Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của các loại
hình doanh nghiệp
• Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và phạm vi
sử dụng nguồn vốn
• Vận dụng hệ thống tài khoản để ghi chép được các nghiệp vụ tăng
giảm vốn chủ sở hữu
• Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính
27 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6 7/12/2015
1
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
1
Khoa Kế toán – Kiểm toán
Đại học Mở TPHCM
Mục đích
• Học xong chương này, người học có thể:
• Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của các loại
hình doanh nghiệp
• Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và phạm vi
sử dụng nguồn vốn
• Vận dụng hệ thống tài khoản để ghi chép được các nghiệp vụ tăng
giảm vốn chủ sở hữu
• Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính
2
Chương 6 7/12/2015
2
Nội dung
• Một số khái niệm, ghi nhận, đánh giá vốn chủ sở hữu
• Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
• Trình bày thông tin trên BCTC
• Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính
3
Khái niệm, ghi nhận, đánh giá vốn chủ sở hữu
4
Nội dung 1
Chương 6 7/12/2015
3
Khái niệm vốn chủ sở hữu
• Vốn chủ sở hữu là giá trị vốn của doanh nghiệp, được
tính bằng số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh
nghiệp trừ nợ phải trả.
5
Phương trình kế toán
6
Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu= +
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Chương 6 7/12/2015
4
Các bộ phận cấu thành vốn chủ sở hữu
GỒM 3 PHẦN CHÍNH
• Vốn góp của chủ sở hữu
• Lợi nhuận chưa phân phối và các khoản dự trữ
• Các khoản điều chỉnh trực tiếp vào vốn chủ sở hữu
7
Phương trình kế toán
8
Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu= +
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Góp vốn/Rút vốn
Kết quả KD+ Phân phối lãi
Điều chỉnh trực tiếp
Vốn góp của CSH
LNCPP + CKDT
Điều chỉnh TT
Chương 6 7/12/2015
5
VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ phần, vốn
của nhà nước cấp, vốn góp của các thành viên. Đối với công ty cổ
phần là giá trị cổ phần đã phát hành theo mệnh giá.
• Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá của cổ phiếu
với giá của cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần)
• Cổ phiếu quỹ: Giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua vào,
chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần)
9
LN CHƯA PHÂN PHỐI VÀ CÁC KHOẢN DỰ TRỮ
• Lợi nhuận chưa phân phối: Là lợi nhuận chưa chia cho
các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các quỹ.
• Các quỹ dự trữ: Quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư
phát triển: Được phân phối từ lợi nhuận sau thuế TNDN
10
Chương 6 7/12/2015
6
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỰC TIẾP
• Chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình đầu tư
xây dựng của DN trước hoạt động; và chênh lệch phát sinh do
chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở ở nước ngoài hợp nhất với
DN ở trong nước.
• Chênh lệch đánh giá lại tài sản: Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của
TS với giá trị được đánh giá lại khi có quyết định của Nhà nước,
• Thực chất là các khoản làm tăng/giảm VCSH ngoài việc góp vốn/trả
vốn/chia lời hay từ kết quả kinh doanh.
11
GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ VỐN CHỦ SỞ HỮU
12
Chương 6 7/12/2015
7
VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
• DNNN: Vốn ngân sách cấp hoặc vốn bổ sung trong quá
trình hoạt động của công ty
• DN Tư nhân: Chủ doanh nghiệp bỏ vốn
• Cty hợp danh và công ty TNHH: Các thành viên góp
vốn và bổ sung từ LN sau thuế
• Cty cổ phần: Vốn góp của các cổ đông hoặc bổ sung từ
LN sau thuế theo Nghị quyết của HĐCĐ
13
VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
• Vốn góp bằng ngoại tệ:
• Qui đổi ra VND theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày góp
vốn
• Không đánh giá lại theo sự thay đổi của tỷ giá.
• Vốn góp bằng tài sản:
• Xác định giá trị hợp lý của tài sản thông qua định giá
• Đối với công ty cổ phần
• Ghi nhận theo mệnh giá
14
Chương 6 7/12/2015
8
THẶNG DƯ VỐN CỔ PHẦN
• Là tổng số tiền hoặc tương đương tiền thu được lớn hơn
hay nhỏ hơn mệnh giá của cổ phần khi phát hành hoặc
chênh lệch giữa số tiền thu được so với giá mua khi tái
phát hành cổ phiếu quỹ.
• Chi phí phát hành cổ phần được tính trừ vào thặng dư
vốn cổ phần.
