Sức bền vật liệu - Chương 6: Xoắn thuần túy thanh thẳng
1. Khái niệm chung 2. Ӭng suất – Điều kiện bền 3. Biến dạng – Điều kiện cӭng 4. Xoắn thuần túy thanh có MCN hình chữ nhật 5. Bài toán siêu tĩnh
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sức bền vật liệu - Chương 6: Xoắn thuần túy thanh thẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SͨC BɽN VɩT LIʃU
GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG
KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHʃ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 2 -
Sͩc Bɾn Vɪt Liʄu
Chương 6
XOẮN THUẦN TÚY THANH THẲNG
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 3 -
NỘI DUNG
1. Khái niệm chung
2. Ӭng suất – Điều kiện bền
3. Biến dạng – Điều kiện cӭng
4. Xoắn thuần túy thanh có MCN hình
chữ nhật
5. Bài toán siêu tĩnh
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 4 -
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 5 -
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 6 -
1. KHÁI NIʃM CHUNG
1. Định nghĩa:
Thanh chịu xoắn thuần túy là thanh trên MCN của nó chỉ tồn tại
một thành phần nội lực là momen xoắn Mz nằm trong mp trục thanh.
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 7 -
1. KHÁI NIʃM CHUNG
Phương pháp tính: pp mặt cắt
2. Nội lực - Biểu đồ nội lực:
Quy ước chiều Mz:
0Z zM M M ...
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 8 -
1. KHÁI NIʃM CHUNG
VD1: Vẽ biểu đồ nội lực
của trục chịu lực như sau
2. Nội lực - Biểu đồ nội lực:
Giải
B1: Tính phản lực (nếu cần)
B2: Chia đoạn AB, BC, CD
B3: Xét từng đoạn:
Đoạn AB:
1 1 1 1
1 1
1 1
1
1 1
1
0
0 0
1 100
z z
z
z
M m.z M m.z
Khi z M
Khi z m M [ Nm]
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 9 -
1. KHÁI NIʃM CHUNG
2. Nội lực - Biểu đồ nội lực:
Đoạn BC:
2 2
1 2
2 2
2 1
0
100
z
z
M M M
M M M [ Nm]
Đoạn CD:
3 3
2
2 2
2
0
250
z
z
M M
M M [ Nm]
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 10 -
1. KHÁI NIʃM CHUNG
2. Nội lực - Biểu đồ nội lực:
B4: Vẽ biểu đồ
Nhận xét:
m = 0 biểu đồ Mz là hằng số
m = const biểu đồ Mz là bậc 1
Tại vị trí có momen tập trung biểu đồ Mz có bước nhảy
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 11 -
1. KHÁI NIʃM CHUNG
3. Quan hệ giữa momen xoắn ngoại lực với công suất (N) và
số vòng quay (n) cӫa trөc
Nếu N tính bằng kW:
Lưu ý:
Công đưӧc tính: A = P.s = M.
Công suất đưӧc tính: N = P.V = M.
9550 NM ( Nm )
n
Nếu N tính bằng HP: 7162 NM ( Nm )
n
30
n ( rad )
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 12 -
2. ͨNG SUẤT – ĐIɽU KIʃN BɽN
1. Ӭng suất
Ӭng suất tiếp đạt cực trị tại các điểm trên chu vi ngoài MCN
z
A A
P
M
.
J
max maxR
Ӭng suất cӫa một điểm bất kỳ trên MC hình tròn và hình vành
khĕn:
P
P
max
JW Đặt Momen chống xoắn cӫa MCN
A
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 13 -
2. ͨNG SUẤT – ĐIɽU KIʃN BɽN
1. Ӭng suất
3
16P
DW
Tròn Vành khĕn
3
41
16P
DW ( )
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 14 -
2. ͨNG SUẤT – ĐIɽU KIʃN BɽN
2. Điều kiện bền
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 15 -
3. BIẾN DẠNG – ĐIɽU KIʃN CͨNG
1. Biến dạng
d - góc xoắn tương đối giữa hai MCN cách nhau dz
- góc trượt (biến dạng góc) của thớ cách trục thanh khoảng
= d/dz – góc xoắn tỷ đối
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 16 -
3. BIẾN DẠNG – ĐIɽU KIʃN CͨNG
1. Biến dạng
Góc xoắn tỷ đối :
z
P
d M
dz G.J
G – mô đun trượt đàn hồi (N/m2)
Cường độ biến dạng xoắn tại từng MCN trên trөc
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 17 -
3. BIẾN DẠNG – ĐIɽU KIʃN CͨNG
Vật liệu Môđun đàn hồi trưӧt
G (x103 MPa)
Vật liệu Môđun đàn hồi
trưӧt G (x103 MPa)
Al 27,2 Hợp kim nhôm 27
Ti 40,0 Đồng Berilli 50
Cr 90,0 Đồng thau, đồng
thanh
41
Mo 122,0 Đồng 46
Mn 78,0 Gang, gang xám 41
Fe 84,7 Hợp kim magiê 17
Ni 78,5 Hộp kim niken 79
Cu 46,4 Thép cacbon 79
Ag 28,4 Thép hợp kim 79
Zn 37,3 Thép không gỉ 73
Cd 24,6 Hợp kim titan 43
Hợp kim kẽm 31
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 18 -
3. BIẾN DẠNG – ĐIɽU KIʃN CͨNG
1. Biến dạng
Góc xoắn tương đối :
d d dz
dz
1
z z
P P
n
z z
i
iP Pi i
M M .l
const
G.J G.J
M M
const .l
G.J G.J
0
l
z
P
M dz
G.J
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 19 -
3. BIẾN DẠNG – ĐIɽU KIʃN CͨNG
2. Điều kiện cӭng
180
( rad / m ) ( / m) o
Nếu [] cho bằng độ/m đổi ra rad/m
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 20 -
Ba dạng bài toán cơ bản:
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 21 -
VÍ DӨ:
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 22 -
4. Xoắn thuần tềy thanh có MCN
hình chữ nhɪt
- Ӭng suất tiếp tại điểm giữa cạnh dài:
z
max
xoan
M
W
- Ӭng suất tiếp tại điểm giữa cạnh ngắn:
1 max.
- Góc xoắn tương đối và tỷ đối:
z z
xoan xoan
M .l M
;
G.J G.J
3 2
xoan xoanJ .h.b ; W .h.b
h
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 23 -
4. Xoắn thuần tềy thanh có MCN
hình chữ nhɪt
Các hệ số , , phө thuộc vào tỷ số
h/b (h>b)
Khi tỷ số h/b lớn thì các hệ số , = 1/3 = 0,333
h/b 1 1,5 1,75 2 2,5 3 4 6 8 10 12
0,208 0,231 0,239 0,246 0,258 0,267 0,282 0,299 0,307 0,313 0,333
0,141 0,196 0,214 0,229 0,249 0,263 0,281 0,299 0,307 0,313 0,333
1,000 0,859 0,820 0,795 0,766 0,753 0,745 0,743 0,742 0,742 0,742
h
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 24 -
5. BÀI TOÁN SIÊU TĨNH
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 25 -
CÂU HỎI
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 26 -