
hình
xác
định
ngành
kinh
doanh
của
D.Abell
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
20
Nhu
cầu
khách
hàng
cần
được
thỏa
mãn
như
thế
nào?
Các
năng
lực
độc
đáo
Ai
là
người
cần
thỏa
mãn?
Khách
hàng
Xác
định
ngành
kinh
doanh
Cái
gì
cần
phải
được
đáp
ứng?
Các
nhu
cầu
của
khách
hàng
Mô
hình
xác
định
ngành
kinh
doanh
của
D.Abell
Nhận
mạnh
tới
việc
xác
định
ngành
kinh
doanh
theo
định
hướng
khách
hàng
chứ
không
theo
định
hướng
sản
phẩm
Giúp
doanh
nghiệp
dự
báo
trước
được
những
dịch
chuyển
trong
môi
trường
kinh
doanh
Việc
xác
định
ngành
kinh
doanh
cốt
lõi
của
một
doanh
nghiệp
đa
ngành
được
chia
thành
hai
mức
độ:
mức
độ
đơn
vị
kinh
doanh
và
mức
độ
toàn
doanh
nghiệp.
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
21
Mô
hình
phân
tích
môi
trường
ngành
của
Michael
Porter
• Môi
trường
ngành
có
tác
động
trực
Wếp
đến
khả
năng
cạnh
tranh
chiến
lược
của
một
doanh
nghiệp
cũng
như
lợi
nhuận
thu
được
của
doanh
nghiệp
đó.
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
22
Mô
hình
phân
tích
môi
trường
ngành
của
Michael
Porter
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
23
Áp
lực
từ
nhà
cung
ứng
• Các
nhà
cung
ứng
có
thể
thể
hiện
sức
mạnh
mặc
cả
đối
với
các
thành
viên
trong
một
ngành
bằng
cách:
• đe
doạ
tăng
giá
• giảm
chất
lượng
sản
phẩm
hoặc
dịch
vụ
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
24
Chuyện
gì
sẽ
xảy
ra
khi
doanh
nghiệp
không
thể
tăng
giá
bán
để
bù
đắp
sự
gia
tăng
chi
phí
đầu
vào?
Áp
lực
LỚN
từ
nhà
cung
ứng
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
25
Ngành
cung
ứng
do
một
vài
công
ty
thống
trị
và
có
nh
tập
trung
cao
hơn
ngành
khách
hàng
Doanh
nghiệp
không
phải
là
khách
hàng
quan
trọng
và
ưu
\ên
của
nhà
cung
ứng.
Không
bị
buộc
phải
cạnh
tranh
với
những
sản
phẩm
thay
thế
khác.
Các
sản
phẩm
của
nhóm
nhà
cung
ứng
có
đặc
trưng
khác
biệt
hoặc
gây
ra
chi
phí
chuyển
đổi.
Áp
lực
LỚN
từ
nhà
cung
ứng
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
26
Loại
đầu
vào
hay
vật
tư
của
nhà
cung
ứng
là
quan
trọng
và
cần
thiết
cho
sự
thành
công
của
doanh
nghiệp.
Các
nhà
cung
cấp
vật
tư
cũng
có
thể
vận
dụng
chiến
lược
liên
kết
dọc
(ver\cal
integra\on),
tức
là
khép
kín
sản
xuất.
Áp
lực
từ
người
mua
Người
mua
Ép
giá
xuống
Mặc
cả
đòi
chất
lượng
cao
hơn
hay
nhiều
dịch
vụ
hơn
Buộc
các
đối
thủ
phải
cạnh
tranh
với
nhau
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
27
Áp
lực
LỚN
từ
người
mua
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
28
Người
mua:
người
\êu
dùng
cuối
cùng,
các
nhà
phân
phối
(bán
buôn,
bán
lẻ)
và
các
nhà
mua
công
nghiệp
Khách
hàng
mua
một
khối
lượng
lớn
à
ưu
thế
để
mặc
cả
Số
lượng
sản
phẩm
khách
hàng
mua
chiếm
tỉ
lệ
cao
trong
tổng
doanh
thu
của
doanh
nghiệp.