15
Bài tập thực hành
• Công ty CP Hoàn Cầu thành lập vào tháng 01/20x0, được
Ủy ban chứng khoán Nhà Nước chứng nhận đăng ký
phát hành cổ phần với nội dung sau:
• Tổng số lượng cổ phần phát hành: 2.000.000 (200.000cp ưu đãi và
1.800.000 cp phổ thông)
• Mệnh giá mỗi cổ phần: 10.000đ
• Giá phát hành 10.000đ/cp đã thu bằng tiền mặt
• Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng tiền mặt 50.000.000đ
• Tính các chỉ tiêu: Vốn đầu tư của chủ sở hữu và Thặng
dư VCP
16
Chương 6 7/12/2015
9
Bài tập thực hành
• Làm lại bài tập trước, nếu giá phát hành là 12.000/cp.
17
Bài tập thực hành
• Làm lại bài tập, nếu số lượng cổ phiếu phổ thông phát
hành ra công chúng theo giá là 9.000đ/cp.
18
Chương 6 7/12/2015
10
VỐN KHÁC CỦA CHỦ SỞ HỮU
• Vốn được bổ sung từ lợi nhuận
• Được biếu tặng, nhận viện trợ không hoàn lại (nếu được
phép ghi tăng vốn kinh doanh)
19
Bài tập thực hành
• Công ty CP Hoàn Cầu được tặng một thiết bị vào ngày
10/5/20x0. Giá thị trường của tài sản này là 25.000.000đ.
Thuế TNDN 25% trên giá trị hợp lý của tài sản nhận biếu
tặng. Theo quyết định của hội đồng quản trị, giá trị còn lại
sau khi nộp thuế sẽ bổ sung vốn khác của chủ sở hữu.
• Xác định giá trị vốn khác của chủ sở hữu trên BCTC phát
sinh từ giao dịch trên.
20
Chương 6 7/12/2015
11
CỔ PHIẾU QUỸ
• Cổ phiếu quỹ là cổ phần được mua lại bởi chính công ty
phát hành.
• Cổ phiếu quỹ có thể được dùng để:
• Trả cổ tức cho cổ đông
• Tái phát hành
• Huỷ bỏ
• Cổ phiếu quỹ:
• Không được hưởng cổ tức
• Không có quyền tham gia bầu cử
• Giá trị cổ phiếu quỹ = Giá mua + CP liên quan
21
Bài tập thực hành
• Tiếp theo số liệu bài tập thực hành trước, hội đồng quản trị quyết định
mua lại 100.000 cp phổ thông làm cổ phiếu quỹ.
• Giá mua 11.000 đ/cp
• Chi phí mua; 0,2%/giá trị giao dịch
• Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản
• Một tháng sau, mua tiếp 50.000 cp làm cổ phiếu quỹ.
• Giá mua 11.400 đ/cp
• Chi phí mua; 0,2%/giá trị giao dịch
• Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản
• Xác định giá trị cổ phiếu quỹ sau giao dịch trên; cho biết số dư ban
đầu của cổ phiếu quỹ tại DN là 0.
22
Chương 6 7/12/2015
12
Bài tập thực hành
• Tiếp tục bài tập, Hội đồng quản trị công ty quyết định tái
phát hành số cổ phiếu quỹ:
• Đợt 1: 60.000 cp, giá phát hành 11.500đ/cp
• Đợt 2: 40.000 cp, giá phát hành 11.400đ/cp
• Xác định giá trị của Vốn đầu tư của chủ sở hữu, Thặng
dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này, cho
biết DN áp dụng phương pháp bình quân gia quyền đối
với cổ phiếu quỹ.
23
Bài tập thực hành
• Tiếp theo số liệu thí dụ trước, hội đồng quản trị quyết định
huỷ bỏ 50.000 cp quỹ.
• Xác định giá trị của Vốn đầu tư của chủ sở hữu, Thặng
dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này.
24
Chương 6 7/12/2015
13
LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI
• LNCPP là lợi nhuận sau thuế TNDN của doanh nghiệp,
chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các
quỹ.
• Nếu là số âm, thể hiện số lỗ luỹ kế đến thời điểm báo cáo
• LNCPP sẽ thay đổi khi:
• Chia cổ tức, phân phối lợi nhuận
• Trích lập quỹ, hoặc bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu
25
CHIA CỔ TỨC
• Tạm ứng cổ tức
• Nghị quyết của hội đồng cổ đông xác định mức thực sẽ
chi trả của cả năm.
