Tài chính ngân hàng - Chương 6: Chứng khoán nợ - Trái khoản
CHƯƠNG 6 CHỨNG KHOÁN NỢ - TRÁI KHOẢN 5.1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN 5.2 PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TRÁI KHOẢN 5.2.1 Thanh toán vốn và lãi định kỳ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài chính ngân hàng - Chương 6: Chứng khoán nợ - Trái khoản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
CHƯƠNG 6:
CHỨNG KHOÁN NỢ - TRÁI KHOẢN
Khoa: Tài chính Ngân hàng
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
1
2
CHƯƠNG 6
CHỨNG KHOÁN NỢ - TRÁI KHOẢN
5.1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN
5.2 PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TRÁI KHOẢN
5.2.1 Thanh toán vốn và lãi định kỳ
Các công thức cơ bản:
Số tiền phải thanh toán mỗi kỳ: PMTk = Ik + Dk
Lãi phải trả kỳ thứ k: Ik = Vk-1 r
Số dư nợ gốc đầu kỳ sau: Vk = Vk-1 - Dk
3
Bảng hoàn trái tổng quát :
Kỳ
thanh
toán
(k)
Số dư nợ gốc
đầu kỳ (Vk-1)
Lãi thanh
toán trong
kỳ (Ik)
Vốn gốc
thanh toán
trong kỳ
(Dk)
Số tiền thanh
toán trong kỳ
(PMTk)
1 V0 I1 = V0 r D1 PMT1= I1 + D1
2 V1 = V0 - D1 I2 = V1 r D2 PMT2= I2 + D2
n Vn-1=Vn-2 -Dn-1 In = Vn-1 r Dn PMTn= In + Dn
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
4
Các hệ thức của phương thức trả nợ dần:
PV(1+i)n
0 1 2 3 n-1 n
PMT1 PMT2 PMT3 PMTn-1 PMTnPV
PMT1(1+i)
n-1
PMT2(1+i)
n-2
PMTn-1(1+i)
PMT3(1+i)
n-3
Hệ thức 1:
Hệ thức 2:
5
Hệ thức 3 :Số nợ gốc còn lại Vp sau p kỳ thanh toán
Các hệ thức của phương thức trả nợ dần:
PMT1 PMT2 PMT3 PMTp-1 PMTpPV
PV(1+i)p
0 1 2 3 p-1 p
PMT1(1+i)
p-1
PMT2(1+i)
p-2
PMTp-1(1+i)
ap
PMT3(1+i)
p-3
6
Hệ thức 4 :
n1n DV
Hệ thức 5 :
Hệ thức 6 :
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
7
Trái khoản thanh toán cuối kỳ
Kỳ khoản thanh toán cố định
0 1 2 3 n
a
I2 I3 In-1 In
V0
D1 D2 Dn-1 DnD3
a a a a
I1
n-1
V1 V2 V3 Vn-1 Vn = 0
8
Trái khoản thanh toán cuối kỳ (Tiếp)
Bảng hòan trái :
Kỳ
thanh
toán
(k)
Số dư nợ gốc
đầu kỳ (Vk-1)
Lãi thanh
toán trong
kỳ (Ik)
Vốn gốc thanh
toán trong kỳ
(Dk)
Số tiền
thanh
toán
trong kỳ
(PMT)
1 PV I1 = PV r D1= PMT -I1 PMT
2 V1 = PV - D1 I2 = V1 r D2= PMT -I2 PMT
n Vn-1=Vn-2 -Dn-1 In = Vn-1 r Dn= a –In PMT
9
Trái khoản thanh toán cuối kỳ (Tiếp)
Các công thức đặc biệt
Dk+1 = Dk (1 +r) Dk = D1(1 +r)
k-1
Các hệ thức trong trường hợp các khoản thanh toán cố định
Hệ thức 1 :
1i1
iV
D
n
0
1
Hệ thức 2 :
Hệ thức 3 :
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
10
Trái khoản thanh toán cuối kỳ (Tiếp)
Các công thức đặc biệt
Hệ thức 4 :
Hệ thức 5:
11
Trái khoản thanh toán cuối kỳ (Tiếp)
Khoản thanh toán nợ gốc cố định
0 1 2 3 n
PMT1