Khi
khách
hàng
có
đầy
đủ
các
thông
\n
về
thị
trường
như
nhu
cầu,
giá
cả
của
các
nhà
cung
cấp
Chi
phí
chuyển
đổi
sản
phẩm
thấp.
Khách
hàng
có
thể
vận
dụng
chiến
lược
liên
kết
dọc
(ver\cal
integra\on)
à
khép
kín
sản
xuất
Áp
lực
LỚN
từ
người
mua
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
29
Người
mua:
người
\êu
dùng
cuối
cùng,
các
nhà
phân
phối
(bán
buôn,
bán
lẻ)
và
các
nhà
mua
công
nghiệp
Sản
phẩm
mua
từ
ngành
chiếm
tỷ
trọng
lớn
trong
chi
phí
hay
trong
tổng
thu
mua
của
khách
hàng
Sản
phẩm
khách
hàng
mua
của
ngành
là
sản
phẩm
chuẩn
hoá
hoặc
không
có
đặc
trưng
hoá
khác
biệt
Khách
hàng
có
lợi
nhuận
thấp
Sản
phẩm
của
ngành
không
quan
trọng
đối
với
chất
lượng
sản
phẩm
và
dịch
vụ
của
khách
hàng
Những
cạnh
tranh
tiềm
tàng
• Các
đối
thủ
cạnh
tranh
\ềm
tàng
là
các
doanh
nghiệp
hiện
tại
chưa
cạnh
tranh
trong
cùng
một
ngành
sản
xuất;
nhưng
có
khả
năng
cạnh
tranh
nếu
họ
lựa
chọn
và
quyết
định
gia
nhập
ngành.
4/5
/1
3
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
30
Rào
cản
gia
nhập
Sự
phản
ứng
lại
của
các
doanh
nghiệp
hiện
tại
trong
lĩnh
vực
kinh
doanh
Rào
cản
gia
nhập
Lợi
thế
kinh
tế
nhờ
quy
mô
Khác
biệt
hóa
sản
phẩm
Yêu
cầu
về
vốn
Chi
phí
chuyển
đổi
Kênh
phân
phối
Chính
sách
của
nhà
nước
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
31
A
B
C
D
R
ào
c
ản
g
ia
n
h
ậ
p
Sự
phản
ứng
lại
của
các
doanh
nghiệp
hiện
tại
• Nếu
các
doanh
nghiệp
mới
biết
cách
phản
ứng
lại
một
cách
ch
cực
và
khôn
khéo,
một
lối
vào
trong
lĩnh
vực
là
hoàn
toàn
có
thể
@m
thấy
được.
• TUY
NHIÊN
nếu
các
doanh
nghiệp
hiện
tại
phản
ứng
lại
và
có
nguy
cơ
xảy
ra
một
cuộc
chiến
khốc
liệt,
thì
cái
giá
phải
trả
để
gia
nhập
ngành
sẽ
là
quá
đắt
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
32
Sản
phẩm,
dịch
vụ
thay
thế
• Các
sản
phẩm
hay
dịch
vụ
khác
có
thể
thỏa
mãn
nhu
cầu
của
người
\êu
dùng.
