Phương pháp làm bài toán về đột biến nhiễm sắc thể

ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ - Nguyên nhân: do mất đoạn nhiễm sắc thể ,lặp đoạn nhiễm sắc thể ,đảo đoạn nhiễm sắc thể,chuyển đoạn nhiễm sắc thể - Các bài toán :đột biến gen và sự biến đổi cấu trúc gen( so sánh gen bình thường và gen đột biến) - Phương pháp giải:sử dụng phương pháp giải của đột biến gen * ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ A. Thể dị bội - Sẩy ra ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng - Phân loại . thể 1 nhiễm(2n-1) . thể 3 nhiễm(2n+1) . thể 4 nhiễm(2n-2) . thể 1 kép(2n-1-1) . thể 3 kép(2n+1+1) . thể 4 kép(2n+2+2) . thể khuyết nhiễm(2n-2) . thể khuyết nhiễm kép(2n+2+2)

pdf9 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp làm bài toán về đột biến nhiễm sắc thể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation Page | 1 PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI TOÁN VỀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ * ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ - Nguyên nhân: do mất đoạn nhiễm sắc thể ,lặp đoạn nhiễm sắc thể ,đảo đoạn nhiễm sắc thể,chuyển đoạn nhiễm sắc thể - Các bài toán :đột biến gen và sự biến đổi cấu trúc gen( so sánh gen bình thường và gen đột biến) - Phương pháp giải:sử dụng phương pháp giải của đột biến gen * ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ A. Thể dị bội - Sẩy ra ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng - Phân loại . thể 1 nhiễm(2n-1) . thể 3 nhiễm(2n+1) . thể 4 nhiễm(2n-2) . thể 1 kép(2n-1-1) . thể 3 kép(2n+1+1) . thể 4 kép(2n+2+2) . thể khuyết nhiễm(2n-2) . thể khuyết nhiễm kép(2n+2+2) - Cơ chế: .,1 Nguyên phân: 2n 2n-1 2n+1 2n-2 NP www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation Page | 2 2n+2 2n 2n-1-1 2n+1+1 2n+1-1 2n-1+1 2. Giảm phân a, Cơ chế giảm phân bình thường ( 2n) giảm phân bình thường cho giao tử (n) bình thường b, Cơ chế giảm phân không bình thường cho giao tử không bình thường 2n (n-1)(n+1) (n-1-1)(n+1+1) c, thụ tinh Giao tử bình thường x Giao tử không bình thường hợp tử n x (n-1) 2n-1 n x (n-1-1) 2n-1-1 x Giao tử không bình thường x Giao tử không bình thường hợp tử NP GP www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation Page | 3 n-1 x n-1 2n-2 Ít gặp n-1 x n-1 2n-1-1 Hay gặp n-1 x n+1 2n-1+1 Hay gặp n-1 x n+1 2n Ít gặp n+1 X n+1 2n+1+1 Hay gặp n+1 X n+1 2n+2 Ít gặp * Các bài toán Bài toán 1:Xác định số lượng nhiễm sắc thể trong thể lệch bội - Phương pháp giải: + Xác định số NST dơn bội của loài (n) + Xác định thể đột biến và áp dụng công thức - Bài toán áp dụng:ở 1 loài thực vật có bộ NST 2n=24,Tb sinh dục chín ở thể 3 nhiễm kép,Tính sô NST,các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau I số NST của tế bào là bao nhiêu, Giải: ta có 2n=24 =>n= 12(xác định số nst đơn bội n) (thể 3 kép)=>2n+1+1 =26(NST) Do kì I của GP NST thuộc ở trạng thái kép và chưa phân li=> số nhiễm sắc thể www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation Page | 4 Bài toán 2:xác định số thể lệch bội của loài Công thức tính đột biến có thể xuất hiện Dạng đột biến Công thức Số dạng lệch bội khác nhau C1n=n Số dạng lệch nội kép khác nhau C2n=n(n-1):2 Có a thể lệch bội khác nhau Aan=(n-a)!