• Thanh toán số cổ tức còn lại
• Quy trình chia cổ tức
• Thông báo ngày chốt danh sách (ngày giao dịch không hưởng
quyền). Kế toán sẽ ghi nhận giảm lợi nhuận chưa phân phối ngày
này và hình thành khoản phải trả về cổ tức
• Thanh toán cổ tức cho cổ đông theo danh sách
26
Chương 6 7/12/2015
14
TRÍCH LẬP CÁC QUỸ
• Căn cứ vào chính sách tài chính hiện hành của doanh nghiệp,
điều lệ của công ty và nghị quyết của hội đồng cổ đông
• Với mục đích giúp doanh nghiệp bù đắp hoặc hạn chế bớt
những khoản lỗ có thể phát sinh trong tương lai hoặc dùng để
tái đầu tư,
• Bao gồm:
• Quỹ đầu tư phát triển
• Quỹ dự phòng tài chính
• Quỹ khác thuộc vốn chủ
27
Nội dung 2
• Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
28
Chương 6 7/12/2015
15
29
TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh
• Phản ánh nguồn vốn kinh doanh hiện có và tình hình
tăng, giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp, bao
gồm:
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu (TK 4111)
• Thặng dư vốn cổ phần (TK 4112)
• Vốn khác (TK 4118)
30
Tài khoản 4111-Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Bên Nợ Bên Có
Dư Có
Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng
lên do phát hành thêm cổ phiếu
tăng vốn điều lệ, bổ sung vốn từ
kết quả kinh doanh,
Vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm
đi do điều chỉnh giảm vốn điều lệ:
hoàn trả vốn ngân sách, cho cấp
trên, hủy bỏ cổ phiếu quỹ,
Vốn đầu tư của chủ sở hữu lúc cuối
kỳ
Chương 6 7/12/2015
16
31
Tài khoản 4112 – Thặng dư vốn cổ phần
Bên Nợ Bên Có
Dư Có
Thặng dư vốn cổ phần phát sinh tăng
do phát hành thêm CP (MG<Giá phát
hành hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ
(Giá phát hành > Giá ghi sổ của CP
quỹ)
Thặng dư vốn cổ phần giảm đi do
phát sinh chi phí phát hành CP, tái
phát hành cổ phiếu quỹ (Giá phát
hành <giá ghi sổ của CP quỹ)
Thặng dư vốn cổ phần còn lại cuối kỳ
32
Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu
TK 4111
TK 111, 112
TK 15*, 21*
TK 111, 112
TK 4112
TK 421, 414
Chương 6 7/12/2015
17
33
Giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu
TK 4111
TK 111, 112
TK 15*, 21*
34
Bài tập thực hành
• Tại công ty TNHH TD có các nghiệp vụ về góp vốn sau:
• Ông An góp 300 triệu đồng bằng tiền mặt
• Ông Tài góp 200 triệu đồng chuyển vào TK công ty
• Bà Hà hứa góp 100 triệu đồng
• Cô Xuân góp 1 xe tải, được Hội đồng thành viên định giá 220
triệu.
• Bà Thu xin chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho bà An,
Hội đồng thành viên đồng ý.
Chương 6 7/12/2015
18
35
Thặng dư vốn cổ phần
TK 4112
TK 111, 112
TK 4111
TK 4111
TK 111,112
TK 111,112
36
Bài tập thực hành
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
• Công ty H phát hành 2.000.000 cổ phiếu, mệnh giá
10.000đ/CP, giá phát hành 12.000đ/CP. Chi phí phát
hành 100 triệu đồng.
• Công ty Y phát hành 100.000 cổ phiếu, mệnh giá
100.000đ/CP, giá phát hành 90.000đ/CP. Chi phí phát
hành 40 triệu đồng.
Chương 6 7/12/2015
19
37
Tài khoản 4118 – Vốn khác
Bên Nợ Bên Có
Dư Có
Vốn khác tăng lên do bổ sung từ
lợi nhuận, nhận biếu tặng, được
viện trợ, xử lý chênh lệch đánh
giá lại tài sản,
Vốn khác giảm đi do xử lý tài sản
thiếu trừ vào vốn, xử lý chênh
lệch đánh giá lại tài sản,
Vốn khác của chủ sở hữu hiện có
tại ngày cuối kỳ.
38
Tăng vốn khác của chủ sở hữu
TK 4118
TK 421
TK 412
TK 3381
TK 111, 112,
TK 421
TK 412
Chương 6 7/12/2015
20
39
Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ
Bên Nợ Bên Có
Dư Nợ
Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi do
DN tái phát hành, huỷ bỏ, dùng
cp quỹ chia cổ tức,.
Giá trị cổ phiếu quỹ tăng lên
khi DN mua cổ phiếu quỹ
Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn
nắm giữ lúc cuối kỳ
40
Mua cổ phiếu quỹ
TK 419
TK 111, 112 TK 111, 112
TK 4112
TK 4111
TK 4112
TK 421
TK 4112
Chương 6 7/12/2015
21
41
Bài thực hành số
• Tại công ty B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
• Ngày 16/3/20x1, mua 100.000 cp quỹ, giá mua lại 15.000đ/cp, chi
phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH
• Ngày 20/5/20x1, mua 400.000 cp quỹ, giá mua lại 14.000đ/cp, chi
phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH.
• Ngày 16/8/20x1, tái phát hành 200.000cp, giá phát hành
16.000đ/cp; chi phí tái phát hành bằng 0,2%/giá trị giao dịch, thu
bằng TGNH.
