Trình bày vai trò của thông tin kế toán tài chính trong
việc đưa ra quyết định.
– Giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế toán
Việt Nam.
– Giải thích những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày
báo cáo tài chính.
– Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán một các tổng quát
vào các phần hành kế toán của một số loại hình doanh
nghiệp.
27 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1 7/12/2015
1
Chương 1
Tổng quan về kế toán tài chính
và hệ thống kế toán Việt Nam
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
1
2
Mục tiêu
• Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể:
– Trình bày vai trò của thông tin kế toán tài chính trong
việc đưa ra quyết định.
– Giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế toán
Việt Nam.
– Giải thích những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày
báo cáo tài chính.
– Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán một các tổng quát
vào các phần hành kế toán của một số loại hình doanh
nghiệp.
2
Chương 1 7/12/2015
2
3
Nội dung
• Tổng quan về kế toán tài chính
• Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng vào
một số hoạt động
3
4
Nội dung 1
• Tổng quan về kế toán tài chính
4
Chương 1 7/12/2015
3
5
Kế toán và việc ra quyết định
Hoạt động của tổ
chức
Dữ liệu Hệ thống kế
toán
Thông tin
Đối tượng
sử dụng
Ra quyết định
5
6
Kế toán tài chính
• Cung cấp thông tin cho các đối tượng ở
bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ), thông qua
các báo cáo tài chính.
6
Chương 1 7/12/2015
4
7
Thông tin cần thiết
• Tình hình tài chính
• Tình hình kinh doanh
• Tình hình lưu chuyển tiền tệ
• Các thông tin bổ sung
7
8
Tình hình tài chính
• Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm soát
• Các nguồn tài trợ cho tài sản
• Khả năng trả các món nợ tới hạn
8
Chương 1 7/12/2015
5
9
Tình hình tài chính
Tài sản Vốn chủ sở hữuNợ phải trả= +
Tài sản
ngắn
hạn
Tài sản
dài hạn
Nợ
ngắn
hạn
Nợ dài
hạn
Nguồn lực
kinh tế
Nguồn tài trợ
Khả năng thanh toán
9
10
Tình hình kinh doanh
Doanh thu thuần
GVHB
Lãi/lỗ khác
Lợi nhuận gộp
CPBH CPQL LNKD
Lãi/lỗ
tài chính
Lợi nhuận kế toán trước thuế
CP thuế Lợi nhuận sau thuế
10
Chương 1 7/12/2015
6
11
Tình hình kinh doanh
• Quy mô kinh doanh
• Khả năng tạo ra lợi nhuận
• Ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính
11
12
Tình hình lưu chuyển tiền tệ
• Tình hình tạo ra tiền từ hoạt động kinh
doanh
• Tình hình sử dụng/thu hồi tiền từ hoạt
động đầu tư
• Tình hình huy động/hoàn trả nguồn lực từ
chủ nợ và chủ sở hữu
12
Chương 1 7/12/2015
7
13
Thông tin bổ sung
• Bản thuyết minh BCTC
– Chính sách kế toán
– Số liệu chi tiết
– Tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu
– Các thông tin về rủi ro
13
14
Hệ thống kế toán Việt Nam
• Hệ thống kế toán Việt Nam được quy định
theo pháp luật Việt Nam:
– Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn
– Các chuẩn mực kế toán
– Các hệ thống kế toán doanh nghiệp, đơn vị sự
nghiệp, ngân hàng
14
Chương 1 7/12/2015
8
15
Các nguyên tắc kế toán cơ bản
• Cơ sở dồn tích,
• Hoạt động liên tục,
• Giá gốc,
• Phù hợp,
• Nhất quán,
• Thận trọng,
• Trọng yếu
15
16
Cơ sở dồn tích
• Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh
nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn
vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi
sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ
vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền
hoặc tương đương tiền.
• Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản
ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong
quá khứ, hiện tại và tương lai.
16
Chương 1 7/12/2015
9
17
Hoạt động liên tục
• Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là
doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt
động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là
doanh nghiệp không có ý định cũng như không buộc phải
ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt
động của mình.
• Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì
báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải
thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính.
17
18
Giá gốc
• Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc
của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản
tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo
giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản
được ghi nhận.
• Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi
có quy định khác trong chuẩn mực kế toán cụ
thể.
18
Chương 1 7/12/2015
10
19
Phù hợp
• Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp
với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì
phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
• Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của
kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước
hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh
thu của kỳ đó.
19
20
Nhất quán
• Các chính sách và phương pháp kế toán doanh
nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít
nhất trong một kỳ kế toán năm.
• Trường hợp có thay đổi chính sách và phương
pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và
ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết
minh báo cáo tài chính.