I2 I3 In-1 In
PV
D D D DD
PMT2 PMT3 PMTn-1 PMTn
I1
n-1
V1 V2 V3 Vn-1 Vn = 0
12
Trái khoản thanh toán cuối kỳ (Tiếp)
Khoản thanh toán nợ gốc cố định
Bảng hòan trái :
Kỳ
thanh
toán
(k)
Số dư nợ
gốc đầu kỳ
(Vk-1)
Lãi thanh
toán trong
kỳ (Ik)
Vốn gốc
thanh toán
trong kỳ (D)
Số tiền
thanh toán
trong kỳ
(PMTk)
1 PV I1 = V0 r D PMT1= D +I1
2 V1 = V0 - D I2 = V1 r D PMT2= D +I2
n Vn-1= D In = Vn-1 r D PMTn= D +In
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
13
Trái khoản thanh toán cuối kỳ (Tiếp)
Khoản thanh toán nợ gốc cố định
Các công thức đặc biệt :
n
1p
1II 1p
14
Trái khoản thanh toán đầu kỳ
Kỳ khoản thanh toán cố định
0 1 2 n
PMT
I2 I3 I4 In
PV
D1= PMT D2 D4 DnD3
PMT PMT PMT PMT
I1=0
n-1
V1 V2 V3 Vn-1 FV = 0
15
Trái khoản thanh toán đầu kỳ (Tiếp)
Kỳ khoản thanh toán cố định
Bảng hòan trái :
Kỳ
thanh
toán
(k)
Số dư nợ gốc
đầu kỳ (Vk-1)
Lãi thanh
toán trong
kỳ (Ik)
Vốn gốc
thanh toán
trong kỳ (Dk)
Số tiền
thanh toán
trong kỳ
(PMT)
1 PV I1 = 0 D1= PMT -
I1= PMT
PMT
2 V1 = V0 - D1 I2 = V1 r D2= PMT -I2 PMT
n Vn-1=Vn-2 -Dn-1 In = Vn-1 r Dn= PMT –In PMT
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
16
Trái khoản thanh toán đầu kỳ (Tiếp)
Kỳ khoản thanh toán cố định
Các công thức đặc biệt :
Ik = Vk-1 r
Với : n2k
Dk+1 = Dk (1 +r)
Với : n2k
Khoản thanh toán nợ gốc cố định
30 1 2 n
PMT1=D
I2 I3 I4 In
PV
D D D DD
PMT2 PMT3 PMT4 PMTn
I1=0
n-1
V1 V2 V3 Vn-1 FV = 0
17
Trái khoản thanh toán đầu kỳ (Tiếp)
Kỳ khoản thanh toán cố định
Bảng hòan trái
Kỳ
thanh
toán
(k)
Số dư nợ
gốc đầu kỳ
(Vk-1)
Lãi thanh
toán trong
kỳ (Ik)
Vốn gốc thanh
toán trong kỳ
(D)
Số tiền thanh
toán trong kỳ
(PMTk)
1 PV I1 = 0 D PMT1= D
2 V1 = V0 - D I2 = V1 r D PMT2= D +I2
n Vn-1= D In = Vn-1 r D PMTn= D +In
18
Thanh toán lãi định kỳ, vốn gốc trả khi đáo hạn
I = PVr
0 1 2 3 n
I I I
PV
PV+II
n-1
PV + I = PV(1+r)
Đối với đầu tư quỹ chìm
0 1 2 3 n
PMT' PMT' PMT'
FV’ =PV
PMT'PMT'
n-1
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
19
Bảng hoàn trái
Kỳ
thanh
toán
(k)
Số dư nợ
gốc đầu kỳ
(Vk-1=V0)
Lãi thanh
toán trong
kỳ (Ik = I)
Đầu tư
quỹ
chìm
(a’k)
Số tiền thanh toán
trong kỳ (ak = Ik +
a’k)
Giá trị đầu
tư quỹ
chìm (V’k)
1 PV I = PVr PMT'1 PMT1 = I1 + PMT’1 V’1
2 PV I = PVr PMT'2 PMT2 = I2 + PMT’2 V’2
n PV I = PVr PMT'n PMTn = In + PMT’n V’n
20
6.2.3 Trả vốn vay và lãi lúc đáo hạn
0 1 2 3 n
PMT' PMT' PMT'
FV’n =FV
PMT'PMT'
n-1
21
Bảng hoàn trái
Kỳ thanh
toán (k)
Vốn nợ đầu kỳ
(Vk-1)
Đầu tư quỹ
chìm (PMT’k)
Giá trị đầu tư
quỹ chìm (V’k)
1 PV PMT'1 V’1
2 PV(1+r) PMT'2 V’2
3 PV(1+r)2
n PV(1+r)n-1 PMT'n V’n
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang
22
Kết thúc chương trình