Tài chính ngân hàng - Chương 5: Đầu tư

Phân biệt được các loại dự án khác nhau, mối quan hệ giữa các dự án.  Hiểu được thế nào là thẩm định dự án  Xác định dòng tiền phù hợp.  Biết cách thẩm định các dự án  để đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả  Biết cách xác định chi phí sử dụng vốn

pdf16 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 738 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài chính ngân hàng - Chương 5: Đầu tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang CHƯƠNG 5: ĐẦU TƯ  Khoa: Tài chính Ngân hàng  Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 1 2 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ Phân biệt được các loại dự án khác nhau, mối quan hệ giữa các dự án. Hiểu được thế nào là thẩm định dự án Xác định dòng tiền phù hợp. Biết cách thẩm định các dự án  để đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả Biết cách xác định chi phí sử dụng vốn MỤC TIÊU 3 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 4 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ 5 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ 6 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ  Ví dụ 1: Dự án A mua sắm máy móc thiết bị mới Dự án B đầu tư vào bất động sản (DN có đủ vốn để đầu tư vào cả hai dự án, và đây đều là những dự án hiệu quả)  Ví dụ 2: Dự án A xây dựng nhà xưởng sản xuất sản phẩm mới Dự án B mua sắm máy móc, thiết bị, công cụ dụng cụ sản xuất  Ví dụ 3: DN cần mua 1 dây chuyền sản xuất mới thay thế dây truyền sản xuất cũ đã lỗi thời kém hiệu quả. Dự án A: mua dây chuyền sản xuất của Mỹ Dự án B: mua dây chuyền sản xuất của Nhật Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 7 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ 8 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN PHÙ HỢP Dòng tiền phù hợp: là những dòng tiền rõ ràng cần được xem xét trong quá trình đầu tư Hai nguyên tắc cần tuân theo: Các quyết định về đầu tư phải được quyết định trên cơ sở những dòng tiền chứ không phải lãi kế toán. Chỉ có những dòng tiền tăng thêm mới phù hợp cho những quyết định chấp nhận hay từ chối dự án 9 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN PHÙ HỢP Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 10 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN PHÙ HỢP Chi phí chìm Chi phí cơ hội Những tác động phụ Chi phí vận chuyển, lắp đặt “Dòng tiền tăng thêm được xác định trên cơ sở sau thuế” 11 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN HIỆN GIÁ THUẦN 12 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN HIỆN GIÁ THUẦN Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 13 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN HIỆN GIÁ THUẦN c. Đánh giá, lựa chọn: 14 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN HIỆN GIÁ THUẦN d. Vận dụng 15 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN HIỆN GIÁ THUẦN e. Ưu nhược điểm Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 16 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN TỶ SUẤT THU NHẬP NỘI BỘ 12 1 121 0 )( NPVNPV NPV IRRIRRIRRIRR    17 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ c. Đánh giá, lựa chọn: TIÊU CHUẨN TỶ SUẤT THU NHẬP NỘI BỘ 18 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ d. Vận dụng  Dự án đầu tư vào dây chuyền sản xuất sản phẩm mới với vốn đầu tư ban đầu là 6000$. Các dòng tiền phát sinh trong suốt thời gian sống của dự án là: CF1=2500$, CF2=1640$, CF3=4800$. Sử dụng chỉ tiêu IRR để đưa ra quyết định lựa chọn dự án hay không? Biết chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%. TIÊU CHUẨN TỶ SUẤT THU NHẬP NỘI BỘ Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 19 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ e. Ưu nhược điểm TIÊU CHUẨN TỶ SUẤT THU NHẬP NỘI BỘ 20 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN TỶ SỐ SINH LỢI 21 