=n(n-1)(n-a+1) Xác định số NST đơn bội của loài(n) Xác định dạng đợt biến=> ADCT Bài toán só dụng:bộ NST lưỡng bội của loài 2n=24.Xác định: a. Có bao nhiêu trường hợp thể 3 xẩy ra b. Có bao nhiêu trường hợp thể 3 kép xẩy ra c. Có bao nhiêu trường hợp đồng thời xẩy ra 3 đột biến : thể 0 ,thẻ 1,thể 2 Giải: Ta có 2n=24=> n=12 a; Trường hợp xẩy ra thể 3 là: C112=12 b, Trường hợp xẩy ra thể 3 kép là:c212=66 c, Số trường hợp xẩy ra đồng thời cả 3 thể đột biến :thể 1,thể 0.thể 2 là n(n-1)(n-2)=12*11*10=1320 Bài toán 3: Xác định loại giao tử của thể lệch bội 3.1: Thể 3 nhiễm:tạo 2 loại giao tử Để giải nhanh ta sử dụng sơ đồ tam giác www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation Page | 5 a.vd:đối với kiểu gen Aaa Bài toán áp dụng:Quy ước A quy định cây cao ,a quy định cây thấp xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình trong phép lai Aaa x aaa Giải Ta có =>Aaa x aaa=(2Aa:1aa:1A:2a)x(3aa:1a) A a A  1AA:2Aa:2A;1a A a a  2Aa:1aa:1A:2a a a a =.3aa:1a www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation Page | 6 = 2Aaaa:1aaaa:1Aaa:2aaa:2Aaa:1aaa:1Aa:2aa  tỉ lệ kiểu hình 6 cao:16 thấp B .THỂ ĐA BỘI Tế bào đột biến chứa nhiều hơn 2 lần số NST đơn bội - Phân loại + Đa bội lẻ:3n,5n.. + Đa bội chẵn:2n,4n,6n - Cơ chế: + Nguyên phân: 2n + Giảm phân: 2n + Thụ tinh: Giao tử bình thường x Giao tử không bình thường hợp tử n x 2n 3n n x 3n 4n x .. Giao tử không bình thường x Giao tử không bình thường hợp tử 2n x 2n 4n NP 4n n(bình thường) 2n,3n,4n..(không bình thường) GP www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation Page | 7 Bài toán :xác định tỉ lệ các giao tử của thể đa bội TH1: thể tam bội(3n): dùng sơ đồ tam giác TH2:tứ bội (4n):dùng sơ đồ hình chữ nhật Vd:AAAA dạng AAAa dạng :Aaaa A A A A  AA A A A a cạnh vuông:2AA:2Aa cạnh chéo:1Aa:1AA A a a a 3Aa:3aa www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation Page | 8 dạng: Aaaa Bài toán 2:xác định kết quả phân tích của F khi biết kiểu gen ,kiểu hình P,biết tính trội lặn Giải: 1, Quy ước gen 2, Xác định kiểu gen P 3, Viết sơ đồ lai Bài toán áp dụng: ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen quy định quả vàng,Cho cà chua Aaa F1 là ? Giải Giao tử 2A 2Aa 1AA 1a 2Aa 4AAa 4AAaa 2AAAa 2Aaa 2A 4AA 4AAa 2AAA 2Aa 1AA 2AAA 2AAAa 1AAAA 1AAa 1a 2Aa 2Aaa 1AAa 1aa Tỉ lệ kiểu gen:1AAAA:4AAA:4AAAa:10AAa:4AAa:4Aa:4Aaa:1aa tỉ lệ kiểu gen:35 đỏ:1 vàng A A a a 1AA:4Aa:1aa x Aaa( Type equation here. www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation Page | 9 Bài toán 3: xác định kiểu hình kiểu gen của P,biết kết quả phân tích F Giải: 1, Xác định tính trội lặn ,quy ước gen 2, Xác định tỉ lệ phân tích F Dựa vào KH lặp của F1 viết kiểu gen của kiểu hình này  Kiểu gen và kiểu hình của P 3, Viết sơ đổ laikieemr tra Bài toán áp dụng:Ở 1 loài TV ,gen A quy định hoa đỏ ,a quy định hoa trắng Khi giao phấn giữa cây 3n .F1 thu được 11hoa đỏ:1 trắng Xác định tỉ lệ kiểu gen ,kiểu hình của P Giải Ta có : F1 : 11 hoa đỏ:1 trắng => A-đỏ: a -trắng Ta thấy F1 trắng=1/12 hay 3/36 mang toàn gen lặn 3/36 giao tử mang toàn gen lặn=3/6mang toàn gen lặn x 1/6 mang toàn gen lặn  cây 3n mang toàn gen lặn chiếm 3/6 có KG là Aaa  cây 3n mang toàn gen lặn chiếm 1/6 có KG là AAa  P:AAa xAaa Viết sơ đồ lai kiểm tra
Tài liệu liên quan