20
Chương 1 7/12/2015
11
21
Thận trọng
• Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết
để lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc
chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
– Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn;
– Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản
thu nhập;
– Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và
chi phí;
– Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí
phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh
chi phí.
21
22
Trọng yếu
• Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu
thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm
sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến
quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
• Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông
tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể.
Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét trên cả
phương diện định lượng và định tính
22
Chương 1 7/12/2015
12
23
Các yêu cầu cơ bản của kế toán
• Trung thực,
• Khách quan,
• Đầy đủ,
• Kịp thời,
• Dễ hiểu,
• Có thể so sánh.
23
24
Các yếu tố cơ bản của BCTC
• Bảng cân đối kế toán
– Tài sản
– Nợ phải trả
– Vốn chủ sở hữu
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
– Doanh thu và thu nhập khác
– Chi phí
24
Chương 1 7/12/2015
13
25
Tài sản
• Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
• Tài sản được ghi nhận khi:
– Doanh nghiệp có khả năng chắc chắn thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai và
– Giá trị của tài sản đó được xác định một cách đáng tin
cậy
25
26
Bài tập thực hành
• Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các
khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN không:
– DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà không sử dụng, chỉ
giữ chờ tăng giá để bán.
– Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, nhờ
đó đã tạo ra một đội ngũ nhân viên lành nghề.
– Công ty khai thác dầu khí đã chi ra 400 tỷ cho chi phí thăm dò
20 mỏ trong 3 năm. Chỉ có 3 mỏ trong số đó là thỏa điều kiện
khai thác.
26
Chương 1 7/12/2015
14
27
Nợ phải trả
• Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực
của mình.
• Điều kiện ghi nhận:
– Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng
tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà
doanh nghiệp phải thanh toán, và
– Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách
đáng tin cậy.
27
28
Bài tập thực hành
• Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các
khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN
không:
– DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa có quyết định chính
thức nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong khoảng 300-340
triệu đồng.
– DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo hành phải
chi ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 triệu; trong đó bảo
hành cho sản phẩm bán năm nay là 120 triệu và cho năm sau là 80
triệu.
– DN công bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống
điện có thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu
đồng.
28
Chương 1 7/12/2015
15
29
Vốn chủ sở hữu
• Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài
sản sau khi trừ đi nợ phải trả
29
30
Doanh thu và thu nhập khác
• Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh
tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ
các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các
hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn
chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông
hoặc chủ sở hữu.
• Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu được
lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan tới sự gia tăng
về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đó
phải xác định được một cách đáng tin cậy.
30
Chương 1 7/12/2015
16
31
Chi phí
• Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế
trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các
khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn
đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân
phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
• Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận
trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản
chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có
liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả
và chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy.
31
32
Nội dung 2
• Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng vào
một số hoạt động
32
Chương 1 7/12/2015
17
33
Tài khoản tài sản
• Tài khoản tài sản:
Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: bên Nợ
Số phát sinh tăng: bên Nợ
Số phát sinh giảm: bên Có
Lưu ý
Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản: 214, 229
Sô ́ dư đầu kỳ, cuối kỳ: bên Có
Sô ́ phát sinh tăng: bên Có
Sô ́ phát sinh giảm: bên Nợ
Tài khoản phải thu: 131, 136, 138 có số dư hai bên
33
34
Tài khoản tài sản
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
111 Tiền mặt
112 Tiền gửi Ngân hàng
113 Tiền đang chuyển
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
121 Chứng khoán kinh doanh
128 Đầu tư ngắn hạn khác
34
Chương 1 7/12/2015
18
35
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
138 Phải thu khác
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
141 Tạm ứng
Tài khoản tài sản
35
36
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
154 Chi phí SXKD dở dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hoá kho bảo thuế
Tài khoản tài sản
36
Chương 1 7/12/2015
19
37
Bài tập thực hành
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
(sử dụng HTTKDN):
1. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu
(giá chưa thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về
kho.
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu.
3. Mua hàng hóa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440
triệu (giá có thuế GTGT 10%) hàng đã về kho.
4. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu.
37
38
SỐ HIỆU TK
Cấp
1
Cấp
2
TÊN TÀI KHOẢN
211 Tài sản cố định hữu hình
212
213
214
217
Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Tài khoản tài sản –
38
Chương 1 7/12/2015
20
39
Tài khoản tài sản
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư dài hạn khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
241 Xây dựng cơ bản dở dang
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
39
40
Bài tập thực hành
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
(sử dụng HTTKDN):
1. Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT,
thuế suất 10%, thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân
hàng.
2. Mua một lô đất dùng làm nhà xưởng với giá 10 tỷ,
Thanh toán ngay bằng TGNH.