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ c. Đánh giá, lựa chọn: TIÊU CHUẨN TỶ SỐ SINH LỢI Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 22 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN TỶ SỐ SINH LỢI 23 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ e. Ưu nhược điểm TIÊU CHUẨN TỶ SỐ SINH LỢI 24 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN THỜI GIAN THU HỒI VỐN Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 25 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ c. Đánh giá, lựa chọn: TIÊU CHUẨN THỜI GIAN THU HỒI VỐN Nếu thời gian thu hồi vốn lớn hơn thời gian thu hồi vốn tối đa: Loại bỏ dự án Nếu thời gian thu hồi vốn nhỏ hơn thời gian thu hồi vốn tối đa: Chấp nhận dự án 26 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ d. Vận dụng TIÊU CHUẨN THỜI GIAN THU HỒI VỐN 27 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN THỜI GIAN THU HỒI VỐN d. Vận dụng chỉ tiêu PP: (biết thời gian thu hồi vốn tối đa là 4 năm) Dự án A Dự án B 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư ban đầu 10000 Dòng tiền phát sinh 2000 3000 5000 7000 6000 Số vồn còn lại cần thu hồi 8000 5000 0 -7000 -13000 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư ban đầu 15000 Dòng tiền phát sinh 2000 5000 6000 7000 9000 Số vồn còn lại cần thu hồi 13000 8000 2000 -5000 -14000 Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 28 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN THỜI GIAN THU HỒI VỐN 29 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN THỜI GIAN THU HỒI VỐN CÓ CHIẾT KHẤU 30 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN THỜI GIAN THU HỒI VỐN CÓ CHIẾT KHẤU Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 31 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ TIÊU CHUẨN THỜI GIAN THU HỒI VỐN CÓ CHIẾT KHẤU d. Vận dụng chỉ tiêu DPP: (biết thời gian thu hồi vốn tối đa là 4 năm) Dự án A Dự án B 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư ban đầu 10.000,0 DT chiết khấu về năm 0 1.785,7 2.391,6 3.558,9 4.448,6 3.404,6 Số vồn còn lại cần thu hồi 8.214,3 5.822,7 2.263,8 (2.184,8) (5.589,4) 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư ban đầu 15.000,0 DT chiết khấu về năm 0 1.785,7 3.986,0 4.270,7 4.448,6 5.106,8 Số vồn còn lại cần thu hồi 13.214,3 9.228,3 4.957,6 509,0 (4.597,8) 32 CHƯƠNG 5 : ĐẦU TƯ e. Ưu nhược điểm TIÊU CHUẨN THỜI GIAN THU HỒI VỐN CÓ CHIẾT KHẤU TÍNH CHI PHÍ VỐN CỦA TỪNG NGUỒN VỐN THÀNH PHẦN 33 Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY n dm dm n dm b rM r r INTP      )1( )1(1 Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế: Sử dụng phương pháp nội suy để tính lãi suất 0 1 0 1 2 1 2 1 ( ) PV PV R R R R PV PV       Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế = Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế X { 1 - Thuế suất thuế TNDN } Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế 34 CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY Công thức gần đúng: 2 b b dm PM n PM rdM r     35 CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY VD1: Doanh nghiệp An-Pha vay vốn ngân hàng ABC với lãi suất vay 7%/năm và thuế suất thuế TNDN là 20%. Tính chi phí vốn vay sau thuế VD2: Tập đoàn Hà Đô phát hành trái phiếu có mệnh giá 1.000.000.000 đ, phát hành vào 02/10/2015 và đáo hạn vào ngày 02/10/2020, lãi suất huy động 9,7%/năm. Trả lãi định kỳ nữa năm. Giá phát hành là 915.359.000 đ. Cho thuế suất thuế TNDN là 20%. Tính chi phí vốn vay trước thuế và sau thuế 36 Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY Khi trái phiếu phát hành mới, có chi phí phát hành thì: Thay Pb=Pb’ Pb’=Pb-F F là chi phí phát hành, tính bằng một số tiền cụ thể. 37 CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY VD3: Tập đoàn Hà Đô phát hành trái phiếu có mệnh giá 1.000.000.000 đ, phát hành vào 02/10/2015 và đáo hạn vào ngày 02/10/2020, lãi suất huy động 9,7%/năm. Trả lãi