1. các Khái niệm
@ Việt Nam: Khái niệm ngoại hối đợc quy định tại Điều
4, khoản 1 trong Pháp lệnh số 28/2005/PL-UBTVQH11,
ngày 13/12/2005 của ủy ban Thờng vụ Quốc hội.
@ Cách hiểu phổ biến?
1.2. Thị trờng ngoại hối:
@ The Foreign Exchange Market = FOREX = FX
@ Nơi mua bán (không phải đi vay và cho vay) các đồng
tiền khác nhau ? Giá cả trên thị trờng là tỷ giá.
15 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng - Bài 1: Tổng quan về thị trường ngoại hối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Lớp Chuyên đề
SỬ DỤNG CÁC CễNG CỤ PHÁI SINH
VÀO PHềNG NGỪA RỦI RO TỶ GIÁ
Giảng viên: GS. TS. Nguyễn Văn Tiến
Trọng tài viên Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam
Chủ nhiệm Bộ môn Thanh toán quốc tế, Học viện Ngân hàng
2
.
Bài 1
Tổng quan về
thị trờng ngoại hối
3
1. các Khái niệm
1.1. Ngoại hối = Foreign Exchange:
@ Phơng tiện TT?
@ Phơng tiện TT quốc tế?
Ngoại
hối
Nghĩa
rộng
Nghĩa
hẹp Ngoại tệ
Giấy tờ có giá ghi = ngoại tệ
Vàng tiêu chuẩn quốc tế
Nội tệ ng.ko. c trú nắm giữ
4
1. các Khái niệm
@ Việt Nam: Khái niệm ngoại hối đợc quy định tại Điều
4, khoản 1 trong Pháp lệnh số 28/2005/PL-UBTVQH11,
ngày 13/12/2005 của ủy ban Thờng vụ Quốc hội.
@ Cách hiểu phổ biến?
1.2. Thị trờng ngoại hối:
@ The Foreign Exchange Market = FOREX = FX
@ Nơi mua bán (không phải đi vay và cho vay) các đồng
tiền khác nhau Giá cả trên thị trờng là tỷ giá.
5
1. các Khái niệm
@ Nghĩa rộng và nghĩa hẹp?
FOREX
Nghĩa rộng
Nghĩa thực tế
Bất kỳ đâu diễn ra hoạt
động mua bán ngoại tệ
Thị trờng ngoại tệ
Interbank
6
1. các Khái niệm
@ Là thị trờng Interbank.
FOREX = 100%
Interbank
= 85%
Non-Interbank
= 15%
Bank-KH
= 14%
KH - KH
= 1%
VAI TRò CủA NGÂN HàNG = 99% FX là của ai?
7
2. Các đặc điểm
1. Thị trờng không gian (Space Market).
2. Thị trờng toàn cầu (không ngủ).
3. Trung tâm FX là Interbank.
4. Phơng tiện giao dịch hiện đại.
5. Hoạt động hiệu quả.
6. Đồng tiền sử dụng nhiều nhất là USD (41,5%).
7. Doanh số giao dịch cực lớn (khoảng 2.000 tỷ USD/ngày).
8
3. các chức năng của FX
Chức năng FOREX
1. Phục vụ TM quốc tế (Primary Role)
2. Phục vụ luân chuyển vốn quốc tế
3. Nơi hình thành tỷ giá
4. Nơi KD và phòng ngừa rủi ro tỷ giá
5. Nơi NHTW can thiệp lên tỷ giá
Forward
Swap
Future
Option
9
4. những thành viên tham gia
4.1. Nhóm khách hàng mua bán lẻ:
a/ Đối tợng.
b/ Mục đích (2).
c/ Tại sao họ không mua bán trực tiếp với nhau để “ca
đôi” Spread?
4.2. Các NHTM:
a/ Mục đích (2).
b/ Khi nào thì NHTM chịu RR tỷ giá?
c/ Phơng thức giao dịch (2).
10
4. những thành viên tham gia
4.3. Nhà môi giới:
a/ Phạm vi không gian.
b/ Phạm vi nghiệp vụ.
c/ Quy tắc môi giới (inside price).
4.4. NHTW:
a/ Mục đích (2).
b/ Phạm vi không gian.
c/ Cơ chế can thiệp.
11
5. tổ chức thị trờng
.
NHTW
NHTM NHTM
Môi giới
KH mua
bán lẻ
KH mua
bán lẻ
Đặt lệnh Đặt lệnh
Đặt lệnh Đặt lệnh
Đặt lệnh
Giá tay trong
Đặt lệnh
Giá tay trong
Đấu giá
mở hai chiều
12
6. các nghiệp vụ trên FX
.
FOREX
PRIMARY OPERATIONS
(Nghiệp vụ sơ cấp)
DERIVATIVE OPERATIONS
(Nghiệp vụ phái sinh)
SPOT FORWARD
SWAP OPTION FUTURE
OTC - OTC - OTC - OTC - OTC - OTC - OTC - OTC EXCHANGE
13
7. phân loại FX
7.1. Căn cứ vào tính chất nghiệp vụ ta có:
1. Thị trờng giao ngay.
2. Thị trờng kỳ hạn.
3. Thị trờng hoán đổi.
4. Thị trờng tơng lai.
5. Thị trờng quyền chọn.
7.2. Căn cứ vào tính chất kinh doanh ta có:
1. Thị trờng bán buôn (Interbank).
2. Thị trờng bán lẻ.
14
7. phân loại FX
7.3. Căn cứ vào địa điểm giao dịch ta có:
1. Giao dịch tập trung trên sở giao dịch (Exchange).
2. Giao dịch phi tập trung (OTC).
7.4. Căn cứ vào tính chất pháp lý ta có:
1. Thị trờng chính thức (thị trờng hợp pháp).
2. Thị trờng phi chính thức (chợ đen, thị trờng ngầm).
15
7. phân loại FX
7.5. Căn cứ vào quy mô thị trờng ta có:
1. Thị trờng ngoại hối quốc tế.
2. Thị trờng ngoại hối nội địa.
7.6. Căn cứ vào phơng thức giao dịch ta có:
1. Thị trờng giao dịch trực tiếp (Direct Interbank).
2. Thị trờng giao dịch qua môi giới (Indirect Interbank).
hết