• Có
ưu
thế
hơn
sản
phẩm
bị
thay
thể
ở
các
đặc
trưng
riêng
biệt
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
33
A
B
C
Khách
hàng
D
Sản
phẩm,
dịch
vụ
thay
thế
• Tạo
áp
lực
lớn
khi
khách
hàng
không
phải
chịu
hoặc
phải
chịu
rất
ít
chi
phí
chuyển
đổi
trong
khi:
• Giá
thành
của
sản
phẩm
thay
thế
thấp
hơn
• Chất
lượng
tương
đương
hoặc
thậm
chí
cao
hơn
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
34
Quy
mô
cạnh
tranh
trong
ngành
• Sự
cạnh
tranh
giữa
các
doanh
nghiệp
trong
một
ngành
sản
xuất
phụ
thuộc
vào
các
yếu
tố:
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
35
Đối
thủ
cạnh
tranh
với
khả
năng
tương
đương
Mức
độ
tăng
trưởng
của
thị
trường
Chi
phí
cố
định
Yếu
tố
khác
biệt
Chi
phí
chuyển
đổi
Rào
cản
rút
lui
Rào
cản
rút
lui
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
36
• Đầu
tư
nhà
xưởng
và
thiết
bị
của
một
số
ngành
không
thể
bán
lại
hay
thay
đổi
nh
năng
sử
dụng
Chi
phí
đầu
tư
• Chi
phí
trực
\ếp
cho
việc
rời
bỏ
ngành
cao
Chi
phí
trực
\ếp
• một
sản
phẩm
có
thể
có
cùng
kênh
phân
phối
hoặc
phương
\ện
sản
xuất
với
các
sản
phẩm
khác
Quan
hệ
chiến
lược
giữa
các
đơn
vị
kinh
doanh
Rào
cản
rút
lui
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
37
• Chi
phí
xã
hội
khi
thay
đổi
như
khó
khăn
về
sự
sa
thải
nhân
công,
rủi
ro
về
sự
xung
đột
xã
hội,
chi
phí
đào
tạo
lại
Chi
phí
xã
hội
• Giá
trị
của
nhà
lãnh
đạo,
quan
hệ
@nh
cảm,
lịch
sử
với
ngành
hoặc
cộng
đồng
địa
phương...
Yếu
tố
@nh
cảm
Thảo
luận
Phân
ch
mô
hình
năm
tác
lực
của
Porter
cho
trường
hợp
công
ty
Dell
và
ngành
sản
xuất
máy
nh
để
bàn
(PC)
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
38
Môi
trường
đối
thủ
cạnh
tranh
• Phân
ch
môi
trường
đối
thủ
cạnh
tranh:
thu
thập
và
phân
ch
các
thông
\n
về
đối
thủ
cạnh
tranh
• Cần
phải
hiểu
rõ
đối
thủ
cạnh
tranh,
mục
\êu
và
chiến
lược
của
họ
• Tập
trung
vào
từng
đối
thủ
cụ
thể
mà
doanh
nghiệp
đang
trực
\ếp
cạnh
tranh
trong
cuộc
chiến
giành
thị
phần
4/
5/
13
39
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
Môi
trường
đối
thủ
cạnh
tranh
• Trong
quá
trình
phân
ch
môi
trường
đối
thủ
cạnh
tranh,
doanh
nghiệp
cần
phải
xác
định
rõ:
4/
5/
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
An
h
40
Điều
gì
đang
thúc
đẩy
sự
hoạt
động
của
đổi
thủ
-‐
được
thể
hiện
trong
các
mục
Gêu
tương
lai
Điều
gì
đối
thủ
đang
làm
và
có
thể
làm
–
được
thể
hiện
trong
các
chiến
lược
hiện
tại
Những
giả
thiết
của
đối
thủ
về
thị
trường,
và
ngành
kinh
doanh
Những
năng
lực
của
đối
thủ
-‐
được
thể
hiện
ở
các
điểm
mạnh
và
điểm
yếu
Phân
ch
môi
trường
vĩ
mô
Phân
ch
môi
trường
ngành
Phân
ch
môi
trường
đối
thủ
cạnh
tranh
xây
dựng
sứ
mệnh,
tầm
nhìn,
chiến
lược
kinh
doanh
Hướng
tới
tương
lai
của
doanh
nghiệp
Tập
trung
vào
các
yếu
tố
có
ảnh
hưởng
trực
\ếp
tới
\ềm
năng
sinh
lời
của
doanh
nghiệp
trong
ngành
Dự
đoán
mức
độ
năng
động
của
đối
thủ
khi
phải
đối
phó
với
sự
thay
đổi
của
môi
trường
4/
5/
13
41
Th
S.
T
rầ
n
M
i