định kỳ nữa năm. Giá phát hành là 915.359.000 đ. Cho thuế suất thuế TNDN là 20%. Nếu chi phí phát hành là 1% trên mệnh giá. Tính chi phí vốn vay trước thuế và sau thuế 38 CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi hiện tại: Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi mới: p p p P D r  Pp: giá trị của CPƯĐ DP: cổ tức hàng năm của CPƯĐ rp:: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư F: chi phí phát hành mới cổ phần ưu đãi FP D r p p p   F tính bằng 1 số tiền cụ thể 39 Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI VD 4: CTCP Chứng khoán Rồng Việt phát hành cổ phiếu ưu đãi về cổ tức. Tỷ lệ chi trả cổ tức cố định là 12%, mệnh giá cổ phiếu ưu đãi 10.000 đồng. Giá phát hành 11.000 đồng/CP. Trong trường hợp có nhu cầu tăng thêm vốn bằng cách phát hành thêm, chi phí phát hành cố phiếu ưu đãi chiếm 1% mệnh giá. Hãy tính chi phí sử dụng vốn cổ phần hiện tại và chi phí sử dụng vốn cổ phần mới 40 Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình chiết khấu dòng tiền Khi g=0 Khi g là hằng số g P D rs  0 1 P0: giá ước định cổ phiếu thường D1: khoản cổ tức dự tính nhận được ở năm 1 g: tốc độ tăng trưởng cổ tức rs: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà dầu tư hay CP sử dụng vố cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại 0 0 P D rs  41 Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình chiết khấu dòng tiền VD 5: Cổ phiếu CTCP CN Cao su Miền Nam (CSM) có tỷ lệ chi trả cổ tức năm vừa rồi là 2.300 đ, tốc độ tăng trưởng cổ tức mỗi năm g =16%, tốc độ tăng trưởng cố định. Giá bán cổ phiếu tại thời điểm hiện tại là 42.500, tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại? 42 Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình định giá tài sản vốn ifMfi rrrr  )( ri: suất sinh lời theo yêu cầu của nhà đầu tư rf: suất sinh lời phi rủi ro (bằng lãi trái phiếu kho bạn Nhà Nước) rM: suất sinh lợi kỳ vọng của TTCK : Hệ số rủi ro của chứng khoán i trên TTCK i 43 Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình định giá tài sản vốn VD 6: Cổ phiếu CTCP CN Cao su Miền Nam (CSM) có số liệu liên quan về cổ phiếu công ty như sau: hệ số rủi ro 1,5; lợi suất bình quân trên thị trường chứng khoán là 18,89%, lãi suất đấu thầu trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm là 6,05%/năm. Hãy tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại. 44 Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng nguồn vốn bên ngoài Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường bằng nguồn vốn bên ngoài (F tính bằng 1 số tiền cụ thể): Khi g = 0 Khi g là hằng số: FP D re   0 1 g FP D re    0 1 45 Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng nguồn vốn bên ngoài VD 7: Cổ phiếu CTCP CN Cao su Miền Nam (CSM) có tỷ lệ chi trả cổ tức năm vừa rồi là 2.300 đ, tốc độ tăng trưởng cổ tức mỗi năm g =16%, tốc độ tăng trưởng cố định. Giá bán cổ phiếu tại thời điểm hiện tại là 42.500. Nếu phát hành thêm cổ phiếu thì chi phí phát hành chiếm 10% giá bán. Hãy tính chi phí sử dụng vốn CP thường khi dùng nguồn bên ngoài 46 Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) eeppdmdm ssppdmdm rWrWtrWWACC Hay rWrWtrWWACC   )1( )1( 47 Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) VD 8: Công ty cổ phần ABC có cơ cấu nguồn vốn được coi là tối ưu như sau: - Vốn vay (vốn dài hạn) là 4.000 trđ với lãi suất nợ vay là 8%/năm - Vốn CPƯĐ: 1.500 trđ - Vốn cổ phần thường: 4.500 trđ Cổ phiếu thường hiện nay của công ty đang được mua bán trên thị trường là 18.000 đồng/CP, cổ tức đã chia năm hiện tại 1.200 đồng, tốc độ tăng trưởng của công ty được xác định là 5% và hy vọng giữ vững trong tương lai. CPƯĐ của công ty là dạng ưu đãi cổ tức và giá bán 16.000 đồng/CPƯĐ và mức cổ tức chi trả đều hàng năm cho 1 CP là 1.600 đồng/CPƯĐ. Cho thuế suất thuế TNDN là 20%. Hãy tính chi phí vốn bình quân của công ty ABC ----------HẾT CHƯƠNG 5---------- 48