40
Chương 1 7/12/2015
21
41
Tài khoản Nguồn Vốn
• Tài khoản nợ phải trả va ̀ vốn chủ sở hữu
Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: bên Có
Số phát sinh tăng: bên Có
Số phát sinh giảm: bên Nợ
Lưu ý:
TK nợ phải trả: TK 331, 333, 334, 336, 338 có sô ́ dư hai bên
TK vốn chủ sở hữu: TK 412, 413, 421 có số dư hai bên
TK điều chỉnh giảm VCSH: TK419 có số dư đầu kỳ, cuối kỳ
bên Nợ. Số phát sinh tăng bên Nợ va ̀ số phát sinh giảm bên
Có
41
42
Tài khoản Nợ phải trả –
SỐ HIỆU
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp NN
334 Phải trả người lao động
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
337 Thanh toán theo tiến độ KH
338 Phải trả, phải nộp khác
42
Chương 1 7/12/2015
22
43
Tài khoản Nợ phải trả -
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
341 Vay và nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
347 Thuế hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
356 Quỹ phát triển KH & CN
43
44
Bài tập thực hành
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
(sử dụng HTTKDN):
1. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng.
2. Vay dài hạn 500 triệu để thanh toán một khoản phải
trả người bán.
3. Thanh toán tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu
đồng bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
44
Chương 1 7/12/2015
23
45
Tài khoản Vốn chủ sở hữu
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
411 Nguồn vốn kinh doanh
412 Chênh lệch đánh giá lại TS
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
414 Quỹ đầu tư phát triển
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
45
46
Tài khoản Vốn chủ sở hữu
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
421 Lợi nhuận chưa phân phối
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
46
Chương 1 7/12/2015
24
47
Bài tập thực hành
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
(sử dụng HTTKDN):
1. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng tài
sản cố định 300 triệu.
2. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư
phát triển 300 triệu.
3. Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu.
4. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn
kinh doanh 700 triệu.
47
48
• Tài khoản doanh thu va ̀ thu nhập khác
Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: không có
Số phát sinh tăng: bên Có
Số phát sinh giảm: bên Nợ
Lưu ý:
TK điều chỉnh giảm doanh thu: TK 521 Số phát sinh tăng bên
Nợ, số phát sinh giảm bên Có
Tài khoản Doanh thu và thu nhập khác
48
Chương 1 7/12/2015
25
49
Tài khoản Doanh thu và thu nhập khác
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ
711 Thu nhập khác
49
50
Bài tập thực hành
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
(sử dụng HTTKDN):
1. Bán hàng thu tiền mặt với giá chưa thuế 400 triệu,
thuế GTGT 10%.
2. Bán hàng chưa thu tiền với giá chưa thuế 600 triệu,
thuế GTGT 10%.
3. Lãi tiền gửi ngân hàng trong kỳ là 2 triệu đồng.
50
Chương 1 7/12/2015
26
51
• Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh
Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: không có
Số phát sinh tăng: bên Nợ
Số phát sinh giảm: bên Có
Lưu ý:
TK chi phí sản xuất: 621, 622, 627 kết chuyển qua TK154
TK chi phí thời kỳ: 632, 641, 642, 635, 811, 821 kết chuyển qua TK911
• Tài khoản xác định kết quả kinh doanh:
Bên Có: nhận số liệu của TK doanh thu, thu nhập khác kết
chuyển qua
Bên Nợ: nhận số liệu của TK chi phí thời kỳ kết chuyển qua
Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: không có
Tài khoản Chi phí SXKD
51
52
Tài khoản Chi phí SXKD
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
621 Chi phí NVL trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
627 Chi phí sản xuất chung
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
642
811
821
911
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí khác
Chi phí thuế TNDN
Xác định kết quả kinh doanh
52
Chương 1 7/12/2015
27
53
Bài tập thực hành
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
(sử dụng HTTKDN):
1. Giá xuất kho của các SP đã tiêu thụ là 500 triệu đồng.
2. Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL là
10 triệu đồng
3. Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là
15 triệu đồng.
4. Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng,
BPQL là 5 triệu đồng. Chi phí lãi vay dồn tích trong kỳ
là 10 triệu đồng.
5. Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng bằng TM.
53
54
Bài tập thực hành
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
(sử dụng HTTKDN):
1. Xuất nguyên liệu cho SX 200 triệu đồng.
2. Tính lương công nhân trực tiếp 150 triệu đồng.
3. Khấu hao TSCĐ dùng cho SX 20 triệu đồng.
4. Lương nhân viên phân xưởng 10 triệu đồng.
5. Kết chuyển chi phí SX.
6. Nhập kho thành phẩm, biết giá trị SPDD đầu kỳ và
cuối kỳ bằng 0.
54