• Ngày 28/11/20x1, hủy 100.000cp quỹ.
42
Tài khoản 421 – LN chưa phân phối
Bên Nợ Bên Có
DƯ CÓ
- Lợi nhuận thực hiện được
trong kỳ.
- Xử lý lỗ
- Lỗ phát sinh trong kỳ
- Phân phối lợi nhuận
Lợi nhuận chưa phân phối cho
các đối tượng liên quan.
DƯ NỢ
Số lỗ luỹ kế chưa xử lý.
Chương 6 7/12/2015
22
43
Tài khoản 414/418 – Các quỹ đầu tư phát triển, quỹ khác
Bên Nợ Bên Có
Dư Có
Quỹ tăng lên do trích từ lợi
nhuận
Quỹ giảm đi do sử dụng quỹ này
vào mục đích theo quy định
Quỹ chưa sử dụng
44
Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng phúc lợi
Bên Nợ Bên Có
Dư Có
Quỹ tăng lên do trích từ lợi
nhuận
• Sử dụng quỹ này cho khen
thưởng nhân viên/ban điều
hành.
• Sử dụng quỹ cho mục đích
phúc lợi
Quỹ chưa sử dụng
Chương 6 7/12/2015
23
45
Lợi nhuận chưa phân phối
TK 421
Chia cổ tức
cho cổ đôngTK 3388
Trích lập các
quỹTK 414, 353, 418
TK 911
Lợi nhuận
sau thuế
TK 4111, 4118
Bổ sung
vốn kinh doanh
46
Quỹ đầu tư phát triển
TK 414
TK 411
Phân phối lợi
nhuận TK 421
Bổ sung vốn
kinh doanh
TK 111, 112
Nộp về cấp
trên (*)
Nhận từ cấp
trên (*) TK 111,112
(*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước
Chương 6 7/12/2015
24
47
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
TK 418
Phân phối lợi
nhuận TK 421
TK 111, 112
Nộp về cấp
trên (*)
Nhận từ cấp
trên (*) TK 111,112
(*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước
48
Bài tập thực hành
• Tại công ty cổ phần F có các nghiệp vụ phát sinh sau:
• Ngày 31/12/20x0, kết chuyển lợi nhuận sau thuế quý 4 năm 20x0
1.200 triệu đồng.
• Ngày 17/4/20x1, căn cứ vào kết luận của Đại hội cổ đông, chia cổ
tức và lập các quỹ như sau:
• Chia cổ tức đợt 2 năm 20x0 300 triệu đồng
• Quỹ đầu tư phát triển 300 triệu đồng
• Quỹ dự phòng tài chính 150 triệu đồng
• Quỹ khen thưởng phúc lợi 150 triệu đồng
Chương 6 7/12/2015
25
49
Bài tập thực hành
• Ngày 30/6/20x1, phát hành 10.000cp cho cổ đông hiện
hữu bằng quỹ đầu tư phát triển.
• Ngày 15/7/20x1, quyết định chi 100 triệu khen thưởng
cho nhân viên.
TRÌNH BÀY VỐN CHỦ SỞ HỮU
50
Nội dung 3
Chương 6 7/12/2015
26
TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Ngoài Bảng CĐKT, doanh nghiệp cần thuyết minh:
• Các chính sách kế toán áp dụng trong việc ghi nhận vốn chủ sở
hữu.
• Sự biến động của tổng số vốn chủ sở hữu, cũng như từng bộ phận
hợp thành trong vốn chủ sở hữu của cả năm trước và năm báo
cáo.
• Chi tiết hoá vốn đầu tư của chủ sở hữu, trong đó có thêm thông tin
về giá trị trái phiếu chuyển thành cổ phiếu; số lượng cổ phiếu quỹ.
51
TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Ngoài Bảng CĐKT, doanh nghiệp cần thuyết minh (tiếp theo)
• Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi
nhuận.
• Cổ tức đã công bố, gồm cổ tức trên cổ phần phổ thông, cổ phần ưu
đãi.
• Sự biến động của số lượng cổ phần và mệnh giá của cổ phần đang
lưu hành.
• Các quỹ của doanh nghiệp và mục đích của việc trích lập và sử dụng
các quỹ của doanh nghiệp.
• Những khoản thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp
vào vốn chủ sở hữu.
52
Chương 6 7/12/2015
27
Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính
53
Nội dung 4
Tỷ số tài chính
• Tỷ suất sinh lời trên VCSH (ROE) = LN/VCSH
Đứng ở góc độ nhà đầu tư: Đánh giá khả năng sinh lời của
vốn chủ sở hữu.
• Tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA) = LN/TS
Đứng ở góc độ nhà quản lý: Đánh giá khả năng sinh lời
của tài sản.
54